ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2019/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 01 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình s 17/TTr-LĐTBXH ngày 15/02/2019 và Báo cáo số 12/BC-STP ngày 29/01/2019 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp cho đối tượng là người khuyết tật theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ như sau:

1. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo:

STT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo/khóa học

(tháng)

Chi phí đào tạo 01 người/khóa học

(nghìn đồng)

Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người/khóa hc

(nghìn đồng)

1

Tẩm quất, xoa bóp bấm huyệt

3

4.000

4.000

2

Tin học văn phòng

4

5.000

5.000

3

Sản xuất tăm tre, đũa tre, chổi đót

3

4.000

4.000

4

Đàn Ogan

5

6.000

6.000

2. Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại:

a) Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học;

b) Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.

3. Nguyên tắc hỗ trợ; nội dung, mức chi đào tạo; nguồn kinh phí thực hiện theo quy định tại Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/03/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động - TB & XH;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lê Đoài

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 15/03/2019

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp cho đối tượng là người khuyết tật theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành

Số hiệu 04/2019/QĐ-UBND Ngày ban hành 01/03/2019
Ngày có hiệu lực 15/03/2019 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Nam Định Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp cho đối tượng là người khuyết tật theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
Mục lục

Mục lục

Close