ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2018/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá, địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình và hạng mục sau:
a) Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
b) Các dự án đo đạc địa chính.
c) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.
d) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
Chi phí sử dụng máy
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (đồng/điểm) |
||
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3+ |
8=7*(25% ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) |
9=7+8 |
|
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
Điểm |
1 |
1.153.389 |
257.580 |
4.372 |
236.997 |
57.600 |
0 |
1.709.938 |
427.485 |
2.137.423 |
|
Điểm |
2 |
1.532.585 |
343.440 |
5.465 |
236.997 |
73.600 |
0 |
2.192.088 |
548.022 |
2.740.110 |
|||
Điểm |
3 |
1.982.881 |
429.300 |
7.287 |
236.997 |
86.400 |
0 |
2.742.865 |
685.716 |
3.428.581 |
|||
Điểm |
4 |
2.622.775 |
558.620 |
9.473 |
236.997 |
108.800 |
0 |
3.536.665 |
884.166 |
4.420.831 |
|||
Điểm |
5 |
3.325.868 |
730.340 |
12.023 |
236.997 |
115.200 |
0 |
4.420.429 |
1.105.107 |
5.525.536 |
|||
2 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
992.464 |
508.800 |
3.190 |
531.168 |
57.600 |
0 |
2.093.222 |
523.305 |
2.616.527 |
|
Điểm |
2 |
1.073.331 |
667.800 |
4.172 |
531.168 |
57.600 |
0 |
2.334.071 |
583.518 |
2.917.588 |
|||
Điểm |
3 |
1.190.957 |
890.400 |
4.908 |
531.168 |
70.400 |
0 |
2.687.832 |
671.958 |
3.359.790 |
|||
Điểm |
4 |
1.389.449 |
1.526.400 |
6.380 |
531.168 |
83.200 |
0 |
3.536.597 |
884.149 |
4.420.747 |
|||
Điểm |
5 |
1.587.942 |
1.780.800 |
8.098 |
531.168 |
92.800 |
0 |
4.000.808 |
1.000.202 |
5.001.010 |
|||
3 |
Tiếp điểm |
Điểm |
1 |
213.298 |
38.160 |
630 |
108.216 |
57.600 |
0 |
417.903 |
104.476 |
522.379 |
|
Điểm |
2 |
268.597 |
38.160 |
823 |
108.216 |
73.600 |
0 |
489.397 |
122.349 |
611.746 |
|||
Điểm |
3 |
323.897 |
57.240 |
968 |
108.216 |
86.400 |
0 |
576.721 |
144.180 |
720.902 |
|||
Điểm |
4 |
402.896 |
72.080 |
1.211 |
108.216 |
108.800 |
0 |
693.203 |
173.301 |
866.503 |
|||
Điểm |
5 |
537.195 |
72.080 |
1.598 |
108.216 |
115.200 |
0 |
834.289 |
208.572 |
1.042.861 |
|||
4 |
Đo ngắm |
Điểm |
1 |
676.544 |
47.700 |
1.853 |
9.147 |
14.826 |
0 |
750.070 |
187.517 |
937.587 |
|
Điểm |
2 |
817.911 |
66.780 |
2.696 |
9.147 |
22.456 |
0 |
918.989 |
229.747 |
1.148.737 |
|||
Điểm |
3 |
989.572 |
133.560 |
3.370 |
9.147 |
26.944 |
0 |
1.162.592 |
290.648 |
1.453.240 |
|||
Điểm |
4 |
1.231.916 |
238.500 |
4.549 |
9.147 |
36.817 |
0 |
1.520.929 |
380.232 |
1.901.161 |
|||
Điểm |
5 |
1.918.557 |
296.800 |
6.066 |
9.147 |
48.935 |
0 |
2.279.504 |
569.876 |
2.849.380 |
|||
5 |
Tính toán |
Điểm |
1-5 |
314.861 |
0 |
1.009 |
14.472 |
1.144 |
0 |
331.485 |
49.723 |
381.208 |
|
6 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
Điểm |
1-5 |
181.758 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
181.758 |
45.440 |
227.198 |
|
II. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)
Đơn vị tính: Đồng
Chi phí sử dụng máy
Đơn giá tính quy đổi theo haĐơn giá tính quy đổi theo haĐơn giá tính quy đổi theo ha
Năng lượng
Đơn vị tính
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá sản phẩm (đồng/ha)
Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200Tỷ lệ 1/200
Ngoại nghiệp
Mảnh
1
15.793.587
1.817.900
43.365
228.735
238.488
384
18.122.459
4.530.615
22.653.074
Ha
18.122.459
4.530.615
22.653.074
Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500Tỉ lệ 1/500
Ngoại nghiệp
Mảnh
1
27.280.875
3.439.700
50.512
362.924
302.166
384
31.436.560
7.859.140
39.295.700
Ha
5.029.850
1.257.462
6.287.312
Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000Tỷ lệ 1/1000
Ngoại nghiệp
Mảnh
1
34.866.170
3.708.940
99.903
503.862
547.386
792
39.727.053
9.931.763
49.658.817
Ha
1.589.082
397.271
1.986.353
Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000Tỷ lệ 1/2000
Ngoại nghiệp
Mảnh
1
60.169.057
6.394.980
171.255
711.250
744.031
1.188
68.191.762
17.047.940
85.239.702
Ha
681.918
170.479
852.397
Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000Tỷ lệ 1/5000
Ngoại nghiệp
Mảnh
1
208.337.837
19.445.700
637.571
1.059.138
2.973.454
2.496
232.456.196
58.114.049
290.570.245
Ha
258.285
64.571
322.856
Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000Tỷ lệ 1/10.000
Ngoại nghiệp
Mảnh
1
398.172.554
39.835.860
1.156.328
1.440.751
5.405.824
4.536
446.015.852
111.503.963
557.519.816
Ha
123.893
30.973
154.867
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh) |
Đơn giá tính quy đổi theo ha |
|||||||||||||||||||||||
Khấu hao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3+ |
8=7*(25% ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) |
9=7+8 |
10 |
11=9/(1 TL1/200 hoặc 6,25 TL1/500 hoặc 25 TL1/1000 hoặc 100 TL1/2000 hoặc 900 TL1/5000 hoặc 3600 TL1/10.000) |
12=11*(25 % ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) |
13=11+12 |
|||||||||||||||||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
18.422.901 |
2.177.240 |
52.086 |
228.735 |
276.187 |
384 |
21.157.534 |
5.289.383 |
26.446.917 |
Ha |
21.157.534 |
5.289.383 |
26.446.917 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
21.322.289 |
2.567.320 |
60.807 |
228.735 |
335.429 |
384 |
24.514.964 |
6.128.741 |
30.643.705 |
Ha |
24.514.964 |
6.128.741 |
30.643.705 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
24.663.617 |
2.990.260 |
72.569 |
228.735 |
397.363 |
384 |
28.352.927 |
7.088.232 |
35.441.159 |
Ha |
28.352.927 |
7.088.232 |
35.441.159 |
|||||||||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
1.990.971 |
0 |
10.213 |
531.098 |
25.935 |
48.924 |
2.607.141 |
391.071 |
2.998.212 |
Ha |
2.607.141 |
391.071 |
2.998.212 |
|||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
2.161.682 |
0 |
11.279 |
531.098 |
28.719 |
54.792 |
2.787.571 |
418.136 |
3.205.706 |
Ha |
2.787.571 |
418.136 |
3.205.706 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
2.316.513 |
0 |
12.345 |
531.098 |
31.271 |
60.108 |
2.951.336 |
442.700 |
3.394.036 |
Ha |
2.951.336 |
442.700 |
3394.036 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
2.586.475 |
0 |
14.122 |
531.098 |
35.721 |
69.312 |
3.236.729 |
485.509 |
3.722.238 |
Ha |
3.236.729 |
485.509 |
3.722.238 |
|||||||||||||||||||||
2 |
Tỉ lệ 1/500 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
31.727.049 |
4.142.480 |
63.737 |
362.924 |
373.974 |
384 |
36.670.549 |
9.167.637 |
45.838.186 |
Ha |
5.867.288 |
1.466.822 |
7.334.110 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
37.130.759 |
4.987.300 |
84.186 |
362.924 |
500.984 |
384 |
43.066.537 |
10.766.634 |
53.833.172 |
Ha |
6.890.646 |
1.722.661 |
8.613.307 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
43.646.012 |
6.013.380 |
107.648 |
362.924 |
646.395 |
384 |
50.776.744 |
12.694.186 |
63.470.930 |
Ha |
8.124.279 |
2.031.070 |
10.155.349 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
5 |
51.402.266 |
7.224.960 |
138.333 |
362.924 |
806.617 |
384 |
59.935.485 |
14.983.871 |
74.919.356 |
Ha |
9.589.678 |
2.397.419 |
11.987.097 |
|||||||||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
5.752.575 |
0 |
27.657 |
1.248.031 |
78.612 |
164.652 |
7.271.527 |
1.090.729 |
8.362.256 |
Ha |
1.163.444 |
174.517 |
1.337.961 |
|||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
6.157.518 |
0 |
30.659 |
1.248.031 |
85.295 |
198.204 |
7.719.706 |
1.157.956 |
8.877.662 |
Ha |
1.235.153 |
185.273 |
1.420.426 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
6.562.461 |
0 |
33.660 |
1.248.031 |
91.892 |
216.444 |
8.152.488 |
1.222.873 |
9.375.361 |
Ha |
1.304.398 |
195.660 |
1.500.058 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
7.102.385 |
0 |
37.662 |
1.248.031 |
100.798 |
230.016 |
8.718.893 |
1.307.834 |
10.026.727 |
Ha |
1.395.023 |
209.253 |
1.604.376 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
5 |
7.745.530 |
0 |
42.665 |
1.248.031 |
111.283 |
251.232 |
9.398.742 |
1.409.811 |
10.808.553 |
Ha |
1.503.799 |
225.570 |
1.729.368 |
|||||||||||||||||||||
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
40.443.977 |
4.405.360 |
120.329 |
503.862 |
644.775 |
792 |
46.119.095 |
11.529.774 |
57.648.869 |
Ha |
1.844.764 |
461.191 |
2.305.955 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
50.543.847 |
6.056.840 |
141.563 |
503.862 |
762.361 |
792 |
58.009.265 |
14.502.316 |
72.511.581 |
Ha |
2.320.371 |
580.093 |
2.900.463 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
67.734.831 |
9.668.260 |
176.954 |
503.862 |
971.053 |
792 |
79.055.751 |
19.763.938 |
98.819.689 |
Ha |
3.162.230 |
790.558 |
3.952.788 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
5 |
83.437.060 |
12.407.300 |
220.838 |
503.862 |
1.229.113 |
792 |
97.798.965 |
24.449.741 |
122.248.706 |
Ha |
3.911.959 |
977.990 |
4.889.948 |
|||||||||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
11.042.641 |
0 |
49.452 |
2.320.527 |
132.427 |
300.276 |
13.845.323 |
2.076.798 |
15.922.121 |
Ha |
553.813 |
83.072 |
636.885 |
|||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
11.832.677 |
0 |
54.914 |
2.320.527 |
142.499 |
321.276 |
14.671.893 |
2.200.784 |
16.872.677 |
Ha |
586.376 |
88.031 |
674.907 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
12.821.215 |
0 |
61.740 |
2.320.527 |
161.604 |
360.660 |
15.725.746 |
2.358.862 |
18.084.608 |
Ha |
629.030 |
94.354 |
723.384 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
14.055.895 |
0 |
70.274 |
2.320.527 |
181.895 |
402.432 |
17.031.023 |
2.554.653 |
19.585.676 |
Ha |
681.241 |
102.186 |
783.427 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
5 |
15.600.237 |
0 |
80.856 |
2.320.527 |
207.196 |
454.224 |
18.663.039 |
2.799.456 |
21.462.495 |
Ha |
746.522 |
111.978 |
858.500 |
|||||||||||||||||||||
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
69.371.657 |
7.554.620 |
207.953 |
711.250 |
875.530 |
1.188 |
78.722.198 |
19.680.549 |
98.402.747 |
Ha |
787.222 |
196.805 |
984.027 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
81.295.084 |
9.361.920 |
244.650 |
711.250 |
1.035.751 |
1.188 |
92.649.844 |
23.162.461 |
115.812.305 |
Ha |
926.498 |
231.625 |
1.158.123 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
103.389.806 |
13.395.220 |
318.045 |
711.250 |
1.378.634 |
1.188 |
119.194.143 |
29.798.536 |
148.992.679 |
Ha |
1.191.941 |
297.985 |
1.489.927 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
5 |
133.104.628 |
18.038.020 |
415.905 |
711.250 |
1.870.968 |
1.188 |
154.141.959 |
38.535.490 |
192.677.449 |
Ha |
1.541.420 |
385.355 |
1.926.774 |
|||||||||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
18.700.831 |
0 |
127.273 |
3.401.946 |
226.424 |
495.588 |
22.952.062 |
3.442.809 |
26.394.871 |
Ha |
229.521 |
34.428 |
263.949 |
|||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
20.134.012 |
0 |
137.673 |
3.401.946 |
251.379 |
557.100 |
24.482.111 |
3.672.317 |
28.154.427 |
Ha |
244.821 |
36.723 |
281.544 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
21.857.006 |
0 |
151.744 |
3.401.946 |
281.659 |
634.308 |
26.326.663 |
3.948.999 |
30.275.662 |
Ha |
263.267 |
39.490 |
302.757 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
19.804.500 |
0 |
135.838 |
3.401.946 |
246.390 |
550.176 |
24.138.850 |
3.620.827 |
27.759.677 |
Ha |
241.388 |
36.208 |
277.597 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
5 |
21.876.856 |
0 |
151.744 |
3.401.946 |
282.542 |
640.416 |
26.353.504 |
3.953.026 |
30.306.529 |
Ha |
263.535 |
39.530 |
303.065 |
|||||||||||||||||||||
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
238.862.881 |
23.046.520 |
762.123 |
1.059.138 |
3.566.767 |
2.496 |
267.299.925 |
66.824.981 |
334.124.906 |
Ha |
297.000 |
74.250 |
371.250 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
275.476.864 |
27.366.020 |
834.505 |
1.059.138 |
3.863.873 |
2.496 |
308.602.895 |
77.150.724 |
385.753.619 |
Ha |
342.892 |
85.723 |
428.615 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
319.445.337 |
32.549.420 |
924.203 |
1.059.138 |
4.160.530 |
2.496 |
358.141.123 |
89.535.281 |
447.676.404 |
Ha |
397.935 |
99.484 |
497.418 |
|||||||||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
22.698.652 |
0 |
187.685 |
5.936.380 |
352.592 |
805.392 |
29.980.701 |
4.497.105 |
34.477.806 |
Ha |
33.312 |
4.997 |
38.309 |
|||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
25.791.306 |
0 |
207.829 |
5.936.380 |
403.257 |
909.204 |
33.247.977 |
4.987.197 |
38.235.174 |
Ha |
36.942 |
5.541 |
42.484 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
29.963.809 |
0 |
235.396 |
5.936.380 |
471.511 |
1.442.568 |
38.049.663 |
5.707.450 |
43.757.113 |
Ha |
42.277 |
6.342 |
48.619 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
35.597.283 |
0 |
272.505 |
5.936.380 |
563.716 |
2.162.628 |
44.532.512 |
6.679.877 |
51.212.389 |
Ha |
49.481 |
7.422 |
56.903 |
|||||||||||||||||||||
6 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
457.550.862 |
47.278.120 |
1.382.423 |
1.440.751 |
6.484.739 |
4.536 |
514.141.431 |
128.535.358 |
642.676.789 |
Ha |
142.817 |
35.704 |
178.521 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
528.812.421 |
56.209.680 |
1.514.706 |
1.440.751 |
7.025.094 |
4.536 |
595.007.189 |
148.751.797 |
743.758.986 |
Ha |
165.280 |
41.320 |
206.600 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
614.318.703 |
66.926.280 |
1.677.284 |
1.440.751 |
7.564.552 |
4.536 |
691.932.106 |
172.983.026 |
864.915.132 |
Ha |
192.203 |
48.051 |
240.254 |
|||||||||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
26.698.414 |
0 |
269.551 |
5.938.243 |
560.714 |
1.298.508 |
34.765.429 |
5.214.814 |
39.980.243 |
Ha |
9.657 |
1.449 |
11.106 |
|||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
30.485.768 |
0 |
294.256 |
5.938.243 |
626.397 |
1.432.968 |
38.777.631 |
5.816.645 |
44.594.276 |
Ha |
10.772 |
1.616 |
12.387 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
3 |
35.596.639 |
0 |
327.196 |
5.938.243 |
715.063 |
2.125.836 |
44.702.976 |
6.705.446 |
51.408.423 |
Ha |
12.417 |
1.863 |
14.280 |
|||||||||||||||||||||
Mảnh |
4 |
42.490.894 |
0 |
393.076 |
5.938.243 |
834.878 |
3.061.224 |
52.718.315 |
7.907.747 |
60.626.063 |
Ha |
14.644 |
2.197 |
16.841 |
|||||||||||||||||||||
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN 72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN 2000
Đơn vị tính: Đồng
Chi phí sử dụng máy
SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHSỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Bản đồ tỷ lệ 1/500
Mảnh
1
1.200.934
0
12.247
111.485
23.873
26.760
1.375.299
206.295
1.581.594
CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNHCHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Bản đồ tỷ lệ 1/500
Mảnh
1
1.348.368
0
7.429
67.380
13.844
13.524
1.443.116
216.467
1.659.584
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh) |
|||||||||||||
Khấu hao |
Năng lượng |
|
||||||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
1 |
SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|||||||||||||||||||||||
a | ||||||||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
1.304.155 |
0 |
14.019 |
111.485 |
27.537 |
30.360 |
1.487.557 |
223.133 |
1.710.690 |
||||||||||||||
Mảnh |
3 |
1.425.241 |
0 |
16.114 |
111.485 |
32.073 |
34.920 |
1.619.833 |
242.975 |
1.862.808 |
||||||||||||||
Mảnh |
4 |
1.564.192 |
0 |
18.531 |
111.485 |
37.481 |
40.320 |
1.772.010 |
265.801 |
2.037.811 |
||||||||||||||
Mảnh |
5 |
1.722.993 |
0 |
21.271 |
111.485 |
43.687 |
46.680 |
1.946.116 |
291.917 |
2.238.034 |
||||||||||||||
b |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
1 |
1.885.765 |
0 |
21.559 |
111.485 |
46.553 |
49.440 |
2.114.802 |
317.220 |
2.432.023 |
||||||||||||
Mảnh |
2 |
2.084.266 |
0 |
24.680 |
111.485 |
49.145 |
52.080 |
2.321.656 |
348.248 |
2.669.905 |
||||||||||||||
Mảnh |
3 |
2.312.543 |
0 |
28.368 |
111.485 |
55.625 |
58.440 |
2.566.461 |
384.969 |
2.951.430 |
||||||||||||||
Mảnh |
4 |
2.574.565 |
0 |
32.623 |
111.485 |
64.049 |
67.080 |
2.849.802 |
427.470 |
3.277.272 |
||||||||||||||
Mảnh |
5 |
2.876.287 |
0 |
37.445 |
111.485 |
91.913 |
94.800 |
3.211.931 |
481.790 |
3.693.720 |
||||||||||||||
c |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1 |
3.185.950 |
0 |
28.789 |
117.815 |
61.367 |
66.924 |
3.460.845 |
519.127 |
3.979.972 |
||||||||||||
Mảnh |
2 |
3.565.088 |
0 |
32.956 |
117.815 |
75.261 |
83.028 |
3.874.148 |
581.122 |
4.455.270 |
||||||||||||||
Mảnh |
3 |
3.999.806 |
0 |
37.881 |
117.815 |
97.073 |
109.536 |
4.362.111 |
654.317 |
5.016.428 |
||||||||||||||
Mảnh |
4 |
4.500.030 |
0 |
43.563 |
117.815 |
113.633 |
126.876 |
4.901.917 |
735.288 |
5.637.204 |
||||||||||||||
Mảnh |
5 |
5.075.685 |
0 |
50.002 |
117.815 |
140.999 |
157.020 |
5.541.521 |
831.228 |
6.372.749 |
||||||||||||||
d |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1 |
5.478.643 |
0 |
45.434 |
124.014 |
101.429 |
115.008 |
5.864.528 |
879.679 |
6.744.207 |
||||||||||||
Mảnh |
2 |
6.169.428 |
0 |
52.010 |
124.014 |
129.089 |
151.920 |
6.626.461 |
993.969 |
7.620.430 |
||||||||||||||
Mảnh |
3 |
6.965.419 |
0 |
59.781 |
124.014 |
153.739 |
180.984 |
7.483.938 |
1.122.591 |
8.606.528 |
||||||||||||||
Mảnh |
4 |
7.880.512 |
0 |
68.748 |
124.014 |
183.469 |
215.808 |
8.472.551 |
1.270.883 |
9.743.434 |
||||||||||||||
2 |
CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|||||||||||||||||||||||
a | ||||||||||||||||||||||||
Mảnh |
2 |
1.411.889 |
0 |
8.358 |
67.380 |
15.388 |
15.072 |
1.509.729 |
226.459 |
1.736.188 |
||||||||||||||
Mảnh |
3 |
1.475.409 |
0 |
9.286 |
67.380 |
16.734 |
16.464 |
1.575.987 |
236.398 |
1.812.386 |
||||||||||||||
Mảnh |
4 |
1.538.930 |
0 |
10.215 |
67.380 |
18.104 |
18.072 |
1.642.486 |
246.373 |
1.888.859 |
||||||||||||||
Mảnh |
5 |
1.634.211 |
0 |
12.072 |
67.380 |
18.976 |
18.912 |
1.739.479 |
260.922 |
2.000.400 |
||||||||||||||
b |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
1 |
1.554.810 |
0 |
9.144 |
67.380 |
17.424 |
15.912 |
1.655.526 |
248.329 |
1.903.855 |
||||||||||||
Mảnh |
2 |
1.634.211 |
0 |
10.287 |
67.380 |
18.770 |
16.632 |
1.736.993 |
260.549 |
1.997.542 |
||||||||||||||
Mảnh |
3 |
1.713.611 |
0 |
11.430 |
67.380 |
20.714 |
19.128 |
1.820.833 |
273.125 |
2.093.958 |
||||||||||||||
Mảnh |
4 |
1.793.012 |
0 |
12.572 |
67.380 |
22.658 |
20.964 |
1.904.014 |
285.602 |
2.189.616 |
||||||||||||||
Mảnh |
5 |
1.912.113 |
0 |
14.858 |
67.380 |
23.654 |
22.104 |
2.025.251 |
303.788 |
2.329.038 |
||||||||||||||
c |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1 |
1.826.757 |
0 |
11.430 |
96.257 |
21.708 |
19.800 |
1.964.522 |
294.678 |
2.259.201 |
||||||||||||
Mảnh |
2 |
1.926.008 |
0 |
12.858 |
96.257 |
23.652 |
21.600 |
2.067.517 |
310.128 |
2.377.645 |
||||||||||||||
Mảnh |
3 |
2.025.259 |
0 |
14.287 |
96.257 |
25.920 |
23.880 |
2.171.316 |
325.697 |
2.497.013 |
||||||||||||||
Mảnh |
4 |
2.124.509 |
0 |
15.716 |
96.257 |
28.188 |
26.160 |
2.275.115 |
341.267 |
2.616.382 |
||||||||||||||
Mảnh |
5 |
2.273.386 |
0 |
18.573 |
96.257 |
29.682 |
27.660 |
2.426.985 |
364.048 |
2.791.033 |
||||||||||||||
d |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1 |
2.459.977 |
0 |
18.516 |
96.819 |
29.592 |
27.480 |
2.613.868 |
392.080 |
3.005.948 |
||||||||||||
Mảnh |
2 |
2.559.228 |
0 |
20.574 |
96.819 |
34.014 |
31.200 |
2.721.261 |
408.189 |
3.129.450 |
||||||||||||||
Mảnh |
3 |
2.658.479 |
0 |
20.574 |
96.819 |
36.282 |
33.480 |
2.825.059 |
423.759 |
3.248.818 |
||||||||||||||
Mảnh |
4 |
2.757.729 |
0 |
22.631 |
96.819 |
38.550 |
35.760 |
2.928.858 |
439.329 |
3.368.187 |
||||||||||||||
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
IV.1. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động <15% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
Chi phí sử dụng máy
Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500Bản đồ tỷ lệ 1/500
Ngoại nghiệp
Ngoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệp
Ha
1
296.307
0
1.609
2.091
0
0
300.007
75.002
375.009
Nội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệp
Thửa
1
7.365
0
70
4.575
136
263
12.409
1.861
14.270
Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000Bản đồ tỷ lệ 1/1000
Ngoại nghiệp
Ngoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệp
Ha
1
111.115
0
603
523
0
0
112.241
28.060
140.302
Nội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệp
Thửa
1
2.485
0
45
4.575
104
202
7.411
1.112
8.523
Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000Bản đồ tỷ lệ 1/2000
Ngoại nghiệp
Ngoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệp
Ha
1
48.854
0
226
131
0
0
49.211
12.303
61.513
Nội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệp
Thửa
1
3.027
0
48
4.575
108
208
7.965
1.195
9.160
Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000Bản đồ tỷ lệ 1/5000
Ngoại nghiệp
Ngoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệp
Ha
1
10.861
0
50
15
0
0
10.926
2.731
13.657
Nội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệp
Thửa
1
6.326
0
62
4.580
129
250
11.346
1.702
13.048
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|||||||||||||
Khấu hao |
Năng lượng |
|
|
|||||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) |
9=7+8 |
||||||||||||
1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|||||||||||||||||||||||
a | ||||||||||||||||||||||||
Đối soát thực địa | ||||||||||||||||||||||||
2 |
384.797 |
0 |
2.012 |
2.091 |
0 |
0 |
388.900 |
97.225 |
486.124 |
|||||||||||||||
3 |
500.772 |
0 |
2.682 |
2.091 |
0 |
0 |
505.545 |
126.386 |
631.932 |
|||||||||||||||
4 |
650.937 |
0 |
3.621 |
2.091 |
0 |
0 |
656.649 |
164.162 |
820.811 |
|||||||||||||||
5 |
846.017 |
0 |
4.694 |
2.091 |
0 |
0 |
852.802 |
213.200 |
1.066.002 |
|||||||||||||||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
14.731 |
0 |
56 |
64 |
358 |
2 |
15.212 |
3.803 |
19.015 |
|||||||||||||
2 |
18.414 |
0 |
71 |
64 |
448 |
3 |
19.000 |
4.750 |
23.750 |
|||||||||||||||
3 |
24.552 |
0 |
94 |
64 |
598 |
4 |
25.312 |
6.328 |
31.640 |
|||||||||||||||
4 |
33.145 |
0 |
127 |
64 |
807 |
5 |
34.148 |
8.537 |
42.685 |
|||||||||||||||
5 |
41.739 |
0 |
165 |
64 |
1.015 |
7 |
42.989 |
10.747 |
53.736 |
|||||||||||||||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
186.150 |
12.360 |
534 |
1.274 |
4.326 |
30 |
204.674 |
51.169 |
255.843 |
|||||||||||||
2 |
223.425 |
14.840 |
668 |
1.274 |
5.407 |
37 |
245.651 |
61.413 |
307.063 |
|||||||||||||||
3 |
268.065 |
17.808 |
890 |
1.274 |
7.210 |
49 |
295.296 |
73.824 |
369.120 |
|||||||||||||||
4 |
321.633 |
21.359 |
1.202 |
1.274 |
9.734 |
66 |
355.268 |
88.817 |
444.086 |
|||||||||||||||
5 |
386.027 |
25.641 |
1.558 |
1.274 |
12.258 |
83 |
426.841 |
106.710 |
533.551 |
|||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
|||||||||||||||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | ||||||||||||||||||||||||
2 |
9.172 |
0 |
88 |
4.575 |
136 |
263 |
14.233 |
2.135 |
16.368 |
|||||||||||||||
3 |
9.805 |
0 |
117 |
4.575 |
136 |
263 |
14.895 |
2.234 |
17.129 |
|||||||||||||||
4 |
16.537 |
0 |
158 |
4.575 |
136 |
263 |
21.668 |
3.250 |
24.919 |
|||||||||||||||
5 |
20.830 |
0 |
205 |
4.575 |
136 |
263 |
26.008 |
3.901 |
29.909 |
|||||||||||||||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-5 |
5.955 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.955 |
893 |
6.848 |
|||||||||||||
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-5 |
5.161 |
0 |
49 |
958 |
76 |
148 |
6.392 |
959 |
7.350 |
|||||||||||||
Biên tập bản đồ và in bản đồ; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-5 |
58.121 |
0 |
176 |
22.889 |
391 |
576 |
82.154 |
12.323 |
94.477 |
|||||||||||||
2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|||||||||||||||||||||||
a | ||||||||||||||||||||||||
Đối soát thực địa | ||||||||||||||||||||||||
2 |
144.466 |
0 |
754 |
523 |
0 |
0 |
145.743 |
36.436 |
182.179 |
|||||||||||||||
3 |
187.706 |
0 |
1.006 |
523 |
0 |
0 |
189.234 |
47.309 |
236.543 |
|||||||||||||||
4 |
244.018 |
0 |
1.358 |
523 |
0 |
0 |
245.898 |
61.474 |
307.372 |
|||||||||||||||
5 |
317.256 |
0 |
1.760 |
523 |
0 |
0 |
319.539 |
79.885 |
399.424 |
|||||||||||||||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
4.018 |
0 |
15 |
61 |
100 |
1 |
4.194 |
1.049 |
5.243 |
|||||||||||||
2 |
5.022 |
0 |
19 |
61 |
122 |
1 |
5.225 |
1.306 |
6.531 |
|||||||||||||||
3 |
6.696 |
0 |
26 |
61 |
163 |
1 |
6.947 |
1.737 |
8.683 |
|||||||||||||||
4 |
9.040 |
0 |
35 |
61 |
222 |
1 |
9.358 |
2.340 |
11.698 |
|||||||||||||||
5 |
11.606 |
0 |
45 |
61 |
281 |
2 |
11.995 |
2.999 |
14.993 |
|||||||||||||||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
67.965 |
4.505 |
215 |
1.214 |
1.746 |
11 |
75.657 |
18.914 |
94.572 |
|||||||||||||
2 |
81.580 |
5.417 |
269 |
1.214 |
2.183 |
15 |
90.678 |
22.669 |
113.347 |
|||||||||||||||
3 |
97.762 |
6.487 |
359 |
1.214 |
2.905 |
19 |
108.747 |
27.187 |
135.934 |
|||||||||||||||
4 |
117.404 |
7.791 |
484 |
1.214 |
3.929 |
26 |
130.849 |
32.712 |
163.561 |
|||||||||||||||
5 |
140.840 |
9.349 |
628 |
1.214 |
5.088 |
34 |
157.154 |
39.288 |
196.442 |
|||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
|||||||||||||||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | ||||||||||||||||||||||||
2 |
3.118 |
0 |
56 |
4.575 |
108 |
209 |
8.066 |
1.210 |
9.276 |
|||||||||||||||
3 |
4.157 |
0 |
75 |
4.575 |
115 |
222 |
9.144 |
1.372 |
10.516 |
|||||||||||||||
4 |
5.603 |
0 |
102 |
4.575 |
124 |
240 |
10.644 |
1.597 |
12.240 |
|||||||||||||||
5 |
7.275 |
0 |
132 |
4.575 |
135 |
262 |
12.379 |
1.857 |
14.235 |
|||||||||||||||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-5 |
5.955 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.955 |
893 |
6.848 |
|||||||||||||
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-5 |
5.161 |
0 |
49 |
958 |
76 |
148 |
6.392 |
959 |
7.350 |
|||||||||||||
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-5 |
18.500 |
0 |
54 |
3.919 |
107 |
163 |
22.743 |
3.412 |
26.155 |
|||||||||||||
3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|||||||||||||||||||||||
a | ||||||||||||||||||||||||
Đối soát thực địa | ||||||||||||||||||||||||
2 |
58.658 |
0 |
283 |
131 |
0 |
0 |
59.072 |
14.768 |
73.840 |
|||||||||||||||
3 |
70.390 |
0 |
377 |
131 |
0 |
0 |
70.898 |
17.724 |
88.622 |
|||||||||||||||
4 |
84.468 |
0 |
509 |
131 |
0 |
0 |
85.107 |
21.277 |
106.384 |
|||||||||||||||
5 |
101.353 |
0 |
660 |
131 |
0 |
0 |
102.143 |
25.536 |
127.679 |
|||||||||||||||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
3.460 |
0 |
13 |
19 |
86 |
1 |
3.579 |
895 |
4.474 |
|||||||||||||
2 |
4.687 |
0 |
17 |
19 |
113 |
1 |
4.837 |
1.209 |
6.046 |
|||||||||||||||
3 |
5.803 |
0 |
22 |
19 |
141 |
1 |
5.986 |
1.497 |
7.483 |
|||||||||||||||
4 |
7.254 |
0 |
30 |
19 |
177 |
1 |
7.481 |
1.870 |
9.351 |
|||||||||||||||
5 |
10.156 |
0 |
39 |
19 |
249 |
1 |
10.464 |
2.616 |
13.080 |
|||||||||||||||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
95.195 |
6.318 |
223 |
378 |
1.811 |
13 |
103.939 |
25.985 |
129.923 |
|||||||||||||
2 |
114.279 |
7.590 |
279 |
378 |
2.416 |
16 |
124.959 |
31.240 |
156.198 |
|||||||||||||||
3 |
137.046 |
9.105 |
372 |
378 |
3.017 |
21 |
149.940 |
37.485 |
187.424 |
|||||||||||||||
4 |
164.500 |
10.929 |
503 |
378 |
3.774 |
26 |
180.108 |
45.027 |
225.135 |
|||||||||||||||
5 |
197.422 |
13.112 |
652 |
378 |
5.206 |
0 |
216.769 |
54.192 |
270.962 |
|||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
|||||||||||||||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | ||||||||||||||||||||||||
2 |
4.021 |
0 |
60 |
4.575 |
114 |
221 |
8.991 |
1.349 |
10.339 |
|||||||||||||||
3 |
5.015 |
0 |
80 |
4.575 |
121 |
233 |
10.024 |
1.504 |
11.527 |
|||||||||||||||
4 |
6.281 |
0 |
100 |
4.575 |
128 |
248 |
11.332 |
1.700 |
13.032 |
|||||||||||||||
5 |
8.766 |
0 |
140 |
4.575 |
145 |
7 |
13.632 |
2.045 |
15.677 |
|||||||||||||||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-5 |
5.955 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.955 |
893 |
6.848 |
|||||||||||||
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-5 |
5.161 |
0 |
49 |
958 |
76 |
148 |
6.392 |
959 |
7.350 |
|||||||||||||
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-5 |
6.233 |
0 |
18 |
788 |
29 |
46 |
7.114 |
1.067 |
8.181 |
|||||||||||||
4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|||||||||||||||||||||||
a | ||||||||||||||||||||||||
Đối soát thực địa | ||||||||||||||||||||||||
2 |
13.035 |
0 |
63 |
15 |
0 |
0 |
13.113 |
3.278 |
16.391 |
|||||||||||||||
3 |
15.642 |
0 |
84 |
15 |
0 |
0 |
15.740 |
3.935 |
19.676 |
|||||||||||||||
4 |
18.771 |
0 |
92 |
15 |
0 |
0 |
18.877 |
4.719 |
23.597 |
|||||||||||||||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
9.040 |
0 |
32 |
23 |
222 |
1 |
9.318 |
2.329 |
11.647 |
|||||||||||||
2 |
10.379 |
0 |
40 |
23 |
254 |
2 |
10.697 |
2.674 |
13.371 |
|||||||||||||||
3 |
13.838 |
0 |
53 |
23 |
335 |
2 |
14.252 |
3.563 |
17.815 |
|||||||||||||||
4 |
15.178 |
0 |
58 |
23 |
372 |
3 |
15.633 |
3.908 |
19.541 |
|||||||||||||||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
133.363 |
8.862 |
338 |
456 |
2.593 |
18 |
145.630 |
36.408 |
182.038 |
|||||||||||||
2 |
160.036 |
10.632 |
423 |
456 |
2.991 |
20 |
174.558 |
43.640 |
218.198 |
|||||||||||||||
3 |
192.065 |
12.752 |
564 |
456 |
3.990 |
28 |
209.854 |
52.464 |
262.318 |
|||||||||||||||
4 |
230.456 |
15.306 |
620 |
456 |
4.392 |
30 |
251.260 |
62.815 |
314.075 |
|||||||||||||||
b |
Nội nghiệp |
|||||||||||||||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | ||||||||||||||||||||||||
2 |
7.320 |
0 |
78 |
4.580 |
135 |
262 |
12.374 |
1.856 |
14.231 |
|||||||||||||||
3 |
9.760 |
0 |
104 |
4.580 |
152 |
293 |
14.888 |
2.233 |
17.121 |
|||||||||||||||
4 |
10.754 |
0 |
114 |
4.580 |
158 |
305 |
15.910 |
2.387 |
18.297 |
|||||||||||||||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-4 |
5.955 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.955 |
893 |
6.848 |
|||||||||||||
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-4 |
5.161 |
0 |
49 |
958 |
76 |
148 |
6.392 |
959 |
7.350 |
|||||||||||||
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-4 |
937 |
0 |
3 |
66 |
4 |
6 |
1.016 |
152 |
1.168 |
|||||||||||||
IV.2. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% đến 25% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
Ngoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệp
Ha
1
337.508
126.271
55.362
12.292
Nội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệp
Thửa
1
12.843
7.670
8.244
11.743
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
||||||||||||
Đối soát thực địa | |||||||||||||
2 |
437.512 |
163.961 |
66.456 |
14.752 |
|||||||||
3 |
568.739 |
212.888 |
79.760 |
17.708 |
|||||||||
4 |
738.730 |
276.635 |
95.746 |
21.237 |
|||||||||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
17.114 |
4.719 |
4.719 |
10.482 |
|||||||
2 |
21.375 |
5.878 |
5.878 |
12.034 |
|||||||||
3 |
28.476 |
7.815 |
7.815 |
16.033 |
|||||||||
4 |
38.416 |
10.528 |
10.528 |
17.587 |
|||||||||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
230.258 |
85.115 |
116.931 |
163.834 |
|||||||
2 |
276.357 |
102.012 |
140.579 |
196.378 |
|||||||||
3 |
332.208 |
122.341 |
168.682 |
236.086 |
|||||||||
4 |
399.677 |
147.205 |
202.622 |
282.668 |
|||||||||
2 |
Nội nghiệp |
||||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | |||||||||||||
2 |
14.732 |
8.348 |
9.305 |
12.808 |
|||||||||
3 |
15.417 |
9.464 |
10.374 |
15.409 |
|||||||||
4 |
22.427 |
11.016 |
11.729 |
16.467 |
|||||||||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-4 |
6.163 |
6.163 |
6.163 |
6.163 |
|||||||
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-4 |
6.615 |
6.615 |
6.615 |
6.615 |
|||||||
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-4 |
85.029 |
23.539 |
7.363 |
1.051 |
|||||||
IV.3. Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
Đơn vị tính: Đồng
Ngoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệpNgoại nghiệp
Ha
1
300.007
112.241
49.211
10.926
Nội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệpNội nghiệp
Thửa
1
11.416
6.818
7.328
10.438
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
||||||
1 |
Ngoại nghiệp |
||||||||||||
Đối soát thực địa | |||||||||||||
2 |
388.900 |
145.743 |
59.072 |
13.113 |
|||||||||
3 |
505.545 |
189.234 |
70.898 |
15.740 |
|||||||||
4 |
656.649 |
245.898 |
85.107 |
18.877 |
|||||||||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
15.212 |
4.194 |
3.579 |
9.318 |
|||||||
2 |
19.000 |
5.225 |
4.837 |
10.697 |
|||||||||
3 |
25.312 |
6.947 |
5.986 |
14.252 |
|||||||||
4 |
34.148 |
9.358 |
7.481 |
15.633 |
|||||||||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
204.674 |
75.657 |
103.939 |
145.630 |
|||||||
2 |
245.651 |
90.678 |
124.959 |
174.558 |
|||||||||
3 |
295.296 |
108.747 |
149.940 |
209.854 |
|||||||||
4 |
355.268 |
130.849 |
180.108 |
251.260 |
|||||||||
2 |
Nội nghiệp |
||||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | |||||||||||||
2 |
13.095 |
7.421 |
8.271 |
11.384 |
|||||||||
3 |
13.704 |
8.413 |
9.222 |
13.697 |
|||||||||
4 |
19.935 |
9.792 |
10.425 |
14.638 |
|||||||||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-4 |
5.479 |
5.479 |
5.479 |
5.479 |
|||||||
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-4 |
5.880 |
5.880 |
5.880 |
5.880 |
|||||||
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-4 |
75.581 |
20.924 |
6.545 |
934 |
|||||||
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
Chi phí sử dụng máy
Đất đô thịĐất đô thịĐất đô thịĐất đô thịĐất đô thịĐất đô thịĐất đô thịĐất đô thịĐất đô thịĐất đô thịĐất đô thị
Ngoại nghiệp
< 100
0
1.233.000
0
2.153
7.258
12.928
8
1.255.347
313.837
1.569.184
Đất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thịĐất ngoài khu vực đô thị
Ngoại nghiệp
< 100
0
822.000
0
1.684
7.258
10.020
8
840.970
210.242
1.051.212
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính (m2) |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|||||||||||||
Khấu hao |
Năng lượng |
|
|
|
||||||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3+ |
8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) |
9=7+8 |
||||||||||||
1 |
Đất đô thị |
|||||||||||||||||||||||
1.1 | ||||||||||||||||||||||||
≤ 300 |
0 |
1.464.188 |
0 |
2.557 |
8.619 |
15.352 |
9 |
1.490.725 |
372.681 |
1.863.406 |
||||||||||||||
≤ 500 |
0 |
1.554.094 |
0 |
2.714 |
9.149 |
16.295 |
10 |
1.582.261 |
395.565 |
1.977.826 |
||||||||||||||
≤ 1000 |
0 |
1.900.875 |
0 |
3.319 |
11.190 |
19.931 |
12 |
1.935.327 |
483.832 |
2.419.159 |
||||||||||||||
≤ 3000 |
0 |
2.607.282 |
0 |
4.553 |
15.349 |
27.337 |
16 |
2.654.537 |
663.634 |
3.318.171 |
||||||||||||||
≤ 10000 |
0 |
4.007.251 |
0 |
6.997 |
23.590 |
42.016 |
25 |
4.079.879 |
1.019.970 |
5.099.849 |
||||||||||||||
1.2 |
Nội nghiệp |
< 100 |
0 |
272.682 |
0 |
753 |
24.961 |
2.016 |
4.600 |
305.012 |
45.752 |
350.764 |
||||||||||||
≤ 300 |
0 |
323.810 |
0 |
894 |
29.641 |
2.394 |
5.463 |
362.202 |
54.330 |
416.532 |
||||||||||||||
≤ 500 |
0 |
340.853 |
0 |
949 |
31.461 |
2.541 |
5.798 |
381.602 |
57.240 |
438.842 |
||||||||||||||
≤ 1000 |
0 |
420.385 |
0 |
1.161 |
38.481 |
3.108 |
7.092 |
470.227 |
70.534 |
540.761 |
||||||||||||||
≤ 3000 |
0 |
579.449 |
0 |
1.593 |
52.781 |
4.263 |
9.728 |
647.814 |
97.172 |
744.986 |
||||||||||||||
≤ 10000 |
0 |
886.217 |
0 |
2.448 |
81.122 |
6.552 |
14.951 |
991.290 |
148.693 |
1.139.983 |
||||||||||||||
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||||||||||||||||||||
2.1 | ||||||||||||||||||||||||
≤ 300 |
0 |
976.125 |
0 |
1.999 |
8.619 |
11.898 |
9 |
998.652 |
249.663 |
1.248.314 |
||||||||||||||
≤ 500 |
0 |
1.040.344 |
0 |
2.122 |
9.149 |
12.629 |
10 |
1.064.254 |
266.063 |
1.330.317 |
||||||||||||||
≤ 1000 |
0 |
1.265.110 |
0 |
2.596 |
11.190 |
15.447 |
12 |
1.294.354 |
323.589 |
1.617.943 |
||||||||||||||
≤ 3000 |
0 |
1.733.907 |
0 |
3.560 |
15.349 |
21.187 |
16 |
1.774.019 |
443.505 |
2.217.524 |
||||||||||||||
≤ 10000 |
0 |
2.671.501 |
0 |
5.472 |
23.590 |
32.564 |
25 |
2.733.152 |
683.288 |
3.416.440 |
||||||||||||||
2.2 |
Nội nghiệp |
< 100 |
0 |
181.788 |
0 |
673 |
24.961 |
1.838 |
4.329 |
213.589 |
32.038 |
245.627 |
||||||||||||
≤ 300 |
0 |
215.873 |
0 |
799 |
29.641 |
2.182 |
5.141 |
253.636 |
38.045 |
291.682 |
||||||||||||||
≤ 500 |
0 |
227.235 |
0 |
849 |
31.461 |
2.316 |
5.456 |
267.317 |
40.098 |
307.415 |
||||||||||||||
≤ 1000 |
0 |
278.363 |
0 |
1.038 |
38.481 |
2.833 |
6.674 |
327.389 |
49.108 |
376.497 |
||||||||||||||
≤ 3000 |
0 |
380.619 |
0 |
1.424 |
52.781 |
3.886 |
9.154 |
447.864 |
67.180 |
515.043 |
||||||||||||||
≤ 10000 |
0 |
590.811 |
0 |
2.188 |
81.122 |
5.973 |
14.069 |
694.163 |
104.124 |
798.287 |
||||||||||||||
Đơn giá trên chưa tính 0,25 mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp. Trường hợp thực tế thi công có ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp thì chủ đầu tư được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại Mục 4, quy định chung, Phần I Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHẦN II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GỌI TẮT LÀ GCNQSDĐ)
I. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
I.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
168.158
12.938
1.305
23.854
131
246
206.631
30.995
237.626
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
308.806 |
12.938 |
2.542 |
39.250 |
1.786 |
3.596 |
368.919 |
55.338 |
424.257 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
319.859 |
14.846 |
2.619 |
39.250 |
1.786 |
3.596 |
381.957 |
57.294 |
439.250 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
332.695 |
17.072 |
2.773 |
39.250 |
1.786 |
3.596 |
397.173 |
59.576 |
456.749 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
179.211 |
14.846 |
1.382 |
23.854 |
131 |
246 |
219.670 |
32.950 |
252.620 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
192.047 |
17.072 |
1.535 |
23.854 |
131 |
246 |
234.885 |
35.233 |
270.118 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
129.401 |
0 |
1.238 |
15.396 |
1.655 |
3.350 |
151.040 |
22.656 |
173.696 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.247 |
1.687 |
12.935 |
||||||||||||
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hợp đồng |
1-3 |
41.620 |
0 |
4 |
5.500 |
0 |
0 |
47.123 |
7.068 |
54.192 |
|||||||||||||
I.2. Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSDĐ và tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
269.052
20.701
2.088
23.854
210
394
316.298
47.445
363.743
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3+ |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
494.089 |
20.701 |
4.068 |
39.250 |
2.858 |
5.754 |
566.720 |
85.008 |
651.728 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
511.774 |
23.754 |
4.190 |
39.250 |
2.858 |
5.754 |
587.581 |
88.137 |
675.718 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
532.313 |
27.315 |
4.436 |
39.250 |
2.858 |
5.754 |
611.926 |
91.789 |
703.715 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
286.738 |
23.754 |
2.210 |
23.854 |
210 |
394 |
337.159 |
50.574 |
387.733 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
307.276 |
27.315 |
2.456 |
23.854 |
210 |
394 |
361.504 |
54.226 |
415.730 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
207.041 |
0 |
1.980 |
15.396 |
2.648 |
5.361 |
232.426 |
34.864 |
267.290 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
17.996 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.996 |
2.699 |
20.695 |
||||||||||||
I.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng I.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
0
0
261
23.854
26
49
24.190
3.628
27.818
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
0 |
0 |
632 |
39.250 |
523 |
1.054 |
41.459 |
6.219 |
47.678 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
0 |
0 |
648 |
39.250 |
523 |
1.054 |
41.475 |
6.221 |
47.696 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
0 |
0 |
678 |
39.250 |
523 |
1.054 |
41.505 |
6.226 |
47.731 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
0 |
0 |
276 |
23.854 |
26 |
49 |
24.205 |
3.631 |
27.836 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
0 |
0 |
307 |
23.854 |
26 |
49 |
24.236 |
3.635 |
27.871 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
0 |
0 |
371 |
15.396 |
496 |
1.005 |
17.269 |
2.590 |
19.860 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||||||||||
I.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
162.265
13.528
1.174
23.854
118
221
201.161
30.174
231.335
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
253.650 |
13.528 |
2.288 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
313.561 |
47.034 |
360.596 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
264.704 |
15.436 |
2.357 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
326.592 |
48.989 |
375.581 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
277.540 |
17.662 |
2.495 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
341.792 |
51.269 |
393.061 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
173.318 |
15.436 |
1.243 |
23.854 |
118 |
221 |
214.191 |
32.129 |
246.320 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
186.154 |
17.662 |
1.382 |
23.854 |
118 |
221 |
229.392 |
34.409 |
263.800 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
80.095 |
0 |
1.114 |
15.396 |
1.489 |
3.015 |
101.110 |
15.167 |
116.277 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.291 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.291 |
1.694 |
12.984 |
||||||||||||
I.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
84.079
6.469
652
23.854
66
123
115.242
17.286
132.529
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
160.070 |
6.469 |
1.271 |
39.250 |
893 |
1.798 |
209.751 |
31.463 |
241.214 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
165.596 |
7.423 |
1.310 |
39.250 |
893 |
1.798 |
216.270 |
32.441 |
248.711 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
172.015 |
8.536 |
1.386 |
39.250 |
893 |
1.798 |
223.878 |
33.582 |
257.460 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
89.606 |
7.423 |
691 |
23.854 |
66 |
123 |
121.762 |
18.264 |
140.026 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
96.024 |
8.536 |
768 |
23.854 |
66 |
123 |
129.369 |
19.405 |
148.775 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
64.700 |
0 |
619 |
15.396 |
827 |
1.675 |
83.218 |
12.483 |
95.701 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.291 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.291 |
1.694 |
12.984 |
||||||||||||
I.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
151.342
11.644
1.174
23.854
118
221
188.354
28.253
216.607
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
277.925 |
11.644 |
2.288 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
335.952 |
50.393 |
386.345 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
287.873 |
13.361 |
2.357 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
347.686 |
52.153 |
399.839 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
299.426 |
15.365 |
2.495 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
361.380 |
54.207 |
415.587 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
161.290 |
13.361 |
1.243 |
23.854 |
118 |
221 |
200.088 |
30.013 |
230.101 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
172.843 |
15.365 |
1.382 |
23.854 |
118 |
221 |
213.782 |
32.067 |
245.849 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
116.461 |
0 |
1.114 |
15.396 |
1.489 |
3.015 |
137.476 |
20.621 |
158.097 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
10.123 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.123 |
1.518 |
11.641 |
||||||||||||
II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
II.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại phường
Hồ sơ
2
284.010
26.510
1.780
28.716
58
150
341.223
51.184
392.407
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
440.787 |
26.510 |
3.565 |
44.939 |
2.544 |
5.490 |
523.834 |
78.575 |
602.409 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
472.878 |
31.810 |
3.763 |
44.939 |
2.544 |
5.490 |
561.422 |
84.213 |
645.636 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
511.386 |
38.170 |
3.960 |
44.939 |
2.544 |
5.490 |
606.489 |
90.973 |
697.462 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
557.740 |
45.802 |
4.158 |
44.939 |
2.544 |
5.490 |
660.672 |
99.101 |
759.772 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
316.100 |
31.810 |
1.977 |
28.716 |
58 |
150 |
378.812 |
56.822 |
435.634 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
354.609 |
38.170 |
2.175 |
28.716 |
58 |
150 |
423.878 |
63.582 |
487.460 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
400.962 |
45.802 |
2.373 |
28.716 |
58 |
150 |
478.061 |
71.709 |
549.770 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
140.166 |
0 |
1.785 |
16.223 |
2.485 |
5.340 |
165.999 |
24.900 |
190.899 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.612 |
2.492 |
19.103 |
||||||||||||
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hợp đồng |
2-5 |
41.620 |
0 |
5 |
5.500 |
0 |
0 |
47.125 |
7.069 |
54.194 |
|||||||||||||
II.2. Trường hợp đăng ký cấp GCNQSDĐ và tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại phường
Hồ sơ
2
454.416
42.415
2.847
28.716
93
240
528.728
79.309
608.037
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
705.259 |
42.415 |
5.704 |
44.939 |
4.070 |
8.784 |
811.171 |
121.676 |
932.846 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
756.604 |
50.895 |
6.020 |
44.939 |
4.070 |
8.784 |
871.312 |
130.697 |
1.002.009 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
818.218 |
61.071 |
6.336 |
44.939 |
4.070 |
8.784 |
943.419 |
141.513 |
1.084.932 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
892.383 |
73.282 |
6.653 |
44.939 |
4.070 |
8.784 |
1.030.111 |
154.517 |
1.184.628 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
505.761 |
50.895 |
3.164 |
28.716 |
93 |
240 |
588.869 |
88.330 |
677.200 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
567.375 |
61.071 |
3.480 |
28.716 |
93 |
240 |
660.976 |
99.146 |
760.122 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
641.540 |
73.282 |
3.797 |
28.716 |
93 |
240 |
747.668 |
112.150 |
859.819 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
224.265 |
0 |
2.856 |
16.223 |
3.977 |
8.544 |
255.865 |
38.380 |
294.244 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
26.579 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.579 |
3.987 |
30.565 |
||||||||||||
II.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng II.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp phường
Hồ sơ
2
74.081
7.950
534
0
17
45
82.628
12.394
95.022
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
98.159 |
7.950 |
1.069 |
0 |
763 |
1.647 |
109.589 |
16.438 |
126.027 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
107.787 |
9.540 |
1.129 |
0 |
763 |
1.647 |
120.866 |
18.130 |
138.995 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
119.339 |
11.448 |
1.188 |
0 |
763 |
1.647 |
134.386 |
20.158 |
154.543 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
168.744 |
13.738 |
1.247 |
0 |
763 |
1.647 |
186.139 |
27.921 |
214.060 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
83.708 |
9.540 |
593 |
0 |
17 |
45 |
93.904 |
14.086 |
107.990 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
95.261 |
11.448 |
653 |
0 |
17 |
45 |
107.424 |
16.114 |
123.538 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
144.666 |
13.738 |
712 |
0 |
17 |
45 |
159.178 |
23.877 |
183.055 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
19.185 |
2 |
536 |
0 |
746 |
1.602 |
22.068 |
3.310 |
25.378 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
4.893 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.893 |
734 |
5.628 |
||||||||||||
II.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại phường
Hồ sơ
2
279.033
27.454
1.602
28.716
52
135
336.992
50.549
387.541
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
365.497 |
27.454 |
3.208 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
448.328 |
67.249 |
515.577 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
397.587 |
32.754 |
3.386 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
485.897 |
72.885 |
558.781 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
436.096 |
39.114 |
3.564 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
530.944 |
79.642 |
610.585 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
482.449 |
46.746 |
3.742 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
585.107 |
87.766 |
672.873 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
311.123 |
32.754 |
1.780 |
28.716 |
52 |
135 |
374.561 |
56.184 |
430.745 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
349.632 |
39.114 |
1.958 |
28.716 |
52 |
135 |
419.607 |
62.941 |
482.548 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
395.985 |
46.746 |
2.136 |
28.716 |
52 |
135 |
473.771 |
71.066 |
544.836 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
69.783 |
0 |
1.607 |
16.223 |
2.237 |
4.806 |
94.655 |
14.198 |
108.854 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.681 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.681 |
2.502 |
19.183 |
||||||||||||
II.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại phường
Hồ sơ
2
142.005
13.255
890
28.716
29
75
184.970
27.745
212.715
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
228.768 |
13.255 |
1.782 |
44.939 |
1.272 |
2.745 |
292.761 |
43.914 |
336.675 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
244.814 |
15.905 |
1.881 |
44.939 |
1.272 |
2.745 |
311.556 |
46.733 |
358.289 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
264.068 |
19.085 |
1.980 |
44.939 |
1.272 |
2.745 |
334.089 |
50.113 |
384.202 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
287.245 |
22.901 |
2.079 |
44.939 |
1.272 |
2.745 |
361.180 |
54.177 |
415.357 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
158.050 |
15.905 |
989 |
28.716 |
29 |
75 |
203.764 |
30.565 |
234.329 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
177.305 |
19.085 |
1.088 |
28.716 |
29 |
75 |
226.297 |
33.945 |
260.242 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
200.481 |
22.901 |
1.186 |
28.716 |
29 |
75 |
253.389 |
38.008 |
291.397 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
70.083 |
0 |
893 |
16.223 |
1.243 |
2.670 |
91.111 |
13.667 |
104.777 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.681 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.681 |
2.502 |
19.183 |
||||||||||||
II.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại phường
Hồ sơ
2
255.609
23.859
1.602
28.716
52
135
309.973
46.496
356.469
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
396.708 |
23.859 |
3.208 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
475.944 |
71.392 |
547.336 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
425.590 |
28.629 |
3.386 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
509.774 |
76.466 |
586.240 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
460.248 |
34.353 |
3.564 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
550.334 |
82.550 |
632.884 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
501.966 |
41.221 |
3.742 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
599.098 |
89.865 |
688.963 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
284.490 |
28.629 |
1.780 |
28.716 |
52 |
135 |
343.802 |
51.570 |
395.373 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
319.148 |
34.353 |
1.958 |
28.716 |
52 |
135 |
384.362 |
57.654 |
442.016 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
360.866 |
41.221 |
2.136 |
28.716 |
52 |
135 |
433.127 |
64.969 |
498.096 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
126.149 |
0 |
1.607 |
16.223 |
2.237 |
4.806 |
151.021 |
22.653 |
173.674 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
14.950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.950 |
2.243 |
17.193 |
||||||||||||
III. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
III.1. Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
7.419
0
32
1.004
0
0
8.456
1.268
9.724
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1 |
1.326.713 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.385.423 |
207.814 |
1.593.237 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
1.366.071 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.424.781 |
213.717 |
1.638.498 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
1.409.364 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.468.074 |
220.211 |
1.688.286 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
1.456.987 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.515.697 |
227.355 |
1.743.052 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
1.507.758 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.566.468 |
234.970 |
1.801.439 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
20.810 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.810 |
3.121 |
23.931 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
1.298.484 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.356.158 |
203.424 |
1.559.582 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
1.337.842 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.395.516 |
209.327 |
1.604.843 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
1.381.135 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.438.809 |
215.821 |
1.654.630 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
1.428.758 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.486.432 |
222.965 |
1.709.396 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
1.479.529 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.537.203 |
230.580 |
1.767.783 |
||||||||||||||
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hợp đồng |
1-3 |
41.620 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.620 |
6.243 |
47.862 |
|||||||||||||
IV.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ hoặc không đủ điều kiện cấp
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
6.677
0
32
1.004
0
0
7.714
1.157
8.871
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1 |
1.194.042 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.252.752 |
187.913 |
1.440.665 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
1.229.464 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.288.174 |
193.226 |
1.481.400 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
1.268.428 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.327.138 |
199.071 |
1.526.209 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
1.311.288 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.369.998 |
205.500 |
1.575.498 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
1.356.982 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.415.693 |
212.354 |
1.628.046 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
18.729 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.729 |
2.809 |
21.538 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
1.168.636 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.226.310 |
183.946 |
1.410.256 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
1.204.058 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.261.731 |
189.260 |
1.450.991 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
1.243.022 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.300.695 |
195.104 |
1.495.800 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
1.285.882 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.343.556 |
201.533 |
1.545.089 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
1.331.576 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.389.250 |
208.388 |
1.597.638 |
||||||||||||||
III.3. Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
0
0
32
1.004
0
0
1.036
155
1.192
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1 |
546.827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
546.827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
546.827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
546 827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
546.827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
20.810 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.810 |
3.121 |
23.931 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
||||||||||||||
IV. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
IV.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
109.140
13.256
1.332
19.814
50
44
143.636
21.545
165.181
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
232.384 |
13.256 |
2.569 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
292.533 |
43.880 |
336.412 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
241.298 |
15.906 |
2.648 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
304.175 |
45.626 |
349.801 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
251.995 |
19.086 |
2.804 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
318.209 |
47.731 |
365.940 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
118.054 |
15.906 |
1.410 |
19.814 |
50 |
44 |
155.278 |
23.292 |
178.570 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
128.751 |
19.086 |
1.566 |
19.814 |
50 |
44 |
169.312 |
25.397 |
194.708 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
111.997 |
0 |
1.238 |
20.665 |
1.203 |
2.546 |
137.649 |
20.647 |
158.297 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.247 |
1.687 |
12.935 |
||||||||||||
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hồ sơ |
1-3 |
40.212 |
0 |
6 |
6.420 |
0 |
0 |
46.638 |
6.996 |
53.634 |
|||||||||||||
IV.2. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
141.882
17.233
1.731
19.814
50
44
180.754
27.113
207.867
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
302.100 |
17.233 |
3.340 |
40.479 |
1.614 |
3.355 |
368.120 |
55.218 |
423.338 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
313.688 |
20.678 |
3.442 |
40.479 |
1.614 |
3.355 |
383.255 |
57.488 |
440.744 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
327.594 |
24.812 |
3.646 |
40.479 |
1.614 |
3.355 |
401.499 |
60.225 |
461.724 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
153.470 |
20.678 |
1.833 |
19.814 |
50 |
44 |
195.889 |
29.383 |
225.272 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
167.376 |
24.812 |
2.036 |
19.814 |
50 |
44 |
214.133 |
32.120 |
246.252 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
145.596 |
0 |
1.609 |
20.665 |
1.564 |
3.310 |
172.745 |
25.912 |
198.657 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
14.622 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.622 |
2.193 |
16.815 |
||||||||||||
IV.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng IV.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
28.503
3.975
266
19.814
10
9
52.578
7.887
60.465
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
41.221 |
3.975 |
638 |
40.479 |
371 |
773 |
87.457 |
13.119 |
100.575 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
43.895 |
4.770 |
653 |
40.479 |
371 |
773 |
90.942 |
13.641 |
104.583 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
47.104 |
5.724 |
685 |
40.479 |
371 |
773 |
95.136 |
14.270 |
109.406 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
31.178 |
4.770 |
282 |
19.814 |
10 |
9 |
56.063 |
8.409 |
64.472 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
34.387 |
5.724 |
313 |
19.814 |
10 |
9 |
60.257 |
9.039 |
69.296 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
9.400 |
0 |
371 |
20.665 |
361 |
764 |
31.561 |
4.734 |
36.295 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
3.318 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.318 |
498 |
3.816 |
||||||||||||
IV.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
163.524
12.664
1.332
19.814
50
44
197.428
29.614
227.042
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
327.893 |
12.664 |
2.569 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
387.449 |
58.117 |
445.567 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
338.482 |
14.450 |
2.648 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
399.903 |
59.985 |
459.889 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
350.780 |
16.534 |
2.804 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
414.441 |
62.166 |
476.607 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
174.113 |
14.450 |
1.410 |
19.814 |
50 |
44 |
209.882 |
31.482 |
241.364 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
186.411 |
16.534 |
1.566 |
19.814 |
50 |
44 |
224.420 |
33.663 |
258.083 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
153.510 |
0 |
1.238 |
20.665 |
1.203 |
2.546 |
179.162 |
26.874 |
206.036 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
10.860 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.860 |
1.629 |
12.489 |
||||||||||||
IV.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
Đơn vị tính: Đồng
Chi phí vật liệu
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
109.140
13.256
1.332
19.814
50
44
143.636
21.545
165.181
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
||||||||||||||
A |
B |
C |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
246.698 |
13.256 |
2.569 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
306.846 |
46.027 |
352.873 |
|||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
255.612 |
15.906 |
2.648 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
318.488 |
47.773 |
366.262 |
|||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
266.309 |
19.086 |
2.804 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
332.522 |
49.878 |
382.400 |
|||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
|||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
118.054 |
15.906 |
1.410 |
19.814 |
50 |
44 |
155.278 |
23.292 |
178.570 |
|||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
128.751 |
19.086 |
1.566 |
19.814 |
50 |
44 |
169.312 |
25.397 |
194.708 |
|||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
126.311 |
0 |
1.238 |
20.605 |
1.203 |
2.546 |
151.963 |
22.794 |
174.757 |
|||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.247 |
1.687 |
12.935 |
|||||||||||||
IV.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
98.226
11.930
1.198
17.833
45
40
129.272
19.391
148.663
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
209.146 |
11.930 |
2.312 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
263.279 |
39.492 |
302.771 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
217.169 |
14.315 |
2.383 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
273.757 |
41.064 |
314.821 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
226.796 |
17.177 |
2.524 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
286.388 |
42.958 |
329.346 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
106.248 |
14.315 |
1.269 |
17.833 |
45 |
40 |
139.750 |
20.963 |
160.713 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
115.876 |
17.177 |
1.410 |
17.833 |
45 |
40 |
152.380 |
22.857 |
175.238 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
100.798 |
0 |
1.114 |
18.598 |
1.083 |
2.292 |
123.885 |
18.583 |
142.467 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
10.123 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.123 |
1.518 |
11.641 |
||||||||||||
IV.7. Trường hợp đăng ký nhưng không đủ điều kiện cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
109.140
13.256
1.198
17.833
45
40
141.512
21.227
162.738
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
232.384 |
13.256 |
2.312 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
287.843 |
43.177 |
331.020 |
||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
241.298 |
15.906 |
2.383 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
299.478 |
44.922 |
344.400 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
251.995 |
19.086 |
2.524 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
313.496 |
47.024 |
360.520 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
2 |
118.054 |
15.906 |
1.269 |
17.833 |
45 |
40 |
153.146 |
22.972 |
176.118 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
128.751 |
19.086 |
1.410 |
17.833 |
45 |
40 |
167.164 |
25.075 |
192.239 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
111.997 |
0 |
1.114 |
18.598 |
1.083 |
2.292 |
135.084 |
20.263 |
155.347 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.247 |
1.687 |
12.935 |
||||||||||||
V. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
V.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại phường
Hồ sơ
2
118.741
15.910
0
0
0
0
134.650
20.198
154.848
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
247.461 |
15.910 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
307.330 |
46.100 |
353.430 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
258.158 |
19.090 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
321.207 |
48.181 |
369.388 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
270.994 |
22.906 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
337.859 |
50.679 |
388.538 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
286.326 |
27.464 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
357.750 |
53.662 |
411.412 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
129.437 |
19.090 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148.527 |
22.279 |
170.806 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
142.274 |
22.906 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.179 |
24.777 |
189.956 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
157.606 |
27.464 |
0 |
0 |
0 |
0 |
185.069 |
27.760 |
212.830 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
112.109 |
0 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
156.068 |
23.410 |
179.479 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh. |
Hồ sơ |
2-5 |
16.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.612 |
2.492 |
19.103 |
||||||||||||
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hồ sơ |
2-5 |
40.212 |
0 |
6 |
6.420 |
0 |
0 |
46.638 |
6.996 |
53.634 |
|||||||||||||
V.2. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
2
154.363
20.682
0
0
0
0
175.045
26.257
201.302
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
321.699 |
20.682 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
388.712 |
58.307 |
447.018 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
335.605 |
24.816 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
406.752 |
61.013 |
467.764 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
352.292 |
29.777 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
428.400 |
64.260 |
492.659 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
372.224 |
35.703 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
454.257 |
68.139 |
522.395 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
168.269 |
24.816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
193.085 |
28.963 |
222.048 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
184.956 |
29.777 |
0 |
0 |
0 |
0 |
214.733 |
32.210 |
246.943 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
204.888 |
35.703 |
0 |
0 |
0 |
0 |
240.590 |
36.089 |
276.679 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
145.741 |
0 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
192.071 |
28.811 |
220.882 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
21.595 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.595 |
3.239 |
24.834 |
||||||||||||
V.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng V.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp phường
Hồ sơ
2
31.178
4.770
0
0
0
0
35.948
5.392
41.340
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
43.895 |
4.770 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
87.094 |
13.064 |
100.159 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
47.104 |
5.724 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
91.258 |
13.689 |
104.946 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
50.955 |
6.869 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
96.253 |
14.438 |
110.691 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
55.555 |
8.236 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
102.220 |
15.333 |
117.553 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
34.387 |
5.724 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.111 |
6.017 |
46.127 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
38.238 |
6.869 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.106 |
6.766 |
51.872 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
42.837 |
8.236 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51.073 |
7.661 |
58.734 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
9.400 |
0 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
47.829 |
7.174 |
55.003 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh. |
Hồ sơ |
2-5 |
3.318 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.318 |
498 |
3.816 |
||||||||||||
V.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại phường
Hồ sơ
2
118.741
15.910
0
0
0
0
134.650
20.198
154.848
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
247.461 |
15.910 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
307.330 |
46.100 |
353.430 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
258.158 |
19.090 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
321.207 |
48.181 |
369.388 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
270.994 |
22.906 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
337.859 |
50.679 |
388.538 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
286.326 |
27.464 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
357.750 |
53.662 |
411.412 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
129.437 |
19.090 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148.527 |
22.279 |
170.806 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
142.274 |
22.906 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.179 |
24.777 |
189.956 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
157.606 |
27.464 |
0 |
0 |
0 |
0 |
185.069 |
27.760 |
212.830 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
112.109 |
0 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
156.068 |
23.410 |
179.479 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.612 |
2.492 |
19.103 |
||||||||||||
V.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp phường
Hồ sơ
2
118.741
15.910
0
0
0
0
134.650
20.198
154.848
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
261.774 |
15.910 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
321.644 |
48.247 |
369.890 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
272.471 |
19.090 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
335.521 |
50.328 |
385.849 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
285.307 |
22.906 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
352.173 |
52.826 |
404.999 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
300.640 |
27.464 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
372.063 |
55.809 |
427.873 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
129.437 |
19.090 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148.527 |
22.279 |
170.806 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
142.274 |
22.906 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.179 |
24.777 |
189.956 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
157.606 |
27.464 |
0 |
0 |
0 |
0 |
185.069 |
27.760 |
212.830 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
126.422 |
0 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
170.382 |
25.557 |
195.939 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.612 |
2.492 |
19.103 |
||||||||||||
V.6. Trường hợp đăng ký nhưng không đổi, không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp phường
Hồ sơ
2
106.867
14.319
0
0
0
0
121.185
18.178
139.363
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
222.715 |
14.319 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
280.203 |
42.030 |
322.234 |
||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
232.342 |
17.181 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
292.692 |
43.904 |
336.596 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
243.895 |
20.615 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
307.679 |
46.152 |
353.831 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
257.694 |
24.717 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
325.580 |
48.837 |
374.418 |
||||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ |
3 |
116.494 |
17.181 |
0 |
0 |
0 |
0 |
133.674 |
20.051 |
153.725 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
4 |
128.046 |
20.615 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148.661 |
22.299 |
170.961 |
||||||||||||||
Hồ sơ |
5 |
141.845 |
24.717 |
0 |
0 |
0 |
0 |
166.563 |
24.984 |
191.547 |
||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
100.898 |
0 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
144.068 |
21.610 |
165.678 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
14.950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.950 |
2.243 |
17.193 |
||||||||||||
VI. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
VI.1. Đăng ký cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
3.710
0
44
2.117
0
0
5.871
881
6.751
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1-5 |
627.658 |
0 |
4.943 |
29.278 |
6.790 |
15.002 |
683.671 |
102.551 |
786.222 |
||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
3.710 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.710 |
556 |
4.266 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-5 |
620.239 |
0 |
4.899 |
27.161 |
6.790 |
15.002 |
674.091 |
101.114 |
775.204 |
||||||||||||
VI.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCNQSDĐ (hoặc không đủ điều kiện), nhân công tính bằng 90% của Mục VI.1
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấpChi tiết công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
3.339
0
44
2.117
0
0
5.500
825
6.325
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
||||||||||||
|
Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1-5 |
564.892 |
0 |
4.943 |
29.278 |
6.790 |
15.002 |
620.905 |
93.136 |
714.041 |
||||||||||||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
3.339 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.339 |
501 |
3.839 |
||||||||||||
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-5 |
558.215 |
0 |
4.899 |
27.161 |
6.790 |
15.002 |
612.067 |
91.810 |
703.877 |
||||||||||||
PHẦN III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
I. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU (GỌI TẮT LÀ CSDL) THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
Đơn vị tính: Đồng
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xãXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xãXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xãXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xãXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xãXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xãXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xãXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
531.563
79.735
611.298
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Kỳ kiểm kê, năm thống kê
115.605
550
13.959
13.959
144.072
21.611
165.683
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất đai
3.257
0
0
0
3.257
488
3.475
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
+ Tỷ lệ 1:1.000
Lớp
632.616
5.973
158.603
16.720
813.913
122.087
936.000
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyệnXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyệnXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyệnXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyệnXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyệnXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyệnXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyệnXây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Huyện
0
0
0
0
2.802.564
420.385
3.222.949
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đaiThu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Kỳ kiểm kê, năm thống kê
210.401
943
31.230
2.160
244.734
36.710
281.444
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đaiXây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
Chuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đai
Chuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đaiChuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đai
+ Tỷ lệ 1:5.000
Lớp
1.311.014
11.003
364.405
30.800
1.717.222
257.583
1.974.805
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*15% |
7=5+6 |
||||||||
I |
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã |
||||||||||||||||
I.1 | |||||||||||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Xã |
164.909 |
707 |
18.777 |
1.620 |
186.013 |
27.902 |
213.915 |
||||||||
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
122.145 |
1.179 |
31.290 |
2.700 |
157.313 |
23.597 |
180.910 |
||||||||
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
146.820 |
1.179 |
31.290 |
8.948 |
188.237 |
28.236 |
216.473 |
||||||||
I.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
96.646 |
471 |
11.964 |
1.080 |
110.162 |
16.524 |
126.686 |
||||||||
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
||||||||||||||||
3.1 | |||||||||||||||||
a |
Quét trang A3 (13 Biểu) |
Trang A3 |
1.954 |
0 |
0 |
0 |
1.954 |
293 |
2.247 |
||||||||
b |
Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3) |
Trang A4 |
1.303 |
0 |
0 |
0 |
1.303 |
195 |
1.498 |
||||||||
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
651 |
0 |
0 |
0 |
651 |
98 |
749 |
||||||||
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
16.286 |
157 |
3.988 |
1.565 |
21.997 |
3.299 |
25.296 |
||||||||
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
152.907 |
1.257 |
31.915 |
9.764 |
195.843 |
29.376 |
225.219 |
||||||||
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
272.830 |
1.415 |
35.923 |
3.240 |
313.408 |
47.011 |
360.419 |
||||||||
I.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
a | |||||||||||||||||
b |
+ Tỷ lệ 1:2.000 |
Lớp |
711.693 |
5.973 |
158.603 |
16.720 |
892.990 |
133.948 |
1.026.938 |
||||||||
c |
+ Tỷ lệ 1:5.000 |
Lớp |
790.771 |
5.973 |
158.603 |
16.720 |
972.067 |
145.810 |
1.117.877 |
||||||||
d |
+ Tỷ lệ 1:10.000 |
Lớp |
909.386 |
5.973 |
158.603 |
16.720 |
1.090.683 |
163.602 |
1.254.285 |
||||||||
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
166.478 |
1.257 |
33.387 |
12.544 |
213.666 |
32.050 |
245.716 |
||||||||
II |
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện |
||||||||||||||||
II.1 | |||||||||||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Huyện |
1.096.421 |
4.717 |
156.205 |
15.120 |
1.272.462 |
190.869 |
1.463.331 |
||||||||
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
407.149 |
2.357 |
78.058 |
5.400 |
492.964 |
73.945 |
566.909 |
||||||||
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
758.364 |
6.288 |
208.244 |
64.241 |
1.037.137 |
155.571 |
1.192.708 |
||||||||
II.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
672.822 |
3.144 |
104.120 |
7.200 |
787.285 |
118.093 |
905.378 |
||||||||
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
||||||||||||||
3.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
29.966 |
0 |
0 |
0 |
29.966 |
4.495 |
34.461 |
||||||||
a |
Quét trang A3 (14 Biểu) |
Trang A3 |
27.360 |
0 |
0 |
0 |
27.360 |
4.104 |
31.464 |
||||||||
b |
Quét trang A4 (02 trang) |
Trang A4 |
2.606 |
0 |
0 |
0 |
2.606 |
391 |
2.997 |
||||||||
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
trang A3, A4 |
651 |
0 |
0 |
0 |
651 |
98 |
749 |
||||||||
3.3 |
Tao danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
81.430 |
786 |
26.030 |
7.826 |
116.072 |
17.411 |
133.483 |
||||||||
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
152.907 |
1.257 |
41.631 |
10.112 |
205.906 |
30.886 |
236.792 |
||||||||
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
483.231 |
2.358 |
78.090 |
5.400 |
569.079 |
85.362 |
654.441 |
||||||||
II.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
a | |||||||||||||||||
b |
+ Tỷ lệ 1:10.000 |
Lớp |
1.456.683 |
11.003 |
364.405 |
30.800 |
1.862.891 |
279.434 |
2.142.325 |
||||||||
c |
+ Tỷ lệ 1:25.000 |
Lớp |
1.602.351 |
11.003 |
364.405 |
30.800 |
2.008.559 |
301.284 |
2.309.843 |
||||||||
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
Lớp |
312.146 |
2.358 |
78.103 |
23.520 |
416.127 |
62.419 |
478.546 |
||||||||
II. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
2
3
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnXây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnXây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnXây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnXây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnXây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnXây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnXây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnXây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnXây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
4.414.932
662.240
5.077.172
6.285
85.851
6.288
85.888
14.150
193.275
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtThu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtThu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtThu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtThu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtThu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtThu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtThu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtThu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtThu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch
1.516.728
6.291
6.2916.291
85.94314.400
1.623.362
243.504
1.866.866
40.87040.870
00
00
00
00
00
786786
9.4369.436
10.99510.995
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạchXây dựng dữ liệu không gian quy hoạchXây dựng dữ liệu không gian quy hoạchXây dựng dữ liệu không gian quy hoạchXây dựng dữ liệu không gian quy hoạchXây dựng dữ liệu không gian quy hoạchXây dựng dữ liệu không gian quy hoạchXây dựng dữ liệu không gian quy hoạchXây dựng dữ liệu không gian quy hoạchXây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đấtChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đấtChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đấtChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đấtChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đấtChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đấtChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đấtChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đấtChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đấtChuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
+ Tỷ lệ 1:5.000
Lớp
2.434.741
33.802
460.860
460.860460.860
94.6003.024.003
453.601
3.477.604
460.860460.860
460.860460.860
154.251154.251
112.486112.486
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|||||||||||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 | 4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*15% |
7=5+6 |
|||||||||||||||||
I |
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|||||||||||||||||||||||||
I.1 | ||||||||||||||||||||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Huyện |
1.461.894 |
6.285 |
85.851 | 14.400 |
1.568.430 |
235.265 |
1.803.695 |
|||||||||||||||||
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
651.438 |
6.288 |
85.888 | 26.453 |
770.066 |
115.510 |
885.576 |
|||||||||||||||||
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
1.724.826 |
14.150 |
193.275 | 144.185 |
2.076.435 |
311.465 |
2.387.900 |
|||||||||||||||||
I.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
6.311.196 |
40.870 |
558.347 |
93.600 |
7.004.012 |
1.050.602 |
8.054.614 |
|||||||||||||||||
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
0 |
0 |
0 |
0 |
104.897 |
15.735 |
120.632 |
|||||||||||||||||
3.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về kỳ quy hoạch hoặc kế hoạch sử dụng đất |
|
3.257 |
0 |
0 |
0 |
3.257 |
488 |
3.745 |
|||||||||||||||||
a |
Quét trang A3 (13 Biểu) |
Trang A3 |
1.954 |
0 |
0 |
0 |
1.954 |
293 |
2.247 |
|||||||||||||||||
b |
Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3) |
Trang A4 |
1.303 |
0 |
0 |
0 |
1.303 |
195 |
1.498 |
|||||||||||||||||
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
651 |
0 |
0 |
0 |
651 |
98 |
749 |
|||||||||||||||||
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
81.430 |
786 |
10.743 |
8.030 |
100.989 |
15.148 |
116.137 |
|||||||||||||||||
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
1.090.252 |
9.436 |
128.914 |
50.559 |
1.279.161 |
191.874 |
1.471.035 |
|||||||||||||||||
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
2.495.941 |
10.995 |
150.213 |
115.169 |
2.772.319 |
415.848 |
3.188.167 |
|||||||||||||||||
I.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||
a | ||||||||||||||||||||||||||
b | ||||||||||||||||||||||||||
c |
+ Tỷ lệ 1:10.000 |
Lớp |
2.705.268 |
33.802 |
460.860 |
94.600 |
3.294.530 |
494.180 |
3.788.710 |
|||||||||||||||||
d |
+ Tỷ lệ 1:25.000 |
Lớp |
2.975.794 |
33.802 |
460.860 |
94.600 |
3.565.057 |
534.759 |
4.099.816 |
|||||||||||||||||
đ |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp |
1.498.302 |
11.314 |
154.251 |
112.896 |
1.776.762 |
266.514 |
2.043.276 |
|||||||||||||||||
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
Lớp |
1.489.995 |
8.250 |
112.486 |
30.150 |
1.640.882 |
246.132 |
1.887.014 |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
III. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL GIÁ ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
Chi phí vật liệu
3
Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựngXây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựngXây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựngXây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựngXây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựngXây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựngXây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựngXây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựngXây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng
Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đấtCông tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đấtCông tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đấtCông tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đấtCông tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đấtCông tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đấtCông tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đấtCông tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đấtCông tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
Công tác chuẩn bị
Huyện
1.461.894
6.294
194.739
194.739
14.4001.677.327
251.599
1.928.926
291.841
1.069.995
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tinQuét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Quét giấy tờ pháp lý về giá đất
3.257
0
0
00
3.257
488
3.475
0
0
0
3.147
6.285
26.715
0
115
23
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||||||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*15% |
7=5+6 |
||||||||||||
I |
Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng |
||||||||||||||||||||
I.1 | |||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Huyện |
2.275.092 |
9.432 |
291.841 |
21.600 |
2.597.966 |
389.695 |
2.987.661 |
||||||||||||
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Huyện |
4.578.145 |
34.582 |
1.069.995 |
79.200 |
5.761.922 |
864.288 |
6.626.210 |
||||||||||||
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
||||||||||||||||||||
4.1 | |||||||||||||||||||||
a |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.954 |
0 |
0 |
0 |
1.954 |
293 |
2.247 |
||||||||||||
b |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.303 |
0 |
0 |
0 |
1.303 |
195 |
1.498 |
||||||||||||
4.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
651 |
0 |
0 |
0 |
651 |
98 |
749 |
||||||||||||
4.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
Huyện |
325.719 |
3.147 |
97.370 |
32.120 |
458.355 |
68.753 |
527.108 |
||||||||||||
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
Huyện |
651.438 |
6.285 |
194.472 |
26.453 |
878.648 |
131.797 |
1.010.445 |
||||||||||||
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
Huyện |
3.122.290 |
26.715 |
826.571 |
210.723 |
4.186.299 |
627.945 |
4.814.244 |
||||||||||||
I.2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
21.125 |
3.169 |
24.294 |
||||||||||||
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất (Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất) |
Thửa |
11.938 |
115 |
3.825 |
1.173 |
17.050 |
2.558 |
19.608 |
||||||||||||
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
Thửa |
3.059 |
23 |
765 |
228 |
4.075 |
611 |
4.686 |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
HL: 30/07/2018
Tiếng Việt
English
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
|||
Số hiệu | 16/2018/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 16/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2018 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Tỉnh Sóc Trăng | Tình trạng | Đang có hiệu lực |