ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2017/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU VÀ ĐÍNH CHÍNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014, quy định về khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);

Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 54/HĐND-KTNS ngày 28/02/2017);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 17/02/2017); ý kiến của Sở Tư pháp (tại Báo cáo số 23/BC-STP ngày 13/02/2017).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung một số điều và đính chính Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, cụ thể như sau:

1. Bổ sung vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh:

a) Bổ sung Điểm 6.10 Khoản 6 Mục III Phụ lục 2 của Giá đất ở tại nông thôn 5 năm (2015-2019):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

6.10

Khu dân cư Hòa Thạnh

 

 

 

 

-

Đường số 1, rộng 12m

385.000

 

 

 

-

Đường số 2, 5 rộng 12m

350.000

 

 

 

-

Đường số 3 rộng 9 m

250.000

 

 

 

-

Đường số 4 rộng 7.5 m

300.000

 

 

 

-

Đường số 6 rộng 7.5 m

200.000

 

 

 

b) Bổ sung Điểm 10.5, Điểm 10.6 Khoản 10 Mục III Phụ lục 2 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019):

STT

Đường, đoạn đường

Giá đất ở (đồng/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

10.5

Khu dân cư An Vũ

 

 

 

 

-

Các đường trong khu dân cư

400.000

 

 

 

10.6

Khu dân cư Lễ Thịnh

 

 

 

 

-

Các đường trong khu dân cư

200.000

 

 

 

2. Đính chính Điểm 6.3 Khoản 6 Mục III Phụ lục 2 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

TT

Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh

Nay đính chính

6.3

Cụm công nghiệp Tam Giang

Cụm công nghiệp Tam Giang

-

Đường rộng 15m

Đường rộng 16m

3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuy An; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 10/03/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND

Số hiệu 06/2017/QĐ-UBND Ngày ban hành 10/03/2017
Ngày có hiệu lực 10/03/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Phú Yên Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Mục lục

Mục lục

Close