ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2018/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 22 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Thông tư số 38/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp quy đổi từ giá tính thuế tài nguyên để xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3710/TTr- STC-QLCS.GC ngày 01 tháng 9 năm 2017 về việc đề nghị ban hành danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính; Công văn số 5264/STC- QLCSGC ngày 04/12/2017 hoàn chỉnh dự thảo Quyết định ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 429/STC-QLCSGC ngày 31/01/2018 về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của Ủy ban MTTQ tỉnh, Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh đối với dự thảo Quyết định ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm:

1. Các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo quy định.

2. Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân đã được UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo đơn giá tạm tính, báo cáo UBND tỉnh.

4. Khi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường biến động tăng hoặc giảm lớn hơn 20%, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên trên thị trường và tham mưu phương án điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên, trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018, thay thế các Quyết định số 1455/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 và Quyết định số 3039/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; là cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2018.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

     

I

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

Sắt

 

 

   

I101

   

Sắt kim loại

tấn

8,000,000

   

I102

   

Quặng Manhetit (có từ tính)

   
     

I10201

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250,000

     

I10202

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

450,000

     

I10203

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

600,000

     

I10204

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

1,000,000

     

I10205

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1,200,000

   

I103

   

Quặng Limonit (không từ tính)

   
     

I10301

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

210,000

     

I10302

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

280,000

     

I10303

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

340,000

     

I10304

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

420,000

     

I10305

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

600,000

   

I104

   

Quặng sắt Deluvi

tấn

180,000

 

I2

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

   
   

I201

   

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

490,000

   

I202

   

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

850,000

   

I203

   

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1,300,000

   

I204

   

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

1,600,000

   

I205

   

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

2,100,000

   

I206

   

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

3,000,000

 

I6

     

Bạch kim, bạc, thiếc

   
   

I601

   

Bạch kim

   
   

I602

   

Bạc kim loại

kg

19,200,000

   

I603

   

Thiếc

   
     

I60301

 

Quặng thiếc gốc

   
       

I60301

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

tấn

1,280,000

       

I60302

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%

tấn

1,790,000

       

I60303

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%

tấn

2,300,000

       

I60304

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

tấn

2,810,000

       

I60305

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%

tấn

3,372,000

     

I60302

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

204,000,000

     

I60303

 

Thiếc kim loại

tấn

320,000,000

 

I7

     

Wolfram, Antimoan

   
   

I701

   

Wolfram

   
     

I70101

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

Tấn

1,850,000

     

I70102

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

Tấn

2,770,000

     

I70103

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

Tấn

4,150,000

     

I70104

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

Tấn

5,070,000

     

I70105

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

Tấn

6,084,000

   

I702

   

Antimoan

   
     

I70201

 

Antimoan kim loại

tấn

120,000,000

     

I70202

 

Quặng Antimoan

   
       

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

tấn

8,630,000

       

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

tấn

14,400,000

       

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

20,130,000

       

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

28,750,000

       

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

-

 

I8

     

Chì, kẽm

   
   

I801

   

Chì, kẽm kim loại

tấn

45,000,000

   

I802

   

Tinh quặng chì, kẽm

   
     

I80201

 

Tinh quặng chì

   
       

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

11,550,000

       

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

16,500,000

     

I80202

 

Tinh quặng kẽm

   
       

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

5,000,000

       

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

7,000,000

   

I803

   

Quặng chì, kẽm

   
     

I80301

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

800,000

     

I80302

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

1,330,000

     

I80303

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

Tấn

1,870,000

     

I80304

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

Tấn

2,244,000

 

I10

     

Đồng

   
   

I1001

   

Quặng đồng

   
     

I100101

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

tấn

483,000

     

I100102

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

tấn

959,000

     

I100103

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1,603,000

     

I100104

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2,290,000

     

I100105

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3,210,000

     

I100106

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4,120,000

     

I100107

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

5,500,000

   

I1002

   

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

tấn

16,500,000

 

I11

     

Nikel (Quặng Nikel)

tấn

3,200,000

 

I12

     

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

   
   

I1201

   

Molipden

tấn

3,500,000

   

I1202

   

Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)

   
 

I13

     

Khoáng sản kim loại khác

   
   

I1301

   

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

tấn

13,700,000

   

I1302

   

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

tấn

3,600,000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

     

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49,000

 

II2

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

   

II201

   

Sỏi

   
     

II20101

 

Sạn trắng

m3

400,000

     

II20102

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168,000

   

II202

   

Đá xây dựng

   
     

II20201

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

   
       

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

1,000,000

       

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

2,000,000

       

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

4,200,000

       

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

6,000,000

       

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

8,000,000

     

II20202

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

   
       

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

1,000,000

       

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

2,000,000

       

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

3,000,000

       

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

4,000,000

     

II20203

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

   
       

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70,000

       

II2020302

Đá hộc và đá base

m3

77,000

       

II2020303

Đá cấp phối

m3

140,000

       

II2020304

Đá dăm các loại

m3

168,000

       

II2020305

Đá lô ca

m3

140,000

       

II2020306

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

m3

280,000

 

II3

     

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

   
   

II301

   

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

195,500

   

II302

   

Đá sản xuất xi măng

   
     

II30201

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105,000

     

II30202

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

65,000

     

II30203

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

   
       

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

120,000

       

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

60,000

       

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45,000

       

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

150,000

 

II4

     

Đá hoa trắng

   
   

II401

   

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác

m3

700,000

   

II402

   

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

   
     

II40201

 

Loại 1 - trắng đều

m3

15,000,000

     

II40202

 

Loại 2 - vân vệt

m3

10,500,000

     

II40203

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

7,000,000

   

II403

   

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

280,000

 

II5

     

Cát

   
   

II501

   

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56,000

   

II502

   

Cát xây dựng

   
     

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

100,000

     

II50202

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245,000

   

II503

   

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

150,000

 

II6

     

Cát làm thuỷ tinh (cát trắng)

m3

350,000

 

II7

     

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119,000

 

II8

     

Đá Granite

   
   

II801

   

Đá Granite màu ruby

m3

6,000,000

   

II802

   

Đá Granite màu đỏ

m3

4,200,000

   

II803

   

Đá Granite màu tím, trắng

m3

1,750,000

   

II804

   

Đá Granite màu khác

m3

2,800,000

   

II805

   

Đá gabro và diorit

m3

5,000,000

   

II806

   

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

800,000

 

II9

     

Sét chịu lửa

   
   

II901

   

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

380,000

   

II902

   

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

180,000

 

II10

     

Dolomit, quartzite

   
   

II1001

   

Dolomit

   
     

II100101

 

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

m3

120,000

     

II100102

 

Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

m3

450,000

     

II100103

 

Đá khối Dolomit dùng để xẻ

   
       

II10010301

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

2,800,000

       

II10010302

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

5,600,000

       

II10010303

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

8,000,000

       

II10010304

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

10,000,000

     

II100104

 

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140,000

   

II1002

   

Quarzit

   
     

II100201

 

Quặng Quarzit thường

tấn

160,000

     

II100202

 

Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)

tấn

300,000

     

II100203

 

Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

tấn

1,800,000

   

II1003

   

Pyrophylit

   
     

II100301

 

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

tấn

100,000

     

II100302

 

Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30%

tấn

218,000

     

II100303

 

Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33%

tấn

471,000

     

II100304

 

Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%

tấn

565,000

 

II11

     

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

   
   

II1101

   

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

300,000

   

II1102

   

Cao lanh dưới rây

tấn

800,000

   

II1103

   

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

350,000

 

II12

     

Mica, thạch anh kỹ thuật

   
   

II1201

   

Mica

tấn

1,200,000

   

II1202

   

Thạch anh kỹ thuật

   
     

II120201

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

300,000

     

II120202

 

Thạch anh bột

tấn

1,500,000

     

II120203

 

Thạch anh hạt

tấn

1,800,000

 

II13

     

Pirite, phosphorite

tấn

 
   

II1301

   

Quặng Pirite

   
   

II1302

   

Quặng phosphorit

   
     

II130201

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

tấn

350,000

     

II130202

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

tấn

500,000

     

II130203

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

tấn

600,000

 

II15

     

Secpentin (Quặng secpentin)

tấn

130,000

 

II16

     

Than antraxit hầm lò

   
   

II1601

   

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

 
   

II1602

   

Than cục

   
     

II160201

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3,978,000

     

II160202

 

Than cục 2a, 2b

tấn

4,202,400

     

II160203

 

Than cục 3a, 3b

tấn

4,149,600

     

II160204

 

Than cục 4a, 4b

tấn

4,863,600

     

II160205

 

Than cục 5a, 5b

tấn

4,358,400

     

II160206

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3,296,000

     

II160207

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1,930,800

     

II160208

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

1,112,400

   

II1603

   

Than cám

   
     

II160301

 

Than cám 1

tấn

3,127,200

     

II160302

 

Than cám 2

tấn

3,255,600

     

II160303

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

3,196,800

     

II160304

 

Than cám 4a, 4b

tấn

2,438,400

     

II160305

 

Than cám 5a, 5b

tấn

1,927,200

     

II160306

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1,521,600

     

II160307

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

1,147,200

   

II1604

   

Than bùn

   
     

II160401

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

805,000

     

II160402

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

715,000

     

II160403

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

568,000

     

II160404

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

464,520

 

II17

     

Than antraxit lộ thiên

   
   

II1701

   

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1,567,200

   

II1702

   

Than cục

   
     

II170201

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3,978,000

     

II170202

 

Than cục 2a, 2b

tấn

4,202,400

     

II170203

 

Than cục 3a, 3b

tấn

4,149,600

     

II170204

 

Than cục 4a, 4b

tấn

4,863,600

     

II170205

 

Than cục 5a, 5b

tấn

4,358,400

     

II170206

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3,296,000

     

II170207

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1,930,800

     

II170208

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

1,112,800

   

II1703

   

Than cám

   
     

II170301

 

Than cám 1

tấn

3,127,200

     

II170302

 

Than cám 2

tấn

3,255,600

     

II170303

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

3,196,800

     

II170304

 

Than cám 4a, 4b

tấn

2,438,400

     

II170305

 

Than cám 5a, 5b

tấn

1,927,200

     

II170306

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1,521,600

     

II170307

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

1,147,200

   

II1704

   

Than bùn

   
     

II170401

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

966,000

     

II170402

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

886,800

     

II170403

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

741,600

     

II170404

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

663,600

 

II18

     

Than nâu, than mỡ

   
   

II1801

   

Than nâu

tấn

500,000

   

II1802

   

Than mỡ

tấn

2,500,000

 

II19

     

Than bùn

tấn

400,000

 

II20

     

Kim cương, rubi, sapphire

kg

 
   

II2001

   

Rubi

   
     

II200101

 

Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm

kg

3,600,000

     

II200102

 

Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

30,000,000

     

II200103

 

Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

600,000

     

II200104

 

Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit

kg

3,600,000

   

II2002

   

Sapphire

   
     

II200201

 

Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

30,000,000

     

II200202

 

Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

600,000

     

II200203

 

Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm

kg

3,600,000

   

II2003

   

Corindon

   
     

II200301

 

Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm

kg

3,600,000

     

II200302

 

Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm

viên

600,000

 

II21

     

Emerald, alexandrite, opan

kg

 
 

II22

     

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

kg

 
   

II2201

   

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

720,000

 

II23

     

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

   
   

II2301

   

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

960,000,000

   

II2302

   

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1,200,000,000

   

II2303

   

Thạch anh tinh thể khác

tấn

30,000,000

 

II24

     

Khoáng sản không kim loại khác

   
   

II2401

   

Barit

   
     

II240101

 

Quặng Barit khai thác

tấn

450,000

     

II240102

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

800,000

     

II240103

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

1,000,000

   

II2402

   

Fluorit

   
     

II240201

 

Quặng Fluorit khai thác

tấn

500,000

     

II240202

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70%

tấn

3,000,000

     

II240203

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90%

tấn

3,500,000

   

II2403

   

Quặng Diatomite khai thác

tấn

300,000

   

II2404

   

Graphit

   
     

II240401

 

Quặng Graphit khai thác

tấn

720,000

     

II240402

 

Tinh quặng Graphit

tấn

8,000,000

     

II240201

 

Quặng Fluorit khai thác

tấn

500,000

   

II2405

   

Quặng Tacl (Tale)

   
     

II240501

 

Quặng Tacl khai thác

tấn

900,000

     

II240502

 

Bột Tacl

tấn

1,600,000

   

II2406

   

Quặng Sericite

tấn

420,000

   

II2407

   

Bùn khoáng

tấn

1,300,000

   

II2408

   

Sét Bentonite

m3

300,000

   

II2409

   

Quặng Silic

tấn

680,000

   

II2410

   

Quặng Magnesit

tấn

1,250,000

   

II2411

   

Đá phong thủy

   
     

II241101

 

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm X chiều cao (20-30) cm

viên

2,400,000

     

II241102

 

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm X chiều cao trên 30 cm

viên

3,600,000

     

II241103

 

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

6,000

     

II241104

 

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

600,000

     

II241105

 

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

600,000

     

II241106

 

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

1,200,000

     

II241107

 

Tourmaline đen

viên

600,000

     

II241108

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3,600,000

     

II241109

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

480,000

 

PHỤ LỤC III

KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyên

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

     

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

       

Gỗ nhóm I

   
   

III101

     

Cẩm lai, lát

   
     

III10101

   

D<25cm

m3

14,500,000

     

III10102

   

25cm≤D<50cm

m3

28,000,000

     

III10103

   

D≥ 50 cm

m3

36,000,000

   

III102

     

Cẩm liên (cà gần)

m3

7,300,000

   

III103

     

Dáng hương (giáng hương)

m3

26,000,000

   

III104

     

Du sam

m3

24,000,000

   

III105

     

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

   
     

III10501

   

D<25cm

m3

6,500,000

     

III10502

   

25cm≤D<50cm

m3

28,000,000

     

III10503

   

D≥ 50 cm

m3

35,000,000

   

III106

     

Gụ

   
     

III10601

   

D<25cm

m3

6,000,000

     

III10602

   

25cm≤D<50cm

m3

12,000,000

     

III10603

   

D≥ 50 cm

m3

16,000,000

   

III107

     

Gụ mật (Gõ mật)

   
     

III10701

   

D<25cm

m3

4,000,000

     

III10702

   

25cm≤D<50cm

m3

8,500,000

     

III10703

   

D≥ 50 cm

m3

15,000,000

   

III108

     

Hoàng đàn

m3

40,000,000

   

III109

     

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4,000,000,000

   

III110

     

Huỳnh đường

m3

8,400,000

   

III111

     

Hương

   
     

III11101

   

D<25cm

m3

7,500,000

     

III11102

   

25cm≤D<50cm

m3

18,700,000

     

III11103

   

D≥ 50 cm

m3

22,800,000

   

III112

     

Hương tía

m3

16,800,000

   

III113

     

Lát

m3

11,400,000

   

III114

     

Mun

m3

17,000,000

   

III115

     

Muồng đen

m3

6,600,000

   

III116

     

Pơ mu

   
     

III11601

   

D<25cm

m3

9,360,000

     

III11602

   

25cm≤D<50cm

m3

18,000,000

     

III11603

   

D≥ 50 cm

m3

24,000,000

   

III117

     

Sơn huyết

m3

10,000,000

   

III118

     

Trai

m3

11,000,000

   

III119

     

Trắc

   
     

III11901

   

D<25cm

m3

7,500,000

     

III11902

   

25cm≤D<35cm

m3

14,500,000

     

III11903

   

35cm≤D<50cm

m3

28,000,000

     

III11904

   

50cm≤D<65cm

m3

73,900,000

     

III11905

   

D≥ 65cm

m3

180,000,000

   

III120

     

Các loại khác

   
     

III12001

   

D<25cm

m3

6,000,000

     

III12002

   

25cm≤D<35cm

m3

8,400,000

     

III12003

   

35cm≤D<50cm

m3

12,000,000

     

III12004

   

D≥ 50 cm

m3

23,000,000

 

III2

       

Gỗ nhóm II

m3

 
   

III201

     

Cẩm xe

m3

7,000,000

   

III202

     

Đinh (đinh hương)

   
     

III20201

   

D<25cm

m3

9,500,000

     

III20202

   

25cm≤D<50cm

m3

13,000,000

     

III20203

   

D≥ 50 cm

m3

17,000,000

   

III203

     

Lim xanh

   
     

III20301

   

D<25cm

m3

7,600,000

     

III20302

   

25cm≤D<50cm

m3

14,000,000

     

III20303

   

D≥ 50 cm

m3

16,000,000

   

III204

     

Nghiến

   
     

III20401

   

D<25cm

m3

4,800,000

     

III20402

   

25cm≤D<50cm

m3

8,000,000

     

III20403

   

D≥ 50 cm

m3

11,500,000

   

III205

     

Kiền kiền

   
     

III20501

   

D<25cm

m3

6,000,000

     

III20502

   

25cm≤D<50cm

m3

9,000,000

     

III20503

   

D≥ 50 cm

m3

15,000,000

   

III206

     

Da đá

m3

6,500,000

   

III207

     

Sao xanh

m3

7,000,000

   

III208

     

Sến

m3

10,000,000

   

III209

     

Sến mật

m3

6,000,000

   

III210

     

Sến mủ

m3

4,400,000

   

III211

     

Táu mật

m3

10,000,000

   

III212

     

Trai ly

m3

13,800,000

   

III213

     

Xoay

   
     

III21301

   

D<25cm

m3

3,700,000

     

III21302

   

25cm≤D<50cm

m3

5,000,000

     

III21303

   

D≥ 50 cm

m3

8,000,000

   

III214

     

Các loại khác

   
     

III21401

   

D<25cm

m3

4,000,000

     

III21402

   

25cm≤D<50cm

m3

9,000,000

     

III21403

   

D≥ 50 cm

m3

12,000,000

 

III3

       

Gỗ nhóm III

   
   

III301

     

Bằng lăng

m3

5,000,000

   

III302

     

Cà chắc (cà chí)

   
     

III30201

   

D<25cm

m3

3,100,000

     

III30202

   

25cm≤D<50cm

m3

4,200,000

     

III30203

   

D≥ 50 cm

m3

6,000,000

   

III303

     

Cà ổi

m3

6,000,000

   

III304

     

Chò chỉ

   
     

III30401

   

D<25cm

m3

3,200,000

     

III30402

   

25cm≤D<50cm

m3

5,000,000

     

III30403

   

D≥ 50 cm

m3

10,000,000

   

III305

     

Chò chai

m3

6,000,000

   

III306

     

Chua khét, trường chua

m3

6,000,000

   

III307

     

Dạ hương

m3

7,200,000

   

III308

     

Giỗi

   
     

III30801

   

D<25cm

m3

9,000,000

     

III30802

   

25cm≤D<50cm

m3

13,000,000

     

III30803

   

D≥ 50 cm

m3

18,000,000

   

III309

     

Dầu gió

m3

4,400,000

   

III310

     

Huỳnh

m3

6,000,000

   

III311

     

Re mit

m3

5,000,000

   

III312

     

Re hương

m3

5,400,000

   

III313

     

Săng lẻ

m3

7,200,000

   

III314

     

Sao đen

m3

5,000,000

   

III315

     

Sao cát

m3

4,000,000

   

III316

     

Trường mật

m3

6,000,000

   

III317

     

Trường chua

m3

6,000,000

   

III318

     

Vên vên

m3

4,400,000

   

III319

     

Các loại khác

   
     

III31901

   

D<25cm

m3

2,400,000

     

III31902

   

25cm≤D<35cm

m3

4,000,000

     

III31903

   

35cm≤D<50cm

m3

6,600,000

     

III31904

   

D≥ 50 cm

m3

8,000,000

 

III4

       

Gỗ nhóm IV

   
   

III401

     

Bô bô

   
     

III40101

   

Chiều dài <2m

m3

2,000,000

     

III40102

   

Chiều dài ≥2m

m3

3,600,000

   

III402

     

Chặc khế

m3

4,000,000

   

III403

     

Cóc đá

m3

2,600,000

   

III404

     

Dầu các loại

m3

3,600,000

   

III405

     

Re (De)

m3

7,000,000

   

III406

     

Gội tía

m3

7,000,000

   

III407

     

Mỡ

m3

1,200,000

   

III408

     

Sến bo bo

m3

3,500,000

   

III409

     

Lim sừng

m3

3,500,000

   

III410

     

Thông

m3

2,800,000

   

III411

     

Thông lông gà

m3

5,400,000

   

III412

     

Thông ba lá

m3

3,300,000

   

III413

     

Thông nàng

   
     

III41301

   

D<35cm

m3

2,100,000

     

III41302

   

D≥ 35 cm

m3

4,100,000

   

III414

     

Vàng tâm

m3

7,000,000

   

III415

     

Các loại khác

   
     

III41501

   

D<25cm

m3

1,800,000

     

III41502

   

25cm≤D<35cm

m3

3,200,000

     

III41503

   

35cm≤D<50cm

m3

4,200,000

     

III41504

   

D≥ 50 cm

m3

6,000,000

 

III5

       

Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

   
   

III501

     

Gỗ nhóm V

   
     

III50101

   

Chò xanh

m3

6,000,000

     

III50102

   

Chò xót

m3

2,800,000

     

III50103

   

Dải ngựa

m3

3,600,000

     

III50104

   

Dầu

m3

4,500,000

     

III50105

   

Dầu đỏ

m3

3,600,000

     

III50106

   

Dầu đồng

m3

3,500,000

     

III50107

   

Dầu nước

m3

3,600,000

     

III50108

   

Lim vang (lim xẹt)

m3

5,400,000

     

III50109

   

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2,200,000

     

III50110

   

Sa mộc

m3

5,400,000

     

III50111

   

Sau sau (Táu hậu)

m3

900,000

     

III50112

   

Thông hai lá

m3

3,500,000

     

III50113

   

Các loại khác

   
       

III5011301

 

D<25cm

m3

1,800,000

       

III5011302

 

25cm≤D<50cm

m3

3,000,000

       

III5011303

 

D≥ 50 cm

m3

5,500,000

   

III502

     

Gỗ nhóm VI

   
     

III50201

   

Bạch đàn

m3

2,400,000

     

III50202

   

Cáng lò

m3

3,600,000

     

III50203

   

Chò

m3

4,300,000

     

III50204

   

Chò nâu

m3

4,800,000

     

III50205

   

Keo

m3

2,400,000

     

III50206

   

Kháo vàng

m3

3,000,000

     

III50207

   

Mận rừng

m3

2,200,000

     

III50208

   

Phay

m3

2,200,000

     

III50209

   

Trám hồng

m3

3,000,000

     

III50210

   

Xoan đào

m3

3,700,000

     

III50211

   

Sấu

m3

12,600,000

     

III50212

   

Các loại khác

   
       

III5021201

 

D<25cm

m3

1,300,000

       

III5021202

 

25cm≤D<50cm

m3

2,600,000

       

III5021203

 

D≥ 50 cm

m3

5,000,000

   

III503

     

Gỗ nhóm VII

   
     

III50301

   

Gáo vàng

m3

2,800,000

     

III50302

   

Lồng mức

m3

3,000,000

     

III50303

   

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

3,000,000

     

III50304

   

Trám trắng

m3

3,000,000

     

III50305

   

Vang trứng

m3

3,000,000

     

III50306

   

Xoăn

m3

2,000,000

     

III50307

   

Các loại khác

   
       

III5021203

 

D<25cm

m3

1,300,000

       

III5021203

 

25cm≤D<50cm

m3

2,800,000

       

III5021203

 

D≥ 50 cm

m3

4,000,000

   

III504

     

Gỗ nhóm VIII

   
     

III50401

   

Bồ đề

m3

1,200,000

     

III50402

   

Bộp (đa xanh)

m3

5,000,000

     

III50403

   

Trụ mỏ

m3

1,000,000

     

III50404

   

Các loại khác

   
       

III5040401

 

D<25cm

m3

1,000,000

       

III5040402

 

D≥25cm

m3

2,800,000

   

III505

     

Các loại gỗ khác

m3

 
 

III6

       

Cành, ngọn, gốc, rễ

   
   

III601

     

Cành, ngọn

m3

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

   

III602

     

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

       

Củi

Ste

700,000

 

III8

       

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

   
   

III801

     

Tre

   
     

III80101

   

D<5cm

cây

11,000

     

III80102

   

5cm≤D<6cm

cây

18,000

     

III80103

   

6cm≤D<10cm

cây

30,000

     

III80104

   

D≥ 10 cm

cây

40,000

   

III802

     

Trúc

cây

10,000

   

III803

     

Nứa

   
     

III80301

   

D<7cm

cây

4,000

     

III80302

   

D≥ 7cm

cây

8,000

   

III804

     

Mai

   
     

III80401

   

D<6cm

cây

18,000

     

III80402

   

6cm≤D<10cm

cây

30,000

     

III80403

   

D≥ 10 cm

cây

40,000

   

III805

     

Vầu

   
     

III80501

   

D<6cm

cây

11,000

     

III80502

   

6cm≤D<10cm

cây

21,000

     

III80503

   

D≥ 10 cm

cây

26,000

   

III806

     

Tranh

cây

 
   

III807

     

Giang

cây

 
     

III80701

   

D<6cm

cây

6,000

     

III80702

   

6cm≤D<10cm

cây

10,000

     

III80703

   

D≥ 10 cm

cây

18,000

   

III808

     

Lồ ô

   
     

III80801

   

D<6cm

cây

8,000

     

III80802

   

6cm≤D<10cm

cây

15,000

     

III80803

   

D≥ 10 cm

cây

20,000

 

III9

       

Trầm hương, kỳ nam

   
   

III901

     

Trầm hương

   
     

III90101

   

Loại 1

kg

500,000,000

     

III90102

   

Loại 2

kg

100,000,000

     

III90103

   

Loại 3

kg

20,000,000

           

Kỳ nam

   
     

III90201

   

Loại 1

kg

1,000,000,000

     

III90202

   

Loại 2

kg

770,000,00

 

III10

       

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

   
   

III1001

     

Hồi

   
     

III100101

   

Tươi

kg

80,000

     

III100102

   

Khô

kg

100,000

           

Quế

   
     

III100201

   

Tươi

kg

30,000

     

III100202

   

Khô

kg

110,000

           

Sa nhân

   
     

III100301

   

Tươi

kg

150,000

     

III100302

   

Khô

kg

300,000

           

Thảo quả

   
     

III100401

   

Tươi

kg

120,000

     

III100402

   

Khô

kg

400,000

 

III11

       

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

   
   

III1101

     

Nan thanh

   
     

III110101

   

Nan cưa

đ/tấn

2,000,000

     

III110102

   

Nan chặt

đ/tấn

1,800,000

   

III1102

     

Cót

đ/m2

10,000

   

III1103

     

Sản phẩm từ Pơmu

   
     

III110301

   

Phôi ván tráng trí nội thất Pơmu

đ/m3

15,000,000

     

III110302

   

Hạt thảm Pơmu

đ/m3

40,000,000

                           
                           

 

PHỤ LỤC IV

KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyên

Mã nhóm, loại tài nguyên

Số TT

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

       

IV

           

Hải sản tự nhiên

   
 

IV1

         

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

   
   

IV101

       

Ngọc trai

   
   

IV102

       

Bào ngư

kg

360,000

   

IV103

       

Hải sâm

kg

600,000

 

IV2

         

Hải sản tự nhiên khác

   
   

IV201

       

   
     

IV20101

     

Cá loại 1, 2, 3

kg

60,000

     

IV20102

     

Cá loại khác

kg

30,000

   

IV202

       

Cua

kg

200,000

   

IV204

       

Mực

kg

95,000

   

IV205

       

Tôm

   
     

IV20501

   

VI.1

Tôm hùm

kg

880,000

     

IV20502

     

Tôm khác

kg

150,000

   

IV206

     

VI.8

Khác

   
                             
                             

 

PHỤ LỤC V

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyên

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

     

V

         

Nước thiên nhiên

   
 

V1

       

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

   
   

V101

     

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

   
     

V10101

   

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

450,000

     

V10102

   

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

1,100,000

     

V10103

   

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

2,200,000

     

V10104

   

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch…

m3

32,000

   

V102

     

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

   
     

V10201

   

Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

300,000

     

V10202

   

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

1,000,000

 

V2

       

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

   
   

V201

     

Nước mặt

m3

2,000

   

V202

     

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6,000

 

V4

       

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên nguyên khai

 

2,300,000

                           
                           

 

PHỤ LỤC VI

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyên

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

     

VI

         

Yến sào thiên nhiên

kg

51,100,000

                           
                           

 

PHỤ LỤC VII

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA KHÔNG CÓ TRONG KHUNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 44/2017/TT-BTC NGÀY 12/5/2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyên

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

     
 

II2

           
   

II202

   

Đá xây dựng

   
     

II20201

 

Đá ốp lát (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

   
       

II2020101

Đá ốp lát có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

1,000,000

       

II2020102

Đá ốp lát có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

2,000,000

       

II2020103

Đá ốp lát có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

4,200,000

       

II2020104

Đá ốp lát có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

6,000,000

       

II2020105

Đá ốp lát có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

8,000,000

     

II20203

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường (đá vôi, đá ryolit, đá Spilit…)

   
       

II2020302

Đá hộc, đá Ryolit, đá Spilit, đá bazan và Đá kẹp đất…

m3

77,000

       

II2020303

Đá cấp phối và Đá base

m3

140,000

 

II3

     

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

   
   

II302

   

Đá sản xuất xi măng

   
         

Đất, đá, cát có hàm lượng SiO2 nhỏ hơn 85%

m3

60,000

         

Cát Silic có hàm lượng SiO2 lớn hơn 85%

m3

65,000

         

Đá phiến sét đen (khoáng sản khai thác)

m3

45,000

         

Đất lẫn sỏi sạn; đất giàu silic, giàu sắt

m3

168,000

         

Đá ong, đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại

m3

168,000

 

II5

     

Cát

   
   

II502

   

Cát xây dựng

   
     

II50201

 

Cát xây, trát trong xây dựng

m3

100,000

     

II50202

 

Cát bê tông trong xây dựng

m3

245,000

     

II50203

 

Cát xay từ đá

m3

140,000

         

Đá cát kết, bột kết phong hóa làm gạch Ceramic; làm phụ gia phân bón

m3

210,000

         

Đất sét, sét phong hóa làm phụ gia phân bón

m3

210,000

 

V3

     

Nước dùng cho mục đích khác

   
   

V301

   

Nước mặt

   
     

V0311

 

Nước mặt dùng để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp; dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40,000

     

V3012

 

Nước mặt dùng cho khai khoáng

m3

40,000

     

V3013

 

Nước mặt dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, thiết bị, tạo hơi; dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

3,000

   

V302

   

Nước dưới đất (nước ngầm)

   
     

V0321

 

Nước dưới đất dùng để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp; dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70,000

     

V3022

 

Nước dưới đất dùng cho khai khoáng

m3

45,000

     

V3023

 

Nước dưới đất dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, thiết bị, tạo hơi; dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

5,000

     

V3024

 

Nước dưới đất (trừ nước lợ, nước mặn) để nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc, tưới cà phê, cao su, điều, chè, hồ tiêu và cây công nghiệp dài ngày khác với quy mô từ 20m3/ngày đêm trở lên

m3

5,000

                       
                       

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 01/04/2018

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 10/2018/QĐ-UBND Ngày ban hành 22/03/2018
Ngày có hiệu lực 01/04/2018 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Thanh Hóa Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Mục lục

Mục lục

Close