ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/QĐ-UBND

An Giang, ngày 05 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1268/SNN&PTNT-KHTC ngày 19 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 (đính kèm danh mục chi tiết).

Điều 2. Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 này là cơ sở để xem xét, hỗ trợ các doanh nghiệp được hưởng các cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT.TU, TT.HĐND , UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: KTN, KTTH, HCTC;
- Lưu VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Thư

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CẤP TỈNH (GIAI ĐOẠN 2018 - 2020)
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh An Giang)

STT

Tên ngành hàng

Tên sản phẩm chủ lực

Chỉ số chung

1

Lúa - gạo

(1) Lúa, nếp chất lượng cao

- Diện tích: 80.000 ha, chiếm 32 % diện tích canh tác lúa, nếp toàn tỉnh.

- Sản lượng: đạt trên 500 ngàn tấn/vụ.

- 100% sản lượng lúa, nếp thu hoạch là lúa, nếp chất lượng cao, chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu.

(2) Nếp Phú Tân (chuyên canh)

(3) Lúa Jasmine

(4) Lúa Nhật (Japonica)

(5) Lúa Nàng nhen hữu cơ

- Diện tích: 10.000 ha.

- Diện tích: 20.000 ha.

- Diện tích: 6.000 ha.

- Diện tích: 250 ha.

2

Rau, màu

Rau, màu các loại

- Diện tích: 5.100 ha.

3

Cây ăn quả

(1) Xoài VietGAP

(2) Chuối cấy mô

- Diện tích: 500 ha.

- Diện tích: 2.900 ha.

4

Gia súc

(1) Heo nuôi thịt

(2) Heo cái làm giống

(3) Bò sữa

- Xuất bán: 100.000 con/năm.

- Xuất bán: 40.000 con/năm.

- Tổng đàn: 5.000 con.

5

Gia cầm

(1) Trứng vịt

- Xuất bán: 360 triệu quả trứng/năm

6

Cá tra

(1) Cá tra thương phẩm

- Diện tích nuôi: 1.000 ha, 90% diện tích nuôi có liên kết.

- 90% cơ sở/vùng nuôi thương phẩm có địa điểm SX phù hợp với quy hoạch phát triển thủy sản của tỉnh.

- 90% cơ sở/vùng nuôi thương phẩm phải đảm bảo đủ điều kiện ATTP theo quy định.

- 60% doanh nghiệp chế biến thủy sản có vùng nuôi và gắn kết với các cơ sở nuôi theo chuỗi liên kết.

- 90% cơ sở SX giống thủy sản đủ điều kiện sản xuất, cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng.

(2) Cá tra giống chất lượng cao

- Diện tích: 350 ha (diện tích ương toàn tỉnh 900 ha).

- Sản lượng: 01 tỉ con giống.

7

Tôm càng xanh

Giống Tôm càng xanh

Sản lượng: 1 - 1,2 tỉ ấu trùng, 20 triệu con Postlarvae

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 05/01/2019

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020

Số hiệu 16/QĐ-UBND Ngày ban hành 05/01/2019
Ngày có hiệu lực 05/01/2019 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh An Giang Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020
Mục lục

Mục lục

Close