THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: 1927/TTg-KTN
V/v phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia    Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2016
     
Kính gửi:    - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
 
Thực hiện Điều 49 Luật Đất đai; Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa XIII kỳ họp thứ 11 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia, Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an tại các phụ lục từ số I đến số LXV kèm theo.
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) trình Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia đã được phân bổ.
Các Bộ, ngành phối hợp với các địa phương rà soát, điều chỉnh ngành lĩnh vực có sử dụng đất cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, đảm bảo phù hợp với Nghị quyết số 134/2016/QH13 của Quốc hội, kịp thời phục vụ phát triển kinh tế, xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định khu vực, công khai diện tích đến từng địa phương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong quý IV năm 2016 phương án phân bổ chỉ tiêu hơn một triệu ha đất rừng phòng hộ ít xung yếu, kém chất lượng chuyển sang đất rừng sản xuất đã được Quốc hội cho phép tại Nghị quyết số 134/2016/QH13./.
 
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- VPCP: BTCN, các PCN, TGĐ Cổng TTĐTCP, các Vụ: KGVX, NC, TH, TKBT; 
- Lưu VT, KTN (3).    THỦ TƯỚNG


 
Nguyễn Xuân Phúc
 
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    806.950
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    60.061
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    13.832
1.2    Đất rừng phòng hộ    418.487
1.3    Đất rừng đặc dụng    49.341
1.4    Đất rừng sản xuất    226.925
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    1.564
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    32.780
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    1.913
2.2    Đất an ninh    690
2.3    Đất khu công nghiệp    55
2.4    Đất phát triển hạ tầng    9.133
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    276
-    Đất cơ sở y tế    88
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    490
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    106
2.5    Đất có di tích, danh thắng    214
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    97
2.7    Đất ở tại đô thị    723
3    Đất chưa sử dụng    114.393
-    Đất chưa sử dụng còn lại    114.393
-    Diện tích đưa vào sử dụng    60.895
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    26.649
6    Đất đô thị*    18.341
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC II
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    586.460
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    29.896
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    6.909
1.2    Đất rừng phòng hộ    250.072
1.3    Đất rừng đặc dụng    41.275
1.4    Đất rừng sản xuất    196.825
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    962
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    42.408
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    3.887
2.2    Đất an ninh    70
2.3    Đất khu công nghiệp    650
2.4    Đất phát triển hạ tầng    15.144
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    96
-    Đất cơ sở y tế    75
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    415
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    37
2.5    Đất có di tích, danh thắng    81
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    49
2.7    Đất ở tại đô thị    592
3    Đất chưa sử dụng    278.010
-    Đất chưa sử dụng còn lại    278.010
-    Diện tích đưa vào sử dụng    109.688
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    21.831
6    Đất đô thị*    22.020
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    1.099.675
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    31.228
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    11.261
1.2    Đất rừng phòng hộ    344.100
1.3    Đất rừng đặc dụng    87.852
1.4    Đất rừng sản xuất    340.889
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.282
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    80.627
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    4.620
2.2    Đất an ninh    522
2.3    Đất khu công nghiệp    150
2.4    Đất phát triển hạ tầng    23.275
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    296
-    Đất cơ sở y tế    117
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.010
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    303
2.5    Đất có di tích, danh thắng    243
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    297
2.7    Đất ở tại đô thị    1.320
3    Đất chưa sử dụng    232.045
-    Đất chưa sử dụng còn lại    232.045
-    Diện tích đưa vào sử dụng    218.386
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    19.610
6    Đất đô thị*    22.726
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC IV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    369.792
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    27.122
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    18.310
1.2    Đất rừng phòng hộ    107.972
1.3    Đất rừng đặc dụng    41.177
1.4    Đất rừng sản xuất    148.864
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    1.600
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    73.104
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    4.427
2.2    Đất an ninh    195
2.3    Đất khu công nghiệp    1.510
2.4    Đất phát triển hạ tầng    19.528
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    400
-    Đất cơ sở y tế    100
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    617
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    620
2.5    Đất có di tích, danh thắng    195
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    145
2.7    Đất ở tại đô thị    1.239
3    Đất chưa sử dụng    16.167
-    Đất chưa sử dụng còn lại    16.167
-    Diện tích đưa vào sử dụng    32.614
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    13.650
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    728.019
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    31.500
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    10.980
1.2    Đất rừng phòng hộ    255.054
1.3    Đất rừng đặc dụng    54.677
1.4    Đất rừng sản xuất    260.676
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    1.370
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    42.600
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    2.363
2.2    Đất an ninh    166
2.3    Đất khu công nghiệp    255
2.4    Đất phát triển hạ tầng    17.000
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    429
-    Đất cơ sở y tế    120
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    582
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    371
2.5    Đất có di tích, danh thắng    785
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    224
2.7    Đất ở tại đô thị    1.416
3    Đất chưa sử dụng    22.329
-    Đất chưa sử dụng còn lại    22.329
-    Diện tích đưa vào sử dụng    58.341
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    28.781
6    Đất đô thị*    38.000
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC VI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    619.365
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    33.544
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    3.918
1.2    Đất rừng phòng hộ    290.812
1.3    Đất rừng đặc dụng    24.261
1.4    Đất rừng sản xuất    218.932
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    480
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    34.520
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    2.010
2.2    Đất an ninh    135
2.3    Đất khu công nghiệp    80
2.4    Đất phát triển hạ tầng    14.957
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    188
-    Đất cơ sở y tế    54
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    419
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    176
2.5    Đất có di tích, danh thắng    110
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    153
2.7    Đất ở tại đô thị    1.381
3    Đất chưa sử dụng    16.140
-    Đất chưa sử dụng còn lại    16.140
-    Diện tích đưa vào sử dụng    4.342
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    30.130
6    Đất đô thị*    32.280
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC VII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    455.434
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    17.290
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    9.590
1.2    Đất rừng phòng hộ    83.348
1.3    Đất rừng đặc dụng    26.194
1.4    Đất rừng sản xuất    303.508
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    1.040
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    26.530
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    4.030
2.2    Đất an ninh    87
2.3    Đất khu công nghiệp    153
2.4    Đất phát triển hạ tầng    7.826
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    203
-    Đất cơ sở y tế    79
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    333
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    116
2.5    Đất có di tích, danh thắng    650
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    114
2.7    Đất ở tại đô thị    870
3    Đất chưa sử dụng    4.032
-    Đất chưa sử dụng còn lại    4.032
-    Diện tích đưa vào sử dụng    46.742
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    28.762
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC VIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    529.063
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    24.750
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    16.500
1.2    Đất rừng phòng hộ    126.124
1.3    Đất rừng đặc dụng    46.799
1.4    Đất rừng sản xuất    245.113
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.024
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    52.498
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    2.897
2.2    Đất an ninh    858
2.3    Đất khu công nghiệp    320
2.4    Đất phát triển hạ tầng    20.934
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    403
-    Đất cơ sở y tế    116
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    602
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    405
2.5    Đất có di tích, danh thắng    201
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    107
2.7    Đất ở tại đô thị    804
3    Đất chưa sử dụng    5.229
-    Đất chưa sử dụng còn lại    5.229
-    Diện tích đưa vào sử dụng    6.532
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    20.368
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC IX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    510.188
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    30.205
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    10.450
1.2    Đất rừng phòng hộ    172.800
1.3    Đất rừng đặc dụng    63.571
1.4    Đất rừng sản xuất    188.487
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.500
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    50.497
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    3.206
2.2    Đất an ninh    125
2.3    Đất khu công nghiệp    2.291
2.4    Đất phát triển hạ tầng    14.984
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    385
-    Đất cơ sở y tế    158
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    821
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    296
2.5    Đất có di tích, danh thắng    564
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    528
2.7    Đất ở tại đô thị    1.210
3    Đất chưa sử dụng    75.718
-    Đất chưa sử dụng còn lại    75.718
-    Diện tích đưa vào sử dụng    112.723
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    7.989
6    Đất đô thị*    34.346
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC X
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    580.827
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    25.850
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    19.000
1.2    Đất rừng phòng hộ    152.000
1.3    Đất rừng đặc dụng    36.693
1.4    Đất rừng sản xuất    275.941
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    1.512
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    69.701
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    8.027
2.2    Đất an ninh    377
2.3    Đất khu công nghiệp    632
2.4    Đất phát triển hạ tầng    14.130
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    150
-    Đất cơ sở y tế    200
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    450
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    388
2.5    Đất có di tích, danh thắng    274
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    108
2.7    Đất ở tại đô thị    1.140
3    Đất chưa sử dụng    38.240
-    Đất chưa sử dụng còn lại    38.240
-    Diện tích đưa vào sử dụng    13.962
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    19.207
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    292.522
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    39.000
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    26.870
1.2    Đất rừng phòng hộ    35.941
1.3    Đất rừng đặc dụng    43.360
1.4    Đất rừng sản xuất    99.573
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    4.614
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    56.953
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    5.870
2.2    Đất an ninh    712
2.3    Đất khu công nghiệp    1.420
2.4    Đất phát triển hạ tầng    15.161
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    356
-    Đất cơ sở y tế    153
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    928
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    444
2.5    Đất có di tích, danh thắng    107
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    267
2.7    Đất ở tại đô thị    2.257
3    Đất chưa sử dụng    3.242
-    Đất chưa sử dụng còn lại    3.242
-    Diện tích đưa vào sử dụng    13.053
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    21.407
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    725.704
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    40.680
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    22.000
1.2    Đất rừng phòng hộ    122.661
1.3    Đất rừng đặc dụng    20.387
1.4    Đất rừng sản xuất    452.861
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    1.500
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    59.437
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    13.636
2.2    Đất an ninh    126
2.3    Đất khu công nghiệp    762
2.4    Đất phát triển hạ tầng    18.150
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    395
-    Đất cơ sở y tế    131
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    659
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    485
2.5    Đất có di tích, danh thắng    863
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    840
2.7    Đất ở tại đô thị    1.310
3    Đất chưa sử dụng    45.866
-    Đất chưa sử dụng còn lại    45.866
-    Diện tích đưa vào sử dụng    75.186
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    47.354
6    Đất đô thị*    15.991
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    293.608
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    68.571
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    57.982
1.2    Đất rừng phòng hộ    20.708
1.3    Đất rừng đặc dụng    13.083
1.4    Đất rừng sản xuất    119.718
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    5.910
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    92.284
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    25.125
2.2    Đất an ninh    585
2.3    Đất khu công nghiệp    1.322
2.4    Đất phát triển hạ tầng    22.464
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    344
-    Đất cơ sở y tế    189
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    915
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    923
2.5    Đất có di tích, danh thắng    137
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    276
2.7    Đất ở tại đô thị    1.869
3    Đất chưa sử dụng    3.656
-    Đất chưa sử dụng còn lại    3.656
-    Diện tích đưa vào sử dụng    14.313
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    16.291
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    281.186
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    41.800
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    28.500
1.2    Đất rừng phòng hộ    27.826
1.3    Đất rừng đặc dụng    17.302
1.4    Đất rừng sản xuất    127.254
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    5.239
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    69.820
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    3.212
2.2    Đất an ninh    1.193
2.3    Đất khu công nghiệp    2.256
2.4    Đất phát triển hạ tầng    24.600
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    433
-    Đất cơ sở y tế    172
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.041
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    854
2.5    Đất có di tích, danh thắng    269
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    337
2.7    Đất ở tại đô thị    2.375
3    Đất chưa sử dụng    2.449
-    Đất chưa sử dụng còn lại    2.449
-    Diện tích đưa vào sử dụng    14.249
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    19.468
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    174.429
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    95.503
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    92.500
1.2    Đất rừng phòng hộ    8.970
1.3    Đất rừng đặc dụng    11.467
1.4    Đất rừng sản xuất    6.219
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    13.895
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    159.716
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    11.224
2.2    Đất an ninh    788
2.3    Đất khu công nghiệp    3.828
2.4    Đất phát triển hạ tầng    52.770
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    1.668
-    Đất cơ sở y tế    933
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    4.880
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    2.416
2.5    Đất có di tích, danh thắng    1.043
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    1.059
2.7    Đất ở tại đô thị    14.041
3    Đất chưa sử dụng    1.756
-    Đất chưa sử dụng còn lại    1.756
-    Diện tích đưa vào sử dụng    7.575
4    Đất khu công nghệ cao*    1.586
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    63.468
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    73.865
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    26.512
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    23.448
1.2    Đất rừng phòng hộ    2.639
1.3    Đất rừng đặc dụng    15.357
1.4    Đất rừng sản xuất    9.443
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.971
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    48.652
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    2.534
2.2    Đất an ninh    581
2.3    Đất khu công nghiệp    5.632
2.4    Đất phát triển hạ tầng    19.570
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    664
-    Đất cơ sở y tế    200
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.417
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.186
2.5    Đất có di tích, danh thắng    1.874
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    259
2.7    Đất ở tại đô thị    2.335
3    Đất chưa sử dụng    999
-    Đất chưa sử dụng còn lại    999
-    Diện tích đưa vào sử dụng    1.160
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    19.271
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    38.505
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    33.672
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    33.672
1.2    Đất rừng phòng hộ    571
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất     
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.763
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    43.766
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    223
2.2    Đất an ninh    322
2.3    Đất khu công nghiệp    6.298
2.4    Đất phát triển hạ tầng    15.010
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    254
-    Đất cơ sở y tế    104
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    985
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    495
2.5    Đất có di tích, danh thắng    254
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    221
2.7    Đất ở tại đô thị    2.349
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    580
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    12.167
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    448.938
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    25.752
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    20.263
1.2    Đất rừng phòng hộ    130.254
1.3    Đất rừng đặc dụng    24.875
1.4    Đất rừng sản xuất    234.424
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    20.000
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    126.192
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    6.610
2.2    Đất an ninh    1.706
2.3    Đất khu công nghiệp    9.501
2.4    Đất phát triển hạ tầng    22.000
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    700
-    Đất cơ sở y tế    140
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.158
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.700
2.5    Đất có di tích, danh thắng    6.990
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    646
2.7    Đất ở tại đô thị    5.100
3    Đất chưa sử dụng    42.642
-    Đất chưa sử dụng còn lại    42.642
-    Diện tích đưa vào sử dụng    23.680
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    361.868
6    Đất đô thị*    103.077
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    95.456
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    55.856
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    55.272
1.2    Đất rừng phòng hộ    4.457
1.3    Đất rừng đặc dụng    1.504
1.4    Đất rừng sản xuất    4.350
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    9.117
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    71.356
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    738
2.2    Đất an ninh    455
2.3    Đất khu công nghiệp    3.517
2.4    Đất phát triển hạ tầng    27.381
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    778
-    Đất cơ sở y tế    154
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.289
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.173
2.5    Đất có di tích, danh thắng    184
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    307
2.7    Đất ở tại đô thị    3.323
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    560
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    28.438
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    69.060
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    39.425
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    39.425
1.2    Đất rừng phòng hộ    11.239
1.3    Đất rừng đặc dụng    9.932
1.4    Đất rừng sản xuất    100
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    8.700
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    83.249
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    2.916
2.2    Đất an ninh    221
2.3    Đất khu công nghiệp    9.112
2.4    Đất phát triển hạ tầng    21.307
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    355
-    Đất cơ sở y tế    161
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    960
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.385
2.5    Đất có di tích, danh thắng    270
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    331
2.7    Đất ở tại đô thị    5.583
3    Đất chưa sử dụng    3.865
-    Đất chưa sử dụng còn lại    3.865
-    Diện tích đưa vào sử dụng    888
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    22.540
6    Đất đô thị*    35.402
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    45.700
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    31.440
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    31.440
1.2    Đất rừng phòng hộ     
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất     
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    4.399
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    47.322
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    247
2.2    Đất an ninh    38
2.3    Đất khu công nghiệp    2.482
2.4    Đất phát triển hạ tầng    19.297
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    392
-    Đất cơ sở y tế    150
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    2.133
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    472
2.5    Đất có di tích, danh thắng    141
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    241
2.7    Đất ở tại đô thị    2.864
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    456
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    10.112
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    46.954
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    30.590
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    30.590
1.2    Đất rừng phòng hộ    2.600
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất    2.373
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.460
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    38.222
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    197
2.2    Đất an ninh    315
2.3    Đất khu công nghiệp    2.027
2.4    Đất phát triển hạ tầng    16.231
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    267
-    Đất cơ sở y tế    323
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    906
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    865
2.5    Đất có di tích, danh thắng    920
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    86
2.7    Đất ở tại đô thị    1.081
3    Đất chưa sử dụng    1.015
-    Đất chưa sử dụng còn lại    1.015
-    Diện tích đưa vào sử dụng    2.748
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    10.378
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    107.655
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    64.283
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    64.283
1.2    Đất rừng phòng hộ    1.735
1.3    Đất rừng đặc dụng    2.857
1.4    Đất rừng sản xuất     
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    20.940
1.6    Đất làm muối    550
2    Đất phi nông nghiệp    59.199
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    261
2.2    Đất an ninh    68
2.3    Đất khu công nghiệp    2.082
2.4    Đất phát triển hạ tầng    28.849
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    434
-    Đất cơ sở y tế    143
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.115
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    546
2.5    Đất có di tích, danh thắng    162
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    329
2.7    Đất ở tại đô thị    2.076
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    4.217
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    12.253
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    97.572
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    74.261
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    74.261
1.2    Đất rừng phòng hộ    460
1.3    Đất rừng đặc dụng    2.750
1.4    Đất rừng sản xuất     
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    11.808
1.6    Đất làm muối    50
2    Đất phi nông nghiệp    60.826
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    314
2.2    Đất an ninh    67
2.3    Đất khu công nghiệp    1.388
2.4    Đất phát triển hạ tầng    31.249
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    349
-    Đất cơ sở y tế    169
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.021
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    658
2.5    Đất có di tích, danh thắng    159
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    408
2.7    Đất ở tại đô thị    1.313
3    Đất chưa sử dụng    233
-    Đất chưa sử dụng còn lại    233
-    Diện tích đưa vào sử dụng    1.464
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    10.868
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    87.235
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    37.998
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    27.539
1.2    Đất rừng phòng hộ    8.048
1.3    Đất rừng đặc dụng    16.520
1.4    Đất rừng sản xuất    2.338
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    6.976
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    48.906
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    1.448
2.2    Đất an ninh    574
2.3    Đất khu công nghiệp    1.472
2.4    Đất phát triển hạ tầng    18.888
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    507
-    Đất cơ sở y tế    121
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    649
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    391
2.5    Đất có di tích, danh thắng    626
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    96
2.7    Đất ở tại đô thị    2.280
3    Đất chưa sử dụng    2.537
-    Đất chưa sử dụng còn lại    2.537
-    Diện tích đưa vào sử dụng    7.291
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    9.877
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    888.550
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    133.000
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    120.000
1.2    Đất rừng phòng hộ    180.915
1.3    Đất rừng đặc dụng    84.248
1.4    Đất rừng sản xuất    360.795
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    15.667
1.6    Đất làm muối    200
2    Đất phi nông nghiệp    195.045
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    5.074
2.2    Đất an ninh    4.324
2.3    Đất khu công nghiệp    5.691
2.4    Đất phát triển hạ tầng    60.300
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    864
-    Đất cơ sở y tế    327
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    2.417
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.019
2.5    Đất có di tích, danh thắng    709
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    453
2.7    Đất ở tại đô thị    4.111
3    Đất chưa sử dụng    27.869
-    Đất chưa sử dụng còn lại    27.869
-    Diện tích đưa vào sử dụng    61.023
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    106.000
6    Đất đô thị*    38.753
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    1.432.614
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    94.000
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    83.000
1.2    Đất rừng phòng hộ    365.000
1.3    Đất rừng đặc dụng    172.461
1.4    Đất rừng sản xuất    615.000
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    9.030
1.6    Đất làm muối    795
2    Đất phi nông nghiệp    169.207
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    15.936
2.2    Đất an ninh    1.409
2.3    Đất khu công nghiệp    6.110
2.4    Đất phát triển hạ tầng    66.619
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    794
-    Đất cơ sở y tế    382
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    2.404
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.365
2.5    Đất có di tích, danh thắng    702
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    663
2.7    Đất ở tại đô thị    3.400
3    Đất chưa sử dụng    46.244
-    Đất chưa sử dụng còn lại    46.244
-    Diện tích đưa vào sử dụng    221.749
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    20.777
6    Đất đô thị*    25.577
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    469.000
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    52.746
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    49.144
1.2    Đất rừng phòng hộ    115.641
1.3    Đất rừng đặc dụng    74.510
1.4    Đất rừng sản xuất    150.371
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    6.486
1.6    Đất làm muối    280
2    Đất phi nông nghiệp    109.600
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    5.000
2.2    Đất an ninh    210
2.3    Đất khu công nghiệp    5.144
2.4    Đất phát triển hạ tầng    39.224
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    472
-    Đất cơ sở y tế    229
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.419
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.137
2.5    Đất có di tích, danh thắng    538
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    1.116
2.7    Đất ở tại đô thị    2.550
3    Đất chưa sử dụng    20.429
-    Đất chưa sử dụng còn lại    20.429
-    Diện tích đưa vào sử dụng    14.170
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    79.466
6    Đất đô thị*    24.720
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    712.536
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    32.960
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    26.771
1.2    Đất rừng phòng hộ    163.738
1.3    Đất rừng đặc dụng    120.121
1.4    Đất rừng sản xuất    327.837
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.046
1.6    Đất làm muối    60
2    Đất phi nông nghiệp    76.853
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    5.911
2.2    Đất an ninh    776
2.3    Đất khu công nghiệp    2.883
2.4    Đất phát triển hạ tầng    28.584
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    253
-    Đất cơ sở y tế    86
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    794
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    427
2.5    Đất có di tích, danh thắng    531
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    112
2.7    Đất ở tại đô thị    1.309
3    Đất chưa sử dụng    10.613
-    Đất chưa sử dụng còn lại    10.613
-    Diện tích đưa vào sử dụng    31.031
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    63.923
6    Đất đô thị*    23.092
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    399.694
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    24.617
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    22.000
1.2    Đất rừng phòng hộ    85.527
1.3    Đất rừng đặc dụng    67.536
1.4    Đất rừng sản xuất    141.298
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.812
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    55.000
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    1.722
2.2    Đất an ninh    1.390
2.3    Đất khu công nghiệp    1.990
2.4    Đất phát triển hạ tầng    19.618
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    219
-    Đất cơ sở y tế    117
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    629
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    464
2.5    Đất có di tích, danh thắng    155
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    296
2.7    Đất ở tại đô thị    1.759
3    Đất chưa sử dụng    7.478
-    Đất chưa sử dụng còn lại    7.478
-    Diện tích đưa vào sử dụng    45.597
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    39.596
6    Đất đô thị*    19.906
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXXI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    382.868
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    29.766
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    26.000
1.2    Đất rừng phòng hộ    90.600
1.3    Đất rừng đặc dụng    90.110
1.4    Đất rừng sản xuất    137.576
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    7.999
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    106.634
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    2.568
2.2    Đất an ninh    1.745
2.3    Đất khu công nghiệp    4.134
2.4    Đất phát triển hạ tầng    28.500
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    253
-    Đất cơ sở y tế    125
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.092
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    658
2.5    Đất có di tích, danh thắng    505
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    271
2.7    Đất ở tại đô thị    4.823
3    Đất chưa sử dụng    742
-    Đất chưa sử dụng còn lại    742
-    Diện tích đưa vào sử dụng    29.988
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    37.292
6    Đất đô thị*    53.247
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXXII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    69.989
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    3.211
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    3.211
1.2    Đất rừng phòng hộ    6.972
1.3    Đất rừng đặc dụng    32.839
1.4    Đất rừng sản xuất    17.385
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    150
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    58.047
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    1.929
2.2    Đất an ninh    143
2.3    Đất khu công nghiệp    1.355
2.4    Đất phát triển hạ tầng    6.000
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    245
-    Đất cơ sở y tế    121
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    550
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    289
2.5    Đất có di tích, danh thắng    40
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    200
2.7    Đất ở tại đô thị    5.700
3    Đất chưa sử dụng    458
-    Đất chưa sử dụng còn lại    458
-    Diện tích đưa vào sử dụng    1.516
4    Đất khu công nghệ cao*    1.130
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    45.360
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXXIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    879.563
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    53.097
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    39.500
1.2    Đất rừng phòng hộ    357.682
1.3    Đất rừng đặc dụng    133.607
1.4    Đất rừng sản xuất    258.442
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.500
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    103.762
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    5.390
2.2    Đất an ninh    2.299
2.3    Đất khu công nghiệp    4.422
2.4    Đất phát triển hạ tầng    37.639
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    504
-    Đất cơ sở y tế    140
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    947
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    920
2.5    Đất có di tích, danh thắng    743
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    150
2.7    Đất ở tại đô thị    4.523
3    Đất chưa sử dụng    74.137
-    Đất chưa sử dụng còn lại    74.137
-    Diện tích đưa vào sử dụng    80.842
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    58.100
6    Đất đô thị*    35.726
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXXIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    439.485
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    39.800
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    35.500
1.2    Đất rừng phòng hộ    130.450
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất    165.610
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.909
1.6    Đất làm muối    120
2    Đất phi nông nghiệp    70.239
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    1.192
2.2    Đất an ninh    102
2.3    Đất khu công nghiệp    8.794
2.4    Đất phát triển hạ tầng    24.959
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    189
-    Đất cơ sở y tế    124
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    800
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    777
2.5    Đất có di tích, danh thắng    879
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    164
2.7    Đất ở tại đô thị    2.122
3    Đất chưa sử dụng    5.525
-    Đất chưa sử dụng còn lại    5.525
-    Diện tích đưa vào sử dụng    56.281
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    45.332
6    Đất đô thị*    27.690
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXXV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    511.146
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    51.002
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    43.781
1.2    Đất rừng phòng hộ    192.910
1.3    Đất rừng đặc dụng    27.595
1.4    Đất rừng sản xuất    160.323
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.686
1.6    Đất làm muối    191
2    Đất phi nông nghiệp    90.560
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    7.527
2.2    Đất an ninh    942
2.3    Đất khu công nghiệp    4.101
2.4    Đất phát triển hạ tầng    24.004
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    459
-    Đất cơ sở y tế    154
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.024
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    688
2.5    Đất có di tích, danh thắng    272
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    359
2.7    Đất ở tại đô thị    2.752
3    Đất chưa sử dụng    4.914
-    Đất chưa sử dụng còn lại    4.914
-    Diện tích đưa vào sử dụng    89.073
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    12.000
6    Đất đô thị*    23.995
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXXVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    408.337
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    32.182
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    24.562
1.2    Đất rừng phòng hộ    102.718
1.3    Đất rừng đặc dụng    19.436
1.4    Đất rừng sản xuất    153.892
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.621
1.6    Đất làm muối    170
2    Đất phi nông nghiệp    71.690
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    11.285
2.2    Đất an ninh    1.838
2.3    Đất khu công nghiệp    2.216
2.4    Đất phát triển hạ tầng    23.344
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    141
-    Đất cơ sở y tế    108
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    755
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    318
2.5    Đất có di tích, danh thắng    564
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    323
2.7    Đất ở tại đô thị    1.746
3    Đất chưa sử dụng    22.311
-    Đất chưa sử dụng còn lại    22.311
-    Diện tích đưa vào sử dụng    50.836
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    20.730
6    Đất đô thị*    19.599
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXXVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    332.463
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    20.683
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    16.301
1.2    Đất rừng phòng hộ    111.493
1.3    Đất rừng đặc dụng    18.707
1.4    Đất rừng sản xuất    108.000
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.000
1.6    Đất làm muối    510
2    Đất phi nông nghiệp    115.635
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    20.816
2.2    Đất an ninh    1.544
2.3    Đất khu công nghiệp    895
2.4    Đất phát triển hạ tầng    19.937
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    302
-    Đất cơ sở y tế    188
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    903
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.366
2.5    Đất có di tích, danh thắng    990
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    321
2.7    Đất ở tại đô thị    3.934
3    Đất chưa sử dụng    65.681
-    Đất chưa sử dụng còn lại    65.681
-    Diện tích đưa vào sử dụng    43.453
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    150.000
6    Đất đô thị*    51.090
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXXVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    282.392
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    18.633
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    15.981
1.2    Đất rừng phòng hộ    115.700
1.3    Đất rừng đặc dụng    42.327
1.4    Đất rừng sản xuất    39.910
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.500
1.6    Đất làm muối    3.942
2    Đất phi nông nghiệp    42.925
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    3.547
2.2    Đất an ninh    681
2.3    Đất khu công nghiệp    1.682
2.4    Đất phát triển hạ tầng    15.718
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    124
-    Đất cơ sở y tế    64
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    412
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    645
2.5    Đất có di tích, danh thắng    317
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    300
2.7    Đất ở tại đô thị    1.714
3    Đất chưa sử dụng    10.218
-    Đất chưa sử dụng còn lại    10.218
-    Diện tích đưa vào sử dụng    29.705
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    15.009
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XXXIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    677.181
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    46.000
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    43.983
1.2    Đất rừng phòng hộ    134.761
1.3    Đất rừng đặc dụng    32.387
1.4    Đất rừng sản xuất    166.039
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.412
1.6    Đất làm muối    975
2    Đất phi nông nghiệp    111.162
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    12.496
2.2    Đất an ninh    11.734
2.3    Đất khu công nghiệp    3.048
2.4    Đất phát triển hạ tầng    34.375
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    337
-    Đất cơ sở y tế    158
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.183
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.462
2.5    Đất có di tích, danh thắng    451
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    497
2.7    Đất ở tại đô thị    3.739
3    Đất chưa sử dụng    6.052
-    Đất chưa sử dụng còn lại    6.052
-    Diện tích đưa vào sử dụng    18.298
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    47.968
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XL
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    883.229
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    17.277
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    11.277
1.2    Đất rừng phòng hộ    199.215
1.3    Đất rừng đặc dụng    94.671
1.4    Đất rừng sản xuất    385.345
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    1.108
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    83.090
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    10.453
2.2    Đất an ninh    94
2.3    Đất khu công nghiệp    900
2.4    Đất phát triển hạ tầng    38.923
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    257
-    Đất cơ sở y tế    168
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    693
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    397
2.5    Đất có di tích, danh thắng    219
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    157
2.7    Đất ở tại đô thị    2.558
3    Đất chưa sử dụng    1.099
-    Đất chưa sử dụng còn lại    1.099
-    Diện tích đưa vào sử dụng    67.683
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    70.438
6    Đất đô thị*    27.326
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XLI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    1.396.888
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    72.066
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    35.425
1.2    Đất rừng phòng hộ    144.542
1.3    Đất rừng đặc dụng    59.219
1.4    Đất rừng sản xuất    534.195
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.979
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    136.467
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    31.188
2.2    Đất an ninh    3.995
2.3    Đất khu công nghiệp    798
2.4    Đất phát triển hạ tầng    50.228
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    495
-    Đất cơ sở y tế    403
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.232
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    899
2.5    Đất có di tích, danh thắng    1.132
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    482
2.7    Đất ở tại đô thị    5.230
3    Đất chưa sử dụng    17.742
-    Đất chưa sử dụng còn lại    17.742
-    Diện tích đưa vào sử dụng    77.856
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    41.714
6    Đất đô thị*    37.467
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XLII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    1.148.397
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    68.499
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    40.005
1.2    Đất rừng phòng hộ    71.994
1.3    Đất rừng đặc dụng    227.902
1.4    Đất rừng sản xuất    296.516
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.604
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    122.159
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    9.318
2.2    Đất an ninh    2.343
2.3    Đất khu công nghiệp    182
2.4    Đất phát triển hạ tầng    55.817
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    440
-    Đất cơ sở y tế    334
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.441
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    645
2.5    Đất có di tích, danh thắng    270
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    430
2.7    Đất ở tại đô thị    2.937
3    Đất chưa sử dụng    32.489
-    Đất chưa sử dụng còn lại    32.489
-    Diện tích đưa vào sử dụng    44.905
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    43.751
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XLIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    579.606
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    8.759
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    6.500
1.2    Đất rừng phòng hộ    57.125
1.3    Đất rừng đặc dụng    38.324
1.4    Đất rừng sản xuất    162.490
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.877
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    65.326
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    8.102
2.2    Đất an ninh    1.628
2.3    Đất khu công nghiệp    329
2.4    Đất phát triển hạ tầng    26.859
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    231
-    Đất cơ sở y tế    165
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    542
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    190
2.5    Đất có di tích, danh thắng    138
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    795
2.7    Đất ở tại đô thị    1.011
3    Đất chưa sử dụng    5.994
-    Đất chưa sử dụng còn lại    5.994
-    Diện tích đưa vào sử dụng    15.332
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    18.359
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XLIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    896.810
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    19.944
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    14.320
1.2    Đất rừng phòng hộ    172.800
1.3    Đất rừng đặc dụng    84.119
1.4    Đất rừng sản xuất    339.557
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    3.243
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    74.987
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    4.781
2.2    Đất an ninh    646
2.3    Đất khu công nghiệp    620
2.4    Đất phát triển hạ tầng    30.290
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    405
-    Đất cơ sở y tế    133
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.052
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    920
2.5    Đất có di tích, danh thắng    1.342
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    333
2.7    Đất ở tại đô thị    3.773
3    Đất chưa sử dụng    6.536
-    Đất chưa sử dụng còn lại    6.536
-    Diện tích đưa vào sử dụng    17.175
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    81.495
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XLV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    88.005
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    3.000
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    3.000
1.2    Đất rừng phòng hộ    33.292
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất    2.149
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    10.702
1.6    Đất làm muối    1.000
2    Đất phi nông nghiệp    117.810
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    3.181
2.2    Đất an ninh    454
2.3    Đất khu công nghiệp    5.921
2.4    Đất phát triển hạ tầng    31.677
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    2.748
-    Đất cơ sở y tế    665
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    4.801
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    2.770
2.5    Đất có di tích, danh thắng    201
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    1.116
2.7    Đất ở tại đô thị    24.060
3    Đất chưa sử dụng    309
-    Đất chưa sử dụng còn lại    309
-    Diện tích đưa vào sử dụng    327
4    Đất khu công nghệ cao*    913
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    59.834
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XLVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    609.235
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    7.229
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    1.620
1.2    Đất rừng phòng hộ    44.544
1.3    Đất rừng đặc dụng    31.181
1.4    Đất rừng sản xuất    104.090
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    1.858
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    78.500
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    5.168
2.2    Đất an ninh    1.224
2.3    Đất khu công nghiệp    4.686
2.4    Đất phát triển hạ tầng    39.399
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    436
-    Đất cơ sở y tế    195
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    769
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    754
2.5    Đất có di tích, danh thắng    1.212
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    362
2.7    Đất ở tại đô thị    1.541
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    834
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    28.364
6    Đất đô thị*    27.680
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XLVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    330.051
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    70.679
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    48.686
1.2    Đất rừng phòng hộ    29.659
1.3    Đất rừng đặc dụng    30.480
1.4    Đất rừng sản xuất    9.995
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.252
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    74.074
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    1.548
2.2    Đất an ninh    946
2.3    Đất khu công nghiệp    4.416
2.4    Đất phát triển hạ tầng    19.684
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    349
-    Đất cơ sở y tế    104
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    689
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    807
2.5    Đất có di tích, danh thắng    452
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    112
2.7    Đất ở tại đô thị    1.834
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    88
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    55.481
6    Đất đô thị*    11.269
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XLVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    190.531
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    2.500
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    939
1.2    Đất rừng phòng hộ    3.652
1.3    Đất rừng đặc dụng    261
1.4    Đất rừng sản xuất    6.794
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    371
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    78.929
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    2.334
2.2    Đất an ninh    2.613
2.3    Đất khu công nghiệp    14.790
2.4    Đất phát triển hạ tầng    21.365
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    579
-    Đất cơ sở y tế    233
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    2.320
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    2.031
2.5    Đất có di tích, danh thắng    320
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    638
2.7    Đất ở tại đô thị    9.125
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    34
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    58.000
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC XLIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    432.575
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    24.948
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    18.000
1.2    Đất rừng phòng hộ    31.800
1.3    Đất rừng đặc dụng    112.460
1.4    Đất rừng sản xuất    25.291
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    7.131
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    153.785
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    14.110
2.2    Đất an ninh    1.459
2.3    Đất khu công nghiệp    12.042
2.4    Đất phát triển hạ tầng    32.190
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    1.160
-    Đất cơ sở y tế    270
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    2.130
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    820
2.5    Đất có di tích, danh thắng    222
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    564
2.7    Đất ở tại đô thị    5.250
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng     
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    27.831
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC L
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    129.432
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    11.997
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    7.294
1.2    Đất rừng phòng hộ    8.324
1.3    Đất rừng đặc dụng    16.600
1.4    Đất rừng sản xuất    4.469
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    4.712
1.6    Đất làm muối    800
2    Đất phi nông nghiệp    68.148
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    8.881
2.2    Đất an ninh    2.120
2.3    Đất khu công nghiệp    8.510
2.4    Đất phát triển hạ tầng    19.513
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    301
-    Đất cơ sở y tế    144
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    995
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.541
2.5    Đất có di tích, danh thắng    140
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    303
2.7    Đất ở tại đô thị    3.883
3    Đất chưa sử dụng    517
-    Đất chưa sử dụng còn lại    517
-    Diện tích đưa vào sử dụng    1.293
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    30.785
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    332.139
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    247.061
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    242.280
1.2    Đất rừng phòng hộ    2.204
1.3    Đất rừng đặc dụng    2.936
1.4    Đất rừng sản xuất    19.846
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    8.500
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    117.305
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    972
2.2    Đất an ninh    2.027
2.3    Đất khu công nghiệp    10.216
2.4    Đất phát triển hạ tầng    40.193
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    1.611
-    Đất cơ sở y tế    179
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.649
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.290
2.5    Đất có di tích, danh thắng    1.227
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    2.048
2.7    Đất ở tại đô thị    4.515
3    Đất chưa sử dụng    49
-    Đất chưa sử dụng còn lại    49
-    Diện tích đưa vào sử dụng     
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    13.080
6    Đất đô thị*    26.106
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    181.449
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    72.349
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    72.349
1.2    Đất rừng phòng hộ    3.695
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất    900
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    10.236
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    62.707
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    718
2.2    Đất an ninh    1.565
2.3    Đất khu công nghiệp    2.083
2.4    Đất phát triển hạ tầng    21.804
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    141
-    Đất cơ sở y tế    92
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    716
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    575
2.5    Đất có di tích, danh thắng    69
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    226
2.7    Đất ở tại đô thị    1.250
3    Đất chưa sử dụng    6.905
-    Đất chưa sử dụng còn lại    6.905
-    Diện tích đưa vào sử dụng    2.474
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    18.940
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    176.639
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    21.070
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    16.500
1.2    Đất rừng phòng hộ    3.803
1.3    Đất rừng đặc dụng    2.584
1.4    Đất rừng sản xuất    1.446
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    38.500
1.6    Đất làm muối    1.350
2    Đất phi nông nghiệp    62.409
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    1.147
2.2    Đất an ninh    323
2.3    Đất khu công nghiệp    1.372
2.4    Đất phát triển hạ tầng    11.259
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    106
-    Đất cơ sở y tế    89
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    727
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    452
2.5    Đất có di tích, danh thắng    50
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    85
2.7    Đất ở tại đô thị    1.050
3    Đất chưa sử dụng    372
-    Đất chưa sử dụng còn lại    372
-    Diện tích đưa vào sử dụng    36
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    18.571
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    175.501
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    89.169
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    87.420
1.2    Đất rừng phòng hộ    4.543
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất    5.285
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    27.123
1.6    Đất làm muối    190
2    Đất phi nông nghiệp    59.776
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    398
2.2    Đất an ninh    238
2.3    Đất khu công nghiệp    3.492
2.4    Đất phát triển hạ tầng    15.011
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    146
-    Đất cơ sở y tế    101
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    659
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    336
2.5    Đất có di tích, danh thắng    40
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    58
2.7    Đất ở tại đô thị    994
3    Đất chưa sử dụng    546
-    Đất chưa sử dụng còn lại    546
-    Diện tích đưa vào sử dụng    351
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    39.020
6    Đất đô thị*    16.287
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    113.582
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    64.500
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    64.500
1.2    Đất rừng phòng hộ     
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất     
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    2.300
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    38.991
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    307
2.2    Đất an ninh    61
2.3    Đất khu công nghiệp    1.334
2.4    Đất phát triển hạ tầng    10.502
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    91
-    Đất cơ sở y tế    102
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    655
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    318
2.5    Đất có di tích, danh thắng    21
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    57
2.7    Đất ở tại đô thị    1.130
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    140
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    10.019
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    263.418
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    219.490
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    219.490
1.2    Đất rừng phòng hộ    1.392
1.3    Đất rừng đặc dụng    6.934
1.4    Đất rừng sản xuất    3.913
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    5.082
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    74.967
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    385
2.2    Đất an ninh    913
2.3    Đất khu công nghiệp    1.266
2.4    Đất phát triển hạ tầng    23.374
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    273
-    Đất cơ sở y tế    129
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    994
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    375
2.5    Đất có di tích, danh thắng    495
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    163
2.7    Đất ở tại đô thị    2.277
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng     
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    31.936
6    Đất đô thị*    17.451
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    290.035
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    249.106
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    243.810
1.2    Đất rừng phòng hộ    121
1.3    Đất rừng đặc dụng    9.765
1.4    Đất rừng sản xuất    1.527
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    4.917
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    62.691
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    3.554
2.2    Đất an ninh    99
2.3    Đất khu công nghiệp    646
2.4    Đất phát triển hạ tầng    25.184
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    495
-    Đất cơ sở y tế    115
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    755
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    450
2.5    Đất có di tích, danh thắng    413
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    176
2.7    Đất ở tại đô thị    3.733
3    Đất chưa sử dụng    941
-    Đất chưa sử dụng còn lại    941
-    Diện tích đưa vào sử dụng    823
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    26.583
6    Đất đô thị*    54.641
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    557.246
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    382.829
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    313.293
1.2    Đất rừng phòng hộ    30.121
1.3    Đất rừng đặc dụng    38.138
1.4    Đất rừng sản xuất    10.959
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    33.997
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    75.808
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    10.607
2.2    Đất an ninh    2.644
2.3    Đất khu công nghiệp    842
2.4    Đất phát triển hạ tầng    27.178
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    716
-    Đất cơ sở y tế    155
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.028
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    1.108
2.5    Đất có di tích, danh thắng    220
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    287
2.7    Đất ở tại đô thị    4.360
3    Đất chưa sử dụng    1.824
-    Đất chưa sử dụng còn lại    1.824
-    Diện tích đưa vào sử dụng    3.587
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    65.581
6    Đất đô thị*    47.232
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    111.018
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    76.530
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    76.530
1.2    Đất rừng phòng hộ     
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất     
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    1.500
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    32.879
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    922
2.2    Đất an ninh    165
2.3    Đất khu công nghiệp    2.350
2.4    Đất phát triển hạ tầng    11.125
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    177
-    Đất cơ sở y tế    138
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    1.211
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    591
2.5    Đất có di tích, danh thắng    43
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    160
2.7    Đất ở tại đô thị    5.768
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    197
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    59.142
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    136.695
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    77.200
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    77.200
1.2    Đất rừng phòng hộ     
1.3    Đất rừng đặc dụng    2.805
1.4    Đất rừng sản xuất    269
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    5.000
1.6    Đất làm muối     
2    Đất phi nông nghiệp    25.475
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    145
2.2    Đất an ninh    616
2.3    Đất khu công nghiệp    492
2.4    Đất phát triển hạ tầng    10.624
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    137
-    Đất cơ sở y tế    84
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    621
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    274
2.5    Đất có di tích, danh thắng    122
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    124
2.7    Đất ở tại đô thị    1.405
3    Đất chưa sử dụng     
-    Đất chưa sử dụng còn lại     
-    Diện tích đưa vào sử dụng    37
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    25.994
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LXI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    262.606
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    138.002
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    138.002
1.2    Đất rừng phòng hộ    6.368
1.3    Đất rừng đặc dụng     
1.4    Đất rừng sản xuất    1.900
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    64.000
1.6    Đất làm muối    500
2    Đất phi nông nghiệp    68.100
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    1.173
2.2    Đất an ninh    254
2.3    Đất khu công nghiệp    1.106
2.4    Đất phát triển hạ tầng    27.595
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    352
-    Đất cơ sở y tế    165
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    829
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    382
2.5    Đất có di tích, danh thắng    1.676
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    201
2.7    Đất ở tại đô thị    2.390
3    Đất chưa sử dụng    482
-    Đất chưa sử dụng còn lại    482
-    Diện tích đưa vào sử dụng    471
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    47.767
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LXII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    226.424
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    79.429
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    58.846
1.2    Đất rừng phòng hộ    11.249
1.3    Đất rừng đặc dụng    269
1.4    Đất rừng sản xuất     
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    115.452
1.6    Đất làm muối    2.731
2    Đất phi nông nghiệp    30.725
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    1.601
2.2    Đất an ninh    259
2.3    Đất khu công nghiệp    165
2.4    Đất phát triển hạ tầng    12.426
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    144
-    Đất cơ sở y tế    54
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    291
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    188
2.5    Đất có di tích, danh thắng    61
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    55
2.7    Đất ở tại đô thị    1.620
3    Đất chưa sử dụng    9.746
-    Đất chưa sử dụng còn lại    9.746
-    Diện tích đưa vào sử dụng    10.296
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*     
6    Đất đô thị*    48.174
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LXIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Chỉ tiêu    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1    Đất nông nghiệp    452.002
     Trong đó:     
1.1    Đất trồng lúa    92.940
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước    33.150
1.2    Đất rừng phòng hộ    24.858
1.3    Đất rừng đặc dụng    32.370
1.4    Đất rừng sản xuất    61.190
1.5    Đất nuôi trồng thủy sản    204.023
1.6    Đất làm muối    86
2    Đất phi nông nghiệp    65.534
     Trong đó:     
2.1    Đất quốc phòng    7.652
2.2    Đất an ninh    4.342
2.3    Đất khu công nghiệp    1.207
2.4    Đất phát triển hạ tầng    20.504
     Trong đó:     
-    Đất cơ sở văn hóa    156
-    Đất cơ sở y tế    95
-    Đất cơ sở giáo dục đào tạo    562
-    Đất cơ sở thể dục thể thao    350
2.5    Đất có di tích, danh thắng    392
2.6    Đất bãi thải, xử lý chất thải    223
2.7    Đất ở tại đô thị    2.398
3    Đất chưa sử dụng    4.609
-    Đất chưa sử dụng còn lại    4.609
-    Diện tích đưa vào sử dụng    4.367
4    Đất khu công nghệ cao*     
5    Đất khu kinh tế*    10.802
6    Đất đô thị*    37.715
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
 
PHỤ LỤC LXIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Đơn vị hành chính    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
     CẢ NƯỚC    340.973
I    Vùng Trung du miền núi phía Bắc    85.223
1    Điện Biên    1.913
2    Lai Châu    3.887
3    Sơn La    4.620
4    Hòa Bình    4.427
5    Hà Giang    2.363
6    Cao Bằng    2.010
7    Bắc Kạn    4.030
8    Tuyên Quang    2.897
9    Lào Cai    3.206
10    Yên Bái    8.027
11    Thái Nguyên    5.870
12    Lạng Sơn    13.636
13    Bắc Giang    25.125
14    Phú Thọ    3.212
II    Vùng Đồng bằng sông Hồng    26.712
1    Hà Nội    11.224
2    Vĩnh Phúc    2.534
3    Bắc Ninh    223
4    Quảng Ninh    6.610
5    Hải Dương    738
6    Hải Phòng    2.916
7    Hưng Yên    247
8    Hà Nam    197
9    Nam Định    261
10    Thái Bình    314
11    Ninh Bình    1.448
III    Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung    100.393
1    Thanh Hóa    5.074
2    Nghệ An    15.936
3    Hà Tĩnh    5.000
4    Quảng Bình    5.911
5    Quảng Trị    1.722
6    Thừa Thiên Huế    2.568
7    Đà Nẵng    1.929
8    Quảng Nam    5.390
9    Quảng Ngãi    1.192
10    Bình Định    7.527
11    Phú Yên    11.285
12    Khánh Hòa    20.816
13    Ninh Thuận    3.547
14    Bình Thuận    12.496
IV    Vùng Tây Nguyên    63.842
1    Kon Tum    10.453
2    Gia Lai    31.188
3    Đắk Lắk    9.318
4    Đắk Nông    8.102
5    Lâm Đồng    4.781
V    Vùng Đông Nam Bộ    35.222
1    TP.Hồ Chí Minh    3.181
2    Bình Phước    5.168
3    Tây Ninh    1.548
4    Bình Dương    2.334
5    Đồng Nai    14.110
6    Bà Rịa - Vũng Tàu    8.881
VI    Vùng Đồng bằng sông Cửu Long    29.581
1    Long An    972
2    Tiền Giang    718
3    Bến Tre    1.147
4    Trà Vinh    398
5    Vĩnh Long    307
6    Đồng Tháp    385
7    An Giang    3.554
8    Kiên Giang    10.607
9    Cần Thơ    922
10    Hậu Giang    145
11    Sóc Trăng    1.173
12    Bạc Liêu    1.601
13    Cà Mau    7.652
 
PHỤ LỤC LXV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO MỤC ĐÍCH AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT    Đơn vị hành chính    Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
     CẢ NƯỚC    70.148
I    Vùng Trung du miền núi phía Bắc    5.842
1    Điện Biên    690
2    Lai Châu    70
3    Sơn La    522
4    Hòa Bình    195
5    Hà Giang    166
6    Cao Bằng    135
7    Bắc Kạn    87
8    Tuyên Quang    858
9    Lào Cai    125
10    Yên Bái    377
11    Thái Nguyên    712
12    Lạng Sơn    126
13    Bắc Giang    585
14    Phú Thọ    1.193
II    Vùng Đồng bằng sông Hồng    5.135
1    Hà Nội    788
2    Vĩnh Phúc    581
3    Bắc Ninh    322
4    Quảng Ninh    1.706
5    Hải Dương    455
6    Hải Phòng    221
7    Hưng Yên    38
8    Hà Nam    315
9    Nam Định    68
10    Thái Bình    67
11    Ninh Bình    574
III    Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung    28.142
1    Thanh Hóa    4.324
2    Nghệ An    1.409
3    Hà Tĩnh    210
4    Quảng Bình    776
5    Quảng Trị    1.390
6    Thừa Thiên Huế    1.745
7    Đà Nẵng    143
8    Quảng Nam    2.299
9    Quảng Ngãi    102
10    Bình Định    942
11    Phú Yên    1.838
12    Khánh Hòa    1.544
13    Ninh Thuận    681
14    Bình Thuận    11.734
IV    Vùng Tây Nguyên    8.705
1    Kon Tum    94
2    Gia Lai    3.995
3    Đắk Lắk    2.343
4    Đắk Nông    1.628
5    Lâm Đồng    646
V    Vùng Đông Nam Bộ    8.816
1    TP. Hồ Chí Minh    454
2    Bình Phước    1.224
3    Tây Ninh    946
4    Bình Dương    2.613
5    Đồng Nai    1.459
6    Bà Rịa - Vũng Tàu    2.120
VI    Vùng Đồng bằng sông Cửu Long    13.508
1    Long An    2.027
2    Tiền Giang    1.565
3    Bến Tre    323
4    Trà Vinh    238
5    Vĩnh Long    61
6    Đồng Tháp    913
7    An Giang    99
8    Kiên Giang    2.644
9    Cần Thơ    165
10    Hậu Giang    616
11    Sóc Trăng    254
12    Bạc Liêu    259
13    Cà Mau    4.342
 
 
THEGIOILUAT.VN
Không xác định

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 1927/TTg-KTN Ngày ban hành 02/11/2016
Ngày có hiệu lực 02/11/2016 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Thủ tướng Chính phủ Tình trạng Không xác định

Tóm tắt nội dung

Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Mục lục

Mục lục

Close