Văn bản "Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang" đã HẾT HIỆU LỰC từ ngày 10/12.2018 và được thay thế bởi Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang, có hiệu lực từ 10/12/2018

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2018/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 11 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 205/TTr-STC ngày 24/5/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang, như sau:

1. Phụ lục 1: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.

2. Phụ lục 2: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện.

3. Phụ lục 3: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các trường dạy nghề.

Điều 2. Kho bạc nhà nước căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo quyết định này thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2018.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT Thông tin-công báo tỉnh;
- VnptiOffice;
- Lưu: VT, CV KTTH(2).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

A

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

I

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Máy in thẻ chuyên nghiệp phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới

2 Cái

 

2

Máy in phủ chuyên nghiệp phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới

2 Cái

 

3

Máy ảnh kỹ thuật số

1 Cái

 

4

Màn hình hiển thị hệ thống giám sát hành trình

2 Cái

 

II

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Cân ô tô xách tay/01 đội

1 Bộ

 

2

Camera giám sát trạm cân

1 Bộ

 

3

Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở

1 Cái

 

4

Máy quay phim cầm tay/01 đội

2 Cái

 

5

Bộ cân lưu động kèm theo hệ thống thiết bị và máy phát điện

1 Bộ

 

III

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ

 

 

1

Máy kiểm tra trượt ngang cho xe tải có trọng cầu đến 15 tấn

1 Cái

 

2

Máy kiểm tra khí thải động cơ xăng

1 Cái

 

3

Máy kiểm tra khí thải động cơ diezel

1 Cái

 

4

Thiết bị kiểm tra tiếng ồn

1 Cái

 

5

Máy kiểm tra ánh sáng đèn

1 Cái

 

6

Kích nâng ô tô thủy lực hai chiều

1 Cái

 

7

Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn

1 Cái

 

8

Máy ảnh kỹ thuật số cầm tay

2 Cái

 

IV

Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

1 Cái

 

2

Súng bắn bê tông

2 Cái

 

3

Máy thủy bình điện tử (trọn bộ)

1 Cái

 

4

Máy ảnh kỹ thuật số

3 Cái

 

B

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Súng bắn bê tông điện tử hiện số

2 Cái

 

2

Máy toàn đạc điện tử

3 Cái

 

3

Bộ dụng cụ kiểm tra kích thước hình học

4 Bộ

 

4

Bộ dụng cụ kiểm tra độ sụt của vữa

1 Bộ

 

5

Máy kinh vĩ điện tử

4 Cái

 

6

Máy tính cấu hình cao

4 Bộ

 

7

Máy thủy bình điện tử (trọn bộ)

4 Cái

 

C

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

I

Bảo tàng tỉnh

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

2 Cái

 

2

Camera vác vai HD

2 Bộ

 

3

Tủ chống ẩm chuyên dụng (300 lít)

10 Cái

 

4

Máy định vị vệ tinh cầm tay GPS

1 Cái

 

5

Máy ghi âm kỹ thuật số

2 Cái

 

6

Máy tính xách tay

2 Cái

 

7

Ti vi 43 inch chiếu phim

6 Cái

 

8

Máy chiếu

1 Bộ

 

9

Bộ tăng âm, loa phục vụ triển lãm

1 Bộ

 

10

Bộ máy vi tính cấu hình cao chuyên dụng (để dựng phim)

1 Bộ

 

11

Máy Scan khổ A3

1 Cái

 

II

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng (11 đội)

 

01 Cái/1 đội

1

Máy phát điện

11 Cái

 

2

Máy chiếu phim

11 Cái

 

3

Đầu phát

11 Cái

 

4

Máy tính xách tay cấu hình cao

11 Cái

 

5

Máy tăng âm

11 Cái

 

6

Loa thùng kèm theo giá đỡ loa

11 Cái

 

7

Micro không dây

11 Cái

 

8

Màn ảnh

11 Cái

 

9

Giá để thiết bị chiếu phim

11 Cái

 

III

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

 

 

1

Máy quay Camera vác vai HD

1 Cái

 

IV

Trung Tâm Văn hóa tỉnh

 

 

1

Loa ca nhạc

4 Bộ

 

2

Bộ khuếch đại công suất 4 kênh

2 Cái

 

3

Bộ xử lý tín hiệu Driverack

2 Cái

 

4

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 24 kênh

2 Cái

 

5

Micro không dây cầm tay

10 Cái

 

6

Micro không dây cài tai

10 Cái

 

7

Máy tính xách tay cấu hình cao

5 Cái

 

8

Bàn điều khiển ánh sáng

2 Cái

 

9

Đen kỹ xảo

15 Cái

 

10

Đen par led full màu ngoài trời

30 Cái

 

11

Vỏ đèn par 64 vỏ nhôm

10 Cái

 

12

Bóng đúc 1000W

10 Cái

 

13

Tủ chứa Mixer chuyên dụng TF rack

1 Cái

 

14

Chân đèn có tay quay

2 Cái

 

15

Ổn áp 10kVA 3 pha

1 Cái

 

V

Trung tâm Huấn luyện thi đấu TDTT

 

 

1

Dụng cụ đấm bốc lật đật

2 Bộ

 

2

Bộ giàn tạ đa năng

2 Bộ

 

3

Giàn treo bao cát

1 Bộ

 

4

Thảm tập

1 Bộ

 

5

Bao cát

5 Bao

 

6

Bộ ghế tập tạ

2 Bộ

 

7

Bàn bóng bàn

5 Bộ

 

VI

Đoàn nghệ thuật tỉnh

 

 

1

Đàn kỹ thuật số

1 Bộ

 

2

Bố trống da

1 Bộ

 

3

Bộ tăng âm

1 Bộ

 

4

Đàn organ

2 Chiếc

 

5

Bộ khuếch đại công suất 4 kênh cho hệ thống loa

1 Chiếc

 

6

Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số

3 Cái

 

7

Đèn led chiếu sáng 3Wx54 bóng cao cấp

10 dàn

 

8

Đèn bạt

10 Cái

 

9

Đàn Ghita bass

2 Chiếc

 

10

Micro không dây

5 Chiếc

 

11

Khung treo đèn sân khấu loại treo 6 đèn

5 Bộ

 

12

Loa toàn giải

6 Chiếc

 

13

Thiết bị tạo âm thanh

1 Chiếc

 

14

Đèn Moving 200w

6 Chiếc

 

D

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

I

Sở Khoa học Công nghệ

 

 

1

Máy định vị GPS

1 Cái

 

2

Máy đo liều bức xạ xách tay độ nhạy cao

1 Cái

 

3

Túi chì cám

5 Túi

 

4

Tay gắp nguồn dài 2m

2 Cái

 

5

Chì tấm (1000mm x 500mm x 2mm)

10 Tấm

 

6

Bình chứa nguồn

1 Cái

 

II

TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

a

Danh mục thiết bị chuẩn đo lường

 

 

1

Bộ pipet chuẩn kim loại

1 Bộ

 

2

Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2 inox

1 Bộ

 

3

Bình chuẩn từng phần kép (10-25L)

1 Cái

 

4

Bình chuẩn từng phần loại 100 lít

1 Cái

 

5

Bình chuẩn từng phần loại 500 lít

1 Cái

 

6

Bộ chuẩn dung tích thủy tinh và pipet chia độ 10ml

1 Bộ

 

7

Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh

1 Cái

 

8

Bộ quả chuẩn E2 (1-500mg)

1 Bộ

 

9

Bộ quả chuẩn E2 (1-1000g)

1 Bộ

 

10

Quả chuẩn F1 (1-500mg)

1 Bộ

 

11

Quả chuẩn F1 (1-500g)

1 Bộ

 

12

Bộ quả cân chuẩn F1

1 Bộ

 

13

Quả chuẩn F1 (1-10kg)

1 Bộ

 

14

Cân kỹ thuật Max 3610g (cấp chính xác 0,01g)

1 Cái

 

15

Cân điện tử Max 6500g (cấp chính xác 0,1g)

1 Cái

 

16

Cân điện tử Max 60kg (cấp chính xác 0,5g)

1 Cái

 

17

Cân kiểm định quả chuẩn M1, kiểu điện tử

1 Cái

 

18

Hộp điện trở thập phân trị số lớn

1 Bộ

 

19

Hộp điện mẫu cấp chính xác 0,05%

1 Cái

 

20

Thiết bị kiểm định máy đo điện não

1 Cái

 

21

Chuẩn dùng để kiểm định PTĐ điện tim

1 Cái

 

22

Chuẩn dùng để kiểm định đồng hồ taxi mét

1 Cái

 

23

Chuẩn dùng để kiểm định áp kế

1 Cái

 

24

Chuẩn dùng để kiểm định huyết áp kế

1 Cái

 

25

Hệ thống kiểm định xitec ô tô đến 25m3

1 Bộ

 

26

Quả cân chuẩn cấp chính xác M1

1200 Quả

 

27

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha

1 Cái

 

28

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha

1 Cái

 

29

Thiết bị kiểm định máy chụp X - Quang

1 Cái

 

30

Thiết bị thử nghiệm TU, TI lưu động

1 Bộ

 

31

Thiết bị thử nghiệm TU, TI lưu động (TQ)

1 Bộ

 

32

Máy kéo nén đa năng thủy lực - điều khiển và xử lý kết quả bằng máy tính

1 Cái

 

33

Thiết bị kiểm tra hàm lượng N,P,Ca trong thức ăn chăn nuôi

1 Bộ

 

34

Thiết bị kiểm tra chất lượng phân bón

1 Bộ

 

35

Bộ thiết bị lấy mẫu xăng dầu

1 Bộ

 

36

Máy phân tích xăng dầu

1 Cái

 

37

Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ nước

1 Bộ

 

38

Bộ dụng cụ tháo lắp công tơ điện

1 Bộ

 

39

Thiết bị kiểm định máy đo nồng độ cồn trong hơi thở

1 Cái

 

40

Thiết bị kiểm định thiết bị chống sét

1 Cái

 

41

Máy đo liều bức xạ

1 Cái

 

42

Quần áo, giầy, mũ bảo hộ chuyên dụng chống nhiễm bẩn phóng xạ

10 Bộ

 

43

Máy đo oxy hòa tan

1 Cái

 

b

Danh mục thiết bị thử nghiệm

1 Cái

 

1

Máy đo điện trở cách điện

1 Cái

 

2

Máy đo điện trở suất và điện trở của đất

1 Cái

 

3

Bộ thử ngón tay EU

1 Bộ

 

4

Bộ thiết bị đo khoảng hở không khí và chiều dài đường rò

1 Bộ

 

5

Thiết bị đo dòng điện dò

1 Cái

 

6

Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao

1 Cái

 

7

Thiết bị thử nghiệm tính liên tục của nối đất

1 Cái

 

8

Lực kế

1 Cái

 

9

Đồng hồ vạn năng

1 Cái

 

10

Thiết bị phân tích công suất

1 Cái

 

11

Thiết bị thử độ bền điện áp

1 Cái

 

12

Dụng cụ thử các phần nhỏ

1 Cái

 

13

Dụng cụ thử hình dạng, kích cỡ các loại đồ chơi

1 Cái

 

14

Dụng cụ dò có khớp nối

1 Cái

 

15

Thiết bị thử độ sắc cạnh

1 Cái

 

16

Thiết bị thử đầu nhọn

1 Cái

 

17

Thiết bị kiểm tra độ bền của đồ chơi kích hoạt bằng miệng

1 Cái

 

18

Thiết bị phân tích nước nhiều chỉ tiêu

1 Cái

 

19

Máy đo độ đục

1 Cái

 

20

Thiết bị xác định E-Coli

1 Cái

 

21

Hệ thống chưng cất đạm

1 Cái

 

22

Thiết bị phân tích hàm lượng chất béo

1 Cái

 

23

Thiết bị thử nghiệm chỉ số chịu phóng điện bề mặt

1 Bộ

 

24

Thử nghiệm máy kéo nén đa năng dạng thủy lực

1 Bộ

 

25

Quang Phổ AAS-G7

1 Bộ

 

26

Sắc khí lỏng hiệu năng cao HPLC-G7

1 Bộ

 

27

Bộ dụng cụ thí nghiệm

1 Bộ

 

III

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch

1 Cái

 

2

Thiết bị kiểm tra chất lượng xăng, dầu

1 Cái

 

3

Thiết bị kiểm tra công tơ điện tử không phá hủy

1 Cái

 

4

Bộ bình chuẩn dung tích hạng II (bằng kim loại)

1 Bộ

 

5

Bộ quả chuẩn F1 (1g - 500g) kiểm tra vàng

1 Bộ

 

6

Thiết bị kiểm tra nhanh hàm lượng chì (Mỹ)

1 Bộ

 

IV

Trung tâm thông tin và chuyển giao công nghệ mới

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

1 Bộ

 

2

Máy quay Camera

1 Bộ

 

3

Máy làm đất đa năng

1 Bộ

 

4

Hệ thống máy chủ

1 Hệ thống

 

5

Thiết bị lưu điện cho hệ thống máy chủ

1 Cái

 

6

Đèn dựng phim

1 Cái

 

7

Máy tính để bàn chuyên dụng

1 Bộ

 

8

Loa kiểm âm cho phòng dựng

2 Cái

 

9

Thiết bị Audio interface

1 Cái

 

E

TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy định vị toàn cầu GPS tĩnh (1 bộ gồm 5 máy trạm)

3 Bộ

 

2

Máy toàn đạc điện tử

4 Bộ

 

3

Máy in phun A0 màu

1 Cái

 

4

Máy chủ NetserveLH3

14 Bộ

 

5

Máy Photocopy A0

1 Cái

 

6

Máy Scan khổ A0

1 Cái

 

7

Máy Scan khổ A3

1 Cái

 

8

Máy in màu khổ A3

1 Cái

 

9

Máy photocopy A3

2 Cái

 

10

Máy hút ẩm

1 Cái

 

11

Máy ảnh kỹ thuật số

3 Cái

 

12

Máy tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao

20 Bộ

 

II

Văn phòng Đăng ký đất đai (bao gồm cả Văn phòng đăng ký đất đai các huyện/thành phố)

 

 

1

Máy hút ẩm

12 Cái

 

2

Hệ thống máy chủ

12 Hệ thống

 

3

Máy toàn đạc điện tử

12 Cái

 

III

Trung tâm quan trắc môi trường

 

 

a

Thiết bị quan trắc hiện trường

 

Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017

1

Bộ lấy mẫu khí thải

1 Bộ

 

2

Bộ lấy mẫu khí xung quanh

1 Bộ

 

3

Bộ thiết bị lấy mẫu bụi TSP

1 Bộ

 

4

Bơm chân không

1 Cái

 

5

Đầu đo nhiệt độ

1 Cái

 

6

Máy ảnh kỹ thuật số

2 Cái

 

7

Máy định vị GPS cầm tay

2 Cái

 

8

Máy đo EC

1 Cái

 

9

Máy đo lưu tốc dòng chảy

1 Bộ

 

10

Máy đo nhiệt độ

1 Cái

 

11

Máy đo pH

1 Cái

 

12

Thiết bị bảo quản mẫu môi trường

1 Bộ

 

13

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

1 Bộ

 

14

Thiết bị đo chênh áp

1 Cái

 

15

Thiết bị đo điện từ trường

1 Bộ

 

16

Thiết bị đo độ rung cầm tay

1 Cái

 

17

Thiết bị đo lưu lượng khí

1 Cái

 

18

Thiết bị đo phóng xạ

1 Bộ

 

19

Thiết bị đo sóng viba

1 Bộ

 

20

Thiết bị đo tiếng ồn cầm tay

1 Cái

 

21

Thiết bị đo vi khí hậu cầm tay

1 Cái

 

22

Thiết bị ghi đo bức xạ

1 Bộ

 

23

Thiết bị lấy mẫu đất

1 Cái

 

24

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng

2 Bộ

 

25

Thiết bị lấy mẫu trầm tích

1 Bộ

 

26

Thiết bị quan trắc tự động khí thải, nước thải

1 Bộ

 

27

Trạm kiểm định môi trường di động

1 Bộ

 

b

Thiết bị, dụng cụ trong phòng thí nghiệm

 

Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017

1

Bể ổn định nhiệt

1 Bộ

 

2

Bể rửa siêu âm

1 Bộ

 

3

Bếp điều chỉnh nhiệt

1 Bộ

 

4

Bộ dụng cụ thủy tinh phân tích trong phòng thí nghiệm

1 Bộ

 

5

Bộ hóa chất phân tích trong phòng thí nghiệm

1 Bộ

 

6

Bộ lọc hút chân không

1 Bộ

 

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen

1 Bộ

 

8

Cân phân tích

1 Cái

 

9

Hệ thống ICP

1 Bộ

 

10

Lò nung

1 Cái

 

11

Máy cất cô chân không

1 Cái

 

12

Máy cất Nitơ

1 Cái

 

13

Máy cất quay chân không

1 Cái

 

14

Máy cô nitơ

1 Cái

 

15

Máy chủ Server

1 Bộ

 

16

Máy chưng cất đạm tự động

1 Cái

 

17

Máy đếm Coliform

1 Cái

 

18

Máy khuấy từ

1 Cái

 

19

Máy nén khí

1 Cái

 

20

Máy phân tích quang phổ AAS

1 Bộ

 

21

Máy phân tích sắc ký GC

1 Bộ

 

22

Máy quang phổ UV-VIS

1 Bộ

 

23

Máy sắc ký ion

1 Bộ

 

24

Máy sắc ký lỏng cao áp

1 Bộ

 

25

Máy tính xử lý số liệu

14 Bộ

 

26

Nồi hấp

2 Cái

 

27

Tủ ấm

1 Cái

 

28

Tủ bảo quản mẫu

2 Cái

 

29

Tủ cấy vi sinh

1 Cái

 

30

Tủ hút

1 Cái

 

31

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

1 Cái

 

32

Tủ lưu hóa chất

1 Cái

 

33

Tủ sấy

1 Cái

 

34

Tủ ủ BOD

1 Cái

 

35

Thiết bị cất nước 2 lần

1 Cái

 

36

Thiết bị hấp tiệt trùng

1 Bộ

 

37

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

1 Cái

 

38

Thiết bị lọc nước siêu sạch

1 Bộ

 

39

Thiết bị phá mẫu

1 Bộ

 

40

Thiết bị phản ứng COD

1 Bộ

 

41

Thiết bị sinh khí zero

1 Bộ

 

IV

Trung tâm Công nghệ Thông tin

 

 

1

Máy hút ẩm

2 Cái

 

2

Máy chủ

1 Cái

 

3

Lưu điện cho hệ thống máy chủ

1 Cái

 

4

Máy sao dữ liệu

1 Cái

 

5

Máy tính để bàn cấu hình cao

15 Bộ

 

6

Ổ cứng ngoài

10 Cái

 

7

Máy photocopy A0

2 Cái

 

8

Máy Quét A0

2 Cái

 

9

Máy photocopy A3

2 Cái

 

10

Máy Quét A3

2 Cái

 

11

Máy in mầu A0

3 Cái

 

F

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

I

Trung tâm thủy sản

 

 

1

Máy bơm nước D20

2 Cái

 

2

Máy bơm nước (1,5kWW; điện 1 pha công suất 80m3/h)

4 Cái

 

3

Máy đo oxy hòa tan

2 Cái

 

4

Máy phun nước tạo oxy (2,2kW-điện 1 pha)

12 Cái

 

5

Máy sục khí 1,5kW (điện 1 pha)

3 Cái

 

6

Cân đồng hồ điện tử chính xác 1-4g

3 Cái

 

7

Máy chế biến thức ăn chăn nuôi đa năng 3A2.2KW (3 pha)

1 Cái

 

8

Máy ép cám viên trục đứng

1 Cái

 

9

Máy phun rửa áp lực Bosch AQT 45-14 (2100W)

1 Cái

 

10

Bình Weys ấp trứng cá loại 2001

2 Cái

 

11

Bình Weys ấp trứng cá loại 1001

2 Cái

 

12

Máy thái cỏ 3A3KW

2 Cái

 

13

Máy tạo oxy cho ao nuôi

4 Cái

 

II

Trung tâm giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng

 

 

1

Tủ ấm

1 Cái

 

2

Máy so màu SDM 6 có tích hợp máy in

1 Cái

 

3

Thiết bị pha loãng tinh

1 Cái

 

4

Khay nạp cọng rạ

1 Cái

 

5

Bình chứa ni tơ lỏng

2 Cái

 

6

Bộ dây nối

1 Bộ

 

7

Bộ đèn LED để nhìn cọng rạ

1 Bộ

 

8

Tủ sấy/thiết bị khử trùng UNE 600

1 Cái

 

9

Thiết bị giải đông tinh

1 Cái

 

10

Kính hiển vi điện tử có màn hình

1 Cái

 

11

Đèn soi phối tinh

1 Cái

 

12

Máy cất nước 2 lần

1 Cái

 

13

Máy đo pH bỏ túi PICCOLO Plus

1 Cái

 

14

Máy đo tỷ trọng

1 Cái

 

15

Hệ thống làm ấm

1 Bộ

 

16

Đĩa làm ấm

1 Cái

 

17

Pipet điện tử 100 microlit-1ml bao gồm cả bộ sạc 220v

1 Cái

 

18

Máy băm thái cỏ

2 Cái

 

19

Máy ép bánh cỏ, rơm khô

1 Cái

 

20

Máy trộn thức ăn TMR

1 Cái

 

21

Xe kéo chở cỏ

2 Cái

 

22

Máy làm đất trồng cỏ

2 Cái

 

23

Máy phun khử trùng

2 Cái

 

III

Chi cục quản lý chất lượng NLS và thủy sản

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

2 Cái

 

2

Tủ đông

1 Cái

 

3

Máy ly tâm

1 Cái

 

4

Máy đo dư lượng nitrat

3 Cái

 

5

Máy định vị GPS cầm tay

3 Cái

 

6

Tủ mát

2 Cái

 

IV

Ban Quản lý rừng đặc dụng

 

 

1

Máy định vị GPS cầm tay

4 Cái

 

2

Máy ảnh kỹ thuật số

2 Cái

 

3

Máy bộ đàm/1 ban

1 Cái

 

4

Dùi cui điện

4 Cái

 

5

Máy quay phim cầm tay

1 Cái

 

6

Máy phát điện

1 Cái

 

7

Máy thổi gió

2 Cái

 

8

Máy cắt thực bì

4 Cái

 

V

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

1

Kính hiển vi

1 Cái

 

2

Kính soi đếm khuẩn lạc

1 Cái

 

3

Máy nghiền tế bào

1 Cái

 

4

Tủ hút khí độc

1 Cái

 

5

Pipet 8 kênh 50-300ul

1 Cái

 

6

Máy phun thuốc sát trùng

1 Cái

 

7

Máy khuấy từ có gia nhiệt

1 Cái

 

8

Máy đo pH để bàn

1 Cái

 

9

Cân phân tích

1 Cái

 

10

Tủ lạnh âm

1 Cái

 

11

Micropipet 12 kênh

1 Cái

 

12

Bộ nối từ kính hiển vi sang máy vi tính

1 Bộ

 

13

Máy ly tâm ống facol 50ml

1 Cái

 

14

Máy ly tâm 8 ống 15ml

1 Cái

 

15

Tủ hút ẩm kính hiển vi

1 Cái

 

16

Máy ly tâm 18 ống 1,5ml

1 Cái

 

17

Máy lắc Votex

1 Cái

 

18

Nồi hấp ướt điều khiển cơ

1 Cái

 

19

Máy cất lọc nước 2 lần

1 Cái

 

20

Máy siêu âm 4D màu

1 Cái

 

21

Máy in đi kèm máy siêu âm

1 Cái

 

22

Bộ đồ mổ khám, bộ bàn mổ khám

1 Bộ

 

23

Máy đo nồng độ tinh trùng

1 Cái

 

24

Máy đo độ dày mỡ lưng

1 Cái

 

25

Máy phát hiện động dục gia súc

1 Cái

 

26

Máy khám thai có đầu dò

1 Cái

 

27

Máy ảnh kỹ thuật số

1 Cái

 

28

Máy hút dịch đờm

1 Cái

 

VI

Chi cục Kiểm lâm

 

 

a

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

 

 

1

Máy định vị GPS

4 Cái

 

2

Máy bộ đàm kéo dài

1 Bộ

 

3

Ống nhòm ban ngày

1 Cái

 

4

Ống nhòm ban đêm

1 Cái

 

5

Máy tính để bàn cấu hình cao

5 Bộ

 

6

Máy tính xách tay cấu hình cao

3 Cái

 

7

Máy tính bảng

8 Cái

 

8

Máy ghi âm

3 Cái

 

9

Máy ảnh

3 Cái

 

10

Máy Flycam

1 Cái

 

11

Ổ cứng di động

3 Cái

 

12

Máy chiếu

1 Bộ

 

13

Tăng âm loa đài

1 Bộ

 

14

Máy bộ đàm cầm tay

1 Bộ

 

15

Loa cầm tay

2 Cái

 

b

Hạt kiểm lâm (bao gồm 11 hạt kiểm lâm các huyện/thành phố; hạt kiểm lâm Phong Quang; Kiểm lâm cơ động và PCCCR số I, II)

 

 

1

Máy định vị GPS

5 Cái

 

2

Máy bộ đàm cầm tay

1 Bộ

 

3

Ống nhòm ban ngày

1 Cái

 

4

Ống nhòm ban đêm

1 Cái

 

5

Máy tính để bàn cấu hình cao

2 Bộ

 

6

Máy tính xách tay cấu hình cao

2 Cái

 

7

Máy tính bảng

1 Cái

 

8

Máy ghi âm

1 Cái

 

9

Máy ảnh

1 Cái

 

10

Ổ cứng di động

1 Cái

 

11

Máy chiếu

1 Cái

 

12

Tăng âm loa đài

1 Bộ

 

13

Loa cầm tay

2 Cái

 

14

Máy thổi gió

1 Cái

 

15

Máy cắt thực bì

1 Cái

 

16

Máy phát điện

1 Cái

 

17

Cưa xăng

1 Cái

 

VII

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

1

Tủ sấy côn trùng

1 Cái

 

2

Tủ sấy hạt giống

1 Cái

 

3

Tủ lạnh

2 Cái

 

4

Tủ định ôn

1 Cái

 

5

Tủ hút ẩm kính hiển vi

1 Cái

 

6

Kính hiển vi

1 Cái

 

7

Máy đo độ ẩm hạt

1 Cái

 

8

Ống nhòm côn trùng

2 Cái

 

9

Máy Định vị GPS cầm tay

5 Cái

 

10

Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng

5 Bộ

 

11

Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất

5 Bộ

 

12

Bộ dụng cụ thử tỷ lệ nảy mầm hạt giống

5 Bộ

 

13

Máy đo độ PH để bàn

5 Cái

 

14

Cân điện tử

 

 

15

Máy phun thuốc trừ sâu động cơ xăng

5 Cái

 

16

Máy ảnh kỹ thuật số

4 Cái

 

VIII

Chi cục Thủy lợi

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

1 Cái

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

1 Cái

 

3

Máy phát điện

1 Cái

 

4

Máy đánh thăng bằng laser

1 Cái

 

5

Máy kinh vĩ

1 Cái

 

IX

Chi cục Lâm nghiệp

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

5 Cái

 

2

Ống nhòm

5 Cái

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

5 Cái

 

4

Máy đo chiều cao cây

3 Cái

 

5

Máy kinh vĩ điện tử

3 Cái

 

X

Trung tâm khuyến nông

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

1 Cái

 

2

Máy quay camera

1 Cái

 

XI

Trung tâm KHKT giống cây trồng Đạo Đức

 

 

1

Máy nổ dùng để bơm nước

1 Cái

 

2

Máy đo độ ẩm

1 Cái

 

3

Máy cấy

1 Cái

 

4

Máy phun thuốc trừ sâu

1 Cái

 

G

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

 

 

1

Bộ dựng hình phi tuyến HD

50 Bộ

 

2

Miccro cài ve không dây

6 Bộ

 

3

Miccro phỏng vấn

30 Cái

 

4

Miccro phát thanh viên

14 Cái

 

5

Camera xách tay và phụ kiện

20 Bộ

 

6

ray cho camera

3 Bộ

 

7

Máy quay Flycam

3 Bộ

 

8

Tủ rack đặt thiết bị

5 Cái

 

9

Bàn khống chế

10 Cái

 

10

Monitor HD

20 Cái

 

11

Ti vi kiểm tra HD

10 Cái

 

12

Ổ cứng lưu chương trình

50 Cái

 

13

Thẻ máy quay HD

50 Cái

 

14

Đầu đọc thẻ HD

20 Cái

 

15

Đèn máy quay

10 Cái

 

16

Máy ảnh

20 Cái

 

17

Máy ghi âm

20 Cái

 

18

Lưu điện 14KW

10 Cái

 

19

Pin camera

100 Cái

 

20

Nạp pin camera

50 Bộ

 

21

Bộ thu tín hiệu vệ tinh

10 Bộ

 

22

Video Router

3 Cái

 

23

Máy phát điện 03 pha

3 Cái

 

24

Switch LAN quang 12port10GB BaseT và phụ kiện

10 Bộ

 

25

Camera vác vai HD

30 Bộ

 

26

Sever lưu trữ

2 Hệ thống

 

27

Ánh sáng trường quay

4 Hệ thống

 

28

Trang âm trường quay

4 Hệ thống

 

29

Trường quay ảo

3 Bộ

 

30

Máy phát hình digital

2 Hệ thống

 

31

Máy phát thanh

2 Hệ thống

 

32

Hệ thống cẩu cho camera

2 Bộ

 

33

Mixer Video HD digital

6 Bộ

 

34

Mixer Audio digital

6 Bộ

 

35

Bộ gắn logo HD

3 Bộ

 

36

Switch Lan 24 port và phụ kiện

4 Cái

 

37

Bộ chạy chữ cho PTV dẫn chương trình

4 Bộ

 

38

Bộ truyền, phát tín hiệu không dây

5 Bộ

 

39

Bộ chuyển đổi, phân chia tín hiệu SD/HD

6 Bộ

 

40

Bộ giám sát tín hiệu video

5 Bộ

 

41

Bộ giám sát tín hiệu audio

5 Bộ

 

42

Bộ server phát sóng truyền hình HD

2 Bộ

 

43

Bộ sever phát sóng phát thanh

2 Bộ

 

44

Camera trường quay và phụ kiện

10 Bộ

 

45

Thiết bị truyền hình lưu động

2 Bộ

 

H

BÁO HÀ GIANG

 

 

1

Máy quét ảnh

2 Cái

 

2

Máy ảnh kỹ thuật số cầm tay cho phóng viên tác nghiệp

10 Bộ

 

3

Máy quay và phụ kiện cho phóng viên ghi hình

3 Bộ

 

4

Máy in khổ A3

2 Cái

 

5

Máy dựng Mixer video HD digital

1 Bộ

 

6

Hệ thống trường quay ghi hình và phụ kiện

1 Hệ thống

 

7

Máy quay Fly cam

1 Cái

 

8

Máy ghi âm cho phóng viên

5 Cái

 

9

Mixer Audio digital

1 Bộ

 

10

Mic không dây

3 Cái

 

I

SỞ XÂY DỰNG

 

Phục vụ hoạt động sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

1

Máy tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao

10 Bộ

 

2

Camera giám sát 4 đầu

1 Bộ

 

K

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

1

Máy tính chuyên dùng cấu hình cao

10 Bộ

 

L

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

 

 

1

Máy in khổ A3

2 Cái

 

2

Máy in kim

1 Cái

 

3

Thiết bị lấy mẫu khí, nước, bụi

3 Cái

 

4

Máy tính xách tay cấu hình cao

2 Cái

 

5

Máy đo nước, khí thải

2 Cái

 

6

Máy đo đa chỉ tiêu nước

1 Cái

 

7

Máy toàn đạc điện tử

1 Bộ

 

8

Súng bắn bê tông

1 Cái

 

 

PHỤ LỤC 2

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

A

ĐỊNH MỨC CHUNG CHO CÁC HUYỆN

 

 

I

Trung tâm Văn hóa, thông tin và du lịch

 

 

1

Máy quay Camera HD

2 Bộ

 

2

Hệ thống âm thanh giàn treo phục vụ hoạt động biểu diễn

1 Hệ thống

 

3

Hệ thống ánh sáng phục vụ hoạt động biểu diễn

1 Hệ thống

 

4

Máy tính xách tay cấu hình cao

2 Cái

 

5

Máy phát thanh

1 Cái

 

6

Máy phát hình tiếp sóng

3 Cái

 

II

Phòng Tài nguyên - Môi trường

 

 

1

Máy định vị cầm tay GPS

1 Cái

 

2

Máy in khổ A3

1 Cái

 

III

Trung tâm dịch vụ Công cộng môi trường và cấp thoát nước

 

 

1

Máy ủi rác

1 Cái

 

2

Máy xúc

1 Cái

 

IV

Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng

 

 

1

Máy in khổ A3

1 Cái

 

 

PHỤ LỤC 3

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC TRƯỜNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TỈNHTRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH

Nghề điện dân dụng

 

Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Định mức tối đa

Ghi chú

A

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH

I

1

Máy đo hiện sóng.

2 Cái

 

2

Máy phát xung chuẩn

2 Cái

 

3

Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo

1 Bộ

 

4

Máy vi tính xách tay

1 Cái

 

5

Máy hàn hồ quang điện (01 pha)

3 Cái

 

6

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

1 Bộ

 

7

Máy chiếu vật thể

1 Bộ

 

8

Máy chiếu

1 Bộ

 

9

Máy vi tính để bàn

18 Bộ

 

10

Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn

1 Bộ

 

11

Máy khoan bàn

2 Cái

 

12

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

1 Cái

 

13

Mô hình dàn trải hệ thống chống sét

1 Bộ

 

14

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ

1 Bộ

 

15

Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện

1 Bộ

 

16

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha

6 Bộ

 

17

Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha.

3 Bàn

 

18

Ti vi độ phân dải 4k

2 Cái

 

19

Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành

9 Bộ

 

20

Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp.

3 Bộ

 

21

Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song.

3 Bộ

 

22

Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian.

1 Bộ

 

23

Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc

1 Bộ

 

24

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

1 Bộ

 

25

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

3 Bộ

 

26

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc

9 Cái

 

27

Mô hình dàn trải bàn là

1 Bộ

 

28

Mô hình dàn trải bếp điện

1 Bộ

 

29

Mô hình dàn trải bếp từ

1 Bộ

 

30

Mô hình dàn trải nồi cơm điện

1 Bộ

 

31

Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện:

1 Bộ

 

32

Mô hình dàn trải lò vi sóng

1 Bộ

 

33

Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt động được.

1 Bộ

 

34

Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER)

2 Cái

 

35

Máy phun rửa cao áp

1 Cái

 

36

Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí.

6 Bộ

 

37

Mô hình đi dây nổi:

1 Bộ

 

38

Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản:

6 Bộ

 

39

Mô hình dàn trải máy giặt thông dụng hoạt động được

1 Cái

 

40

Bộ thực hành điện tử cơ bản

1 Bộ

 

41

Tủ cung cấp điện

2 Cái

 

42

Hệ thống camera an ninh nội bộ phục vụ học tập

1 Bộ

 

43

Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng.

2 Bộ

 

44

Hệ thống đóng mở cửa tự động

2 Bộ

 

II

Nghề điện công nghiệp

 

Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

2 Bộ

 

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

1 Bộ

 

3

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

1 Cái

 

4

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

1 Bộ

 

5

Động cơ 3 pha

1 Cái

 

6

Tủ sấy

1 Cái

 

7

Bể ngâm hóa chất

1 Cái

 

8

Mô hình mạch điện chiếu sáng

1 Bộ

 

9

Mô hình mạch điện máy cắt gọt kim loại

1 Bộ

 

10

Mô hình mạch điện hệ thống băng tải

1 Bộ

 

11

Mô hình mạch điện thang máy

1 Bộ

 

12

Bộ thực hành điện tử cơ bản

18 Bộ

 

13

Thiết bị phòng Lab

1 Bộ

 

14

Biến tần

1 Bộ

 

15

Bộ thực hành điện khí nén

9 Bộ

 

16

Bộ lập trình PLC

9 Bộ

 

17

Bộ lập trình cỡ nhỏ

9 Bộ

 

18

Bộ lập trình ZEN

9 Bộ

 

19

Mô hình thang máy xây dựng

1 Bộ

 

20

Mô hình máy trộn hóa chất

1 Bộ

 

21

Mô hình đo chiều dài và sắp xếp vật liệu

1 Bộ

 

22

Mô hình thiết bị đóng chai

1 Bộ

 

23

Mô hình thiết bị nâng hàng

1 Bộ

 

24

Mô đun điều khiển bằng nút bấm 3 vị trí tác động kép

1 Bộ

 

25

Mô đun cảm biến

1 Bộ

 

26

Mô đun khởi động từ

1 Bộ

 

27

Mô đun Rơle trung gian

1 Bộ

 

28

Mô hình Rô bốt công nghiệp

3 Bộ

 

29

Mô hình truyền dẫn động điện cơ

6 Bộ

 

30

Bàn thực hành cơ điện

1 Cái

 

31

Bàn thực hành điện tử

1 Cái

 

32

Bàn nguội

12 Cái

 

33

Máy mài hai đá

3 Cái

 

34

Bàn máp

3 Cái

 

35

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

9 Cái

 

36

Máy phát xung

9 Cái

 

37

Bộ dụng cụ đo lường điện

1 Bộ

 

38

Máy bơm thủy lực

1 Cái

 

39

Máy nén khí

1 Cái

 

40

Bộ mẫu linh kiện thụ động

1 Bộ

 

41

Bộ mẫu linh kiện bán dẫn

1 Bộ

 

42

Bộ mẫu linh kiện quang điện tử

1 Bộ

 

43

Bộ khí cụ điện

9 Bộ

 

44

Bộ mẫu vật liệu điện

9 Bộ

 

45

Khoan cầm tay

1 Cái

 

46

Máy vi tính xách tay

1 Bộ

 

47

Máy chiếu

1 Bộ

 

III

Nghề vận hành nhà máy thủy điện

 

Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015

1

Thiết bị chống sét

1 Bộ

 

2

Mô hình nhà máy thủy điện

1 Bộ

 

3

Mô hình tua bin thủy lực

1 Bộ

 

4

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt bằng cầu trục

1 Bộ

 

5

Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai bằng thủy lực.

1 Bộ

 

6

Mô hình quạt thổi hướng trục

1 Cái

 

7

Mô hình quạt ly tâm

1 Cái

 

8

Mô hình bơm nước kiểu ly tâm

1 Cái

 

9

Mô hình bơm nước kiểu chân không

1 Cái

 

10

Mô hình máy nén khí kiểu pit tông

1 Cái

 

11

Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin

1 Bộ

 

12

Hệ thống cung cấp điện 1 chiều

2 Bộ

 

13

Mô hình tự hòa đồng bộ

1 Bộ

 

14

Bộ chuyển đổi nguồn tự động

1 Bộ

 

15

Bộ tự động điều chỉnh điện áp AVR 2

1 Bộ

 

16

Mô hình trạm biến áp

1 Bộ

 

17

Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện.

1 Bộ

 

18

Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.

2 Bộ

 

19

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều

2 Bộ

 

20

Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều

2 Bộ

 

21

Máy đo tốc độ vòng quay

2 Bộ

 

22

Mô hình máy phát điện đồng bộ

2 Bộ

 

23

Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống an toàn điện

1 Bộ

 

24

Mô hình mạch bảo vệ máy phát

2 Bộ

 

25

Mô hình máy phát điện một chiều.

1 Cái

 

26

Mô hình động cơ 1 pha

1 Cái

 

27

Mô hình động cơ 3 pha.

1 Cái

 

28

Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác.

2 Bộ

 

29

Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần

1 Bộ

 

30

Máy phát điện xoay chiều 1 pha.

1 Cái

 

31

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

3 Cái

 

32

Máy phát điện 1 chiều

3 Cái

 

33

Máy biến áp phân phối

3 Cái

 

34

Máy biến áp 3 pha

3 Cái

 

35

Thiết bị đóng cắt

6 Bộ

 

36

Thiết bị bảo vệ

6 Bộ

 

37

Máy cắt

1 Cái

 

38

Khí cụ điện cao áp

1 Bộ

 

39

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc.

3 Cái

 

40

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn.

3 Cái

 

41

Động cơ đồng bộ 3 pha

3 Cái

 

42

Bàn thực hành lắp đặt điện

9 Cái

 

43

Bộ thực hành điện tử

6 Bộ

 

44

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

2 Bộ

 

45

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

1 Bộ

 

46

Bộ thí nghiệm rơ le

2 Bộ

 

47

Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản:

1 Bộ

 

48

Máy mài hai đá

2 Cái

 

49

Máy khoan bàn

2 Cái

 

50

Thiết bị uốn cong

1 Cái

 

51

Máy phát xung cao áp

1 Cái

 

52

Máy phát hiện sóng Oscilloscope

3 Cái

 

53

Bộ dụng cụ đo điện

6 Bộ

 

54

Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo

1 Bộ

 

55

Bộ dụng cụ điện

6 Bộ

 

56

Bộ Clê

1 Bộ

 

57

Khoan điện cầm tay

2 Cái

 

58

Khối D

2 Cái

 

59

Khối V

2 Cái

 

60

Bàn máp

2 Cái

 

61

Các thiết bị liên kết mạng

1 Bộ

 

62

Mô hình các khối vật thể

1 Bộ

 

63

Mô hình một số liên kết cơ bản

1 Bộ

 

64

Mô hình cơ cấu máy

1 Bộ

 

65

Các loại truyền động cơ khí

1 Bộ

 

66

Mô hình các loại mối lắp ghép

1 Bộ

 

67

Máy vi tính để bàn

19 Bộ

 

68

Máy chiếu

1 Bộ

 

69

Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận

2 Bộ

 

70

Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ

2 Bộ

 

71

Máy đo tốc độ vòng quay

2 Bộ

 

72

Thiết bị cảm biến

2 Bộ

 

73

Bàn thực hành PLC

6 Bộ

 

74

Mô hình đèn giao thông bằng PLC

1 Bộ

 

75

Mô hình trạm trộn bằng PLC

1 Bộ

 

76

Mô hình thiết bị cơ khí thủy công

1 Bộ

 

IV

Nghề điện tử dân dụng

 

Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

3 Bộ

 

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

3 Bộ

 

3

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha

1 Bộ

 

4

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha

1 Bộ

 

5

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều.

1 Bộ

 

6

Máy vi tính để bàn

18 Bộ

 

7

Máy chiếu

5 Bộ

 

8

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

18 Cái

 

9

Anten

1 Bộ

 

10

Máy in

1 Cái

 

11

Mô hình dàn trải máy tăng âm

18 Bộ

 

12

Mô hình dàn trải máy Radio - casstte

18 Bộ

 

13

Mô hình dàn trải máy thu hình

18 Bộ

 

14

Mô hình dàn trải máy CD/VCD

18 Bộ

 

15

Mô hình dàn trải máy DVD

18 Bộ

 

16

Bộ mẫu vật liệu

1 Bộ

 

17

Bộ mẫu linh kiện điện tử

1 Bộ

 

18

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

3 Bộ

 

V

Nghề Thú y

 

Theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2013

1

Bộ dụng cụ kiểm dịch

1 Bộ

 

2

Bếp đun cách thủy

1 Bộ

 

3

Buồng cấy sinh học cấp 2

1 Bộ

 

4

Buồng đếm

1 Bộ

 

5

Máy chưng cất nước

1 Cái

 

6

Máy dập mẫu

1 Bộ

 

7

Máy đo độ dày mỡ lưng

1 Cái

 

8

Máy khuấy từ gia nhiệt

1 Cái

 

9

Máy lắc ống nghiệm

1 Cái

 

10

Máy phun thuốc sát trùng

1 Bộ

 

11

Mô hình chuồng ép trâu bò

1 Cái

 

12

Mô hình chuồng lợn đực giống

1 Cái

 

13

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

1 Cái

 

14

Mô hình cơ quan nội tạng động vật (Bò, Lợn, Gà)

3 Bộ

 

15

Tủ đựng môi trường

1 Cái

 

16

Tủ lạnh

1 Cái

 

17

Tủ sấy

1 Cái

 

18

Máy chiếu

1 Bộ

 

19

Máy PCR

1 Cái

 

20

Máy điện di

1 Cái

 

21

Máy ly tâm

1 Cái

 

22

Tủ lạnh âm

1 Cái

 

VI

Nghề chăn nuôi gia súc, gia cầm

 

Theo Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015

1

Máy đo chức năng phổi

1 Cái

 

2

Máy đếm nhịp tim, nhịp thở

1 Cái

 

3

Máy phân tích thức ăn

1 Cái

 

4

Máy nghiền thức ăn chăn nuôi

1 Cái

 

5

Máy trộn thức ăn

1 Cái

 

6

Máy ép viên thức ăn

1 Cái

 

7

Máy thái thức ăn xanh

1 Cái

 

8

Máy phân tích chất đạm

1 Cái

 

9

Máy phân tích chất béo

1 Cái

 

10

Máy phân tích xơ

1 Cái

 

11

Máy phân tích chất khoáng

1 Cái

 

12

Máy phân tích trứng gia cầm

1 Cái

 

13

Máy ấp trứng

1 Cái

 

14

Máy nở

1 Cái

 

15

Máy phân tích sữa

1 Cái

 

16

Máy vắt sữa

1 Cái

 

17

Máy chẩn đoán có thai

1 Cái

 

18

Máy chẩn đoán viêm vú gia súc

1 Cái

 

19

Máy xác định nồng độ tinh dịch

1 Cái

 

20

Máy phân tích nước uống

1 Cái

 

21

Máy định danh vi khuẩn

1 Cái

 

22

Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí

1 Cái

 

23

Máy đếm khuẩn lạc

1 Cái

 

24

Máy đo độ dày mỡ lưng

2 Cái

 

25

Máy đo độ dai của thịt

1 Cái

 

26

Máy ép chân tầng

1 Cái

 

27

Kính hiển vi

5 Cái

 

28

Kính hiển vi điện tử

1 Cái

 

29

Tủ lạnh

1 Cái

 

30

Buồng đếm Newbaoơ

1 Cái

 

31

Tủ cấy vi sinh

1 Cái

 

32

Thiết bị phân tích trứng

1 Cái

 

33

Mô hình vật nuôi

1 Bộ

 

34

Bộ khung xương

1 Bộ

 

35

Mô hình cấu tạo tế bào

1 Bộ

 

36

Bộ dụng cụ thú y

2 Bộ

 

37

Bộ đồ mổ gia súc

1 Bộ

 

38

Máy vi tính xách tay

3 Cái

 

39

Máy chiếu

1 Bộ

 

40

Máy ép chân tầng

1 Cái

 

VII

Nghề trồng cây lương thực, thực phẩm

 

Theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2013

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

1 Bộ

 

2

Bộ dụng cụ thí nghiệm

1 Bộ

 

3

Tủ sấy

1 Cái

 

4

Tủ định ôn (tủ ấm)

1 Cái

 

5

Tủ hút

1 Cái

 

6

Tủ cấy vô trùng

1 Cái

 

7

Tủ lạnh

1 Cái

 

8

Máy đo diệp lục

1 Cái

 

9

Máy đo cường độ ánh sáng

1 Cái

 

10

Máy đo Brix

1 Cái

 

11

Máy đo độ ẩm hạt

1 Cái

 

12

Máy lắc ống nghiệm

1 Cái

 

13

Máy khuấy từ

1 Cái

 

14

Bộ công phá mẫu Kjeldahl

1 Bộ

 

15

Bộ chưng cất Kjeldahl

1 Bộ

 

16

Bộ chưng cất dầu

1 Bộ

 

17

Máy chụp ảnh

1 Cái

 

18

Ống nhòm

3 Cái

 

19

Định vị GPS

3 Cái

 

20

Máy làm đất

1 Cái

 

21

Máy nghiền bột

1 Cái

 

22

Bộ kính phóng đại

1 Bộ

 

23

Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

1 Bộ

 

24

Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất

1 Bộ

 

25

Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng

1 Bộ

 

26

Dụng cụ điều tra sâu hại

1 Bộ

 

27

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

1 Bộ

 

28

Máy chiếu

1 Bộ

 

VIII

Nghề may thời trang

 

Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015

1

Máy may 1 kim

18 Bộ

 

2

Máy 2 kim

1 Bộ

 

3

Máy vắt sổ

2 Bộ

 

4

Máy thùa khuyết bằng

1 Bộ

 

5

Máy đính cúc

1 Bộ

 

6

Máy vắt gấu

1 Bộ

 

7

Máy đính bọ

1 Bộ

 

8

Máy ép mex

1 Bộ

 

9

Máy dập cúc

1 Bộ

 

10

Máy cắt vải đẩy tay

1 Bộ

 

11

Máy đột

1 Bộ

 

12

Máy xác định độ bền vải

1 Cái

 

13

Máy cuốn ống

2 Bộ

 

14

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

1 Bộ

 

15

Máy thùa khuyết đầu tròn

1 Bộ

 

16

Máy trần chun

1 Bộ

 

17

Máy lộn cổ

1 Cái

 

18

Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm

1 Cái

 

19

Giá treo sản phẩm

1 Cái

 

20

Bàn sửa, sang dấu

3 Cái

 

21

Máy chiếu

1 Bộ

 

22

Máy tính xách tay

2 Cái

 

IX

Nghề quản trị cơ sở dữ liệu

 

Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015

1

Máy chiếu

1 Bộ

 

2

Máy vi tính để bàn

19 Bộ

 

3

Bộ cáp mẫu

2 Bộ

 

4

Card mạng (NIC)

3 Cái

 

5

Bộ lưu trữ

1 Cái

 

6

Máy in

1 Bộ

 

7

Máy chủ (Server)

2 Bộ

 

8

Hệ thống lưu trữ

1 Bộ

 

9

Máy ảnh kỹ thuật số

1 Cái

 

10

Máy scan

1 Cái

 

11

Máy vi tính xách tay

3 Cái

 

12

Mô hình dàn trải máy vi tính

2 Bộ

 

13

Mô hình dàn trải

1 Bộ

 

14

Linh kiện máy tính

19 Bộ

 

15

Linh kiện máy tính xách tay

9 Bộ

 

16

Bộ đào tạo SWITCH cho mạng LAN

6 Bộ

 

17

Bộ đào tạo các vấn đề về cáp và đấu nối trong mạng máy tính

6 Bộ

 

18

Bộ đào tạo sửa chữa máy tính

18 Bộ

 

19

Bộ thiết bị đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

6 Bộ

 

20

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng

6 Bộ

 

21

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD-RW

6 Bộ

 

22

Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY-RW

6 Bộ

 

23

Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình

9 Bộ

 

24

Bộ đào tạo về khắc phục sự cố máy tính laptop

6 Bộ

 

25

Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in kim

6 Bộ

 

26

Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in laser

6 Bộ

 

27

Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu

6 Bộ

 

28

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy quét

6 Bộ

 

29

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố bộ lưu điện UPS

6 Bộ

 

X

Nghề kỹ thuật xây dựng

 

Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015

1

Máy ép cọc tre

2 Cái

 

2

Máy ép cọc bê tông

1 Cái

 

3

Máy kinh vỹ

2 Bộ

 

4

Máy thủy bình

2 Bộ

 

5

Máy toàn đạc

2 Bộ

 

6

Máy đào gầu nghịch

1 Cái

 

7

Máy đầm cát

1 Cái

 

8

Máy đầm cóc

2 Cái

 

9

Cẩu tự hành

1 Cái

 

10

Pa lăng xích

3 Bộ

 

11

Tời tay

1 Cái

 

12

Máy trộn vữa

1 Cái

 

13

Máy phun vữa

1 Cái

 

14

Máy cưa gỗ cầm tay

3 Cái

 

15

Máy uốn, nắn cốt thép

3 Cái

 

16

Máy cắt cốt thép

1 Cái

 

17

Máy cắt cốt thép cầm tay

1 Cái

 

18

Tời máy

1 Cái

 

19

Máy hàn hồ quang

3 Cái

 

20

Máy ren ống đa năng

3 Cái

 

21

Máy bơm bê tông

1 Cái

 

22

Máy đầm cạnh

3 Cái

 

23

Máy đầm cóc

3 Cái

 

24

Đồng hồ vạn năng

1 Cái

 

25

Cầu bào

18 Cái

 

26

Máy vi tính để bàn

18 Bộ

 

27

Máy chiếu

1 Bộ

 

28

Mô hình trạm trộn bê tông

1 Cái

 

29

Hệ thống hút khói hàn

3 Cái

 

30

Máy vi tính xách tay

1 Cái

 

31

Mô hình mạch điện 1 chiều

1 Bộ

 

32

Mô hình mạch điện xoay chiều

1 Bộ

 

33

Máy xúc (gầu 0,4 m3)

1 Cái

 

34

Máy trát tường

1 Cái

 

35

Máy bơm hố móng

2 Cái

 

XI

Nghề gia công và thiết kế sản phẩm mộc

 

Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015

1

Máy cưa vòng CD

1 Cái

 

2

Máy cưa vòng đứng

1 Cái

 

3

Máy cưa vanh đứng

2 Cái

 

4

Máy cưa đĩa xẻ dọc

2 Cái

 

5

Máy cưa đĩa cắt ngang

1 Cái

 

6

Máy cưa xích (Cưa xăng)

2 Cái

 

7

Máy mài lưỡi cưa

1 Cái

 

8

Máy bào thẩm

2 Cái

 

9

Máy bào cuốn

2 Cái

 

10

Máy bào hai mặt

1 Cái

 

11

Máy mài dao phẳng

1 Cái

 

12

Máy hút bụi 4 túi

5 Cái

 

13

Máy phay mộng

2 Cái

 

14

Máy phay mộng ô van dương

2 Cái

 

15

Máy cắt góc đa năng

2 Cái

 

16

Máy phay cắt cắt hai đầu tự động

2 Cái

 

17

Máy đục lỗ mộng vuông

3 Cái

 

18

Máy khoan trục đứng

2 Cái

 

19

Máy phay mộng ô van âm

2 Cái

 

20

Máy phay mộng quả bàng

3 Cái

 

21

Máy mài đa năng

1 Cái

 

22

Máy phay trục đứng 1 trục

1 Cái

 

23

Máy phay trục đứng 2 trục

1 Cái

 

24

Máy phay cao tốc

1 Cái

 

25

Máy tiện

1 Cái

 

26

Máy chuốt song tròn

2 Cái

 

27

Máy trà bo chổi

2 Cái

 

28

Bộ máy ghép ván tự động

2 Cái

 

29

Máy phay mộng én

1 Cái

 

30

Máy chép hình tự động

1 Cái

 

31

Máy trà nhám thùng

2 Cái

 

32

Máy nén khí

1 Cái

 

33

Máy cưa rong lưỡi dưới

2 Cái

 

34

Máy bào 4 mặt

2 Cái

 

35

Máy trà nhám rung

6 Cái

 

36

Máy đo độ ẩm

1 Cái

 

37

Buồng phun sơn

1 Cái

 

38

Kính hiển vi

1 Cái

 

39

Tủ sấy

1 Cái

 

40

Khí cụ điện

1 Bộ

 

41

Lò sấy hơi nước

1 Cái

 

42

Máy chiếu

1 Cái

 

43

Máy vi tính để bàn

18 Bộ

 

44

Máy chiếu vật thể

1 Cái

 

45

Máy in

1 Cái

 

46

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

2 Cái

 

47

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

2 Cái

 

XII

Nghề công nghệ ô tô

 

Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015

1

Kìm tháo xéc măng

1 Cái

 

2

Máy ép thủy lực

3 Cái

 

3

Palăng

1 Cái

 

4

Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp

1 Cái

 

5

Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên

1 Cái

 

6

Giá xoay tháo lắp động cơ

1 Cái

 

7

Máy mài xupáp

1 Bộ

 

8

Máy rà xupáp cầm tay

1 Bộ

 

9

Máy rửa áp suất cao

1 Cái

 

10

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

1 Bộ

 

11

Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp

3 Bộ

 

12

Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel

1 Cái

 

13

Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel

1 Bộ

 

14

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

1 Bộ

 

15

Máy rửa siêu âm

1 Bộ

 

16

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to

1 Bộ

 

17

Mô hình hệ thống điện thân xe

1 Bộ

 

18

Vam pu ly chuyên dùng

1 Bộ

 

19

Máy chẩn đoán

1 Cái

 

20

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

1 Bộ

 

21

Thiết bị kiểm tra đèn pha

1 Cái

 

22

Mô hình Xe ôtô sử dụng nhiên liệu Diesel

1 Cái

 

23

Mô hình Xe ôtô sử dụng nhiên liệu Xăng

1 Cái

 

24

Giá chữ V

1 Bộ

 

25

Giá đỡ hộp số, cầu xe

3 Cái

 

26

Vam may ơ đầu trục bánh xe

2 Bộ

 

27

Kích con đội thủy lực

1 Cái

 

28

Thiết bị mài đĩa ép ly hợp

1 Bộ

 

29

Thiết bị ra, vào lốp xe tải

1 Bộ

 

30

Thiết bị cân bằng động bánh xe

1 Bộ

 

31

Vam tháo rôtuyn

1 Bộ

 

32

Vam chuyên dùng

1 Bộ

 

33

Vam moay ơ đầu trục bánh xe

3 Bộ

 

34

Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò

1 Bộ

 

35

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

1 Bộ

 

36

Thiết bị trà ma tít hút bụi

1 Bộ

 

37

Súng phun sơn

3 Bộ

 

38

Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo, lắp)

1 Bộ

 

39

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

1 Bộ

 

40

Hệ thống phanh khí nén

1 Bộ

 

41

Vam ép Piston phanh

1 Bộ

 

42

Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe

1 Bộ

 

43

Máy ép tuy ô thủy lực

1 Bộ

 

44

Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính

1 Bộ

 

45

Máy mài guốc phanh, má phanh

1 Bộ

 

46

Băng thử phanh

1 Bộ

 

47

Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng

1 Cái

 

48

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp

1 Bộ

 

49

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

1 Bộ

 

50

Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel

1 Bộ

 

51

Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo

1 Bộ

 

52

Bộ dụng cụ kiểm tra két nước làm mát

1 Bộ

 

53

Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử

1 Bộ

 

54

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

1 Bộ

 

55

Mô hình hệ thống điện xe ôtô

1 Cái

 

56

Máy nén điều hòa

1 Cái

 

57

Hộp số tự động

3 Cái

 

58

Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động

3 Bộ

 

59

Thiết bị xả dầu hộp số tự động

1 Bộ

 

60

Hệ thống phòng sơn + thiết bị kèm theo

1 Hệ thống

 

61

Mô hình xe chuyển nhiên liệu

1 Cái

 

62

Thiết bị láng đĩa phanh

1 Bộ

 

63

Máy đề tích hợp

1 Bộ

 

64

Vam Moay ơ đầu trục bánh xe

1 Bộ

 

65

Kích cá sấu thủy lực

2 Cái

 

66

Máy hàn que

1 Cái

 

67

Đồng hồ so đo ngoài

1 Cái

 

68

Đồng hồ so đo trong

1 Cái

 

69

Thước cặp

2 Cái

 

70

Bộ Panme đo ngoài

2 Cái

 

71

Tủ dụng cụ chuyên dùng

3 Cái

 

72

Máy doa ổ đặt xu páp và ống dẫn hướng xu páp

2 Cái

 

73

Hệ thống cấp dầu bôi trơn

2 Cái

 

74

Dụng cụ xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

2 Cái

 

75

Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát

2 Cái

 

76

Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ diesel

2 Cái

 

77

Máy tán đinh rivê

2 Cái

 

78

Máy mài đĩa ép ly hợp

2 Cái

 

79

Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng

2 Cái

 

80

Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe

2 Cái

 

81

Đèn sấy sơn cục bộ

2 Cái

 

82

Thiết bị trà ma tít

2 Cái

 

83

Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh

2 Cái

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

2 Cái

 

 

Kìm tháo, lắp lò xo má phanh

2 Cái

 

 

Kìm kẹp ống ty ô

2 Cái

 

84

Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống

2 Cái

 

85

Máy ép tuy ô thủy lực

2 Cái

 

86

Máy nạp ga

2 Cái

 

87

Bộ dụng cụ chuyên dùng bảo dưỡng điều hòa

2 Cái

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Van bảo dưỡng xả ga lạnh

1 Cái

 

 

Cút nối chữ T

1 Cái

 

 

Cút nối nhanh

1 Cái

 

 

Đồng hồ nạp ga điều hòa

1 Cái

 

 

Ống nạp ga điều hòa

1 Cái

 

88

Bộ chặn ly hợp từ

2 Cái

 

89

Clê lực

2 Cái

 

90

Bộ dụng cụ nhổ bu lông

2 Cái

 

91

Máy sạc ắc quy có trợ đề

2 Cái

 

92

Thiết bị hứng và hút dầu thải

2 Cái

 

93

Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu

2 Cái

 

94

Dụng cụ bơm mỡ bằng khí nén

2 Cái

 

95

Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe

2 Cái

 

96

Dụng cụ xả khí hệ thống phanh dầu

2 Cái

 

97

Vam ép cút nối

2 Cái

 

98

Dụng cụ uốn ống điều hòa

2 Cái

 

99

Thiết bị bơm dầu hộp số tự động

2 Cái

 

 

Súng vặn bu lông

3 Bộ

 

XIII

KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

1

Máy cất, đột, dập liên hợp

1 Cái

 

2

Máy nén píttông kín

3 Cái

 

3

Máy nén píttông nửa kín

3  Cái

 

4

Máy nén píttông hở

1 Cái

 

5

Máy nén rôto lăn

3 Cái

 

6

Máy nén xoắn ốc

3 Cái

 

7

Máy nén trục vít

1 Cái

 

8

Máy hút chân không

3 Cái

 

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

1 Cái

 

10

Thiết bị dò môi chất lạnh

3 Bộ

 

11

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

6 Cái

 

12

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

6 Cái

 

13

Tủ lạnh thương nghiệp

3 Cái

 

14

Tủ lạnh Side by side

3 Cái

 

15

Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường)

3 Bộ

 

16

Máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường)

3 Bộ

 

17

Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần)

3 Bộ

 

18

Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần)

3 Bộ

 

19

Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần)

3 Bộ

 

20

Máy lạnh hấp thụ

1 Bộ

 

21

Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời

1 Bộ

 

22

Máy hàn hồ quang điện

6 Cái

 

23

Máy mài hai đá

2 Cái

 

24

Máy khoan bàn

2 Cái

 

25

Máy khoan cầm tay

9 Cái

 

26

Khoan bê tông cầm tay

3 Cái

 

27

Bơm cao áp phun nước

3 Cái

 

28

Bộ thử kín

1 Bộ

 

29

Máy quấn dây

9 Cái

 

30

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

6 Cái

 

31

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

6 Cái

 

32

Lõi thép máy biến áp

9 Bộ

 

33

Bộ mẫu đường ống dẫn nước

1 Bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Ống thẳng

0,3 Mét

 

 

Răcco

1 Cái

 

 

Cút vuông

1 Cái

 

 

Khớp nối chữ Y

1 Cái

 

 

Khớp nối chữ T

1 Cái

 

34

Bộ mẫu đường ống dẫn khí

1 Bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm

0,3 Mét

 

 

Ống dẫn tròn

0,3 Mét

 

 

Ống dẫn vuông

0,3 Mét

 

 

Ống dẫn mềm

0,3 Mét

 

35

Quạt

1 Bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Quạt ly tâm

1 Cái

 

 

Quạt hướng trục

1 Cái

 

36

Máy bơm

1 Cái

 

37

Máy đo hiện sóng

2 Cái

 

38

Nhiệt kế kiểu áp kế

2 Cái

 

39

Nhiệt kế cặp nhiệt

2 Cái

 

40

Nhiệt kế điện trở

2 Cái

 

41

Nhiệt kế

2 Cái

 

42

Áp kế chất lỏng

2 Cái

 

43

Áp kế đàn hồi

2 Cái

 

44

Áp kế điện

2 Cái

 

45

Pitô

1 Cái

 

46

Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi

1 Bộ

 

 

Bộ van tiết lưu

2 bộ

 

47

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Van tiết lưu nhiệt

1 Cái

 

 

Van tiết lưu tay

1 Cái

 

 

Van tiết lưu điện tử

1 Cái

 

48

Ẩm kế

2 Cái

 

49

Máy đo lưu lượng

2 Cái

 

50

Máy đo độ ồn

2 Cái

 

51

Súng bắn nhiệt độ

2 Cái

 

52

Máy đo tốc độ gió

2 Cái

 

53

Thiết bị trao đổi nhiệt

2 Bộ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên

1 Cái

 

 

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

1 Cái

 

 

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên

1 Cái

 

 

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức

1 Cái

 

 

Bình ngưng ống chùm nằm ngang

1 Cái

 

 

Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng

1 Cái

 

54

Dàn ngưng tưới

1 Cái

 

55

Bình ngưng

1 Cái

 

56

Bình bay hơi

1 Cái

 

57

Bình chứa cao áp

1 Cái

 

58

Bình chứa thấp áp

1 Cái

 

59

Bình trung gian

1 Cái

 

60

Bình trung gian ống xoắn

1 Cái

 

61

Bình tách dầu

1 Cái

 

62

Binh tách lỏng

1 Cái

 

63

Bình gom dầu

1 Cái

 

64

Tháp giải nhiệt nước

1 Cái

 

65

Bo mạch điều hòa

9 Bộ

 

66

Bo cắm thử linh kiện

18 Cái

 

67

Rơle điện từ

9 Cái

 

68

Cảm biến nhiệt độ

9 Cái

 

69

Tủ điện điều khiển hệ thống điều hòa không khí trung tâm

3 Bộ

 

 

Mỗi tủ bao gồm:

 

 

 

Cầu chì 1 pha

1 Cái

 

 

Cầu chì 3 pha

1 Cái

 

 

Nút nhấn On-Off

1 Cái

 

 

Bộ nguồn (AC, DC)

1 Cái

 

 

Rơle trung gian (AC, DC)

4 Cái

 

 

Rơle thời gian (AC, DC)

2 Cái

 

 

Khởi động từ

1 Cái

 

 

Công tắc tơ

4 Cái

 

 

Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ

1 Cái

 

 

Rơle áp suất cao

1 Cái

 

 

Rơle áp suất thấp

1 Cái

 

 

Rơle áp suất dầu

1 Cái

 

 

Van điện từ

1 Cái

 

 

Đồng hồ đo áp suất cao

1 Cái

 

 

Đồng hồ đo áp suất thấp

1 Cái

 

 

Đồng hồ đo áp suất dầu

1 Cái

 

 

Đèn báo nguồn

4 Cái

 

 

Chuông báo sự cố

1 Cái

 

70

Khởi động từ

1 Cái

 

71

Công tắc tơ

4 Cái

 

72

Bàn nguội

1 Bộ

 

73

Bàn máp

2 Cái

 

74

Êtô song hành

9 Cái

 

75

Đồ gá uốn kim loại

3 Cái

 

76

Vam uốn

6 Cái

 

77

Bàn hàn đa năng

6 Cái

 

78

Cabin hàn

6 Bộ

 

79

Hệ thống hút khói hàn

1 Bộ

 

           

 

THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 10/12/2018

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 17/2018/QĐ-UBND Ngày ban hành 11/06/2018
Ngày có hiệu lực 22/06/2018 Ngày hết hiệu lực 10/12/2018
Nơi ban hành Tỉnh Hà Giang Tình trạng Hết hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Mục lục

Mục lục

Close