Trân trọng cảm ơn người dùng đã đóng góp vào hệ thống tài liệu mở. Chúng tôi cam kết sử dụng những tài liệu của các bạn cho mục đích nghiên cứu, học tập và phục vụ cộng đồng và tuyệt đối không thương mại hóa hệ thống tài liệu đã được đóng góp.

Many thanks for sharing your valuable materials to our open system. We commit to use your countributed materials for the purposes of learning, doing researches, serving the community and stricly not for any commercial purpose.

1) Pháp luật về kinh tế theo nghĩa hẹp liên quan đến quyền tự do kinh doanh, gồm:

a – Pháp luật về doanh nghiệp

b – Pháp luật về hợp đồng kinh tế

c – Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh

d – Pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp

e – Tất cả các phương án trên

2) Đặc điểm của hành vi kinh doanh:

a – Hoạt động mang tính nghề nghiệp

b – Được diễn ra trên thị trường

c – Có mục đích tìm kiếm lợi nhuận

d – Tất cả các phương án trên

3)  Nguồn của pháp luật kinh tế gồm:

a – Văn bản quy phạm pháp luật

b – Văn bản quy phạm pháp luật và tập quán thương mại

c – Tập quán thương mại

d – Các đáp án trên đều đúng

4)  Văn bản quy phạm pháp luật gồm:

a – Hiến pháp

b – Các bộ luật

c – Các văn bản dưới luật

d – Văn bản luật và văn bản dưới luật

5)  Luật Doanh nghiệp 2014 có hiệu lực từ thời điểm nào

a – Ngày 26 tháng 11 năm 2014

b – Ngày 31 tháng 12 năm 2014

c – Ngày 01 tháng 01 năm 2015

d – Ngày 01 tháng 07 năm 2015

6)  Đầu tư gián tiếp là hình thức nào dưới đây:

a – Thành lập tổ chức kinh tế

b – Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT

c – Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý hoạt động đầu tư

d – Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp

e – Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác

7)  Theo Luật Doanh nghiệp 2014 tổ chức nào dưới đây được không được gọi chung là “doanh nghiệp”:

a – Doanh nghiệp tư nhân

b – Công ty cổ phần

c – Công ty trách nhiệm hữu hạn

d – Công ty hợp danh

e – Hợp tác xã

8)  Luật Doanh nghiệp 2015 quy định tổ chức, hoạt động của các đối tượng nào:

a – Doanh nghiệp tư nhân

b – Công ty cổ phần

c – Công ty trách nhiệm hữu hạn

d – Công ty hợp danh

e – Nhóm công ty

f – Các phương án trên đều đúng

9) Doanh nghiệp nào dưới đây không có tư cách pháp nhân

a – Doanh nghiệp tư nhân

b – Công ty cổ phần

c – Công ty trách nhiệm hữu hạn

d – Công ty hợp danh

10)  Doanh nghiệp nào dưới đây chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ khi phá sản:

a – Doanh nghiệp tư nhân

b – Công ty cổ phần

c – Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

d – Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

11) Doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:

a – Doanh nghiệp tư nhân

b – Công ty cổ phần

c – Công ty trách nhiệm hữu hạn

d – Công ty hợp danh

12)  Cổ phần có ở doanh nghiệp nào

a – Công ty cổ phần

b – Công ty trách nhiệm hữu hạn

c – Công ty hợp danh

d – Doanh nghiệp tư nhân

13)  Cổ phần phổ thông:

a – Không được chuyển thành cổ phần ưu đãi

b – Có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi

c – Được rút vốn ra bất kỳ lúc nào

d – Chỉ được chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi khi có sự đồng ý của Đại hội đồng cổ đông

14)  Thẩm quyền quyết định mức cổ tức hàng năm của công ty cổ phần thuộc về:

a – Giám đốc (Tổng giám đốc)

b – Hội đồng quản trị

c – Chủ tịch Hội đồng quản trị

d – Đại hội đồng cổ đông

15)  Các chức danh nào trong doanh nghiệp được làm người đại diện theo pháp luật.

a – Giám đốc (Tổng giám đốc)

b – Chủ tịch hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, chủ doanh nghiệp tư nhân.

c – Thành viên hợp danh, Thành viên Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng quản trị.

d – Người được ủy quyền của người đại diện theo pháp luật

e – Các phương án trên đều đúng

16) Người nào không được là thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:

a – Người góp vốn vào công ty

b – Mua lại vốn của thành viên công ty sau khi các thành viên khác không mua.

c – Con đẻ được bố/mẹ tặng một phần vốn góp

d – Chủ nợ thu nợ bằng vốn góp của thành viên

e – Người lao động cho công ty vay vốn

17) Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền gì dưới đây:

a – Thành lập hai doanh nghiệp tư nhân

b – Thuê giám đốc

c – Bán doanh nghiệp

d – Cho thuê doanh nghiệp

18) Hộ kinh doanh gồm:

a – Một cá nhân là công dân Việt Nam

b – Một nhóm người

c – Một hộ gia đình làm chủ

d – Các phương án trên đều đúng

19) Đối tượng nào kinh doanh dưới đây phải đăng ký:

a – Hộ gia đình sản xuất nông, lâm nghiệp,nuôi trồng thủy sản làm muối

b – Những người bán hàng rong, quà vặt, kinh doanh lưu động, làm dịch vụ có thu nhập thấp

c – Người buôn chuyến

d – Người mở phòng khám chữa bệnh tây y

20) Cá nhân nước ngoài là:

a – Người không có quốc tịch Việt Nam

b – Người Việt Nam ở nước ngoài chưa thôi quốc tịch Việt Nam

c – Người có quốc tịch Việt Nam và quốc tịch nước ngoài

d – Người đang làm thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

21) Ai là người không có khả năng là cổ đông sáng lập công ty cổ phần :

a – Cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông.

b – Cá nhân, tổ chức sở hữu nhiều nhất cổ phần phổ thông.

c – Cá nhân, tổ chức chỉ sở hữu cổ phần ưu đãi

d – Cá nhân, tổ chức đăng ký mua cổ phần phổ thông cổ phần.

22) Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp Việt Nam :

a – Doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo pháp luật Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam.

b – Doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo pháp luật nước ngoài có chi nhánh tại Việt Nam.

c – Doanh nghiệp Việt Nam đăng ký thành lập theo pháp luật nước ngoài và có trụ sở chính tại nước ngoài.

d – Doanh nghiệp nước ngoài đang hoạt động ở Việt Nam

23) Ai không phải là nhà đầu tư nước ngoài là :

a – Cá nhân có quốc tịch nước ngoài

b – Tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.

c – Doanh nghiệp quốc tịch nước ngoài

d – Người Việt Nam ở nước ngoài chưa thôi quốc tịch Việt Nam

24) Doanh nghiệp Việt Nam nào không có khả năng là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài:

a – Công ty trách nhiệm hữu hạn

b – Công ty cổ phần

c – Công ty hợp danh

d – Doanh nghiệp tư nhân

25) Về vốn điều lệ của doanh nghiệp có một nhận định sai dưới đây:

a – Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh;

b – Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.

c – Là giá trị ghi vào mục “Vốn điều lệ” trong Giấy chứng nhận doanh nghiệp

d – Là tổng tài sản của doanh nghiệp

Tổng hợp 25 câu trắc nghiệm môn Chủ thể kinh doanh và Phá sản

Tác giả
Tạp chí
Năm xuất bản 0
Tham khảo

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.

VĂN BẢN CÙNG CHỦ ĐỀ