Trân trọng cảm ơn người dùng đã đóng góp vào hệ thống tài liệu mở. Chúng tôi cam kết sử dụng những tài liệu của các bạn cho mục đích nghiên cứu, học tập và phục vụ cộng đồng và tuyệt đối không thương mại hóa hệ thống tài liệu đã được đóng góp.

Many thanks for sharing your valuable materials to our open system. We commit to use your countributed materials for the purposes of learning, doing researches, serving the community and stricly not for any commercial purpose.

1) Người nào không phải là người quản lý doanh nghiệp:

a – Thành viên hợp danh, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng quản trị.

b – Chủ doanh nghiệp tư nhân, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Chủ tịch Hội đồng quản trị

c – Giám đốc hoặc Tổng giám đốc,và cá nhân giữ chức danh quản lý khác

d – Người không có thẩm quyền nhân danh công ty ký kết giao dịch của công ty.

2) Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp dưới đây có một nhận định sai:

a – Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp.

b – Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, thu nhập, các quyền và lợi ích hợp pháp khác.

c – Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp không bị quốc hữu hóa, không bị tịch thu bằng biện pháp hành chính.

d – Nhà nước bù lỗ cho tất cả các hoạt động kinh doanh.

3) Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội nào chưa được hoạt động trong doanh nghiệp

a – Đảng cộng sản Việt Nam

b – Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

c – Công đoàn thuộc hệ thống Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

d – Công đoàn độc lập.

4) Doanh nghiệp không được quyền kinh doanh ngành nghề nào dưới đây:

a – Ngành, nghề mà luật không cấm

b – Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh

c – Ngành, nghề trong danh mục phân ngành kinh tế quốc dân ở Việt Nam

d – Tất cả các ngành, nghề hiện có trên thế giới.

5) Doanh nghiệp xã hội sử dụng ít nhất bao nhiêu % tổng lợi nhuận hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường như đã đăng ký:

a – 51% tổng lợi nhuận hằng năm

b – 50% tổng lợi nhuận hằng năm

c – 49 % tổng lợi nhuận hằng năm

d – 100% tổng lợi nhuận hằng năm

6) Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp là cá nhân đại diện cho doanh nghiệp

a – Thực hiện các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ giao dịch của doanh nghiệp

b – Đại diện cho doanh nghiệp với tư cách nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài, Tòa án

c – Thực quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

d – Các phương án trên đều đúng

7) Tổ chức là thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên lệ có thể ủy quyền tối đa 03 người đại diện theo pháp luật  khi tổ chức đó sở hữu ít nhất:

a – 35% vốn điều lệ

b – 30% vốn điều lệ

c – 25% vốn điều lệ

d – 20% vốn điều lệ

8) Tổ chức là cổ đông công ty cổ phần có thể ủy quyền tối đa 03 người đại diện theo pháp luật  khi tổ chức đó sở hữu ít nhất:

a – 10% tổng số cổ phần phổ thông

b – 9% tổng số cổ phần phổ thông

c – 8% tổng số cổ phần phổ thông

d – 5% tổng số cổ phần phổ thông

9) Tổ chức, cá nhân nào sau đây có không quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:

a – Cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình;

b – Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức;

c – Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân Việt Nam

d – Những tổ chức cá nhân không thuộc đối tượng A,B,C trên.

10) Người thành lập doanh nghiệp được ký các loại hợp đồng trước và trong quá trình đăng ký doanh nghiệp:

a – Thuê hội trường khai trương việc thành lập doanh nghiệp

b – Thuê phương tiện đi lại cho mình và các đối tượng góp vốn

c – Bán sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp khi đi vào hoạt động

d – Các phương án đều đúng.

11) Con dấu của doanh nghiệp hình thức, số lượng nào:

a – Nhiều con dấu bằng vật liệu

b – Nhiều con dấu bằng vật liệu và phi vật liệu, nhiều kiểu cách

c – Một con dấu bằng vật liệu

d – Các phương án trên đều đúng

12) Trụ sở chính của doanh nghiệp không được đặt ở đâu :

a – Chi nhánh của doanh nghiệp

b – Văn phòng đại diện của doanh nghiệp

c – Đặt ở nước ngoài

d – Địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp

13) Doanh nghiệp có thể đặt bao nhiêu chi nhánh, văn phòng đại diện tại một tỉnh trong nước

a – 1 chi nhánh, 1 văn phòng đại diện

b – 2  chi nhánh, 2 văn phòng đại diện

c – 3 chi nhánh, 3 văn phòng đại diện

d – Nhiều chi nhánh, nhiều văn phòng đại diện

14) Về Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, có nhận định sai dưới đây:

a – Thành viên là tổ chức

b – Thành viên là cá nhân

c – Số lượng thành viên không vượt quá 50

d – Số lượng thành viên không vượt quá 40

15) Trong thời hạn 90 kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có quyền và nghĩa vụ theo:

a – Tỷ lệ phần vốn góp như đã cam kết góp

b – Tỷ lệ phần vốn đã góp

c – Chuyển quyền và nghĩa vụ cho người khác dự định mua lại phần vốn cam kết.

d – Chuyển quyền và nghĩa vụ cho công ty này.

16) Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có quyền chuyển đổi quyền sở hữu vốn góp

a – Bán lại cho Công ty

b – Bán cho các thành viên trong công ty

c – Bán, gán nợ cho người khác

d – Các phương án trên đều đúng

17) Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có quyền quyết định thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn bao nhiêu % tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính tại thời điểm công bố gần nhất của công ty

a – 50% tổng giá trị tài sản

b – 40% tổng giá trị tài sản

c – 30% tổng giá trị tài sản

d – 20% tổng giá trị tài sản

18) Cuộc họp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên được tiến hành khi:

a – Có số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 65% vốn điều lệ

b – Có 75% tổng số thành viên

c – Có thành viên sở hữu cao nhất vốn điều lệ

d – Có đầy đủ các chức danh quản lý Công ty

19) Chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là:

a – Một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu

b – Hai tổ chức hoặc nhiều cá nhân làm chủ sở hữu

c – Một tổ chức cùng  một cá nhân cùng làm chủ sở hữu

d – Chỉ có chủ sở hữu là nhà nước, không có chủ sở hữu tư nhân

20) Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm với nhiệm kỳ không quá 05 năm, số lượng thành viên là:

a – 03 đến 07 thành viên

b – 05 đến 07 thành viên

c – 07 đến 09 thành viên

d – 09 đến 11 thành viên

21) Một tổ chức làm chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được bổ nhiệm chức vụ gì trong công ty:

a – Thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty

b – Giám đốc hoặc Tổng giám đốc

c – Kiểm soát viên hoặc Trưởng ban kiểm soát

d – Các phương án trên đều đúng

22) Một cá nhân làm chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có quyền bổ nhiệm chức vụ gì trong công ty

a – Chủ tịch công ty kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc

b – Giám đốc hoặc Tổng giám đốc

c – Các chức danh quản lý công ty

d – Các phương án trên đều đúng

23) Hợp đồng, giao dịch giữa công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu với người  nào sau đây không cần Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên xem xét quyết định:

a – Chủ sở hữu công ty và người có liên quan của chủ sở hữu công ty;

b – Thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên và người có liên quan

c – Người quản lý của chủ sở hữu công ty, người có thẩm quyền bổ nhiệm những người quản lý đó và người có liên quan

d – Người không thuộc đối tượng A,B,C,D nêu trên

24) Cơ cấu tổ chức quản lý doanh nghiệp là nước theo cơ cấu tổ chức quản lý của:

a – Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu

b – Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên

c – Công ty cổ phần

d – Tập toàn kinh tế

25) Doanh nghiệp nhà nước không được góp vốn vào doanh nghiệp nào:

a – Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu

b – Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên

c – Công ty cổ phần

d – Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

26) Cơ cấu tổ chức quản lý của doanh nghiệp Nhà nước theo cách nào dưới đây là sai:

a – Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên;

b – Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên

c – Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc

27) Cổ đông công ty cổ phần là :

a – Tổ chức chính trị, Tổ chức Nhà nước, Tổ chức xã hội

b – Các loại doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp 2014

c – Cá nhân trong và ngoài nước

d – Các phương án trên đều đúng

28) Công ty cổ phần có thể thay đổi vốn Điều lệ trong các trường hợp sau:

a – Theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông, công ty hoàn trả một phần vốn góp cho cổ đông .

b – Công ty mua lại cổ phần đã phát hành

c – Vốn điều lệ không được các cổ đông thanh toán đầy đủ và đúng hạn

d – Các phương án trên đều đúng

27 Câu trắc nghiệm môn Chủ thể kinh doanh và phá sản

Tác giả
Tạp chí
Năm xuất bản 0
Tham khảo

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.

VĂN BẢN CÙNG CHỦ ĐỀ