THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1927/TTg-KTN
V/v phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2016
Kính gửi: - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1927/TTg-KTN
V/v phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2016
Kính gửi: - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện Điều 49 Luật Đất đai; Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa XIII kỳ họp thứ 11 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia, Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an tại các phụ lục từ số I đến số LXV kèm theo.
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) trình Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia đã được phân bổ.
Các Bộ, ngành phối hợp với các địa phương rà soát, điều chỉnh ngành lĩnh vực có sử dụng đất cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, đảm bảo phù hợp với Nghị quyết số 134/2016/QH13 của Quốc hội, kịp thời phục vụ phát triển kinh tế, xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định khu vực, công khai diện tích đến từng địa phương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong quý IV năm 2016 phương án phân bổ chỉ tiêu hơn một triệu ha đất rừng phòng hộ ít xung yếu, kém chất lượng chuyển sang đất rừng sản xuất đã được Quốc hội cho phép tại Nghị quyết số 134/2016/QH13./.
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) trình Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia đã được phân bổ.
Các Bộ, ngành phối hợp với các địa phương rà soát, điều chỉnh ngành lĩnh vực có sử dụng đất cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, đảm bảo phù hợp với Nghị quyết số 134/2016/QH13 của Quốc hội, kịp thời phục vụ phát triển kinh tế, xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định khu vực, công khai diện tích đến từng địa phương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong quý IV năm 2016 phương án phân bổ chỉ tiêu hơn một triệu ha đất rừng phòng hộ ít xung yếu, kém chất lượng chuyển sang đất rừng sản xuất đã được Quốc hội cho phép tại Nghị quyết số 134/2016/QH13./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- VPCP: BTCN, các PCN, TGĐ Cổng TTĐTCP, các Vụ: KGVX, NC, TH, TKBT;
- Lưu VT, KTN (3). THỦ TƯỚNG
- Như trên;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- VPCP: BTCN, các PCN, TGĐ Cổng TTĐTCP, các Vụ: KGVX, NC, TH, TKBT;
- Lưu VT, KTN (3). THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 806.950
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 60.061
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 13.832
1.2 Đất rừng phòng hộ 418.487
1.3 Đất rừng đặc dụng 49.341
1.4 Đất rừng sản xuất 226.925
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.564
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 32.780
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.913
2.2 Đất an ninh 690
2.3 Đất khu công nghiệp 55
2.4 Đất phát triển hạ tầng 9.133
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 276
- Đất cơ sở y tế 88
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 490
- Đất cơ sở thể dục thể thao 106
2.5 Đất có di tích, danh thắng 214
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 97
2.7 Đất ở tại đô thị 723
3 Đất chưa sử dụng 114.393
- Đất chưa sử dụng còn lại 114.393
- Diện tích đưa vào sử dụng 60.895
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 26.649
6 Đất đô thị* 18.341
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 586.460
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 29.896
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 6.909
1.2 Đất rừng phòng hộ 250.072
1.3 Đất rừng đặc dụng 41.275
1.4 Đất rừng sản xuất 196.825
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 962
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 42.408
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.887
2.2 Đất an ninh 70
2.3 Đất khu công nghiệp 650
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.144
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 96
- Đất cơ sở y tế 75
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 415
- Đất cơ sở thể dục thể thao 37
2.5 Đất có di tích, danh thắng 81
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 49
2.7 Đất ở tại đô thị 592
3 Đất chưa sử dụng 278.010
- Đất chưa sử dụng còn lại 278.010
- Diện tích đưa vào sử dụng 109.688
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 21.831
6 Đất đô thị* 22.020
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 1.099.675
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.228
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 11.261
1.2 Đất rừng phòng hộ 344.100
1.3 Đất rừng đặc dụng 87.852
1.4 Đất rừng sản xuất 340.889
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.282
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 80.627
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 4.620
2.2 Đất an ninh 522
2.3 Đất khu công nghiệp 150
2.4 Đất phát triển hạ tầng 23.275
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 296
- Đất cơ sở y tế 117
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.010
- Đất cơ sở thể dục thể thao 303
2.5 Đất có di tích, danh thắng 243
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 297
2.7 Đất ở tại đô thị 1.320
3 Đất chưa sử dụng 232.045
- Đất chưa sử dụng còn lại 232.045
- Diện tích đưa vào sử dụng 218.386
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 19.610
6 Đất đô thị* 22.726
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC IV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 369.792
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 27.122
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 18.310
1.2 Đất rừng phòng hộ 107.972
1.3 Đất rừng đặc dụng 41.177
1.4 Đất rừng sản xuất 148.864
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.600
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 73.104
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 4.427
2.2 Đất an ninh 195
2.3 Đất khu công nghiệp 1.510
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.528
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 400
- Đất cơ sở y tế 100
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 617
- Đất cơ sở thể dục thể thao 620
2.5 Đất có di tích, danh thắng 195
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 145
2.7 Đất ở tại đô thị 1.239
3 Đất chưa sử dụng 16.167
- Đất chưa sử dụng còn lại 16.167
- Diện tích đưa vào sử dụng 32.614
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 13.650
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 728.019
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.500
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 10.980
1.2 Đất rừng phòng hộ 255.054
1.3 Đất rừng đặc dụng 54.677
1.4 Đất rừng sản xuất 260.676
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.370
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 42.600
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.363
2.2 Đất an ninh 166
2.3 Đất khu công nghiệp 255
2.4 Đất phát triển hạ tầng 17.000
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 429
- Đất cơ sở y tế 120
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 582
- Đất cơ sở thể dục thể thao 371
2.5 Đất có di tích, danh thắng 785
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 224
2.7 Đất ở tại đô thị 1.416
3 Đất chưa sử dụng 22.329
- Đất chưa sử dụng còn lại 22.329
- Diện tích đưa vào sử dụng 58.341
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 28.781
6 Đất đô thị* 38.000
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC VI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 619.365
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 33.544
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.918
1.2 Đất rừng phòng hộ 290.812
1.3 Đất rừng đặc dụng 24.261
1.4 Đất rừng sản xuất 218.932
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 480
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 34.520
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.010
2.2 Đất an ninh 135
2.3 Đất khu công nghiệp 80
2.4 Đất phát triển hạ tầng 14.957
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 188
- Đất cơ sở y tế 54
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 419
- Đất cơ sở thể dục thể thao 176
2.5 Đất có di tích, danh thắng 110
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 153
2.7 Đất ở tại đô thị 1.381
3 Đất chưa sử dụng 16.140
- Đất chưa sử dụng còn lại 16.140
- Diện tích đưa vào sử dụng 4.342
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 30.130
6 Đất đô thị* 32.280
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC VII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 455.434
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 17.290
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 9.590
1.2 Đất rừng phòng hộ 83.348
1.3 Đất rừng đặc dụng 26.194
1.4 Đất rừng sản xuất 303.508
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.040
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 26.530
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 4.030
2.2 Đất an ninh 87
2.3 Đất khu công nghiệp 153
2.4 Đất phát triển hạ tầng 7.826
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 203
- Đất cơ sở y tế 79
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 333
- Đất cơ sở thể dục thể thao 116
2.5 Đất có di tích, danh thắng 650
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 114
2.7 Đất ở tại đô thị 870
3 Đất chưa sử dụng 4.032
- Đất chưa sử dụng còn lại 4.032
- Diện tích đưa vào sử dụng 46.742
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 28.762
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC VIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 529.063
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 24.750
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 16.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 126.124
1.3 Đất rừng đặc dụng 46.799
1.4 Đất rừng sản xuất 245.113
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.024
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 52.498
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.897
2.2 Đất an ninh 858
2.3 Đất khu công nghiệp 320
2.4 Đất phát triển hạ tầng 20.934
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 403
- Đất cơ sở y tế 116
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 602
- Đất cơ sở thể dục thể thao 405
2.5 Đất có di tích, danh thắng 201
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 107
2.7 Đất ở tại đô thị 804
3 Đất chưa sử dụng 5.229
- Đất chưa sử dụng còn lại 5.229
- Diện tích đưa vào sử dụng 6.532
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 20.368
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC IX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 510.188
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 30.205
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 10.450
1.2 Đất rừng phòng hộ 172.800
1.3 Đất rừng đặc dụng 63.571
1.4 Đất rừng sản xuất 188.487
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 50.497
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.206
2.2 Đất an ninh 125
2.3 Đất khu công nghiệp 2.291
2.4 Đất phát triển hạ tầng 14.984
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 385
- Đất cơ sở y tế 158
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 821
- Đất cơ sở thể dục thể thao 296
2.5 Đất có di tích, danh thắng 564
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 528
2.7 Đất ở tại đô thị 1.210
3 Đất chưa sử dụng 75.718
- Đất chưa sử dụng còn lại 75.718
- Diện tích đưa vào sử dụng 112.723
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 7.989
6 Đất đô thị* 34.346
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC X
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 580.827
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 25.850
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 19.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 152.000
1.3 Đất rừng đặc dụng 36.693
1.4 Đất rừng sản xuất 275.941
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.512
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 69.701
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 8.027
2.2 Đất an ninh 377
2.3 Đất khu công nghiệp 632
2.4 Đất phát triển hạ tầng 14.130
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 150
- Đất cơ sở y tế 200
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 450
- Đất cơ sở thể dục thể thao 388
2.5 Đất có di tích, danh thắng 274
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 108
2.7 Đất ở tại đô thị 1.140
3 Đất chưa sử dụng 38.240
- Đất chưa sử dụng còn lại 38.240
- Diện tích đưa vào sử dụng 13.962
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 19.207
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 292.522
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 39.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 26.870
1.2 Đất rừng phòng hộ 35.941
1.3 Đất rừng đặc dụng 43.360
1.4 Đất rừng sản xuất 99.573
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 4.614
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 56.953
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.870
2.2 Đất an ninh 712
2.3 Đất khu công nghiệp 1.420
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.161
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 356
- Đất cơ sở y tế 153
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 928
- Đất cơ sở thể dục thể thao 444
2.5 Đất có di tích, danh thắng 107
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 267
2.7 Đất ở tại đô thị 2.257
3 Đất chưa sử dụng 3.242
- Đất chưa sử dụng còn lại 3.242
- Diện tích đưa vào sử dụng 13.053
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 21.407
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 725.704
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 40.680
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 22.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 122.661
1.3 Đất rừng đặc dụng 20.387
1.4 Đất rừng sản xuất 452.861
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 59.437
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 13.636
2.2 Đất an ninh 126
2.3 Đất khu công nghiệp 762
2.4 Đất phát triển hạ tầng 18.150
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 395
- Đất cơ sở y tế 131
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 659
- Đất cơ sở thể dục thể thao 485
2.5 Đất có di tích, danh thắng 863
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 840
2.7 Đất ở tại đô thị 1.310
3 Đất chưa sử dụng 45.866
- Đất chưa sử dụng còn lại 45.866
- Diện tích đưa vào sử dụng 75.186
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 47.354
6 Đất đô thị* 15.991
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 293.608
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 68.571
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 57.982
1.2 Đất rừng phòng hộ 20.708
1.3 Đất rừng đặc dụng 13.083
1.4 Đất rừng sản xuất 119.718
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 5.910
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 92.284
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 25.125
2.2 Đất an ninh 585
2.3 Đất khu công nghiệp 1.322
2.4 Đất phát triển hạ tầng 22.464
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 344
- Đất cơ sở y tế 189
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 915
- Đất cơ sở thể dục thể thao 923
2.5 Đất có di tích, danh thắng 137
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 276
2.7 Đất ở tại đô thị 1.869
3 Đất chưa sử dụng 3.656
- Đất chưa sử dụng còn lại 3.656
- Diện tích đưa vào sử dụng 14.313
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 16.291
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 281.186
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 41.800
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 28.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 27.826
1.3 Đất rừng đặc dụng 17.302
1.4 Đất rừng sản xuất 127.254
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 5.239
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 69.820
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.212
2.2 Đất an ninh 1.193
2.3 Đất khu công nghiệp 2.256
2.4 Đất phát triển hạ tầng 24.600
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 433
- Đất cơ sở y tế 172
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.041
- Đất cơ sở thể dục thể thao 854
2.5 Đất có di tích, danh thắng 269
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 337
2.7 Đất ở tại đô thị 2.375
3 Đất chưa sử dụng 2.449
- Đất chưa sử dụng còn lại 2.449
- Diện tích đưa vào sử dụng 14.249
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 19.468
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 174.429
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 95.503
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 92.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 8.970
1.3 Đất rừng đặc dụng 11.467
1.4 Đất rừng sản xuất 6.219
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 13.895
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 159.716
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 11.224
2.2 Đất an ninh 788
2.3 Đất khu công nghiệp 3.828
2.4 Đất phát triển hạ tầng 52.770
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 1.668
- Đất cơ sở y tế 933
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 4.880
- Đất cơ sở thể dục thể thao 2.416
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.043
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.059
2.7 Đất ở tại đô thị 14.041
3 Đất chưa sử dụng 1.756
- Đất chưa sử dụng còn lại 1.756
- Diện tích đưa vào sử dụng 7.575
4 Đất khu công nghệ cao* 1.586
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 63.468
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 73.865
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 26.512
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 23.448
1.2 Đất rừng phòng hộ 2.639
1.3 Đất rừng đặc dụng 15.357
1.4 Đất rừng sản xuất 9.443
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.971
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 48.652
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.534
2.2 Đất an ninh 581
2.3 Đất khu công nghiệp 5.632
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.570
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 664
- Đất cơ sở y tế 200
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.417
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.186
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.874
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 259
2.7 Đất ở tại đô thị 2.335
3 Đất chưa sử dụng 999
- Đất chưa sử dụng còn lại 999
- Diện tích đưa vào sử dụng 1.160
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 19.271
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 38.505
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 33.672
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 33.672
1.2 Đất rừng phòng hộ 571
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.763
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 43.766
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 223
2.2 Đất an ninh 322
2.3 Đất khu công nghiệp 6.298
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.010
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 254
- Đất cơ sở y tế 104
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 985
- Đất cơ sở thể dục thể thao 495
2.5 Đất có di tích, danh thắng 254
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 221
2.7 Đất ở tại đô thị 2.349
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 580
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 12.167
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 448.938
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 25.752
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.263
1.2 Đất rừng phòng hộ 130.254
1.3 Đất rừng đặc dụng 24.875
1.4 Đất rừng sản xuất 234.424
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 20.000
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 126.192
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 6.610
2.2 Đất an ninh 1.706
2.3 Đất khu công nghiệp 9.501
2.4 Đất phát triển hạ tầng 22.000
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 700
- Đất cơ sở y tế 140
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.158
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.700
2.5 Đất có di tích, danh thắng 6.990
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 646
2.7 Đất ở tại đô thị 5.100
3 Đất chưa sử dụng 42.642
- Đất chưa sử dụng còn lại 42.642
- Diện tích đưa vào sử dụng 23.680
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 361.868
6 Đất đô thị* 103.077
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 95.456
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 55.856
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 55.272
1.2 Đất rừng phòng hộ 4.457
1.3 Đất rừng đặc dụng 1.504
1.4 Đất rừng sản xuất 4.350
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 9.117
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 71.356
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 738
2.2 Đất an ninh 455
2.3 Đất khu công nghiệp 3.517
2.4 Đất phát triển hạ tầng 27.381
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 778
- Đất cơ sở y tế 154
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.289
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.173
2.5 Đất có di tích, danh thắng 184
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 307
2.7 Đất ở tại đô thị 3.323
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 560
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 28.438
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 69.060
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 39.425
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 39.425
1.2 Đất rừng phòng hộ 11.239
1.3 Đất rừng đặc dụng 9.932
1.4 Đất rừng sản xuất 100
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 8.700
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 83.249
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.916
2.2 Đất an ninh 221
2.3 Đất khu công nghiệp 9.112
2.4 Đất phát triển hạ tầng 21.307
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 355
- Đất cơ sở y tế 161
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 960
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.385
2.5 Đất có di tích, danh thắng 270
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 331
2.7 Đất ở tại đô thị 5.583
3 Đất chưa sử dụng 3.865
- Đất chưa sử dụng còn lại 3.865
- Diện tích đưa vào sử dụng 888
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 22.540
6 Đất đô thị* 35.402
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 45.700
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.440
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 31.440
1.2 Đất rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 4.399
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 47.322
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 247
2.2 Đất an ninh 38
2.3 Đất khu công nghiệp 2.482
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.297
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 392
- Đất cơ sở y tế 150
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.133
- Đất cơ sở thể dục thể thao 472
2.5 Đất có di tích, danh thắng 141
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 241
2.7 Đất ở tại đô thị 2.864
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 456
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 10.112
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 46.954
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 30.590
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 30.590
1.2 Đất rừng phòng hộ 2.600
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 2.373
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.460
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 38.222
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 197
2.2 Đất an ninh 315
2.3 Đất khu công nghiệp 2.027
2.4 Đất phát triển hạ tầng 16.231
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 267
- Đất cơ sở y tế 323
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 906
- Đất cơ sở thể dục thể thao 865
2.5 Đất có di tích, danh thắng 920
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 86
2.7 Đất ở tại đô thị 1.081
3 Đất chưa sử dụng 1.015
- Đất chưa sử dụng còn lại 1.015
- Diện tích đưa vào sử dụng 2.748
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 10.378
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 107.655
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 64.283
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 64.283
1.2 Đất rừng phòng hộ 1.735
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.857
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 20.940
1.6 Đất làm muối 550
2 Đất phi nông nghiệp 59.199
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 261
2.2 Đất an ninh 68
2.3 Đất khu công nghiệp 2.082
2.4 Đất phát triển hạ tầng 28.849
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 434
- Đất cơ sở y tế 143
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.115
- Đất cơ sở thể dục thể thao 546
2.5 Đất có di tích, danh thắng 162
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 329
2.7 Đất ở tại đô thị 2.076
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 4.217
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 12.253
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 97.572
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 74.261
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 74.261
1.2 Đất rừng phòng hộ 460
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.750
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 11.808
1.6 Đất làm muối 50
2 Đất phi nông nghiệp 60.826
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 314
2.2 Đất an ninh 67
2.3 Đất khu công nghiệp 1.388
2.4 Đất phát triển hạ tầng 31.249
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 349
- Đất cơ sở y tế 169
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.021
- Đất cơ sở thể dục thể thao 658
2.5 Đất có di tích, danh thắng 159
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 408
2.7 Đất ở tại đô thị 1.313
3 Đất chưa sử dụng 233
- Đất chưa sử dụng còn lại 233
- Diện tích đưa vào sử dụng 1.464
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 10.868
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 87.235
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 37.998
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 27.539
1.2 Đất rừng phòng hộ 8.048
1.3 Đất rừng đặc dụng 16.520
1.4 Đất rừng sản xuất 2.338
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 6.976
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 48.906
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.448
2.2 Đất an ninh 574
2.3 Đất khu công nghiệp 1.472
2.4 Đất phát triển hạ tầng 18.888
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 507
- Đất cơ sở y tế 121
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 649
- Đất cơ sở thể dục thể thao 391
2.5 Đất có di tích, danh thắng 626
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 96
2.7 Đất ở tại đô thị 2.280
3 Đất chưa sử dụng 2.537
- Đất chưa sử dụng còn lại 2.537
- Diện tích đưa vào sử dụng 7.291
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 9.877
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 888.550
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 133.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 120.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 180.915
1.3 Đất rừng đặc dụng 84.248
1.4 Đất rừng sản xuất 360.795
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 15.667
1.6 Đất làm muối 200
2 Đất phi nông nghiệp 195.045
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.074
2.2 Đất an ninh 4.324
2.3 Đất khu công nghiệp 5.691
2.4 Đất phát triển hạ tầng 60.300
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 864
- Đất cơ sở y tế 327
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.417
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.019
2.5 Đất có di tích, danh thắng 709
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 453
2.7 Đất ở tại đô thị 4.111
3 Đất chưa sử dụng 27.869
- Đất chưa sử dụng còn lại 27.869
- Diện tích đưa vào sử dụng 61.023
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 106.000
6 Đất đô thị* 38.753
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 1.432.614
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 94.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 83.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 365.000
1.3 Đất rừng đặc dụng 172.461
1.4 Đất rừng sản xuất 615.000
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 9.030
1.6 Đất làm muối 795
2 Đất phi nông nghiệp 169.207
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 15.936
2.2 Đất an ninh 1.409
2.3 Đất khu công nghiệp 6.110
2.4 Đất phát triển hạ tầng 66.619
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 794
- Đất cơ sở y tế 382
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.404
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.365
2.5 Đất có di tích, danh thắng 702
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 663
2.7 Đất ở tại đô thị 3.400
3 Đất chưa sử dụng 46.244
- Đất chưa sử dụng còn lại 46.244
- Diện tích đưa vào sử dụng 221.749
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 20.777
6 Đất đô thị* 25.577
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 469.000
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 52.746
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 49.144
1.2 Đất rừng phòng hộ 115.641
1.3 Đất rừng đặc dụng 74.510
1.4 Đất rừng sản xuất 150.371
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 6.486
1.6 Đất làm muối 280
2 Đất phi nông nghiệp 109.600
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.000
2.2 Đất an ninh 210
2.3 Đất khu công nghiệp 5.144
2.4 Đất phát triển hạ tầng 39.224
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 472
- Đất cơ sở y tế 229
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.419
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.137
2.5 Đất có di tích, danh thắng 538
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.116
2.7 Đất ở tại đô thị 2.550
3 Đất chưa sử dụng 20.429
- Đất chưa sử dụng còn lại 20.429
- Diện tích đưa vào sử dụng 14.170
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 79.466
6 Đất đô thị* 24.720
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 712.536
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 32.960
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 26.771
1.2 Đất rừng phòng hộ 163.738
1.3 Đất rừng đặc dụng 120.121
1.4 Đất rừng sản xuất 327.837
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.046
1.6 Đất làm muối 60
2 Đất phi nông nghiệp 76.853
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.911
2.2 Đất an ninh 776
2.3 Đất khu công nghiệp 2.883
2.4 Đất phát triển hạ tầng 28.584
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 253
- Đất cơ sở y tế 86
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 794
- Đất cơ sở thể dục thể thao 427
2.5 Đất có di tích, danh thắng 531
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 112
2.7 Đất ở tại đô thị 1.309
3 Đất chưa sử dụng 10.613
- Đất chưa sử dụng còn lại 10.613
- Diện tích đưa vào sử dụng 31.031
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 63.923
6 Đất đô thị* 23.092
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 399.694
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 24.617
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 22.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 85.527
1.3 Đất rừng đặc dụng 67.536
1.4 Đất rừng sản xuất 141.298
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.812
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 55.000
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.722
2.2 Đất an ninh 1.390
2.3 Đất khu công nghiệp 1.990
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.618
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 219
- Đất cơ sở y tế 117
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 629
- Đất cơ sở thể dục thể thao 464
2.5 Đất có di tích, danh thắng 155
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 296
2.7 Đất ở tại đô thị 1.759
3 Đất chưa sử dụng 7.478
- Đất chưa sử dụng còn lại 7.478
- Diện tích đưa vào sử dụng 45.597
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 39.596
6 Đất đô thị* 19.906
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 382.868
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 29.766
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 26.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 90.600
1.3 Đất rừng đặc dụng 90.110
1.4 Đất rừng sản xuất 137.576
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 7.999
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 106.634
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.568
2.2 Đất an ninh 1.745
2.3 Đất khu công nghiệp 4.134
2.4 Đất phát triển hạ tầng 28.500
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 253
- Đất cơ sở y tế 125
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.092
- Đất cơ sở thể dục thể thao 658
2.5 Đất có di tích, danh thắng 505
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 271
2.7 Đất ở tại đô thị 4.823
3 Đất chưa sử dụng 742
- Đất chưa sử dụng còn lại 742
- Diện tích đưa vào sử dụng 29.988
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 37.292
6 Đất đô thị* 53.247
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 69.989
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 3.211
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.211
1.2 Đất rừng phòng hộ 6.972
1.3 Đất rừng đặc dụng 32.839
1.4 Đất rừng sản xuất 17.385
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 150
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 58.047
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.929
2.2 Đất an ninh 143
2.3 Đất khu công nghiệp 1.355
2.4 Đất phát triển hạ tầng 6.000
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 245
- Đất cơ sở y tế 121
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 550
- Đất cơ sở thể dục thể thao 289
2.5 Đất có di tích, danh thắng 40
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 200
2.7 Đất ở tại đô thị 5.700
3 Đất chưa sử dụng 458
- Đất chưa sử dụng còn lại 458
- Diện tích đưa vào sử dụng 1.516
4 Đất khu công nghệ cao* 1.130
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 45.360
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 879.563
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 53.097
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 39.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 357.682
1.3 Đất rừng đặc dụng 133.607
1.4 Đất rừng sản xuất 258.442
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 103.762
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.390
2.2 Đất an ninh 2.299
2.3 Đất khu công nghiệp 4.422
2.4 Đất phát triển hạ tầng 37.639
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 504
- Đất cơ sở y tế 140
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 947
- Đất cơ sở thể dục thể thao 920
2.5 Đất có di tích, danh thắng 743
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 150
2.7 Đất ở tại đô thị 4.523
3 Đất chưa sử dụng 74.137
- Đất chưa sử dụng còn lại 74.137
- Diện tích đưa vào sử dụng 80.842
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 58.100
6 Đất đô thị* 35.726
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 439.485
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 39.800
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 35.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 130.450
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 165.610
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.909
1.6 Đất làm muối 120
2 Đất phi nông nghiệp 70.239
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.192
2.2 Đất an ninh 102
2.3 Đất khu công nghiệp 8.794
2.4 Đất phát triển hạ tầng 24.959
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 189
- Đất cơ sở y tế 124
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 800
- Đất cơ sở thể dục thể thao 777
2.5 Đất có di tích, danh thắng 879
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 164
2.7 Đất ở tại đô thị 2.122
3 Đất chưa sử dụng 5.525
- Đất chưa sử dụng còn lại 5.525
- Diện tích đưa vào sử dụng 56.281
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 45.332
6 Đất đô thị* 27.690
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 511.146
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 51.002
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 43.781
1.2 Đất rừng phòng hộ 192.910
1.3 Đất rừng đặc dụng 27.595
1.4 Đất rừng sản xuất 160.323
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.686
1.6 Đất làm muối 191
2 Đất phi nông nghiệp 90.560
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 7.527
2.2 Đất an ninh 942
2.3 Đất khu công nghiệp 4.101
2.4 Đất phát triển hạ tầng 24.004
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 459
- Đất cơ sở y tế 154
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.024
- Đất cơ sở thể dục thể thao 688
2.5 Đất có di tích, danh thắng 272
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 359
2.7 Đất ở tại đô thị 2.752
3 Đất chưa sử dụng 4.914
- Đất chưa sử dụng còn lại 4.914
- Diện tích đưa vào sử dụng 89.073
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 12.000
6 Đất đô thị* 23.995
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 408.337
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 32.182
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 24.562
1.2 Đất rừng phòng hộ 102.718
1.3 Đất rừng đặc dụng 19.436
1.4 Đất rừng sản xuất 153.892
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.621
1.6 Đất làm muối 170
2 Đất phi nông nghiệp 71.690
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 11.285
2.2 Đất an ninh 1.838
2.3 Đất khu công nghiệp 2.216
2.4 Đất phát triển hạ tầng 23.344
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 141
- Đất cơ sở y tế 108
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 755
- Đất cơ sở thể dục thể thao 318
2.5 Đất có di tích, danh thắng 564
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 323
2.7 Đất ở tại đô thị 1.746
3 Đất chưa sử dụng 22.311
- Đất chưa sử dụng còn lại 22.311
- Diện tích đưa vào sử dụng 50.836
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 20.730
6 Đất đô thị* 19.599
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 332.463
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 20.683
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 16.301
1.2 Đất rừng phòng hộ 111.493
1.3 Đất rừng đặc dụng 18.707
1.4 Đất rừng sản xuất 108.000
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.000
1.6 Đất làm muối 510
2 Đất phi nông nghiệp 115.635
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 20.816
2.2 Đất an ninh 1.544
2.3 Đất khu công nghiệp 895
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.937
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 302
- Đất cơ sở y tế 188
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 903
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.366
2.5 Đất có di tích, danh thắng 990
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 321
2.7 Đất ở tại đô thị 3.934
3 Đất chưa sử dụng 65.681
- Đất chưa sử dụng còn lại 65.681
- Diện tích đưa vào sử dụng 43.453
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 150.000
6 Đất đô thị* 51.090
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 282.392
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 18.633
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 15.981
1.2 Đất rừng phòng hộ 115.700
1.3 Đất rừng đặc dụng 42.327
1.4 Đất rừng sản xuất 39.910
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.500
1.6 Đất làm muối 3.942
2 Đất phi nông nghiệp 42.925
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.547
2.2 Đất an ninh 681
2.3 Đất khu công nghiệp 1.682
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.718
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 124
- Đất cơ sở y tế 64
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 412
- Đất cơ sở thể dục thể thao 645
2.5 Đất có di tích, danh thắng 317
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 300
2.7 Đất ở tại đô thị 1.714
3 Đất chưa sử dụng 10.218
- Đất chưa sử dụng còn lại 10.218
- Diện tích đưa vào sử dụng 29.705
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 15.009
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 677.181
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 46.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 43.983
1.2 Đất rừng phòng hộ 134.761
1.3 Đất rừng đặc dụng 32.387
1.4 Đất rừng sản xuất 166.039
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.412
1.6 Đất làm muối 975
2 Đất phi nông nghiệp 111.162
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 12.496
2.2 Đất an ninh 11.734
2.3 Đất khu công nghiệp 3.048
2.4 Đất phát triển hạ tầng 34.375
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 337
- Đất cơ sở y tế 158
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.183
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.462
2.5 Đất có di tích, danh thắng 451
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 497
2.7 Đất ở tại đô thị 3.739
3 Đất chưa sử dụng 6.052
- Đất chưa sử dụng còn lại 6.052
- Diện tích đưa vào sử dụng 18.298
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 47.968
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XL
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 883.229
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 17.277
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 11.277
1.2 Đất rừng phòng hộ 199.215
1.3 Đất rừng đặc dụng 94.671
1.4 Đất rừng sản xuất 385.345
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.108
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 83.090
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 10.453
2.2 Đất an ninh 94
2.3 Đất khu công nghiệp 900
2.4 Đất phát triển hạ tầng 38.923
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 257
- Đất cơ sở y tế 168
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 693
- Đất cơ sở thể dục thể thao 397
2.5 Đất có di tích, danh thắng 219
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 157
2.7 Đất ở tại đô thị 2.558
3 Đất chưa sử dụng 1.099
- Đất chưa sử dụng còn lại 1.099
- Diện tích đưa vào sử dụng 67.683
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 70.438
6 Đất đô thị* 27.326
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 1.396.888
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 72.066
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 35.425
1.2 Đất rừng phòng hộ 144.542
1.3 Đất rừng đặc dụng 59.219
1.4 Đất rừng sản xuất 534.195
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.979
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 136.467
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 31.188
2.2 Đất an ninh 3.995
2.3 Đất khu công nghiệp 798
2.4 Đất phát triển hạ tầng 50.228
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 495
- Đất cơ sở y tế 403
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.232
- Đất cơ sở thể dục thể thao 899
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.132
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 482
2.7 Đất ở tại đô thị 5.230
3 Đất chưa sử dụng 17.742
- Đất chưa sử dụng còn lại 17.742
- Diện tích đưa vào sử dụng 77.856
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 41.714
6 Đất đô thị* 37.467
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 1.148.397
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 68.499
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 40.005
1.2 Đất rừng phòng hộ 71.994
1.3 Đất rừng đặc dụng 227.902
1.4 Đất rừng sản xuất 296.516
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.604
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 122.159
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 9.318
2.2 Đất an ninh 2.343
2.3 Đất khu công nghiệp 182
2.4 Đất phát triển hạ tầng 55.817
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 440
- Đất cơ sở y tế 334
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.441
- Đất cơ sở thể dục thể thao 645
2.5 Đất có di tích, danh thắng 270
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 430
2.7 Đất ở tại đô thị 2.937
3 Đất chưa sử dụng 32.489
- Đất chưa sử dụng còn lại 32.489
- Diện tích đưa vào sử dụng 44.905
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 43.751
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 579.606
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 8.759
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 6.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 57.125
1.3 Đất rừng đặc dụng 38.324
1.4 Đất rừng sản xuất 162.490
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.877
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 65.326
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 8.102
2.2 Đất an ninh 1.628
2.3 Đất khu công nghiệp 329
2.4 Đất phát triển hạ tầng 26.859
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 231
- Đất cơ sở y tế 165
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 542
- Đất cơ sở thể dục thể thao 190
2.5 Đất có di tích, danh thắng 138
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 795
2.7 Đất ở tại đô thị 1.011
3 Đất chưa sử dụng 5.994
- Đất chưa sử dụng còn lại 5.994
- Diện tích đưa vào sử dụng 15.332
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 18.359
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 896.810
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 19.944
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 14.320
1.2 Đất rừng phòng hộ 172.800
1.3 Đất rừng đặc dụng 84.119
1.4 Đất rừng sản xuất 339.557
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.243
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 74.987
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 4.781
2.2 Đất an ninh 646
2.3 Đất khu công nghiệp 620
2.4 Đất phát triển hạ tầng 30.290
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 405
- Đất cơ sở y tế 133
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.052
- Đất cơ sở thể dục thể thao 920
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.342
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 333
2.7 Đất ở tại đô thị 3.773
3 Đất chưa sử dụng 6.536
- Đất chưa sử dụng còn lại 6.536
- Diện tích đưa vào sử dụng 17.175
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 81.495
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 88.005
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 3.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 33.292
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 2.149
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 10.702
1.6 Đất làm muối 1.000
2 Đất phi nông nghiệp 117.810
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.181
2.2 Đất an ninh 454
2.3 Đất khu công nghiệp 5.921
2.4 Đất phát triển hạ tầng 31.677
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 2.748
- Đất cơ sở y tế 665
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 4.801
- Đất cơ sở thể dục thể thao 2.770
2.5 Đất có di tích, danh thắng 201
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.116
2.7 Đất ở tại đô thị 24.060
3 Đất chưa sử dụng 309
- Đất chưa sử dụng còn lại 309
- Diện tích đưa vào sử dụng 327
4 Đất khu công nghệ cao* 913
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 59.834
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 609.235
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 7.229
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1.620
1.2 Đất rừng phòng hộ 44.544
1.3 Đất rừng đặc dụng 31.181
1.4 Đất rừng sản xuất 104.090
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.858
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 78.500
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.168
2.2 Đất an ninh 1.224
2.3 Đất khu công nghiệp 4.686
2.4 Đất phát triển hạ tầng 39.399
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 436
- Đất cơ sở y tế 195
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 769
- Đất cơ sở thể dục thể thao 754
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.212
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 362
2.7 Đất ở tại đô thị 1.541
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 834
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 28.364
6 Đất đô thị* 27.680
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 330.051
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 70.679
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 48.686
1.2 Đất rừng phòng hộ 29.659
1.3 Đất rừng đặc dụng 30.480
1.4 Đất rừng sản xuất 9.995
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.252
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 74.074
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.548
2.2 Đất an ninh 946
2.3 Đất khu công nghiệp 4.416
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.684
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 349
- Đất cơ sở y tế 104
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 689
- Đất cơ sở thể dục thể thao 807
2.5 Đất có di tích, danh thắng 452
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 112
2.7 Đất ở tại đô thị 1.834
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 88
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 55.481
6 Đất đô thị* 11.269
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 190.531
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 2.500
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 939
1.2 Đất rừng phòng hộ 3.652
1.3 Đất rừng đặc dụng 261
1.4 Đất rừng sản xuất 6.794
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 371
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 78.929
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.334
2.2 Đất an ninh 2.613
2.3 Đất khu công nghiệp 14.790
2.4 Đất phát triển hạ tầng 21.365
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 579
- Đất cơ sở y tế 233
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.320
- Đất cơ sở thể dục thể thao 2.031
2.5 Đất có di tích, danh thắng 320
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 638
2.7 Đất ở tại đô thị 9.125
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 34
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 58.000
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 432.575
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 24.948
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 18.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 31.800
1.3 Đất rừng đặc dụng 112.460
1.4 Đất rừng sản xuất 25.291
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 7.131
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 153.785
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 14.110
2.2 Đất an ninh 1.459
2.3 Đất khu công nghiệp 12.042
2.4 Đất phát triển hạ tầng 32.190
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 1.160
- Đất cơ sở y tế 270
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.130
- Đất cơ sở thể dục thể thao 820
2.5 Đất có di tích, danh thắng 222
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 564
2.7 Đất ở tại đô thị 5.250
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 27.831
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC L
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 129.432
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 11.997
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 7.294
1.2 Đất rừng phòng hộ 8.324
1.3 Đất rừng đặc dụng 16.600
1.4 Đất rừng sản xuất 4.469
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 4.712
1.6 Đất làm muối 800
2 Đất phi nông nghiệp 68.148
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 8.881
2.2 Đất an ninh 2.120
2.3 Đất khu công nghiệp 8.510
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.513
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 301
- Đất cơ sở y tế 144
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 995
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.541
2.5 Đất có di tích, danh thắng 140
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 303
2.7 Đất ở tại đô thị 3.883
3 Đất chưa sử dụng 517
- Đất chưa sử dụng còn lại 517
- Diện tích đưa vào sử dụng 1.293
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 30.785
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 332.139
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 247.061
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 242.280
1.2 Đất rừng phòng hộ 2.204
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.936
1.4 Đất rừng sản xuất 19.846
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 8.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 117.305
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 972
2.2 Đất an ninh 2.027
2.3 Đất khu công nghiệp 10.216
2.4 Đất phát triển hạ tầng 40.193
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 1.611
- Đất cơ sở y tế 179
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.649
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.290
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.227
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 2.048
2.7 Đất ở tại đô thị 4.515
3 Đất chưa sử dụng 49
- Đất chưa sử dụng còn lại 49
- Diện tích đưa vào sử dụng
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 13.080
6 Đất đô thị* 26.106
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 181.449
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 72.349
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 72.349
1.2 Đất rừng phòng hộ 3.695
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 900
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 10.236
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 62.707
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 718
2.2 Đất an ninh 1.565
2.3 Đất khu công nghiệp 2.083
2.4 Đất phát triển hạ tầng 21.804
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 141
- Đất cơ sở y tế 92
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 716
- Đất cơ sở thể dục thể thao 575
2.5 Đất có di tích, danh thắng 69
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 226
2.7 Đất ở tại đô thị 1.250
3 Đất chưa sử dụng 6.905
- Đất chưa sử dụng còn lại 6.905
- Diện tích đưa vào sử dụng 2.474
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 18.940
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 176.639
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 21.070
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 16.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 3.803
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.584
1.4 Đất rừng sản xuất 1.446
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 38.500
1.6 Đất làm muối 1.350
2 Đất phi nông nghiệp 62.409
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.147
2.2 Đất an ninh 323
2.3 Đất khu công nghiệp 1.372
2.4 Đất phát triển hạ tầng 11.259
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 106
- Đất cơ sở y tế 89
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 727
- Đất cơ sở thể dục thể thao 452
2.5 Đất có di tích, danh thắng 50
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 85
2.7 Đất ở tại đô thị 1.050
3 Đất chưa sử dụng 372
- Đất chưa sử dụng còn lại 372
- Diện tích đưa vào sử dụng 36
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 18.571
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 175.501
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 89.169
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 87.420
1.2 Đất rừng phòng hộ 4.543
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 5.285
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 27.123
1.6 Đất làm muối 190
2 Đất phi nông nghiệp 59.776
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 398
2.2 Đất an ninh 238
2.3 Đất khu công nghiệp 3.492
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.011
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 146
- Đất cơ sở y tế 101
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 659
- Đất cơ sở thể dục thể thao 336
2.5 Đất có di tích, danh thắng 40
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 58
2.7 Đất ở tại đô thị 994
3 Đất chưa sử dụng 546
- Đất chưa sử dụng còn lại 546
- Diện tích đưa vào sử dụng 351
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 39.020
6 Đất đô thị* 16.287
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 113.582
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 64.500
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 64.500
1.2 Đất rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.300
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 38.991
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 307
2.2 Đất an ninh 61
2.3 Đất khu công nghiệp 1.334
2.4 Đất phát triển hạ tầng 10.502
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 91
- Đất cơ sở y tế 102
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 655
- Đất cơ sở thể dục thể thao 318
2.5 Đất có di tích, danh thắng 21
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 57
2.7 Đất ở tại đô thị 1.130
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 140
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 10.019
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 263.418
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 219.490
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 219.490
1.2 Đất rừng phòng hộ 1.392
1.3 Đất rừng đặc dụng 6.934
1.4 Đất rừng sản xuất 3.913
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 5.082
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 74.967
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 385
2.2 Đất an ninh 913
2.3 Đất khu công nghiệp 1.266
2.4 Đất phát triển hạ tầng 23.374
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 273
- Đất cơ sở y tế 129
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 994
- Đất cơ sở thể dục thể thao 375
2.5 Đất có di tích, danh thắng 495
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 163
2.7 Đất ở tại đô thị 2.277
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 31.936
6 Đất đô thị* 17.451
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 290.035
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 249.106
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 243.810
1.2 Đất rừng phòng hộ 121
1.3 Đất rừng đặc dụng 9.765
1.4 Đất rừng sản xuất 1.527
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 4.917
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 62.691
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.554
2.2 Đất an ninh 99
2.3 Đất khu công nghiệp 646
2.4 Đất phát triển hạ tầng 25.184
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 495
- Đất cơ sở y tế 115
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 755
- Đất cơ sở thể dục thể thao 450
2.5 Đất có di tích, danh thắng 413
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 176
2.7 Đất ở tại đô thị 3.733
3 Đất chưa sử dụng 941
- Đất chưa sử dụng còn lại 941
- Diện tích đưa vào sử dụng 823
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 26.583
6 Đất đô thị* 54.641
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 557.246
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 382.829
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 313.293
1.2 Đất rừng phòng hộ 30.121
1.3 Đất rừng đặc dụng 38.138
1.4 Đất rừng sản xuất 10.959
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 33.997
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 75.808
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 10.607
2.2 Đất an ninh 2.644
2.3 Đất khu công nghiệp 842
2.4 Đất phát triển hạ tầng 27.178
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 716
- Đất cơ sở y tế 155
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.028
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.108
2.5 Đất có di tích, danh thắng 220
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 287
2.7 Đất ở tại đô thị 4.360
3 Đất chưa sử dụng 1.824
- Đất chưa sử dụng còn lại 1.824
- Diện tích đưa vào sử dụng 3.587
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 65.581
6 Đất đô thị* 47.232
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 111.018
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 76.530
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 76.530
1.2 Đất rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 32.879
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 922
2.2 Đất an ninh 165
2.3 Đất khu công nghiệp 2.350
2.4 Đất phát triển hạ tầng 11.125
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 177
- Đất cơ sở y tế 138
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.211
- Đất cơ sở thể dục thể thao 591
2.5 Đất có di tích, danh thắng 43
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 160
2.7 Đất ở tại đô thị 5.768
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 197
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 59.142
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 136.695
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 77.200
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 77.200
1.2 Đất rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.805
1.4 Đất rừng sản xuất 269
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 5.000
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 25.475
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 145
2.2 Đất an ninh 616
2.3 Đất khu công nghiệp 492
2.4 Đất phát triển hạ tầng 10.624
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 137
- Đất cơ sở y tế 84
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 621
- Đất cơ sở thể dục thể thao 274
2.5 Đất có di tích, danh thắng 122
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 124
2.7 Đất ở tại đô thị 1.405
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 37
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 25.994
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LXI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 262.606
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 138.002
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 138.002
1.2 Đất rừng phòng hộ 6.368
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 1.900
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 64.000
1.6 Đất làm muối 500
2 Đất phi nông nghiệp 68.100
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.173
2.2 Đất an ninh 254
2.3 Đất khu công nghiệp 1.106
2.4 Đất phát triển hạ tầng 27.595
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 352
- Đất cơ sở y tế 165
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 829
- Đất cơ sở thể dục thể thao 382
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.676
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 201
2.7 Đất ở tại đô thị 2.390
3 Đất chưa sử dụng 482
- Đất chưa sử dụng còn lại 482
- Diện tích đưa vào sử dụng 471
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 47.767
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LXII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 226.424
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 79.429
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 58.846
1.2 Đất rừng phòng hộ 11.249
1.3 Đất rừng đặc dụng 269
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 115.452
1.6 Đất làm muối 2.731
2 Đất phi nông nghiệp 30.725
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.601
2.2 Đất an ninh 259
2.3 Đất khu công nghiệp 165
2.4 Đất phát triển hạ tầng 12.426
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 144
- Đất cơ sở y tế 54
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 291
- Đất cơ sở thể dục thể thao 188
2.5 Đất có di tích, danh thắng 61
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 55
2.7 Đất ở tại đô thị 1.620
3 Đất chưa sử dụng 9.746
- Đất chưa sử dụng còn lại 9.746
- Diện tích đưa vào sử dụng 10.296
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 48.174
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LXIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 452.002
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 92.940
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 33.150
1.2 Đất rừng phòng hộ 24.858
1.3 Đất rừng đặc dụng 32.370
1.4 Đất rừng sản xuất 61.190
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 204.023
1.6 Đất làm muối 86
2 Đất phi nông nghiệp 65.534
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 7.652
2.2 Đất an ninh 4.342
2.3 Đất khu công nghiệp 1.207
2.4 Đất phát triển hạ tầng 20.504
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 156
- Đất cơ sở y tế 95
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 562
- Đất cơ sở thể dục thể thao 350
2.5 Đất có di tích, danh thắng 392
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 223
2.7 Đất ở tại đô thị 2.398
3 Đất chưa sử dụng 4.609
- Đất chưa sử dụng còn lại 4.609
- Diện tích đưa vào sử dụng 4.367
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 10.802
6 Đất đô thị* 37.715
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LXIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Đơn vị hành chính Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
CẢ NƯỚC 340.973
I Vùng Trung du miền núi phía Bắc 85.223
1 Điện Biên 1.913
2 Lai Châu 3.887
3 Sơn La 4.620
4 Hòa Bình 4.427
5 Hà Giang 2.363
6 Cao Bằng 2.010
7 Bắc Kạn 4.030
8 Tuyên Quang 2.897
9 Lào Cai 3.206
10 Yên Bái 8.027
11 Thái Nguyên 5.870
12 Lạng Sơn 13.636
13 Bắc Giang 25.125
14 Phú Thọ 3.212
II Vùng Đồng bằng sông Hồng 26.712
1 Hà Nội 11.224
2 Vĩnh Phúc 2.534
3 Bắc Ninh 223
4 Quảng Ninh 6.610
5 Hải Dương 738
6 Hải Phòng 2.916
7 Hưng Yên 247
8 Hà Nam 197
9 Nam Định 261
10 Thái Bình 314
11 Ninh Bình 1.448
III Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 100.393
1 Thanh Hóa 5.074
2 Nghệ An 15.936
3 Hà Tĩnh 5.000
4 Quảng Bình 5.911
5 Quảng Trị 1.722
6 Thừa Thiên Huế 2.568
7 Đà Nẵng 1.929
8 Quảng Nam 5.390
9 Quảng Ngãi 1.192
10 Bình Định 7.527
11 Phú Yên 11.285
12 Khánh Hòa 20.816
13 Ninh Thuận 3.547
14 Bình Thuận 12.496
IV Vùng Tây Nguyên 63.842
1 Kon Tum 10.453
2 Gia Lai 31.188
3 Đắk Lắk 9.318
4 Đắk Nông 8.102
5 Lâm Đồng 4.781
V Vùng Đông Nam Bộ 35.222
1 TP.Hồ Chí Minh 3.181
2 Bình Phước 5.168
3 Tây Ninh 1.548
4 Bình Dương 2.334
5 Đồng Nai 14.110
6 Bà Rịa - Vũng Tàu 8.881
VI Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 29.581
1 Long An 972
2 Tiền Giang 718
3 Bến Tre 1.147
4 Trà Vinh 398
5 Vĩnh Long 307
6 Đồng Tháp 385
7 An Giang 3.554
8 Kiên Giang 10.607
9 Cần Thơ 922
10 Hậu Giang 145
11 Sóc Trăng 1.173
12 Bạc Liêu 1.601
13 Cà Mau 7.652
PHỤ LỤC LXV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO MỤC ĐÍCH AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Đơn vị hành chính Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
CẢ NƯỚC 70.148
I Vùng Trung du miền núi phía Bắc 5.842
1 Điện Biên 690
2 Lai Châu 70
3 Sơn La 522
4 Hòa Bình 195
5 Hà Giang 166
6 Cao Bằng 135
7 Bắc Kạn 87
8 Tuyên Quang 858
9 Lào Cai 125
10 Yên Bái 377
11 Thái Nguyên 712
12 Lạng Sơn 126
13 Bắc Giang 585
14 Phú Thọ 1.193
II Vùng Đồng bằng sông Hồng 5.135
1 Hà Nội 788
2 Vĩnh Phúc 581
3 Bắc Ninh 322
4 Quảng Ninh 1.706
5 Hải Dương 455
6 Hải Phòng 221
7 Hưng Yên 38
8 Hà Nam 315
9 Nam Định 68
10 Thái Bình 67
11 Ninh Bình 574
III Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 28.142
1 Thanh Hóa 4.324
2 Nghệ An 1.409
3 Hà Tĩnh 210
4 Quảng Bình 776
5 Quảng Trị 1.390
6 Thừa Thiên Huế 1.745
7 Đà Nẵng 143
8 Quảng Nam 2.299
9 Quảng Ngãi 102
10 Bình Định 942
11 Phú Yên 1.838
12 Khánh Hòa 1.544
13 Ninh Thuận 681
14 Bình Thuận 11.734
IV Vùng Tây Nguyên 8.705
1 Kon Tum 94
2 Gia Lai 3.995
3 Đắk Lắk 2.343
4 Đắk Nông 1.628
5 Lâm Đồng 646
V Vùng Đông Nam Bộ 8.816
1 TP. Hồ Chí Minh 454
2 Bình Phước 1.224
3 Tây Ninh 946
4 Bình Dương 2.613
5 Đồng Nai 1.459
6 Bà Rịa - Vũng Tàu 2.120
VI Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 13.508
1 Long An 2.027
2 Tiền Giang 1.565
3 Bến Tre 323
4 Trà Vinh 238
5 Vĩnh Long 61
6 Đồng Tháp 913
7 An Giang 99
8 Kiên Giang 2.644
9 Cần Thơ 165
10 Hậu Giang 616
11 Sóc Trăng 254
12 Bạc Liêu 259
13 Cà Mau 4.342
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 806.950
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 60.061
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 13.832
1.2 Đất rừng phòng hộ 418.487
1.3 Đất rừng đặc dụng 49.341
1.4 Đất rừng sản xuất 226.925
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.564
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 32.780
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.913
2.2 Đất an ninh 690
2.3 Đất khu công nghiệp 55
2.4 Đất phát triển hạ tầng 9.133
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 276
- Đất cơ sở y tế 88
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 490
- Đất cơ sở thể dục thể thao 106
2.5 Đất có di tích, danh thắng 214
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 97
2.7 Đất ở tại đô thị 723
3 Đất chưa sử dụng 114.393
- Đất chưa sử dụng còn lại 114.393
- Diện tích đưa vào sử dụng 60.895
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 26.649
6 Đất đô thị* 18.341
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 586.460
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 29.896
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 6.909
1.2 Đất rừng phòng hộ 250.072
1.3 Đất rừng đặc dụng 41.275
1.4 Đất rừng sản xuất 196.825
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 962
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 42.408
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.887
2.2 Đất an ninh 70
2.3 Đất khu công nghiệp 650
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.144
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 96
- Đất cơ sở y tế 75
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 415
- Đất cơ sở thể dục thể thao 37
2.5 Đất có di tích, danh thắng 81
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 49
2.7 Đất ở tại đô thị 592
3 Đất chưa sử dụng 278.010
- Đất chưa sử dụng còn lại 278.010
- Diện tích đưa vào sử dụng 109.688
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 21.831
6 Đất đô thị* 22.020
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 1.099.675
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.228
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 11.261
1.2 Đất rừng phòng hộ 344.100
1.3 Đất rừng đặc dụng 87.852
1.4 Đất rừng sản xuất 340.889
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.282
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 80.627
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 4.620
2.2 Đất an ninh 522
2.3 Đất khu công nghiệp 150
2.4 Đất phát triển hạ tầng 23.275
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 296
- Đất cơ sở y tế 117
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.010
- Đất cơ sở thể dục thể thao 303
2.5 Đất có di tích, danh thắng 243
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 297
2.7 Đất ở tại đô thị 1.320
3 Đất chưa sử dụng 232.045
- Đất chưa sử dụng còn lại 232.045
- Diện tích đưa vào sử dụng 218.386
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 19.610
6 Đất đô thị* 22.726
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC IV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 369.792
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 27.122
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 18.310
1.2 Đất rừng phòng hộ 107.972
1.3 Đất rừng đặc dụng 41.177
1.4 Đất rừng sản xuất 148.864
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.600
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 73.104
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 4.427
2.2 Đất an ninh 195
2.3 Đất khu công nghiệp 1.510
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.528
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 400
- Đất cơ sở y tế 100
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 617
- Đất cơ sở thể dục thể thao 620
2.5 Đất có di tích, danh thắng 195
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 145
2.7 Đất ở tại đô thị 1.239
3 Đất chưa sử dụng 16.167
- Đất chưa sử dụng còn lại 16.167
- Diện tích đưa vào sử dụng 32.614
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 13.650
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 728.019
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.500
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 10.980
1.2 Đất rừng phòng hộ 255.054
1.3 Đất rừng đặc dụng 54.677
1.4 Đất rừng sản xuất 260.676
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.370
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 42.600
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.363
2.2 Đất an ninh 166
2.3 Đất khu công nghiệp 255
2.4 Đất phát triển hạ tầng 17.000
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 429
- Đất cơ sở y tế 120
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 582
- Đất cơ sở thể dục thể thao 371
2.5 Đất có di tích, danh thắng 785
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 224
2.7 Đất ở tại đô thị 1.416
3 Đất chưa sử dụng 22.329
- Đất chưa sử dụng còn lại 22.329
- Diện tích đưa vào sử dụng 58.341
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 28.781
6 Đất đô thị* 38.000
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC VI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 619.365
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 33.544
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.918
1.2 Đất rừng phòng hộ 290.812
1.3 Đất rừng đặc dụng 24.261
1.4 Đất rừng sản xuất 218.932
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 480
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 34.520
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.010
2.2 Đất an ninh 135
2.3 Đất khu công nghiệp 80
2.4 Đất phát triển hạ tầng 14.957
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 188
- Đất cơ sở y tế 54
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 419
- Đất cơ sở thể dục thể thao 176
2.5 Đất có di tích, danh thắng 110
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 153
2.7 Đất ở tại đô thị 1.381
3 Đất chưa sử dụng 16.140
- Đất chưa sử dụng còn lại 16.140
- Diện tích đưa vào sử dụng 4.342
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 30.130
6 Đất đô thị* 32.280
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC VII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 455.434
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 17.290
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 9.590
1.2 Đất rừng phòng hộ 83.348
1.3 Đất rừng đặc dụng 26.194
1.4 Đất rừng sản xuất 303.508
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.040
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 26.530
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 4.030
2.2 Đất an ninh 87
2.3 Đất khu công nghiệp 153
2.4 Đất phát triển hạ tầng 7.826
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 203
- Đất cơ sở y tế 79
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 333
- Đất cơ sở thể dục thể thao 116
2.5 Đất có di tích, danh thắng 650
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 114
2.7 Đất ở tại đô thị 870
3 Đất chưa sử dụng 4.032
- Đất chưa sử dụng còn lại 4.032
- Diện tích đưa vào sử dụng 46.742
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 28.762
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC VIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 529.063
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 24.750
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 16.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 126.124
1.3 Đất rừng đặc dụng 46.799
1.4 Đất rừng sản xuất 245.113
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.024
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 52.498
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.897
2.2 Đất an ninh 858
2.3 Đất khu công nghiệp 320
2.4 Đất phát triển hạ tầng 20.934
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 403
- Đất cơ sở y tế 116
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 602
- Đất cơ sở thể dục thể thao 405
2.5 Đất có di tích, danh thắng 201
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 107
2.7 Đất ở tại đô thị 804
3 Đất chưa sử dụng 5.229
- Đất chưa sử dụng còn lại 5.229
- Diện tích đưa vào sử dụng 6.532
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 20.368
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC IX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 510.188
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 30.205
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 10.450
1.2 Đất rừng phòng hộ 172.800
1.3 Đất rừng đặc dụng 63.571
1.4 Đất rừng sản xuất 188.487
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 50.497
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.206
2.2 Đất an ninh 125
2.3 Đất khu công nghiệp 2.291
2.4 Đất phát triển hạ tầng 14.984
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 385
- Đất cơ sở y tế 158
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 821
- Đất cơ sở thể dục thể thao 296
2.5 Đất có di tích, danh thắng 564
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 528
2.7 Đất ở tại đô thị 1.210
3 Đất chưa sử dụng 75.718
- Đất chưa sử dụng còn lại 75.718
- Diện tích đưa vào sử dụng 112.723
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 7.989
6 Đất đô thị* 34.346
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC X
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 580.827
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 25.850
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 19.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 152.000
1.3 Đất rừng đặc dụng 36.693
1.4 Đất rừng sản xuất 275.941
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.512
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 69.701
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 8.027
2.2 Đất an ninh 377
2.3 Đất khu công nghiệp 632
2.4 Đất phát triển hạ tầng 14.130
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 150
- Đất cơ sở y tế 200
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 450
- Đất cơ sở thể dục thể thao 388
2.5 Đất có di tích, danh thắng 274
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 108
2.7 Đất ở tại đô thị 1.140
3 Đất chưa sử dụng 38.240
- Đất chưa sử dụng còn lại 38.240
- Diện tích đưa vào sử dụng 13.962
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 19.207
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 292.522
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 39.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 26.870
1.2 Đất rừng phòng hộ 35.941
1.3 Đất rừng đặc dụng 43.360
1.4 Đất rừng sản xuất 99.573
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 4.614
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 56.953
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.870
2.2 Đất an ninh 712
2.3 Đất khu công nghiệp 1.420
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.161
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 356
- Đất cơ sở y tế 153
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 928
- Đất cơ sở thể dục thể thao 444
2.5 Đất có di tích, danh thắng 107
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 267
2.7 Đất ở tại đô thị 2.257
3 Đất chưa sử dụng 3.242
- Đất chưa sử dụng còn lại 3.242
- Diện tích đưa vào sử dụng 13.053
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 21.407
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 725.704
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 40.680
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 22.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 122.661
1.3 Đất rừng đặc dụng 20.387
1.4 Đất rừng sản xuất 452.861
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 59.437
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 13.636
2.2 Đất an ninh 126
2.3 Đất khu công nghiệp 762
2.4 Đất phát triển hạ tầng 18.150
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 395
- Đất cơ sở y tế 131
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 659
- Đất cơ sở thể dục thể thao 485
2.5 Đất có di tích, danh thắng 863
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 840
2.7 Đất ở tại đô thị 1.310
3 Đất chưa sử dụng 45.866
- Đất chưa sử dụng còn lại 45.866
- Diện tích đưa vào sử dụng 75.186
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 47.354
6 Đất đô thị* 15.991
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 293.608
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 68.571
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 57.982
1.2 Đất rừng phòng hộ 20.708
1.3 Đất rừng đặc dụng 13.083
1.4 Đất rừng sản xuất 119.718
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 5.910
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 92.284
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 25.125
2.2 Đất an ninh 585
2.3 Đất khu công nghiệp 1.322
2.4 Đất phát triển hạ tầng 22.464
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 344
- Đất cơ sở y tế 189
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 915
- Đất cơ sở thể dục thể thao 923
2.5 Đất có di tích, danh thắng 137
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 276
2.7 Đất ở tại đô thị 1.869
3 Đất chưa sử dụng 3.656
- Đất chưa sử dụng còn lại 3.656
- Diện tích đưa vào sử dụng 14.313
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 16.291
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 281.186
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 41.800
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 28.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 27.826
1.3 Đất rừng đặc dụng 17.302
1.4 Đất rừng sản xuất 127.254
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 5.239
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 69.820
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.212
2.2 Đất an ninh 1.193
2.3 Đất khu công nghiệp 2.256
2.4 Đất phát triển hạ tầng 24.600
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 433
- Đất cơ sở y tế 172
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.041
- Đất cơ sở thể dục thể thao 854
2.5 Đất có di tích, danh thắng 269
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 337
2.7 Đất ở tại đô thị 2.375
3 Đất chưa sử dụng 2.449
- Đất chưa sử dụng còn lại 2.449
- Diện tích đưa vào sử dụng 14.249
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 19.468
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 174.429
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 95.503
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 92.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 8.970
1.3 Đất rừng đặc dụng 11.467
1.4 Đất rừng sản xuất 6.219
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 13.895
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 159.716
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 11.224
2.2 Đất an ninh 788
2.3 Đất khu công nghiệp 3.828
2.4 Đất phát triển hạ tầng 52.770
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 1.668
- Đất cơ sở y tế 933
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 4.880
- Đất cơ sở thể dục thể thao 2.416
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.043
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.059
2.7 Đất ở tại đô thị 14.041
3 Đất chưa sử dụng 1.756
- Đất chưa sử dụng còn lại 1.756
- Diện tích đưa vào sử dụng 7.575
4 Đất khu công nghệ cao* 1.586
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 63.468
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 73.865
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 26.512
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 23.448
1.2 Đất rừng phòng hộ 2.639
1.3 Đất rừng đặc dụng 15.357
1.4 Đất rừng sản xuất 9.443
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.971
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 48.652
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.534
2.2 Đất an ninh 581
2.3 Đất khu công nghiệp 5.632
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.570
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 664
- Đất cơ sở y tế 200
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.417
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.186
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.874
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 259
2.7 Đất ở tại đô thị 2.335
3 Đất chưa sử dụng 999
- Đất chưa sử dụng còn lại 999
- Diện tích đưa vào sử dụng 1.160
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 19.271
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 38.505
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 33.672
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 33.672
1.2 Đất rừng phòng hộ 571
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.763
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 43.766
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 223
2.2 Đất an ninh 322
2.3 Đất khu công nghiệp 6.298
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.010
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 254
- Đất cơ sở y tế 104
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 985
- Đất cơ sở thể dục thể thao 495
2.5 Đất có di tích, danh thắng 254
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 221
2.7 Đất ở tại đô thị 2.349
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 580
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 12.167
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 448.938
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 25.752
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.263
1.2 Đất rừng phòng hộ 130.254
1.3 Đất rừng đặc dụng 24.875
1.4 Đất rừng sản xuất 234.424
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 20.000
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 126.192
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 6.610
2.2 Đất an ninh 1.706
2.3 Đất khu công nghiệp 9.501
2.4 Đất phát triển hạ tầng 22.000
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 700
- Đất cơ sở y tế 140
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.158
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.700
2.5 Đất có di tích, danh thắng 6.990
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 646
2.7 Đất ở tại đô thị 5.100
3 Đất chưa sử dụng 42.642
- Đất chưa sử dụng còn lại 42.642
- Diện tích đưa vào sử dụng 23.680
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 361.868
6 Đất đô thị* 103.077
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 95.456
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 55.856
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 55.272
1.2 Đất rừng phòng hộ 4.457
1.3 Đất rừng đặc dụng 1.504
1.4 Đất rừng sản xuất 4.350
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 9.117
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 71.356
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 738
2.2 Đất an ninh 455
2.3 Đất khu công nghiệp 3.517
2.4 Đất phát triển hạ tầng 27.381
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 778
- Đất cơ sở y tế 154
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.289
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.173
2.5 Đất có di tích, danh thắng 184
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 307
2.7 Đất ở tại đô thị 3.323
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 560
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 28.438
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 69.060
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 39.425
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 39.425
1.2 Đất rừng phòng hộ 11.239
1.3 Đất rừng đặc dụng 9.932
1.4 Đất rừng sản xuất 100
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 8.700
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 83.249
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.916
2.2 Đất an ninh 221
2.3 Đất khu công nghiệp 9.112
2.4 Đất phát triển hạ tầng 21.307
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 355
- Đất cơ sở y tế 161
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 960
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.385
2.5 Đất có di tích, danh thắng 270
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 331
2.7 Đất ở tại đô thị 5.583
3 Đất chưa sử dụng 3.865
- Đất chưa sử dụng còn lại 3.865
- Diện tích đưa vào sử dụng 888
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 22.540
6 Đất đô thị* 35.402
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 45.700
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.440
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 31.440
1.2 Đất rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 4.399
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 47.322
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 247
2.2 Đất an ninh 38
2.3 Đất khu công nghiệp 2.482
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.297
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 392
- Đất cơ sở y tế 150
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.133
- Đất cơ sở thể dục thể thao 472
2.5 Đất có di tích, danh thắng 141
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 241
2.7 Đất ở tại đô thị 2.864
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 456
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 10.112
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 46.954
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 30.590
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 30.590
1.2 Đất rừng phòng hộ 2.600
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 2.373
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.460
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 38.222
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 197
2.2 Đất an ninh 315
2.3 Đất khu công nghiệp 2.027
2.4 Đất phát triển hạ tầng 16.231
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 267
- Đất cơ sở y tế 323
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 906
- Đất cơ sở thể dục thể thao 865
2.5 Đất có di tích, danh thắng 920
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 86
2.7 Đất ở tại đô thị 1.081
3 Đất chưa sử dụng 1.015
- Đất chưa sử dụng còn lại 1.015
- Diện tích đưa vào sử dụng 2.748
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 10.378
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 107.655
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 64.283
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 64.283
1.2 Đất rừng phòng hộ 1.735
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.857
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 20.940
1.6 Đất làm muối 550
2 Đất phi nông nghiệp 59.199
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 261
2.2 Đất an ninh 68
2.3 Đất khu công nghiệp 2.082
2.4 Đất phát triển hạ tầng 28.849
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 434
- Đất cơ sở y tế 143
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.115
- Đất cơ sở thể dục thể thao 546
2.5 Đất có di tích, danh thắng 162
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 329
2.7 Đất ở tại đô thị 2.076
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 4.217
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 12.253
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 97.572
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 74.261
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 74.261
1.2 Đất rừng phòng hộ 460
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.750
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 11.808
1.6 Đất làm muối 50
2 Đất phi nông nghiệp 60.826
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 314
2.2 Đất an ninh 67
2.3 Đất khu công nghiệp 1.388
2.4 Đất phát triển hạ tầng 31.249
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 349
- Đất cơ sở y tế 169
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.021
- Đất cơ sở thể dục thể thao 658
2.5 Đất có di tích, danh thắng 159
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 408
2.7 Đất ở tại đô thị 1.313
3 Đất chưa sử dụng 233
- Đất chưa sử dụng còn lại 233
- Diện tích đưa vào sử dụng 1.464
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 10.868
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 87.235
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 37.998
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 27.539
1.2 Đất rừng phòng hộ 8.048
1.3 Đất rừng đặc dụng 16.520
1.4 Đất rừng sản xuất 2.338
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 6.976
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 48.906
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.448
2.2 Đất an ninh 574
2.3 Đất khu công nghiệp 1.472
2.4 Đất phát triển hạ tầng 18.888
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 507
- Đất cơ sở y tế 121
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 649
- Đất cơ sở thể dục thể thao 391
2.5 Đất có di tích, danh thắng 626
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 96
2.7 Đất ở tại đô thị 2.280
3 Đất chưa sử dụng 2.537
- Đất chưa sử dụng còn lại 2.537
- Diện tích đưa vào sử dụng 7.291
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 9.877
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 888.550
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 133.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 120.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 180.915
1.3 Đất rừng đặc dụng 84.248
1.4 Đất rừng sản xuất 360.795
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 15.667
1.6 Đất làm muối 200
2 Đất phi nông nghiệp 195.045
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.074
2.2 Đất an ninh 4.324
2.3 Đất khu công nghiệp 5.691
2.4 Đất phát triển hạ tầng 60.300
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 864
- Đất cơ sở y tế 327
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.417
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.019
2.5 Đất có di tích, danh thắng 709
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 453
2.7 Đất ở tại đô thị 4.111
3 Đất chưa sử dụng 27.869
- Đất chưa sử dụng còn lại 27.869
- Diện tích đưa vào sử dụng 61.023
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 106.000
6 Đất đô thị* 38.753
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 1.432.614
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 94.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 83.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 365.000
1.3 Đất rừng đặc dụng 172.461
1.4 Đất rừng sản xuất 615.000
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 9.030
1.6 Đất làm muối 795
2 Đất phi nông nghiệp 169.207
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 15.936
2.2 Đất an ninh 1.409
2.3 Đất khu công nghiệp 6.110
2.4 Đất phát triển hạ tầng 66.619
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 794
- Đất cơ sở y tế 382
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.404
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.365
2.5 Đất có di tích, danh thắng 702
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 663
2.7 Đất ở tại đô thị 3.400
3 Đất chưa sử dụng 46.244
- Đất chưa sử dụng còn lại 46.244
- Diện tích đưa vào sử dụng 221.749
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 20.777
6 Đất đô thị* 25.577
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 469.000
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 52.746
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 49.144
1.2 Đất rừng phòng hộ 115.641
1.3 Đất rừng đặc dụng 74.510
1.4 Đất rừng sản xuất 150.371
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 6.486
1.6 Đất làm muối 280
2 Đất phi nông nghiệp 109.600
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.000
2.2 Đất an ninh 210
2.3 Đất khu công nghiệp 5.144
2.4 Đất phát triển hạ tầng 39.224
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 472
- Đất cơ sở y tế 229
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.419
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.137
2.5 Đất có di tích, danh thắng 538
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.116
2.7 Đất ở tại đô thị 2.550
3 Đất chưa sử dụng 20.429
- Đất chưa sử dụng còn lại 20.429
- Diện tích đưa vào sử dụng 14.170
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 79.466
6 Đất đô thị* 24.720
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 712.536
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 32.960
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 26.771
1.2 Đất rừng phòng hộ 163.738
1.3 Đất rừng đặc dụng 120.121
1.4 Đất rừng sản xuất 327.837
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.046
1.6 Đất làm muối 60
2 Đất phi nông nghiệp 76.853
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.911
2.2 Đất an ninh 776
2.3 Đất khu công nghiệp 2.883
2.4 Đất phát triển hạ tầng 28.584
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 253
- Đất cơ sở y tế 86
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 794
- Đất cơ sở thể dục thể thao 427
2.5 Đất có di tích, danh thắng 531
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 112
2.7 Đất ở tại đô thị 1.309
3 Đất chưa sử dụng 10.613
- Đất chưa sử dụng còn lại 10.613
- Diện tích đưa vào sử dụng 31.031
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 63.923
6 Đất đô thị* 23.092
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 399.694
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 24.617
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 22.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 85.527
1.3 Đất rừng đặc dụng 67.536
1.4 Đất rừng sản xuất 141.298
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.812
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 55.000
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.722
2.2 Đất an ninh 1.390
2.3 Đất khu công nghiệp 1.990
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.618
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 219
- Đất cơ sở y tế 117
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 629
- Đất cơ sở thể dục thể thao 464
2.5 Đất có di tích, danh thắng 155
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 296
2.7 Đất ở tại đô thị 1.759
3 Đất chưa sử dụng 7.478
- Đất chưa sử dụng còn lại 7.478
- Diện tích đưa vào sử dụng 45.597
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 39.596
6 Đất đô thị* 19.906
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 382.868
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 29.766
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 26.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 90.600
1.3 Đất rừng đặc dụng 90.110
1.4 Đất rừng sản xuất 137.576
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 7.999
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 106.634
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.568
2.2 Đất an ninh 1.745
2.3 Đất khu công nghiệp 4.134
2.4 Đất phát triển hạ tầng 28.500
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 253
- Đất cơ sở y tế 125
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.092
- Đất cơ sở thể dục thể thao 658
2.5 Đất có di tích, danh thắng 505
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 271
2.7 Đất ở tại đô thị 4.823
3 Đất chưa sử dụng 742
- Đất chưa sử dụng còn lại 742
- Diện tích đưa vào sử dụng 29.988
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 37.292
6 Đất đô thị* 53.247
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 69.989
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 3.211
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.211
1.2 Đất rừng phòng hộ 6.972
1.3 Đất rừng đặc dụng 32.839
1.4 Đất rừng sản xuất 17.385
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 150
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 58.047
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.929
2.2 Đất an ninh 143
2.3 Đất khu công nghiệp 1.355
2.4 Đất phát triển hạ tầng 6.000
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 245
- Đất cơ sở y tế 121
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 550
- Đất cơ sở thể dục thể thao 289
2.5 Đất có di tích, danh thắng 40
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 200
2.7 Đất ở tại đô thị 5.700
3 Đất chưa sử dụng 458
- Đất chưa sử dụng còn lại 458
- Diện tích đưa vào sử dụng 1.516
4 Đất khu công nghệ cao* 1.130
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 45.360
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 879.563
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 53.097
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 39.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 357.682
1.3 Đất rừng đặc dụng 133.607
1.4 Đất rừng sản xuất 258.442
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 103.762
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.390
2.2 Đất an ninh 2.299
2.3 Đất khu công nghiệp 4.422
2.4 Đất phát triển hạ tầng 37.639
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 504
- Đất cơ sở y tế 140
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 947
- Đất cơ sở thể dục thể thao 920
2.5 Đất có di tích, danh thắng 743
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 150
2.7 Đất ở tại đô thị 4.523
3 Đất chưa sử dụng 74.137
- Đất chưa sử dụng còn lại 74.137
- Diện tích đưa vào sử dụng 80.842
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 58.100
6 Đất đô thị* 35.726
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 439.485
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 39.800
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 35.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 130.450
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 165.610
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.909
1.6 Đất làm muối 120
2 Đất phi nông nghiệp 70.239
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.192
2.2 Đất an ninh 102
2.3 Đất khu công nghiệp 8.794
2.4 Đất phát triển hạ tầng 24.959
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 189
- Đất cơ sở y tế 124
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 800
- Đất cơ sở thể dục thể thao 777
2.5 Đất có di tích, danh thắng 879
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 164
2.7 Đất ở tại đô thị 2.122
3 Đất chưa sử dụng 5.525
- Đất chưa sử dụng còn lại 5.525
- Diện tích đưa vào sử dụng 56.281
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 45.332
6 Đất đô thị* 27.690
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 511.146
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 51.002
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 43.781
1.2 Đất rừng phòng hộ 192.910
1.3 Đất rừng đặc dụng 27.595
1.4 Đất rừng sản xuất 160.323
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.686
1.6 Đất làm muối 191
2 Đất phi nông nghiệp 90.560
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 7.527
2.2 Đất an ninh 942
2.3 Đất khu công nghiệp 4.101
2.4 Đất phát triển hạ tầng 24.004
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 459
- Đất cơ sở y tế 154
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.024
- Đất cơ sở thể dục thể thao 688
2.5 Đất có di tích, danh thắng 272
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 359
2.7 Đất ở tại đô thị 2.752
3 Đất chưa sử dụng 4.914
- Đất chưa sử dụng còn lại 4.914
- Diện tích đưa vào sử dụng 89.073
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 12.000
6 Đất đô thị* 23.995
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 408.337
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 32.182
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 24.562
1.2 Đất rừng phòng hộ 102.718
1.3 Đất rừng đặc dụng 19.436
1.4 Đất rừng sản xuất 153.892
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.621
1.6 Đất làm muối 170
2 Đất phi nông nghiệp 71.690
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 11.285
2.2 Đất an ninh 1.838
2.3 Đất khu công nghiệp 2.216
2.4 Đất phát triển hạ tầng 23.344
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 141
- Đất cơ sở y tế 108
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 755
- Đất cơ sở thể dục thể thao 318
2.5 Đất có di tích, danh thắng 564
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 323
2.7 Đất ở tại đô thị 1.746
3 Đất chưa sử dụng 22.311
- Đất chưa sử dụng còn lại 22.311
- Diện tích đưa vào sử dụng 50.836
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 20.730
6 Đất đô thị* 19.599
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 332.463
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 20.683
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 16.301
1.2 Đất rừng phòng hộ 111.493
1.3 Đất rừng đặc dụng 18.707
1.4 Đất rừng sản xuất 108.000
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.000
1.6 Đất làm muối 510
2 Đất phi nông nghiệp 115.635
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 20.816
2.2 Đất an ninh 1.544
2.3 Đất khu công nghiệp 895
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.937
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 302
- Đất cơ sở y tế 188
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 903
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.366
2.5 Đất có di tích, danh thắng 990
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 321
2.7 Đất ở tại đô thị 3.934
3 Đất chưa sử dụng 65.681
- Đất chưa sử dụng còn lại 65.681
- Diện tích đưa vào sử dụng 43.453
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 150.000
6 Đất đô thị* 51.090
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 282.392
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 18.633
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 15.981
1.2 Đất rừng phòng hộ 115.700
1.3 Đất rừng đặc dụng 42.327
1.4 Đất rừng sản xuất 39.910
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.500
1.6 Đất làm muối 3.942
2 Đất phi nông nghiệp 42.925
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.547
2.2 Đất an ninh 681
2.3 Đất khu công nghiệp 1.682
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.718
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 124
- Đất cơ sở y tế 64
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 412
- Đất cơ sở thể dục thể thao 645
2.5 Đất có di tích, danh thắng 317
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 300
2.7 Đất ở tại đô thị 1.714
3 Đất chưa sử dụng 10.218
- Đất chưa sử dụng còn lại 10.218
- Diện tích đưa vào sử dụng 29.705
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 15.009
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XXXIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 677.181
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 46.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 43.983
1.2 Đất rừng phòng hộ 134.761
1.3 Đất rừng đặc dụng 32.387
1.4 Đất rừng sản xuất 166.039
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.412
1.6 Đất làm muối 975
2 Đất phi nông nghiệp 111.162
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 12.496
2.2 Đất an ninh 11.734
2.3 Đất khu công nghiệp 3.048
2.4 Đất phát triển hạ tầng 34.375
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 337
- Đất cơ sở y tế 158
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.183
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.462
2.5 Đất có di tích, danh thắng 451
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 497
2.7 Đất ở tại đô thị 3.739
3 Đất chưa sử dụng 6.052
- Đất chưa sử dụng còn lại 6.052
- Diện tích đưa vào sử dụng 18.298
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 47.968
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XL
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 883.229
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 17.277
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 11.277
1.2 Đất rừng phòng hộ 199.215
1.3 Đất rừng đặc dụng 94.671
1.4 Đất rừng sản xuất 385.345
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.108
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 83.090
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 10.453
2.2 Đất an ninh 94
2.3 Đất khu công nghiệp 900
2.4 Đất phát triển hạ tầng 38.923
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 257
- Đất cơ sở y tế 168
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 693
- Đất cơ sở thể dục thể thao 397
2.5 Đất có di tích, danh thắng 219
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 157
2.7 Đất ở tại đô thị 2.558
3 Đất chưa sử dụng 1.099
- Đất chưa sử dụng còn lại 1.099
- Diện tích đưa vào sử dụng 67.683
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 70.438
6 Đất đô thị* 27.326
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 1.396.888
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 72.066
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 35.425
1.2 Đất rừng phòng hộ 144.542
1.3 Đất rừng đặc dụng 59.219
1.4 Đất rừng sản xuất 534.195
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.979
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 136.467
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 31.188
2.2 Đất an ninh 3.995
2.3 Đất khu công nghiệp 798
2.4 Đất phát triển hạ tầng 50.228
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 495
- Đất cơ sở y tế 403
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.232
- Đất cơ sở thể dục thể thao 899
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.132
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 482
2.7 Đất ở tại đô thị 5.230
3 Đất chưa sử dụng 17.742
- Đất chưa sử dụng còn lại 17.742
- Diện tích đưa vào sử dụng 77.856
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 41.714
6 Đất đô thị* 37.467
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 1.148.397
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 68.499
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 40.005
1.2 Đất rừng phòng hộ 71.994
1.3 Đất rừng đặc dụng 227.902
1.4 Đất rừng sản xuất 296.516
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.604
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 122.159
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 9.318
2.2 Đất an ninh 2.343
2.3 Đất khu công nghiệp 182
2.4 Đất phát triển hạ tầng 55.817
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 440
- Đất cơ sở y tế 334
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.441
- Đất cơ sở thể dục thể thao 645
2.5 Đất có di tích, danh thắng 270
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 430
2.7 Đất ở tại đô thị 2.937
3 Đất chưa sử dụng 32.489
- Đất chưa sử dụng còn lại 32.489
- Diện tích đưa vào sử dụng 44.905
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 43.751
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 579.606
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 8.759
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 6.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 57.125
1.3 Đất rừng đặc dụng 38.324
1.4 Đất rừng sản xuất 162.490
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.877
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 65.326
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 8.102
2.2 Đất an ninh 1.628
2.3 Đất khu công nghiệp 329
2.4 Đất phát triển hạ tầng 26.859
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 231
- Đất cơ sở y tế 165
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 542
- Đất cơ sở thể dục thể thao 190
2.5 Đất có di tích, danh thắng 138
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 795
2.7 Đất ở tại đô thị 1.011
3 Đất chưa sử dụng 5.994
- Đất chưa sử dụng còn lại 5.994
- Diện tích đưa vào sử dụng 15.332
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 18.359
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 896.810
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 19.944
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 14.320
1.2 Đất rừng phòng hộ 172.800
1.3 Đất rừng đặc dụng 84.119
1.4 Đất rừng sản xuất 339.557
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 3.243
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 74.987
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 4.781
2.2 Đất an ninh 646
2.3 Đất khu công nghiệp 620
2.4 Đất phát triển hạ tầng 30.290
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 405
- Đất cơ sở y tế 133
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.052
- Đất cơ sở thể dục thể thao 920
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.342
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 333
2.7 Đất ở tại đô thị 3.773
3 Đất chưa sử dụng 6.536
- Đất chưa sử dụng còn lại 6.536
- Diện tích đưa vào sử dụng 17.175
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 81.495
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 88.005
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 3.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 33.292
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 2.149
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 10.702
1.6 Đất làm muối 1.000
2 Đất phi nông nghiệp 117.810
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.181
2.2 Đất an ninh 454
2.3 Đất khu công nghiệp 5.921
2.4 Đất phát triển hạ tầng 31.677
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 2.748
- Đất cơ sở y tế 665
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 4.801
- Đất cơ sở thể dục thể thao 2.770
2.5 Đất có di tích, danh thắng 201
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.116
2.7 Đất ở tại đô thị 24.060
3 Đất chưa sử dụng 309
- Đất chưa sử dụng còn lại 309
- Diện tích đưa vào sử dụng 327
4 Đất khu công nghệ cao* 913
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 59.834
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 609.235
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 7.229
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1.620
1.2 Đất rừng phòng hộ 44.544
1.3 Đất rừng đặc dụng 31.181
1.4 Đất rừng sản xuất 104.090
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.858
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 78.500
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 5.168
2.2 Đất an ninh 1.224
2.3 Đất khu công nghiệp 4.686
2.4 Đất phát triển hạ tầng 39.399
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 436
- Đất cơ sở y tế 195
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 769
- Đất cơ sở thể dục thể thao 754
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.212
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 362
2.7 Đất ở tại đô thị 1.541
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 834
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 28.364
6 Đất đô thị* 27.680
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 330.051
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 70.679
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 48.686
1.2 Đất rừng phòng hộ 29.659
1.3 Đất rừng đặc dụng 30.480
1.4 Đất rừng sản xuất 9.995
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.252
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 74.074
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.548
2.2 Đất an ninh 946
2.3 Đất khu công nghiệp 4.416
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.684
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 349
- Đất cơ sở y tế 104
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 689
- Đất cơ sở thể dục thể thao 807
2.5 Đất có di tích, danh thắng 452
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 112
2.7 Đất ở tại đô thị 1.834
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 88
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 55.481
6 Đất đô thị* 11.269
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 190.531
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 2.500
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 939
1.2 Đất rừng phòng hộ 3.652
1.3 Đất rừng đặc dụng 261
1.4 Đất rừng sản xuất 6.794
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 371
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 78.929
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 2.334
2.2 Đất an ninh 2.613
2.3 Đất khu công nghiệp 14.790
2.4 Đất phát triển hạ tầng 21.365
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 579
- Đất cơ sở y tế 233
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.320
- Đất cơ sở thể dục thể thao 2.031
2.5 Đất có di tích, danh thắng 320
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 638
2.7 Đất ở tại đô thị 9.125
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 34
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 58.000
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC XLIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 432.575
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 24.948
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 18.000
1.2 Đất rừng phòng hộ 31.800
1.3 Đất rừng đặc dụng 112.460
1.4 Đất rừng sản xuất 25.291
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 7.131
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 153.785
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 14.110
2.2 Đất an ninh 1.459
2.3 Đất khu công nghiệp 12.042
2.4 Đất phát triển hạ tầng 32.190
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 1.160
- Đất cơ sở y tế 270
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.130
- Đất cơ sở thể dục thể thao 820
2.5 Đất có di tích, danh thắng 222
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 564
2.7 Đất ở tại đô thị 5.250
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 27.831
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC L
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 129.432
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 11.997
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 7.294
1.2 Đất rừng phòng hộ 8.324
1.3 Đất rừng đặc dụng 16.600
1.4 Đất rừng sản xuất 4.469
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 4.712
1.6 Đất làm muối 800
2 Đất phi nông nghiệp 68.148
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 8.881
2.2 Đất an ninh 2.120
2.3 Đất khu công nghiệp 8.510
2.4 Đất phát triển hạ tầng 19.513
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 301
- Đất cơ sở y tế 144
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 995
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.541
2.5 Đất có di tích, danh thắng 140
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 303
2.7 Đất ở tại đô thị 3.883
3 Đất chưa sử dụng 517
- Đất chưa sử dụng còn lại 517
- Diện tích đưa vào sử dụng 1.293
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 30.785
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 332.139
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 247.061
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 242.280
1.2 Đất rừng phòng hộ 2.204
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.936
1.4 Đất rừng sản xuất 19.846
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 8.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 117.305
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 972
2.2 Đất an ninh 2.027
2.3 Đất khu công nghiệp 10.216
2.4 Đất phát triển hạ tầng 40.193
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 1.611
- Đất cơ sở y tế 179
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.649
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.290
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.227
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 2.048
2.7 Đất ở tại đô thị 4.515
3 Đất chưa sử dụng 49
- Đất chưa sử dụng còn lại 49
- Diện tích đưa vào sử dụng
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 13.080
6 Đất đô thị* 26.106
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 181.449
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 72.349
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 72.349
1.2 Đất rừng phòng hộ 3.695
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 900
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 10.236
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 62.707
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 718
2.2 Đất an ninh 1.565
2.3 Đất khu công nghiệp 2.083
2.4 Đất phát triển hạ tầng 21.804
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 141
- Đất cơ sở y tế 92
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 716
- Đất cơ sở thể dục thể thao 575
2.5 Đất có di tích, danh thắng 69
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 226
2.7 Đất ở tại đô thị 1.250
3 Đất chưa sử dụng 6.905
- Đất chưa sử dụng còn lại 6.905
- Diện tích đưa vào sử dụng 2.474
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 18.940
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 176.639
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 21.070
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 16.500
1.2 Đất rừng phòng hộ 3.803
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.584
1.4 Đất rừng sản xuất 1.446
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 38.500
1.6 Đất làm muối 1.350
2 Đất phi nông nghiệp 62.409
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.147
2.2 Đất an ninh 323
2.3 Đất khu công nghiệp 1.372
2.4 Đất phát triển hạ tầng 11.259
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 106
- Đất cơ sở y tế 89
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 727
- Đất cơ sở thể dục thể thao 452
2.5 Đất có di tích, danh thắng 50
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 85
2.7 Đất ở tại đô thị 1.050
3 Đất chưa sử dụng 372
- Đất chưa sử dụng còn lại 372
- Diện tích đưa vào sử dụng 36
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 18.571
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 175.501
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 89.169
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 87.420
1.2 Đất rừng phòng hộ 4.543
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 5.285
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 27.123
1.6 Đất làm muối 190
2 Đất phi nông nghiệp 59.776
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 398
2.2 Đất an ninh 238
2.3 Đất khu công nghiệp 3.492
2.4 Đất phát triển hạ tầng 15.011
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 146
- Đất cơ sở y tế 101
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 659
- Đất cơ sở thể dục thể thao 336
2.5 Đất có di tích, danh thắng 40
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 58
2.7 Đất ở tại đô thị 994
3 Đất chưa sử dụng 546
- Đất chưa sử dụng còn lại 546
- Diện tích đưa vào sử dụng 351
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 39.020
6 Đất đô thị* 16.287
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 113.582
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 64.500
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 64.500
1.2 Đất rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 2.300
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 38.991
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 307
2.2 Đất an ninh 61
2.3 Đất khu công nghiệp 1.334
2.4 Đất phát triển hạ tầng 10.502
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 91
- Đất cơ sở y tế 102
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 655
- Đất cơ sở thể dục thể thao 318
2.5 Đất có di tích, danh thắng 21
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 57
2.7 Đất ở tại đô thị 1.130
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 140
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 10.019
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LVI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 263.418
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 219.490
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 219.490
1.2 Đất rừng phòng hộ 1.392
1.3 Đất rừng đặc dụng 6.934
1.4 Đất rừng sản xuất 3.913
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 5.082
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 74.967
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 385
2.2 Đất an ninh 913
2.3 Đất khu công nghiệp 1.266
2.4 Đất phát triển hạ tầng 23.374
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 273
- Đất cơ sở y tế 129
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 994
- Đất cơ sở thể dục thể thao 375
2.5 Đất có di tích, danh thắng 495
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 163
2.7 Đất ở tại đô thị 2.277
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 31.936
6 Đất đô thị* 17.451
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LVII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 290.035
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 249.106
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 243.810
1.2 Đất rừng phòng hộ 121
1.3 Đất rừng đặc dụng 9.765
1.4 Đất rừng sản xuất 1.527
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 4.917
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 62.691
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 3.554
2.2 Đất an ninh 99
2.3 Đất khu công nghiệp 646
2.4 Đất phát triển hạ tầng 25.184
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 495
- Đất cơ sở y tế 115
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 755
- Đất cơ sở thể dục thể thao 450
2.5 Đất có di tích, danh thắng 413
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 176
2.7 Đất ở tại đô thị 3.733
3 Đất chưa sử dụng 941
- Đất chưa sử dụng còn lại 941
- Diện tích đưa vào sử dụng 823
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 26.583
6 Đất đô thị* 54.641
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LVIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 557.246
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 382.829
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 313.293
1.2 Đất rừng phòng hộ 30.121
1.3 Đất rừng đặc dụng 38.138
1.4 Đất rừng sản xuất 10.959
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 33.997
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 75.808
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 10.607
2.2 Đất an ninh 2.644
2.3 Đất khu công nghiệp 842
2.4 Đất phát triển hạ tầng 27.178
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 716
- Đất cơ sở y tế 155
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.028
- Đất cơ sở thể dục thể thao 1.108
2.5 Đất có di tích, danh thắng 220
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 287
2.7 Đất ở tại đô thị 4.360
3 Đất chưa sử dụng 1.824
- Đất chưa sử dụng còn lại 1.824
- Diện tích đưa vào sử dụng 3.587
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 65.581
6 Đất đô thị* 47.232
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LIX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 111.018
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 76.530
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 76.530
1.2 Đất rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 1.500
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 32.879
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 922
2.2 Đất an ninh 165
2.3 Đất khu công nghiệp 2.350
2.4 Đất phát triển hạ tầng 11.125
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 177
- Đất cơ sở y tế 138
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.211
- Đất cơ sở thể dục thể thao 591
2.5 Đất có di tích, danh thắng 43
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 160
2.7 Đất ở tại đô thị 5.768
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 197
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 59.142
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 136.695
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 77.200
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 77.200
1.2 Đất rừng phòng hộ
1.3 Đất rừng đặc dụng 2.805
1.4 Đất rừng sản xuất 269
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 5.000
1.6 Đất làm muối
2 Đất phi nông nghiệp 25.475
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 145
2.2 Đất an ninh 616
2.3 Đất khu công nghiệp 492
2.4 Đất phát triển hạ tầng 10.624
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 137
- Đất cơ sở y tế 84
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 621
- Đất cơ sở thể dục thể thao 274
2.5 Đất có di tích, danh thắng 122
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 124
2.7 Đất ở tại đô thị 1.405
3 Đất chưa sử dụng
- Đất chưa sử dụng còn lại
- Diện tích đưa vào sử dụng 37
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 25.994
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LXI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 262.606
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 138.002
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 138.002
1.2 Đất rừng phòng hộ 6.368
1.3 Đất rừng đặc dụng
1.4 Đất rừng sản xuất 1.900
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 64.000
1.6 Đất làm muối 500
2 Đất phi nông nghiệp 68.100
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.173
2.2 Đất an ninh 254
2.3 Đất khu công nghiệp 1.106
2.4 Đất phát triển hạ tầng 27.595
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 352
- Đất cơ sở y tế 165
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 829
- Đất cơ sở thể dục thể thao 382
2.5 Đất có di tích, danh thắng 1.676
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 201
2.7 Đất ở tại đô thị 2.390
3 Đất chưa sử dụng 482
- Đất chưa sử dụng còn lại 482
- Diện tích đưa vào sử dụng 471
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 47.767
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LXII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 226.424
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 79.429
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 58.846
1.2 Đất rừng phòng hộ 11.249
1.3 Đất rừng đặc dụng 269
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 115.452
1.6 Đất làm muối 2.731
2 Đất phi nông nghiệp 30.725
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 1.601
2.2 Đất an ninh 259
2.3 Đất khu công nghiệp 165
2.4 Đất phát triển hạ tầng 12.426
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 144
- Đất cơ sở y tế 54
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 291
- Đất cơ sở thể dục thể thao 188
2.5 Đất có di tích, danh thắng 61
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 55
2.7 Đất ở tại đô thị 1.620
3 Đất chưa sử dụng 9.746
- Đất chưa sử dụng còn lại 9.746
- Diện tích đưa vào sử dụng 10.296
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 48.174
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LXIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Chỉ tiêu Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
1 Đất nông nghiệp 452.002
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 92.940
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 33.150
1.2 Đất rừng phòng hộ 24.858
1.3 Đất rừng đặc dụng 32.370
1.4 Đất rừng sản xuất 61.190
1.5 Đất nuôi trồng thủy sản 204.023
1.6 Đất làm muối 86
2 Đất phi nông nghiệp 65.534
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 7.652
2.2 Đất an ninh 4.342
2.3 Đất khu công nghiệp 1.207
2.4 Đất phát triển hạ tầng 20.504
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa 156
- Đất cơ sở y tế 95
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 562
- Đất cơ sở thể dục thể thao 350
2.5 Đất có di tích, danh thắng 392
2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải 223
2.7 Đất ở tại đô thị 2.398
3 Đất chưa sử dụng 4.609
- Đất chưa sử dụng còn lại 4.609
- Diện tích đưa vào sử dụng 4.367
4 Đất khu công nghệ cao*
5 Đất khu kinh tế* 10.802
6 Đất đô thị* 37.715
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC LXIV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Đơn vị hành chính Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
CẢ NƯỚC 340.973
I Vùng Trung du miền núi phía Bắc 85.223
1 Điện Biên 1.913
2 Lai Châu 3.887
3 Sơn La 4.620
4 Hòa Bình 4.427
5 Hà Giang 2.363
6 Cao Bằng 2.010
7 Bắc Kạn 4.030
8 Tuyên Quang 2.897
9 Lào Cai 3.206
10 Yên Bái 8.027
11 Thái Nguyên 5.870
12 Lạng Sơn 13.636
13 Bắc Giang 25.125
14 Phú Thọ 3.212
II Vùng Đồng bằng sông Hồng 26.712
1 Hà Nội 11.224
2 Vĩnh Phúc 2.534
3 Bắc Ninh 223
4 Quảng Ninh 6.610
5 Hải Dương 738
6 Hải Phòng 2.916
7 Hưng Yên 247
8 Hà Nam 197
9 Nam Định 261
10 Thái Bình 314
11 Ninh Bình 1.448
III Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 100.393
1 Thanh Hóa 5.074
2 Nghệ An 15.936
3 Hà Tĩnh 5.000
4 Quảng Bình 5.911
5 Quảng Trị 1.722
6 Thừa Thiên Huế 2.568
7 Đà Nẵng 1.929
8 Quảng Nam 5.390
9 Quảng Ngãi 1.192
10 Bình Định 7.527
11 Phú Yên 11.285
12 Khánh Hòa 20.816
13 Ninh Thuận 3.547
14 Bình Thuận 12.496
IV Vùng Tây Nguyên 63.842
1 Kon Tum 10.453
2 Gia Lai 31.188
3 Đắk Lắk 9.318
4 Đắk Nông 8.102
5 Lâm Đồng 4.781
V Vùng Đông Nam Bộ 35.222
1 TP.Hồ Chí Minh 3.181
2 Bình Phước 5.168
3 Tây Ninh 1.548
4 Bình Dương 2.334
5 Đồng Nai 14.110
6 Bà Rịa - Vũng Tàu 8.881
VI Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 29.581
1 Long An 972
2 Tiền Giang 718
3 Bến Tre 1.147
4 Trà Vinh 398
5 Vĩnh Long 307
6 Đồng Tháp 385
7 An Giang 3.554
8 Kiên Giang 10.607
9 Cần Thơ 922
10 Hậu Giang 145
11 Sóc Trăng 1.173
12 Bạc Liêu 1.601
13 Cà Mau 7.652
PHỤ LỤC LXV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO MỤC ĐÍCH AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT Đơn vị hành chính Diện tích quy hoạch đến năm 2020 (ha)
CẢ NƯỚC 70.148
I Vùng Trung du miền núi phía Bắc 5.842
1 Điện Biên 690
2 Lai Châu 70
3 Sơn La 522
4 Hòa Bình 195
5 Hà Giang 166
6 Cao Bằng 135
7 Bắc Kạn 87
8 Tuyên Quang 858
9 Lào Cai 125
10 Yên Bái 377
11 Thái Nguyên 712
12 Lạng Sơn 126
13 Bắc Giang 585
14 Phú Thọ 1.193
II Vùng Đồng bằng sông Hồng 5.135
1 Hà Nội 788
2 Vĩnh Phúc 581
3 Bắc Ninh 322
4 Quảng Ninh 1.706
5 Hải Dương 455
6 Hải Phòng 221
7 Hưng Yên 38
8 Hà Nam 315
9 Nam Định 68
10 Thái Bình 67
11 Ninh Bình 574
III Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 28.142
1 Thanh Hóa 4.324
2 Nghệ An 1.409
3 Hà Tĩnh 210
4 Quảng Bình 776
5 Quảng Trị 1.390
6 Thừa Thiên Huế 1.745
7 Đà Nẵng 143
8 Quảng Nam 2.299
9 Quảng Ngãi 102
10 Bình Định 942
11 Phú Yên 1.838
12 Khánh Hòa 1.544
13 Ninh Thuận 681
14 Bình Thuận 11.734
IV Vùng Tây Nguyên 8.705
1 Kon Tum 94
2 Gia Lai 3.995
3 Đắk Lắk 2.343
4 Đắk Nông 1.628
5 Lâm Đồng 646
V Vùng Đông Nam Bộ 8.816
1 TP. Hồ Chí Minh 454
2 Bình Phước 1.224
3 Tây Ninh 946
4 Bình Dương 2.613
5 Đồng Nai 1.459
6 Bà Rịa - Vũng Tàu 2.120
VI Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 13.508
1 Long An 2.027
2 Tiền Giang 1.565
3 Bến Tre 323
4 Trà Vinh 238
5 Vĩnh Long 61
6 Đồng Tháp 913
7 An Giang 99
8 Kiên Giang 2.644
9 Cần Thơ 165
10 Hậu Giang 616
11 Sóc Trăng 254
12 Bạc Liêu 259
13 Cà Mau 4.342
THEGIOILUAT.VN
Không xác định
Tiếng Việt
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
English
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|||
Số hiệu | 1927/TTg-KTN | Ngày ban hành | 02/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2016 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Thủ tướng Chính phủ | Tình trạng | Không xác định |
Tóm tắt nội dung
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành