ĐIỀU KHOẢN BẢO MẬT THÔNG TIN (NGẮN)
CONFIDENTIALITY CLAUSE (SHORT FORM)
 

BẢO MẬT THÔNG TIN

1.1.      Thông tin mật được hiểu là những thông tin được lưu trữ và/hoặc bảo vệ do một bên hoặc đại diện của bên đó tiết lộ cho bên kia hoặc đại diện của bên kia (như định nghĩa dưới đây) trước hoặc sau thời điểm Hợp đồng/Thỏa thuận này chấm dứt, bao gồm nhưng không hạn chế:

(a)   Các điều khoản hiện hữu của Hợp đồng/Thỏa thuận này.

(b)   Bất kì thông tin nào được xem là mật một cách hợp lý liên quan đến:

-    Hoạt động, giao dịch, khách hàng, người tiêu dùng, bên cung ứng, kế hoạch, dự định, cơ hội, thị trường của bên tiết lộ (hoặc của bất cứ thành viên nào thuộc nhóm doanh nghiệp mà trong đó bên tiết lộ cũng là thành viên); và

-      Hoạt động, quy trình, thông tin sản phẩm, bí quyết, thiết kế, bí mật kinh doanh, phần mềm của bên tiết lộ (hoặc của bất cứ thành viên nào thuộc nhóm doanh nghiệp mà trong đó bên tiết lộ cũng là thành viên); và

(c)    Bất cứ thông tin, dữ liệu nào được phát hiện, phát triển và lĩnh hội bởi các bên trong quá trình thực hiện Hợp đồng/Thỏa thuận này.

(d)    Bất kì thông tin nào trong các bảng, danh sách, phụ lục đính kèm (nếu có).

Đại diện của một bên trong nội dung này bao gồm đại diện theo pháp luật, đại diện theo ủy quyền, toàn bộ nhân viên, bên tư vấn.

1.2.   Mỗi bên cam kết vào bất cứ thời điểm nào trước hoặc sau khi Hợp đồng này chấm dứt sẽ không tiết lộ cho bất kì cá nhân hoặc tổ chức nào bất kì thông tin mật nào trừ trường hợp quy định tại Khoản 1.3 sau đây.

1.3.   Mỗi bên có thể tiết lộ cho các bên khác các thông tin :

(a)    Cho nhân viên, đại diện hoặc đơn vị tư vấn của bên đó nhằm phục vụ việc thực hiện thỏa thuận giữa các bên hoặc thực hiện các quyền liên quan đến Hợp đồng này. Các bên cam kết rằng các nhân viên, người đại diện, đơn vị tư vấn nhận được thông tin theo quy định tại Điều này đều được phổ biến đầy đủ về nghĩa vụ bảo mật và kí cam kết bảo mật thông tin.

(b)    Trong trường hợp tiết lộ theo quy định pháp luật, theo yêu cầu của tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

1.4.   Các quy định tại Điều này sẽ tiếp tục có hiệu lực ngay cả khi hợp Hợp đồng/Thỏa thuận này chấm dứt hiệu lực.

 

CONFIDENTIALITY

1.1 Confidential Information means all confidential information (however recorded or preserved) disclosed by a party or its Representatives (as defined below) to the other party and that party's Representatives [whether before or] [after the date of this agreement] in connection with Contract/Agreement, including but not limited to:

(a)   The terms of this agreement;

(b)   any information that would be regarded as confidential by a reasonable business person relating to:

-    The business, affairs, customers, clients, suppliers, [or] plans, intentions, or market opportunities of the disclosing party [(or of any member of the group of companies to which the disclosing party belongs)]; and

- The operations, processes, product information, know-how, designs, trade secrets or software of the disclosing party (or of any member of the group of companies to which the disclosing party belongs);

(c)    any information developed by the parties in the course of carrying out this agreement; and

(d)  any information detailed in tables, schedule, appendixes attached (if any).

Representatives means, in relation to a party, its employees, officers, representatives and advisers.

1.2     Each party undertakes that it shall not [at any time OR at any time during this agreement, and after termination of this agreement,] disclose to any person or any organizations any confidential information cexcept as permitted by clause 1.3.

1.3     Each party may disclose the other party's confidential information:

(a)  to its employees, officers, representatives or advisers who need to know such information for the purposes of exercising the party's rights or carrying out its obligations under or in connection with this agreement. Each party shall ensure that its employees, officers, representatives or advisers to whom it discloses the other party's confidential information comply with this Article.

(b)      as may be required by law, a court of competent jurisdiction or any governmental or regulatory authority.

1.4     The provisions of this Article shall continue to apply after termination of this agreement.
 

 

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.