ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 196/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 24 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 26/01/2015 của Thủ tướng chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trng tâm năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh Sơn La, về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La; thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực Kế hoạch công bố tại Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh ;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC, N (270b).

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SƠN LA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

A. CP TỈNH

 

 

 

1

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư (DADT và BCKTKT) sử dụng vốn đầu tư công do cấp tỉnh quản lý

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư (DADT và BCKTKT) sử dụng vốn đầu tư công do cấp tỉnh quản lý

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

3

Thủ tục thẩm định điều chỉnh Tổng mức đầu tư dự án đầu tư (DADT và BCKTKT) sử dụng vốn đầu tư công do cấp tỉnh quản lý

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

4

Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

7

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

8

Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

9

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

10

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

11

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

12

Thủ tục Điều chỉnh địa điểm trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

13

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

14

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

15

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

16

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

17

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

18

Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

19

Thủ tục đăng ký Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

20

Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

21

Thủ tục cấp Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

22

Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

23

Thủ tục trình duyệt và thẩm định kế hoạch đấu thầu

Kế hoạch đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

24

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

25

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

26

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

27

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

28

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

29

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

30

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

31

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

32

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

33

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

34

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

35

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

36

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

37

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

38

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

39

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

40

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

41

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

42

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

43

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

44

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

45

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

46

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

48

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

49

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

50

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

51

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

52

Bán doanh nghiệp tư nhân

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

53

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

54

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

55

Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

56

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

57

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

58

Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

59

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

60

Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

61

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

62

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

63

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

64

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

65

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

66

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

67

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

68

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

69

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

70

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

71

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

72

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Đăng ký doanh nghiệp

Sở kế hoạch và Đầu tư

 

73

Giải thể doanh nghiệp

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

74

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

75

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

76

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

77

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

78

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

79

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

80

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

81

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

82

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

83

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

84

Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

85

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

86

Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

87

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

88

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tác

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

89

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

90

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

91

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

92

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

93

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

94

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

95

Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

96

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

97

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

98

Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

99

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

100

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

101

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

102

Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

103

Thủ tục Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

Nông nghiệp Nông thôn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

B. CẤP HUYỆN

104

Thủ tục Đăng ký hợp tác xã

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

105

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

106

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

107

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

108

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên)

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

109

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

110

Thủ tục Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

111

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

112

Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

113

Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

114

Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập

Hợp tác xã

Phòng TCKH huyện

 

115

Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Hộ kinh doanh

Phòng TCKH huyện

 

116

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Hộ kinh doanh

Phòng TCKH huyện

 

117

Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Hộ kinh doanh

Phòng TCKH huyện

 

118

Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Hộ kinh doanh

Phòng TCKH huyện

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 24/01/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La

Tên tiếng Anh Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
Số hiệu 196/QĐ-UBND Ngày ban hành 24/01/2017
Ngày có hiệu lực 24/01/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Sơn La Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
Mục lục

Mục lục

Close