Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
 
 
 
 
 
 
 
 
- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
 
 
 
 
 
3401
11
 
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
 
 
 
 
 
3401
11
10
- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc
I
20
15
10
5
3401
11
20
- - - Xà phòng tắm
I
20
15
10
5
3401
11
30
- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
I
20
15
10
5
3401
11
90
- - - Loại khác
I
20
15
10
5
3401
19
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
 
3401
19
10
- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
I
20
15
10
5
3401
19
90
- - - Loại khác
I
20
15
10
5
3401
20
 
- Xà phòng ở dạng khác:
 
 
 
 
 
3401
20
10
- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh
I
20
15
10
5
3401
20
20
- - Phôi xà phòng
I
5
5
5
5
3401
20
90
- - Loại khác
I
20
15
10
5
3401
30
00
- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
I
20
15
10
5
 
 
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01
 
 
 
 
 
 
 
 
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
 
 
 
 
 
3402
11
 
- - Dạng anion:
 
 
 
 
 
3402
11
10
- - - Cồn béo đã sunfat hóa
I
5
5
5
5
3402
11
20
- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
I
5
5
5
5
3402
11
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3402
12
 
- - Dạng cation:
 
 
 
 
 
3402
12
10
- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
I
5
5
5
0
3402
12
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
0
3402
13
00
- - Dạng không phân ly (non - ionic)
I
5
5
5
0
3402
19
00
- - Loại khác
I
5
5
5
5
3402
20
 
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
 
 
 
 
 
 
 
 
- - Ở dạng lỏng:
 
 
 
 
 
3402
20
11
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion
I
5
5
5
5
3402
20
12
- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
I
5
5
5
5
3402
20
13
- - -  Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
I
5
5
5
5
3402
20
19
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
I
5
5
5
5
 
 
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
 
3402
20
91
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion
I
5
5
5
5
3402
20
92
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
I
5
5
5
5
3402
20
93
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
I
5
5
5
5
3402
20
99
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
I
5
5
5
5
3402
90
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
 
 
 
- - Ở dạng lỏng:
 
 
 
 
 
3402
90
11
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion
I
5
5
5
5
3402
90
12
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
I
5
5
5
5
3402
90
13
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
I
5
5
5
5
3402
90
19
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
I
5
5
5
5
 
 
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
 
3402
90
91
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion
I
5
5
5
5
3402
90
92
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
I
5
5
5
5
3402
90
93
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
I
5
5
5
5
3402
90
99
- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
I
5
5
5
5
 
 
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum
 
 
 
 
 
 
 
 
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:
 
 
 
 
 
3403
11
 
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
 
 
 
 
 
 
 
 
- - - Dạng lỏng:
 
 
 
 
 
3403
11
11
- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn
I
5
5
5
5
3403
11
12
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
I
5
5
5
5
3403
11
19
- - - - Loại khác
I
5
5
5
5
3403
11
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3403
19
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
 
 
 
 
- - - Dạng lỏng:
 
 
 
 
 
3403
19
11
- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay
I
5
5
5
0
3403
19
12
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
I
5
5
5
0
3403
19
19
- - - - Loại khác
I
5
5
5
5
3403
19
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
 
 
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
3403
91
 
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
 
 
 
 
 
 
 
 
- - - Dạng lỏng:
 
 
 
 
 
3403
91
11
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
I
5
5
5
5
3403
91
19
- - - - Loại khác
I
5
5
5
5
3403
91
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3403
99
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
 
 
 
 
- - - Dạng lỏng:
 
 
 
 
 
3403
99
11
- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay
I
5
5
5
0
3403
99
12
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
I
5
5
5
0
3403
99
19
- - - - Loại khác
I
5
5
5
5
3403
99
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
 
 
Sáp nhân tạo và sáp chế biến
 
 
 
 
 
3404
10
00
- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học
I
3
3
3
0
3404
20
00
- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)
I
3
3
3
0
3404
90
00
- Loại khác
I
3
3
3
0
 
 
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
 
 
 
 
 
3405
10
00
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
I
15
15
10
5
3405
20
00
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ
I
15
15
10
5
3405
30
00
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
I
15
15
10
5
3405
40
 
- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
 
 
 
 
 
 
 
 
- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:
 
 
 
 
 
3405
40
11
- - - Bột cọ mài
I
15
15
10
5
3405
40
19
- - - Loại khác
I
15
15
10
5
3405
40
90
- - Loại khác
I
15
15
10
5
3405
90
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
3405
90
10
- - Chất đánh bóng kim loại
I
15
15
10
5
3405
90
90
- - Loại khác
I
15
15
10
5
00
00
Nến, nến cây và các loại tương tự
I
15
15
10
5
00
 
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat
 
 
 
 
 
3407
00
10
- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em
I
5
5
5
0
3407
00
20
- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
I
0
0
0
0
3407
00
90
- Loại khác
I
0
0
0
0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein
 
 
 
 
 
3501
10
00
- Casein
I
5
5
5
0
3501
90
00
- Loại khác
I
5
5
5
0
 
 
Albumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác
 
 
 
 
 
 
 
 
- Albumin trứng:
 
 
 
 
 
3502
11
00
- - Đã làm khô
I
5
5
5
0
3502
19
00
- - Loại khác
I
5
5
5
0
3502
20
00
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein
I
5
5
5
0
3502
90
00
- Loại khác
I
5
5
5
0
 
 
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
 
 
 
 
 
3503
00
10
- Keo
I
5
5
5
0
3503
00
20
- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên
I
3
3
3
0
3503
00
90
- Loại khác
I
5
5
5
0
 
 
Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa
 
 
 
 
 
3504
00
10
- Chất protein từ đậu nành
I
5
5
5
0
3504
00
90
- Loại khác
I
5
5
5
0
 
 
Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
 
 
 
 
 
3505
10
 
- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:
 
 
 
 
 
3505
10
10
- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung
I
5
5
5
0
3505
10
90
- - Loại khác
I
5
5
5
0
3505
20
00
- Keo
I
5
5
5
0
 
 
Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
 
 
 
 
 
3506
10
00
- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
I
5
5
5
0
 
 
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
3506
91
00
- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
I
5
5
5
5
3506
99
00
- - Loại khác
I
5
5
5
5
 
 
Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
 
 
 
 
 
3507
10
00
- Rennet và rennet dạng cô đặc
I
3
3
3
0
3507
90
00
- Loại khác
I
3
3
3
3
 
 
 

Chương 36

 
 
 
 
 
 
 
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
 
 
 
 
 
3605
00
10
- Đóng gói dưới 25 que diêm
I
20
15
10
5
3605
00
20
- Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm
I
20
15
10
5
3605
00
30
- Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm
I
20
15
10
5
3605
00
40
- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên
I
20
15
10
5
 
 
Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
 
 
 
 
 
3606
10
00
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300cm3
I
20
15
5
5
3606
90
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
3606
90
10
- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác
I
0
0
0
0
3606
90
20
- - Đá lửa dùng cho bật lửa
I
5
5
5
0
3606
90
30
- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng
I
5
5
5
0
3606
90
40
- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự
I
5
5
5
0
3606
90
90
- - Loại khác
I
5
5
5
0
 
 
 

Chương 37

 
 
 
 
 
3701
 
 
Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
 
 
 
 
 
3701
10
00
- Phim dùng để chụp X quang
I
0
0
0
0
3701
20
00
- Phim in ngay
I
5
5
5
5
3701
30
 
- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:
 
 
 
 
 
3701
30
10
- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in
I
5
5
5
5
3701
30
90
- - Loại khác
I
10
10
5
5
 
 
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
3701
91
 
- - Để chụp ảnh màu (đa màu):
 
 
 
 
 
3701
91
10
- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3701
91
90
- - - Loại khác
I
20
15
10
5
3701
99
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
 
3701
99
10
- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3701
99
90
- - - Loại khác
I
20
15
10
5
3702
 
 
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
 
 
 
 
 
3702
10
00
- Phim dùng để chụp bằng tia X quang
I
0
0
0
0
3702
20
 
- Phim in ngay:
 
 
 
 
 
3702
20
10
- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120m trở lên
I
5
5
5
5
3702
20
90
- - Loại khác
I
5
5
5
5
 
 
 
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
 
 
 
 
 
3702
31
 
- - Để chụp ảnh màu (đa màu):
 
 
 
 
 
3702
31
10
- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
I
5
5
5
5
3702
31
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
32
 
- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:
 
 
 
 
 
3702
32
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
32
20
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
32
30
- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
I
5
5
5
5
3702
32
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
39
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
 
3702
39
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
39
20
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
39
30
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
I
5
5
5
5
3702
39
40
- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
I
5
5
5
5
3702
39
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
 
 
 
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105mm:
 
 
 
 
 
3702
41
 
- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):
 
 
 
 
 
3702
41
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
41
20
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
41
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
0
3702
42
 
- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
 
 
 
 
 
3702
42
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
42
20
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
42
30
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
I
5
5
5
0
3702
42
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
0
3702
43
 
- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m:
 
 
 
 
 
3702
43
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
43
20
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
43
30
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
I
5
5
5
0
3702
43
40
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
I
5
5
5
0
3702
43
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
0
3702
44
 
- - Loại chiều rộng trên 105mm đến 610mm:
 
 
 
 
 
3702
44
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
44
20
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
44
30
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
I
5
5
5
0
3702
44
40
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
I
5
5
5
0
3702
44
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
0
 
 
 
- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):
 
 
 
 
 
3702
51
 
- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m:
 
 
 
 
 
3702
51
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
51
20
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
I
0
0
0
0
3702
51
30
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
51
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
52
 
- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m:
 
 
 
 
 
3702
52
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
52
20
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
I
0
0
0
0
3702
52
30
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
52
40
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
I
5
5
5
5
3702
52
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
53
 
- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:
 
 
 
 
 
3702
53
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
53
20
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
I
0
0
0
0
3702
53
30
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
53
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
54
 
- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
 
 
 
 
 
3702
54
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
54
20
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
I
0
0
0
0
3702
54
30
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
54
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
55
 
- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
 
 
 
 
 
3702
55
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
55
20
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
I
0
0
0
0
3702
55
30
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
55
40
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
I
5
5
5
5
3702
55
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
56
 
- - Loại chiều rộng trên 35mm:
 
 
 
 
 
3702
56
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
56
20
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
I
0
0
0
0
3702
56
30
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
56
40
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
I
5
5
5
5
3702
56
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
 
 
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
3702
91
 
- - Loại chiều rộng không quá 16mm:
 
 
 
 
 
3702
91
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
91
20
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
I
0
0
0
0
3702
91
30
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
91
40
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
I
5
5
5
5
3702
91
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
93
 
- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm và chiều dài không quá 30m:
 
 
 
 
 
3702
93
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
93
20
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
I
0
0
0
0
3702
93
30
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
93
40
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
I
5
5
5
5
3702
93
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
94
 
- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
 
 
 
 
 
3702
94
10
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
94
20
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
I
5
5
5
5
3702
94
30
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên
I
5
5
5
5
3702
94
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3702
95
 
- - Loại chiều rộng trên 35mm:
 
 
 
 
 
3702
95
10
- - - Loại chuyên dùng cho y tế
I
0
0
0
0
3702
95
20
- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
I
0
0
0
0
3702
95
30
- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
I
0
0
0
0
3702
95
40
- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
I
5
5
5
5
3702
95
50
- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên
I
5
5
5
5
3702
95
90
- - - Loại khác
I
5
5
5
5
3703
 
 
Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
 
 
 
 
 
3703
10
 
- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:
 
 
 
 
 
3703
10
10
- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm
I
20
15
10
5
3703
10
90
- - Loại khác
I
5
5
5
0
3703
20
 
- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):
 
 
 
 
 
3703
20
10
- - Giấy sắp chữ photo
I
20
15
10
5
3703
20
20
- - Loại khác, bằng giấy
I
20
15
10
5
3703
20
90
- - Loại khác
I
20
15
10
5
3703
90
00
- Loại khác
I
20
15
10
5
3704
 
 
Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
 
 
 
 
 
3704
00
10
- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X quang
I
5
5
5
5
3704
00
20
- Tấm và phim loại khác
I
5
5
5
5
3704
00
90
- Loại khác
I
5
5
5
5
3705
 
 
Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
 
 
 
 
 
3705
10
00
- Dùng cho in offset
I
3
3
3
0
3705
20
00
- Vi phim (microfilm)
I
3
3
3
0
3705
90
 
- Loại khác:
 
 
 
 
 
3705
90
10
- - Dùng để chụp bằng tia X quang
I
5
5
5
5
3705
90
90
- - Loại khác
I
5
5
5
5
3706
 
 
Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
 
 
 
THEGIOILUAT.VN
Không còn phù hợp

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 )

Số hiệu 78/2003/NĐ-CP Ngày ban hành 01/07/2003
Ngày có hiệu lực 01/07/2003 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Chính phủ Tình trạng Không còn phù hợp

Tóm tắt nội dung

Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 )
Mục lục

Mục lục

Close