Mẫu số: 05/KK-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế
từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm………..
[02] Lần đầu:
[03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:..................................................................................................
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Địa chỉ: ........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................................
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: .................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):...........................................................................................
[13] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[14] Địa chỉ: ......................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: ..................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:...........................................
I. Nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số người/ Số tiền |
1 |
Tổng số người lao động: |
[21] |
Người |
|
Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[22] |
Người |
|
|
2 |
Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25] |
[23] |
Người |
|
2.1 |
Cá nhân cư trú |
[24] |
Người |
|
2.2 |
Cá nhân không cư trú |
[25] |
Người |
|
3 |
Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
[26] |
Người |
|
4 |
Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [27]=[28]+[29]+[30] |
[27] |
VNĐ |
|
4.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[28] |
VNĐ |
|
4.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[29] |
VNĐ |
|
4.3 |
Cá nhân không cư trú |
[30] |
VNĐ |
|
5 |
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [31]=[32]+[33]+[34] |
[31] |
VNĐ |
|
5.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[32] |
VNĐ |
|
5.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[33] |
VNĐ |
|
5.3 |
Cá nhân không cư trú |
[34] |
VNĐ |
|
6 |
Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ [35]=[36]+[37]+[38] |
[35] |
VNĐ |
|
6.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[36] |
VNĐ |
|
6.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[37] |
VNĐ |
|
6.3 |
Cá nhân không cư trú |
[38] |
VNĐ |
|
7 |
Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh tế [39]=[40]+[41]+[42] |
[39] |
VNĐ |
|
7.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[40] |
VNĐ |
|
7.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[41] |
VNĐ |
|
7.3 |
Cá nhân không cư trú |
[42] |
VNĐ |
|
II. Nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số người/ Số tiền |
1 |
Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay |
[43] |
Người |
|
2 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[44] |
VNĐ |
|
3 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp |
[45] |
VNĐ |
|
4 |
Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN |
[46] |
VNĐ |
|
5 |
Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa |
[47] |
VNĐ |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………….. Chứng chỉ hành nghề số:............ |
|