ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG HỌC SINH VÀ SỐ LƯỢNG GẠO ĐƯỢC HỖ TRỢ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTC ngày 02/11/2016 của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2016 - 2017;

Căn cứ Quyết định số 864/QĐ-TCDT ngày 08/11/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự trữ quốc gia để hỗ trợ học sinh đợt 2 (03 tháng học kỳ I năm học 2016 - 2017);

Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-TCDT ngày 16/12/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc gia hạn thời gian xuất gạo dự trữ quốc gia để hỗ trợ học sinh tỉnh Thanh Hóa kỳ I năm học 2016 - 2017;

Căn cứ Công văn số 11699/BTC-TCDT ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính việc triển khai hỗ trợ gạo cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ;

Căn cứ Công văn số 892/CV-HĐND ngày 27/12/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày để thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 42/TTr-SGDĐT ngày 09/01/2017 về việc cấp gạo học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt số lượng học sinh và số lượng gạo được hỗ trợ học kỳ I năm học 2016 - 2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, với nội dung chính như sau:

1. Đối tượng: Là học sinh học kỳ I đang học các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ.

2. Số lượng: 20.120 học sinh, thuộc 260 trường.

3. Mức hỗ trợ: 15kg gạo/01 tháng/học sinh.

4. Số lượng gạo hỗ trợ học kỳ I năm học 2016 - 2017: 1.484.145kg.

5. Số lượng gạo còn lại của năm học 2015 - 2016 và cấp ứng 02 tháng học kỳ I là: 535.200kg.

6. Số lượng gạo còn lại của học kỳ I năm học 2016 - 2017 được cấp tiếp: 948.945kg (1.484.145kg - 535.200kg).

(Chín trăm bốn mươi tám ngàn, chín trăm bốn mươi lăm ki lô gam)

7. Nguồn gạo hỗ trợ: Từ nguồn gạo hỗ trợ theo Quyết định số 2392/QĐ-BTC ngày 02/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 683, 864/QĐ-TCDT ngày 08/11/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa có trách nhiệm vận chuyển và giao gạo hỗ trợ học sinh các huyện theo đúng quy định tại Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 và Thông tư số 82/2016/TT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành của pháp luật; đóng bao gạo thuận lợi, giao gạo tại điểm trường chính (có đường ô tô) của các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo.

2. UBND các huyện, UBND các xã và các đơn vị được hỗ trợ có trách nhiệm phối hợp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa để tiếp nhận, phân phối gạo kịp thời, đảm bảo chất lượng, đúng đối tượng, đúng định mức; thời gian giao gạo cho các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo xong trước ngày 25/01/2017.

3. Sở Tài chính thẩm định dự toán kinh phí vận chuyển gạo từ trung tâm huyện đến các điểm trường chính của các trường học do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa lập, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.

4. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan hướng dẫn cụ thể cho các huyện triển khai thực hiện chính sách theo đúng quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ; thường xuyên theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện về Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Trưởng ban Dân tộc; Cục trưởng Cục dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện được hỗ trợ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đăng Quyền

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO VÀ SỐ LƯỢNG GẠO HỖ TRỢ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 CHO HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Trường

Tổng số lượng học sinh được hỗ trợ gạo

Định mức hỗ trợ/học sinh (15kg)

Số tháng được hỗ trợ HKI năm học 2016 -2017 (05 tháng)

Số gạo đã cấp ứng (02 tháng HKI)

Số gạo còn lại của HKII năm học 2015 - 2016

Tổng số gạo còn được hỗ trợ HKI năm học 2016 - 2017

Ghi chú

Tổng số

Tiểu học

THCS

THPT

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)=((3)*(7)x(8)-((9)+(10))

 

1

Huyện Mường Lát

2.357

493

1.229

635

 

 

76.470

1.815

96.825

 

1

TH Mường Chanh

30

30

 

 

15

5

900

 

1.350

 

2

TH Quang Chiểu I

44

44

 

 

15

5

1.350

 

1.950

 

3

TH Quang Chiểu II

34

34

 

 

15

5

1.050

 

1.500

 

4

TH Tén Tằn

18

18

 

 

15

5

540

 

810

 

5

TH Tam Chung

143

143

 

 

15

5

4.320

 

6.405

 

6

TH Pù Nhi

55

55

 

 

15

5

2.820

 

1.305

 

37

37

 

 

15

2

1.110

 

 

 

7

TH Nhi Sơn

5

5

 

 

15

5

150

 

225

 

8

TH Trung Lý I

51

51

 

 

15

5

1.530

 

2.295

 

9

TH Trung Lý II

14

14

 

 

15

5

420

 

630

 

10

TH Tây Tiến

3

3

 

 

15

5

90

 

135

 

11

TH Mường Lý

59

59

 

 

15

5

1.650

 

2.775

 

12

THCS Quang Chiểu

67

 

67

 

15

5

2.730

 

2.295

 

13

THCS Tén Tằn

34

 

34

 

15

5

1.050

240

1.260

 

14

THCS Pù Nhi

219

 

219

 

15

5

8.460

 

7.965

 

15

THCS Nhi Sơn

72

 

72

 

15

5

2.160

75

3.165

 

16

BT THCS Trung Lý

328

 

328

 

15

5

9.990

360

14.250

 

17

BT THCS Tam Chung

198

 

198

 

15

5

7.260

 

7.590

 

18

BT THCS Mường Lý

311

 

311

 

15

5

9.330

1.140

12.855

 

19

THPT Mường Lát

635

 

 

635

15

5

19.560

 

28.065

 

2

Huyện Quan Hóa

2.232

552

1.064

616

 

 

65.670

150

99.960

 

1

TH Xuân Phú

30

30

 

 

15

5

900

 

1.350

 

2

TH Hồi Xuân

27

27

 

 

15

5

780

 

1.245

 

3

TH Nam Xuân

3

3

 

 

15

5

90

 

135

 

4

TH Nam Động

45

45

 

 

15

5

1.350

 

2.025

 

5

TH Nam Tiến

17

17

 

 

15

5

480

 

795

 

6

TH Thiên Phủ

25

25

 

 

15

5

 

 

1.875

 

7

TH Thanh Xuân

38

38

 

 

15

5

1.140

 

1.710

 

8

TH Phú Lệ

11

11

 

 

15

5

330

 

495

 

9

TH Phú Thanh

40

40

 

 

15

5

1.200

 

1.800

 

10

TH Thành Sơn

83

83

 

 

15

5

2.490

 

3.735

 

10

10

 

 

15

2

300

 

-

 

11

TH Trung Thành

87

87

 

 

15

5

2.610

 

3.915

 

2

2

 

 

15

2

60

 

-

 

12

TH Trung Sơn

122

122

 

 

15

5

3.660

 

5.490

 

12

12

 

 

15

3

 

 

540

 

13

THCS Thị trấn

27

 

27

 

15

5

810

 

1.215

 

14

THCS Hồi Xuân

92

 

92

 

15

5

2.670

 

4.230

 

15

THCS Nam Xuân

35

 

35

 

15

5

1.050

 

1.575

 

16

THCS Nam Tiến

53

 

53

 

15

5

1.590

 

2.385

 

17

THCS Hiền Chung

27

 

27

 

15

5

810

 

1.215

 

18

THCS Hiền Kiệt

42

 

42

 

15

5

1.260

 

1.890

 

1

 

1

 

15

2

30

 

-

 

19

THCS Phú Sơn

119

 

119

 

15

5

3.540

 

5.385

 

20

THCS Phú Lệ

30

 

30

 

15

5

900

 

1.350

 

21

THCS Thành Sơn

43

 

43

 

15

5

1.290

 

1.935

 

22

THCS Trung Thành

150

 

150

 

15

5

4.500

 

6.750

 

23

THCS Trung Sơn

80

 

80

 

15

5

2.400

90

3.510

 

1

 

1

 

15

2

30

 

-

 

24

BT THCS Nam Động

93

 

93

 

15

5

2.790

60

4.125

 

3

 

3

 

15

2

90

 

-

 

25

BT THCS Thanh Xuân

120

 

120

 

15

5

3.600

 

5.400

 

26

BT THCS Phú Thanh

60

 

60

 

15

5

1.800

 

2.700

 

27

THCS & THPT Quan Hóa

344

 

88

256

15

5

10.320

 

15.480

 

28

THPT Quan Hóa

349

 

 

349

15

5

10.470

 

15.705

 

11

 

 

11

15

2

330

 

 

 

3

Huyện Quan Sơn

2.754

729

1.203

822

 

 

78.840

 

123.210

 

1

TH Trung Xuân

74

74

 

 

15

5

2.220

 

3.330

 

2

TH Trung Tiến

11

11

 

 

15

5

330

 

495

 

3

TH Sơn Lư

4

4

 

 

15

5

120

 

180

 

41

41

 

 

15

2

1.230

 

-

 

4

TH Sơn Hà

57

57

 

 

15

5

1.680

 

2.595

 

5

TH Tam Lư

114

114

 

 

15

5

3.360

 

5.190

 

6

TH Tam Thanh

141

141

 

 

15

5

4.200

 

6.375

 

7

TH Sơn Điện 1

5

5

 

 

15

5

150

 

225

 

8

TH Sơn Điện 2

38

38

 

 

15

5

1.080

 

1.770

 

9

TH Sơn Thủy

73

73

 

 

15

5

2.190

 

3.285

 

10

TH Na Mèo

93

93

 

 

15

5

1.920

 

5.055

 

11

TH&THCS Thị trấn

100

78

22

 

15

5

2.970

 

4.530

 

12

THCS Trung Xuân

46

 

46

 

15

5

840

 

2.610

 

13

PTDT Bán trú Trung Hạ

106

 

106

 

15

5

3.180

 

4.770

 

14

PTDT Bán trú Trung Tiến

124

 

124

 

15

5

3.660

 

5.640

 

15

PTDT Bán trú Trung Thượng

71

 

71

 

15

5

2.130

 

3.195

 

16

THCS Sơn Lư

24

 

24

 

15

5

720

 

1.080

 

59

 

59

 

15

2

1.770

 

 

 

17

THCS Sơn Hà

84

 

84

 

15

5

2.520

 

3.780

 

18

THCS Tam Lư

83

 

83

 

15

5

2.430

 

3.795

 

19

PTDT Bán trú Tam Thanh

181

 

181

 

15

5

3.540

 

10.035

 

20

PTDT Bán trú Sơn Điện

113

 

113

 

15

5

3.510

 

4.965

 

21

THCS Mường Mìn

57

 

57

 

15

5

1.650

 

2.625

 

22

PTDT Bán trú Sơn Thủy

137

 

137

 

15

5

4.110

 

6.165

 

23

PTDT Bán trú Na Mèo

96

 

96

 

15

5

2.820

 

4.380

 

24

THPT Quan Sơn

526

 

 

526

15

5

15.630

 

23.820

 

25

THPT Quan Sơn 2

296

 

 

296

15

5

8.880

 

13.320

 

4

Huyện Bá Thước

1.581

183

434

964

420

140

50.940

45

67.590

 

1

TH Lương Trung 2

3

3

 

 

15

5

90

 

135

 

2

TH Ái Thượng

17

17

 

 

15

5

600

 

675

 

3

TH Lũng Niêm

10

10

 

 

15

5

270

 

480

 

4

TH Thiết Ống 1

64

64

 

 

15

5

2.370

 

2.430

 

5

TH Lâm Xa

3

3

 

 

15

5

90

 

135

 

6

TH Lũng Cao 2

1

1

 

 

15

5

30

 

45

 

7

TH Thành Lâm

1

1

 

 

15

5

30

 

45

 

8

TH Văn Nho

33

33

 

 

15

5

990

 

1.485

 

9

TH Lương Trung 1

8

8

 

 

15

5

180

 

420

 

10

TH Lương Nội

25

25

 

 

15

5

750

 

1.125

 

11

TH Điền Quang 1

10

10

 

 

15

5

360

 

390

 

12

TH Thiết Ống 2

4

4

 

 

15

5

150

 

150

 

13

TH Kỳ Tân

4

4

 

 

15

5

 

 

300

 

14

THCS Cổ Lũng

40

 

40

 

15

5

1.260

 

1.740

 

15

THCS Điền Thượng

8

 

8

 

15

5

570

 

30

 

16

THCS Văn Nho

6

 

6

 

15

5

180

 

270

 

17

THCS Thành Sơn

63

 

63

 

15

5

1.890

 

2.835

 

18

THCS Kỳ Tân

14

 

14

 

15

5

420

 

630

 

19

THCS Lũng Cao

78

 

78

 

15

5

2.340

 

3.510

 

20

THCS Thành Lâm

36

 

36

 

15

5

1.050

 

1.650

 

21

THCS Lũng Niêm

20

 

20

 

15

5

600

 

900

 

22

THCS Lương Trung

35

 

35

 

15

5

1.080

 

1.545

 

23

THCS Thiết ống

65

 

65

 

15

5

2.010

45

2.820

 

24

THCS Lâm Xa

68

 

68

 

15

5

1.980

 

3.120

 

25

THCS Ban Công

1

 

1

 

15

5

30

 

45

 

26

THPT Bá Thước

428

 

 

428

15

5

15.600

 

16.500

 

27

THPT Hà Văn Mao

296

 

 

296

15

5

8.910

 

13.290

 

28

THPT Bá Thước 3

240

 

 

240

15

5

7.110

 

10.890

 

5

Huyện Lang Chánh

1.295

215

519

561

 

 

30.000

 

67.035

 

1

TH Yên Khương II

91

91

 

 

15

5

2.790

 

4.035

 

2

TH Yên Khương I

14

14

 

 

15

5

420

 

630

 

3

TH Lâm Phú

1

1

 

 

15

5

30

 

45

 

4

TH Yên Thắng I

45

45

 

 

15

5

 

 

3.375

 

5

Tiểu học Quang Hiến

10

10

 

 

15

5

300

 

450

 

6

Tiểu học Trí Nang

1

1

 

 

15

5

30

 

45

 

7

TH Giao Thiện 1

51

51

 

 

15

5

1.530

 

2.295

 

8

THCS Tam Văn

55

 

55

 

15

5

1.650

 

2.475

 

9

THCS Tân Phúc

95

 

95

 

15

5

2.850

 

4.275

 

10

THCS Lâm Phú

68

 

68

 

15

5

2.040

 

3.060

 

11

THCS Yên Khương

65

 

65

 

15

5

2.160

 

2.715

 

12

BT THCS Giao Thiện

127

 

127

 

15

5

3.810

 

5.715

 

13

THCS Trí Nang

21

 

21

 

15

5

630

 

945

 

14

THCS Đồng Lương

15

 

15

 

15

5

390

 

735

 

15

THCS Quang Hiến

1

 

1

 

15

5

 

 

75

 

16

THCS Yên Thắng

72

 

72

 

15

5

2.160

 

3.240

 

17

THPT Lang Chánh

561

 

 

561

15

5

9.150

 

32.925

 

18

TH Tân Phúc 1

2

2

 

 

15

2

60

 

-

 

6

Huyện Ngọc Lặc

1.339

264

310

765

 

 

26.940

 

72.900

 

1

TH Vân Am 1

70

70

 

 

15

5

2.160

 

3.090

 

2

TH Vân Am 2

69

69

 

 

15

5

2.040

 

3.135

 

3

TH Thạch Lập 1

9

9

 

 

15

5

210

 

465

 

3

3

 

 

15

3

 

 

135

 

4

TH Thạch Lập 2

74

74

 

 

15

5

2.760

 

2.790

 

3

3

 

 

15

2

90

 

 

 

5

TH Phùng Minh

27

27

 

 

15

5

810

 

1.215

 

6

TH Phùng Giáo

9

9

 

 

15

5

270

 

405

 

7

THCS Phùng Giáo

33

 

33

 

15

5

 

 

2.475

 

8

THCS Vân Am

103

 

103

 

15

5

3.090

 

4.635

 

9

THCS Thạch Lập

113

 

113

 

15

5

2.700

 

5.775

 

10

THCS Thúy Sơn

55

 

55

 

15

5

1.650

 

2.475

 

11

THCS Phùng Minh

6

 

6

 

15

5

180

 

270

 

12

THPT Ngọc Lặc

346

 

 

346

15

5

5.190

 

20.760

 

13

THPT Lê Lai

251

 

 

251

15

5

3.735

 

15.090

 

14

THPT Bắc Sơn

162

 

 

162

15

5

1.965

 

10.185

 

6

 

 

6

15

1

90

 

 

 

7

Huyện Cẩm Thủy

684

349

41

294

 

 

17.100

 

34.200

 

1

THPT Cẩm Thủy 1

135

 

 

135

15

5

3.810

 

6.315

 

2

THPT Cẩm Thủy 2

61

 

 

61

15

5

840

 

3.735

 

3

THPT Cẩm Thủy 3

98

 

 

98

15

5

1.380

 

5.970

 

4

THCS Cẩm Thành

41

 

41

 

15

5

1.200

 

1.875

 

5

TH Cẩm Thành

104

104

 

 

15

5

2.520

 

5.280

 

6

TH Cẩm Liên

28

28

 

 

15

5

840

 

1.260

 

7

TH Cẩm Châu

194

194

 

 

15

5

5.820

 

8.730

 

8

TH Cẩm Phú

23

23

 

 

15

5

690

 

1.035

 

8

Huyện Thạch Thành

1.159

534

254

371

 

 

32.130

225

54.570

 

1

TH Thạch Cẩm 3

30

30

 

 

15

5

900

 

1.350

 

2

TH Thạch Tượng 1

1

1

 

 

15

5

 

 

75

 

3

TH Thạch Tượng 2

50

50

 

 

15

5

1.500

 

2.250

 

4

TH Thành Mỹ

144

144

 

 

15

5

4.350

 

6.450

 

5

TH Thạch Lâm 1

70

70

 

 

15

5

2.070

 

3.180

 

6

TH Thành Yên

74

74

 

 

15

5

2.100

 

3.450

 

7

TH Thạch Lâm 2

49

49

 

 

15

5

1.320

 

2.355

 

8

TH Thành Công

41

41

 

 

15

5

1.260

 

1.815

 

9

TH Thành Minh

10

10

 

 

15

5

240

 

510

 

10

TH Thành Minh 2

65

65

 

 

15

5

1.740

 

3.135

 

11

THCS Thành Yên

38

 

38

 

15

5

1.470

90

1.290

 

12

THCS Thạch Tượng

33

 

33

 

15

5

960

30

1.485

 

13

THCS Thạch Lâm

58

 

58

 

15

5

2.700

60

1.590

 

14

THCS Thành Mỹ

107

 

107

 

15

5

3.750

 

4.275

 

15

THCS Thành Minh

18

 

18

 

15

5

600

 

750

 

16

THPT Thạch Thành 1

19

 

 

19

15

5

750

 

675

 

17

THPT Thạch Thành 2

40

 

 

40

15

5

570

 

2.430

 

18

THPT Thạch Thành 3

213

 

 

213

15

5

3.195

45

12.735

 

19

THPT Thạch Thành 4

99

 

 

99

15

5

2.655

 

4.770

 

9

Huyện Thường Xuân

3.198

886

1.029

1.283

 

 

77.760

 

162.090

 

1

TH Bát Mọt 1

59

59

 

 

15

5

1.770

 

2.655

 

2

TH Bát Mọt 2

9

9

 

 

15

5

270

 

405

 

3

TH Luận Khê 1

80

80

 

 

15

5

1.620

 

4.380

 

4

TH Luận Khê 2

110

110

 

 

15

5

2.040

 

6.210

 

5

TH Luận Thành 1

23

23

 

 

15

5

600

 

1.125

 

6

TH Luận Thành 2

12

12

 

 

15

5

360

 

540

 

7

TH Tân Thành 1

21

21

 

 

15

5

630

 

945

 

8

TH Tân Thành 2

2

2

 

 

15

5

60

 

90

 

9

TH Vạn Xuân 1

42

42

 

 

15

5

1.740

 

1.410

 

10

TH Xuân Cẩm

47

47

 

 

15

5

3.435

 

90

 

11

TH Xuân Chinh

90

90

 

 

15

5

2.700

 

4.050

 

12

TH Xuân Lẹ

135

135

 

 

15

5

4.170

 

5.955

 

13

TH Xuân Lộc

63

63

 

 

15

5

1.800

 

2.925

 

14

TH Xuân Thắng

68

68

 

 

15

5

1.830

 

3.270

 

15

TH Yên Nhân 1

61

61

 

 

15

5

1.800

 

2.775

 

16

TH Yên Nhân 2

64

64

 

 

15

5

1.980

 

2.820

 

17

THCS Luận Thành

100

 

100

 

15

5

3.000

 

4.500

 

18

THCS Tân Thành

3

 

3

 

15

5

90

 

135

 

19

THCS Vạn Xuân

57

 

57

 

15

5

570

 

3.705

 

20

THCS Xuân Cẩm

17

 

17

 

15

5

1.275

 

 

 

21

THCS Xuân Lộc

8

 

8

 

15

5

300

 

300

 

22

THCS Xuân Thắng

34

 

34

 

15

5

990

 

1.560

 

23

BT THCS Bát Mọt

137

 

137

 

15

5

4.170

 

6.105

 

24

BT THCS Luận Khê

223

 

223

 

15

5

6.450

 

10.275

 

25

BT THCS Xuân Chinh

129

 

129

 

15

5

3.870

 

5.805

 

26

BT THCS Xuân Lẹ

153

 

153

 

15

5

4.590

 

6.885

 

27

BT THCS Yên Nhân

168

 

168

 

15

5

5.040

 

7.560

 

28

THPT Cầm Bá Thước

181

 

 

181

15

5

4.335

 

9.240

 

29

THPT Thường Xuân 2

584

 

 

584

15

5

8.475

 

35.325

 

30

THPT Thường Xuân 3

518

 

 

518

15

5

7.800

 

31.050

 

10

Huyện Như Thanh

1.315

324

374

617

 

 

33.570

 

65.055

 

1

TH Cán Khê

45

45

 

 

15

5

1 200

 

2.175

 

2

TH Mậu Lâm 2

3

3

 

 

15

5

210

 

15

 

3

TH Phượng nghi

1

1

 

 

15

5

30

 

45

 

4

TH Thanh Kỳ

31

31

 

 

15

5

930

 

1.395

 

5

TH Thanh tân 1

134

134

 

 

15

5

4 110

 

5.940

 

6

TH Thanh Tân 2

60

60

 

 

15

5

1 860

 

2.640

 

7

TH Xuân Khang 1

7

7

 

 

15

5

210

 

315

 

8

TH Xuân Khang 2

2

2

 

 

15

5

120

 

30

 

9

TH Xuân Thái

11

11

 

 

15

5

360

 

465

 

10

TH Yên lạc

30

30

 

 

15

5

990

 

1.260

 

11

TH và THCS Phúc Đường

10

 

10

 

15

5

300

 

450

 

12

THCS Thanh Kỳ

46

 

46

 

15

5

1 350

 

2.100

 

13

THCS Thanh Tân

211

 

211

 

15

5

7 050

 

8.775

 

14

THCS Xuân Khang

3

 

3

 

15

5

60

 

165

 

15

THCS Xuân Thái

104

 

104

 

15

5

3 060

 

4.740

 

16

THPT Như Thanh

165

 

 

165

15

5

4 950

 

7.425

 

17

THCS & THPT Như Thanh

114

 

 

114

15

5

1 710

 

6.840

 

18

THPT Như Thanh 2

338

 

 

338

15

5

5 070

 

20.280

 

11

Huyện Như Xuân

1.303

295

336

672

 

 

25.095

 

64.920

 

1

TH Bình Lương

10

10

 

 

15

5

300

 

450

 

1

1

 

 

15

2

30

 

 

 

2

TH Cát Tân

21

21

 

 

15

5

570

 

1.005

 

3

TH Thanh Xuân

16

16

 

 

15

5

210

 

990

 

4

TH Thanh Lâm

60

60

 

 

15

5

1.800

 

2.700

 

2

2

 

 

15

2

60

 

 

 

5

TH Thanh Phong

17

17

 

 

15

5

510

 

765

 

2

2

 

 

15

2

60

 

 

 

6

TH Thanh Quân

44

44

 

 

15

5

1.320

 

1.980

 

7

TH&THCS Cát Vân

41

41

 

 

15

5

1.110

 

1.965

 

8

TH&THCS Tân Bình

53

53

 

 

15

5

1.590

 

2.385

 

2

2

 

 

15

2

60

 

 

 

9

TH&THCS Yên Lễ

33

17

16

 

15

5

1.290

 

1.185

 

9

9

 

 

15

2

270

 

 

 

10

TH&THCS Thanh Hòa

17

 

17

 

15

5

510

 

765

 

11

THCS Thanh Lâm

15

 

15

 

15

5

450

 

675

 

27

 

27

 

15

2

810

 

 

 

12

THCS Xuân Bình

18

 

18

 

15

5

540

 

810

 

13

THCS Thanh Xuân

25

 

25

 

15

5

750

 

1.125

 

14

THCS Bình Lương

50

 

50

 

15

5

1.470

 

2.280

 

15

THCS Thanh Phong

12

 

12

 

15

5

360

 

540

 

16

THCS Thanh Sơn

22

 

22

 

15

5

660

 

990

 

4

 

4

 

15

2

120

 

 

 

17

THCS Cát Tân

23

 

23

 

15

5

690

 

1.035

 

27

 

27

 

15

2

810

 

 

 

18

THPT Như Xuân

563

 

 

563

15

5

4.710

 

37.515

 

19

THPT Như Xuân 2

96

 

 

96

15

5

1.440

 

5.760

 

13

 

 

13

15

1

195

 

 

 

20

TH Thượng Ninh

51

 

51

 

15

2

1.530

 

 

 

21

THCS Thượng Ninh

29

 

29

 

15

2

870

 

 

 

12

Huyện Vĩnh Lộc

190

127

39

24

 

 

720

 

13.530

 

1

TH Vĩnh Hùng

56

56

 

 

15

5

 

 

4.200

 

2

TH Vĩnh Thịnh

71

71

 

 

15

5

 

 

5.325

 

3

THCS Vĩnh Thịnh

39

 

39

 

15

5

 

 

2.925

 

4

THPT Vĩnh Lộc

3

 

 

3

15

5

90

 

135

 

5

THPT Trần Khát Chân

21

 

 

21

15

5

630

 

945

 

13

Huyện Yên Định

268

124

80

64

 

 

8.010

 

4.395

 

1

TH Yên Lâm

35

35

 

 

15

5

1.050

 

1.575

 

89

89

 

 

15

2

2.670

 

 

 

2

THCS Yên Lâm

80

 

80

 

15

2

2.400

 

 

 

3

THCS&THPT Thống Nhất

46

 

 

46

15

5

1.380

 

2.070

 

2

 

 

2

15

2

60

 

 

 

4

THPT Yên Định 3

16

 

 

16

15

5

450

 

750

 

14

Huyện Thọ Xuân

117

37

48

32

 

 

1.200

 

7.575

 

1

THPT Lam Kinh

3

 

 

3

15

5

90

 

135

 

2

THPT Thọ Xuân 5

29

 

 

29

15

5

990

 

1.185

 

3

THCS Xuân Phú

48

 

48

 

15

5

90

 

3.510

 

4

TH Xuân Phú

37

37

 

 

15

5

30

 

2.745

 

15

Huyện Tĩnh Gia

244

117

65

62

 

 

6.000

 

12.300

 

1

TH Phú Sơn

41

41

 

 

15

5

1.230

 

1.845

 

2

TH Phú Lâm

26

26

 

 

15

5

 

 

1.950

 

3

TH Tân Trường

50

50

 

 

15

5

1.500

 

2.250

 

4

THCS Tân Trường

38

 

38

 

15

5

1.230

 

1.620

 

5

THCS Phú Sơn

27

 

27

 

15

5

810

 

1.215

 

6

THPT Tĩnh Gia 3

28

 

 

28

15

5

1.230

 

870

 

7

THPT Tĩnh Gia 1

16

 

 

16

15

5

 

 

1.200

 

8

THPT Tĩnh Gia 5

18

 

 

18

15

5

 

 

1.350

 

16

Huyện Quảng Xương

20

13

 

7

 

 

600

 

855

 

1

TH Quảng Thái

13

13

 

 

15

5

390

 

585

 

2

THPT Quảng Xương I

6

 

 

6

15

5

180

 

270

 

3

THPT Quảng Xương 4

1

 

 

1

15

2

30

 

 

 

17

Huyện Hoằng Hóa

9

 

 

9

 

 

270

 

405

 

1

THPT Lương Đắc Bằng

4

 

 

4

15

5

120

 

180

 

2

THPT Lê Viết Tạo

5

 

 

5

15

5

150

 

225

 

18

Huyện Hậu Lộc

39

10

17

12

 

 

1.170

 

855

 

1

TH Hưng Lộc I

3

3

 

 

15

5

90

 

135

 

2

TH Hưng Lộc II

4

4

 

 

15

5

120

 

180

 

3

THPT Đinh Chương Dương

11

 

 

11

15

5

330

 

495

 

4

THPT Hậu Lộc I

1

 

 

1

15

5

30

 

45

 

5

TH Mỹ Lộc

2

2

 

 

15

2

60

 

 

 

6

TH Hoa Lộc

1

1

 

 

15

2

30

 

 

 

7

THCS Văn Lộc

1

 

1

 

15

2

30

 

 

 

8

THCS Lê Hữu Lập

15

 

15

 

15

2

450

 

 

 

9

THCS Lộc Sơn

1

 

1

 

15

2

30

 

 

 

19

Huyện Hà Trung

16

 

 

16

 

 

480

 

675

 

1

THPT Hà Trung

11

 

 

11

15

5

330

 

495

 

2

THPT Hoàng Lệ kha

4

 

 

4

15

5

120

 

180

 

1

 

 

1

15

2

30

 

 

 

260

Tổng cộng

20.120

5.252

7.042

7.826

420

140

532.965

2.235

948.945

1.484.145

 

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 13/01/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số lượng học sinh và gạo được hỗ trợ học kỳ I năm học 2016-2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành

Số hiệu 06/2016/QĐ-UBND Ngày ban hành 13/01/2017
Ngày có hiệu lực 13/01/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Thanh Hóa Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số lượng học sinh và gạo được hỗ trợ học kỳ I năm học 2016-2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Mục lục

Mục lục

Close