ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 273/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII, kỳ họp thứ 3 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2017; Quyết định số 3356/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

HĐND tỉnh giao

Trong đó

NSTW hưởng

NS tỉnh hưởng

NS huyện hưởng

1

2=3+4+5

3

4

5

TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III)

6.856.000

793.500

4.294.870

1.767.630

I- THU NỘI ĐỊA

6.052.000

393.500

3.973.470

1.685.030

Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất

5.452.000

393.500

3.723.470

1.335.030

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

240.000

 

240.000

 

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

250.000

 

250.000

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.430.800

 

2.430.800

 

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.050.000

 

347.170

702.830

5. Thuế bảo vệ môi trường

407.000

255.500

151.500

 

Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý

255.500

255.500

 

 

6. Thuế thu nhập cá nhân

253.000

 

 

253.000

7. Lệ phí trước bạ

241.700

 

 

241.700

8. Thu phí, lệ phí

127.000

38.000

39.000

50.000

- Phí, lệ phí do cơ quan Trung ương thực hiện thu

38.000

38.000

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan địa phương thực hiện thu

89.000

 

39.000

50.000

9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.500

 

 

9.500

11. Tiền sử dụng đất

600.000

 

250.000

350.000

12. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

85.000

 

85.000

 

13. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

2.000

 

2.000

 

14. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

63.000

30.000

33.000

 

- Do Trung ương cấp

30.000

30.000

 

 

- Do địa phương cấp

33.000

 

33.000

 

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

62.000

 

62.000

 

16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

38.000

 

 

38.000

17. Thu khác ngân sách

190.000

70.000

80.000

40.000

Trong đó: + Thu khác ngân sách trung ương

70.000

70.000

 

 

18. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại

3.000

 

3.000

 

II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

400.000

400.000

 

0

1. Thuế xuất khẩu

47.000

47.000

 

 

2. Thuế nhập khẩu

32.000

32.000

 

 

3. Thuế bảo vệ môi trường

1.000

1.000

 

 

4. Thuế giá trị gia tăng

320.000

320.000

 

 

III - THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

404.000

0

321.400

82.600

1. Thu phí tham quan di tích

260.000

 

260.000

 

2. Thu XSKT

0

 

0

 

3. Thu học phí trường công lập

114.000

 

53.000

61.000

4. Thu huy động đóng góp

18.000

 

 

18.000

5. Thu viện trợ

12.000

 

8.400

3.600

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017 địa phương

Tổng số

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.126.704

4.891.015

4.235.689

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG BAO GỒM THU ĐỂLẠI CHI

8.722.704

4.569.615

4.153.089

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.512.686

4.359.597

4.153.089

I

Chi đầu tư phát triển

2.504.876

2.053.876

451.000

 

Trong đó:

 

 

 

1

Vốn đầu tư XDCB tập trung

495.420

394.420

101.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

528.125

178.125

350.000

a

Chi đầu tư

480.000

130.000

350.000

b

Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh

15.000

15.000

 

c

Bổ sung vốn SN giao thông

23.000

23.000

 

d

Chi bổ sung vốn cho Quỹ phát triển nhà, đất tỉnh

10.125

10.125

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

62.000

62.000

 

4

Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

1.419.331

1.419.331

 

 

Vốn ngoài nước

1.082.681

1.082.681

 

 

Vốn trong nước

336.650

336.650

 

II

Chi thường xuyên

5.668.129

2.038.740

3.629.389

1

Chi quốc phòng

75.523

44.576

30.947

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

28.732

18.416

10.316

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.632.227

669.746

1.962.481

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

2.338.964

412.670

1.926.294

 

- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề

146.263

110.076

36.187

 

- Chi dự phòng giáo dục và đào tạo

147.000

147.000

 

4

Chi y tế, dân số và gia đình

543.963

540.923

3.040

 

- Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo. Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn, người sinh sống vùng kinh tế đặc biệt khó khăn; trẻ em dưới 6 tuổi; Hộ cận nghèo (phần NSĐP hỗ trợ)

272.008

272.008

 

 

- Chi sự nghiệp y tế, Chi cục DS KHHGĐ

271.955

268.915

3.040

5

Chi khoa học và công nghệ

33.385

33.385

 

6

Chi văn hóa, du lịch

50.485

34.509

15.976

7

Chi phát thanh, truyền hình

27.380

12.658

14.722

8

Chi thể dục thể thao

24.579

20.503

4.076

9

Chi bảo đảm xã hội

299.486

42.014

257.472

10

Chi các hoạt động kinh tế

511.712

195.558

316.154

11

Chi sự nghiệp môi trường

195.492

6.692

188.800

12

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

1.151.227

339.712

811.515

13

Chi sự nghiệp khác (chi trợ giá trợ cước, chi khác)

93.938

80.048

13.890

 

+ Chi trợ giá

22.076

22.076

0

 

+ Chi quy hoạch

6.000

6.000

0

 

+ Chi đảm bảo an toàn giao thông

8.000

8.000

 

 

+ Chi từ nguồn thu lệ phí cho các cơ quan, đơn vị

13.000

13.000

 

 

+ Chi cho hộ nghèo vay giải quyết việc làm

6.000

6.000

 

 

+ Chi khác ngân sách

38.862

24.972

13.890

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

 

VI

Dự phòng ngân sách

338.501

265.801

72.700

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

210.018

210.018

0

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

166.127

166.127

 

2

Chi mục tiêu sự nghiệp

43.891

43.891

 

C

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHI

404.000

321.400

82.600

1

Chi từ nguồn thu phí tham quan di tích

260.000

260.000

 

2

Chi từ nguồn thu học phí trường công lập

114.000

53.000

61.000

3

Chi từ nguồn huy động đóng góp

18.000

 

18.000

4

Chi từ nguồn thu viện trợ

12.000

8.400

3.600

 

BỘI THU

30.755

30.755

 

Ghi chú: Dự toán 2017 kinh phí đo đạc bản đồ địa chính bao gồm kinh phí thực hiện dự án Hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính 3 tỷ đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

STT

Cơ quan, đơn vị

Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Tổng số

Gồm

QLHC

SN kinh tế

SN Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp VH ththao và du lịch

Sự nghiệp PTTH

Sự nghiệp môi trường

An ninh quc phòng

Sự nghiệp KTTC

Chi đảm bảo xã hội

Các nhiệm vkhác

 

Tổng cộng

1.819.054

328.971

180.136

514.182

533.880

30.742

52.984

12.316

6.556

60.362

11.000

41.295

46.632

1

Văn phòng UBND tỉnh

26.860

22.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.852

2

Văn phòng HĐND tỉnh

17.909

17.909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đoàn đại biểu Quốc hội

1.080

1.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài chính

11.022

10.207

230

585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục Đào tạo

415.326

8.270

 

406.556

 

 

 

 

 

 

500

 

 

6

Sở Văn hóa Thể thao

88.795

6.324

 

34.004

 

 

45.655

 

 

 

1.812

 

1.000

7

Sở Du lịch

6.561

2.781

 

 

 

 

3.780

 

 

 

 

 

 

8

Nhà xuất bản thuận hóa

1.057

 

 

 

 

 

1.057

 

 

 

 

 

 

9

Sở Y tế

269.124

9.373

 

424

259.327

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ

2.150

 

 

 

2.150

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

51.927

6.653

 

2.810

 

 

 

 

 

 

770

41.295

400

12

Sở Khoa học và Công nghệ

31.883

4.756

 

 

 

26.897

 

 

 

 

230

 

 

13

Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh

2.310

 

 

360

 

 

 

 

 

 

150

 

1.800

14

Sở Tư pháp

12.737

6.433

 

4.703

 

 

 

 

 

 

 

 

1.601

15

Thanh tra NN tỉnh

9.531

9.531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Kếhoạchvà Đầu tư

8.266

7.211

630

225

 

 

 

 

 

 

200

 

 

17

Sở Nội vụ

18.098

11.914

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

5.734

18

Sở Công thương

23.999

16.550

7.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Xây dựng

7.464

7.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Giao thông vận tải

33.134

8.394

24.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

161.050

62.359

96.010

811

 

 

 

 

 

 

1.870

 

 

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

36.039

8.328

21.024

 

 

 

 

 

6.286

 

400

 

 

23

Sở Ngoại vụ

5.149

4.613

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

356

24

Sở Thông tin và Truyền thông

12.643

3.689

8.131

822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban Dân tộc

3.991

3.991

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

71.346

49.817

 

 

 

 

 

 

 

 

560

 

20.969

27

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

3.288

3.108

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đảng ủy Khối doanh nghiệp

3.795

3.615

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đoàn thanh niên Cộng sản HCM

7.999

4.338

 

3.160

 

 

 

 

 

 

500

 

 

30

Ban chấp hành Đoàn khối các cơ quan tỉnh

542

542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Ban chấp hành Đoàn khối doanh nghiệp

537

537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội nông dân

5.158

3.500

 

158

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

33

Uỷ ban MTTQVN tỉnh

7.028

7.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.354

3.221

 

133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội cựu chiến binh

2.315

2.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội nhà báo

649

649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật

1.861

1.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội chữthập đỏ

3.146

2.492

 

 

404

 

 

 

 

 

250

 

 

39

Hội đông y

490

490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hộingườimù

2.464

840

 

1.425

 

 

 

 

 

 

200

 

 

41

Liên minh hợp tác xã

2.502

2.052

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đài phát thanh truyền hình

12.466

 

 

 

 

 

 

12.316

 

 

150

 

 

43

Công an tỉnh

15.542

 

 

459

 

 

 

 

 

14.583

500

 

 

44

Cánh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh

2.709

 

 

144

 

 

 

 

 

2.565

 

 

 

45

Bộ chỉhuy quân sự tỉnh

42.500

 

 

5.808

 

 

 

 

 

35.843

850

 

 

46

Bộ Chỉhuy Bộ đội biên phòng

7.981

 

 

 

 

 

 

 

 

6.981

1.000

 

 

47

Hội ngườicao tuổi

299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

48

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

2.845

 

 

 

 

2.845

 

 

 

 

 

 

 

49

Tạp chí Sông Hương

2.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.204

50

Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc làm cho người tàn tật

1.697

 

 

1.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

52

Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo

163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

53

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

908

54

Hội Luật gia tỉnh

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

55

Tạp chí Huế xưa và nay

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

56

Hội người tù yêu nước

184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184

57

Hội khuyến học

349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

349

58

Câu lạc bộ Phú Xuân

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

59

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

60

Tòa án nhân dân tỉnh

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

61

Ban Chỉhuy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

1.334

 

1.334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Ban quản lý khu kinh tế, Khu công nghiệp

12.123

 

11.695

 

 

 

 

 

270

 

158

 

 

63

Văn phòng Điều phối Chương trình Nông thôn mới

478

478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Văn phòng Ban an toàn giao thông

1.499

1.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Ban Biên giới

390

 

 

 

 

 

 

 

 

390

 

 

 

66

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

67

Trung tâmFestivalHuế

2.492

 

 

 

 

 

2.492

 

 

 

 

 

 

68

Trường caođẳng y tế

10.500

 

 

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trường cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

6.987

 

 

6.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trường caođẳng sư phạm

22.923

 

 

22.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị

3.893

 

3.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh

7.049

 

 

7.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Hội người khuyết tật

595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

595

74

Hội cựu thanh niên xung phong

269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

75

Hội Khoa học lịch sử

469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

469

76

Viện quy hoạch xây dựng tỉnh

682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

682

77

Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

78

Chi sự nghiệp phát triển nông thôn mới

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Kinh phítriển khai ISO theo kế hoạch của UBND tỉnh

750

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Chi hỗtrợ một số đơn vị an ninh quốc phòng trên địa bàn

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

81

Đào tạo thạc sĩ, tiến sỹ theo chính sách của Tỉnh

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Kinh phí ứng dụng triển khai GIS của các đơn vị

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

83

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo, cận nghèo và trẻem dưới 6 tuổi

272.000

 

 

 

272.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Kế hoạch năm 2017

TỔNG SỐ

Trong đó

Vốn đầu tư theo tiêu chí

Vốn chương trình mục tiêu

Xổ số kiến thiết

Nguồn thu sử dụng đất

SN XDCB

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

 

TỔNG CỘNG

 

 

1.159.050

495.400

336.650

62.000

130.000

135.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công nghiệp -TTCN và làng nghề

 

 

8.395

8.395

0

0

0

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

4.095

4.095

0

0

0

0

1

Khu tái định cư xã Thượng Quảng, huyện Nam Đông

N.Đông

2009

1.865

1.865

 

 

 

 

2

Hệ thống xử lýnước thải làng bún Ô Sa

Q.Điền

2011-2012

730

730

 

 

 

 

3

Đường trong khu KCN Phong Điền từ nút N13-N34

P.Điền

2014-2015

1.500

1.500

 

 

0

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

2.500

2.500

0

0

0

0

1

Đường nối đường cứu hộ cứu nạn với đường tỉnh 9-khu CN Phong Điền

P.Điền

2015-2016

2.500

2.500

 

 

 

 

c

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

1.800

1.800

0

0

0

0

1

Hệ thống cấp điện phục vụ thi công hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera

Q.Điền

2016-2020

800

800

 

 

 

 

2

Hệ thống cấp điện phục vụ thi công hạ tầng khu công nghiệp Quảng Vinh

Q.Điền

2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

II

ng nghiệp, Hạ tầng NT

 

 

20.395

13.650

6.745

0

0

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

6.645

4.100

2.545

0

0

0

1

DA phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung

tỉnh

2008-2012

4.832

4.100

732

 

 

 

2

Dự án phát triển Nông thôn huyện Quảng Điền

Q.Điền

2007-2011

1.813

 

1.813

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

9.550

9.550

0

0

0

0

1

Hành lang bảo tồnđa dạng sinh học tiểu vùng Mê Kông mở rộng - giai đoạn 2, tỉnh Thừa Thiên Huế

N.Đông

2011-2019

1.000

1.000

 

 

 

 

2

Dự án Sáng kiến và phát triển địa phương thích ứng biến đổi khí hậu

QĐ,PV,PL

2013-2017

3.000

3.000

 

 

 

 

3

Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung Pha 2

tỉnh

2014-2018

5.550

5.550

 

 

 

 

c

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP

 

 

4.200

0

4.200

0

0

0

c.1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

4.200

0

4.200

0

0

0

1

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi lợn thịt thương phẩm tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

P.Điền

2014-2015

1.800

 

1.800

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng khu trang trại chăn nuôi tập trung, xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2015

2.400

 

2.400

 

 

 

III

Lâm nghiệp

 

 

9,092

8.092

1.000

-

-

-

a

c dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

4,952

4.952

-

-

-

-

1

Dự án Phát triển ngành lâm nghiệp (WB 3)

Tỉnh

2012-2015

4.952

4.952

 

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

4.140

3.140

1.000

0

0

0

2

Dự án đầu tư rừng mưa nhiệt đới

Huế

2015-2019

500

500

 

 

 

 

3

Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA 2)

huyện

2012-2021

2.640

2.640

 

 

 

 

4

Dự án nâng cao năng lực năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020

tỉnh

2015-2018

1.000

 

1.000

 

 

 

IV

Thủy sản

 

 

30.000

-

30.000

-

-

-

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

30.000

-

30.000

-

-

-

1

Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp bến cá Cầu Hai, xã Lộc Trì

P.Lộc

2013-2015

14.000

 

14.000

 

 

 

2

HT khu nuôi trồng thuỷ sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền

P.Điền

2013-2016

11.000

 

11.000

 

 

 

3

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão kết hợp mởrộng cảng cá Thuận An

P.Vang

2013-2015

5.000

 

5.000

 

 

 

V

Thuỷ lợi

 

 

165.095

108.700

48.395

-

8.000

-

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụngtrước ngày 31/12/2016

 

 

16.000

9.000

5.000

-

2.000

-

1

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn qua thị trấn Khe Tre

N.Đông

2014-2015

1.000

1.000

 

 

 

 

2

Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xã Thuỷ Bằng, thị xã Hương Thuỷ

H-H.Trà

2013-2015

13.000

8.000

5.000

 

 

 

3

Dự án cải tạo Đập Đá

Huế

2015-2016

2.000

 

 

 

2.000

 

b

c dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

22.700

22.700

0

0

0

0

1

Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Sư Lỗ.

P.Vang

2014-2015

1.500

1.500

 

 

 

 

2

Sửa chữa nâng cấp đê Đông PháTam Giang đoạn từ K1+862 đến K3+591 qua xã Điền Hải

P.Điền

2015-2017

4.500

4.500

 

 

 

 

3

Kè chống xói lở bờ sông Truồi đoạn qua xã Lộc An và Lộc Điền

P.Lộc

2015-2016

3.500

3.500

 

 

 

 

4

Trạm bơm Láng - Miếu Bà, xã Quảng Thành

Q.Điền

2015-2016

2.000

2.000

 

 

 

 

5

Trạm bơm Hồng Quảng

A.Lưới

2015-2016

1.500

1.500

 

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ

N.Đông

2015-2016

1.500

1.500

 

 

 

 

7

Kè chống sạt sởbờ biển khu vực thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh TTH

P.Vang

2014-2017

5.500

5.500

 

 

 

 

8

Nâng cấp liên hồ vùng cát Đập Bao - Đồng Bào - Thủy Lập - Nam Giản huyện Quảng Điền

Q.Điền

2013-2014

1.500

1.500

 

 

 

 

9

Trạm bơm Sư Lỗ Thượng và hệ thống kênh nhánh xã Phú Hồ.

P.Vang

2016-2020

1.200

1.200

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

90.895

44.000

43.395

0

3.500

0

1

Nâng cấp đê Tây phá Tam Giang đoạn Km11+476 đến Km33+043.

Q.Đ-H.Tr

2013-2013

10.000

 

10.000

 

 

 

2

Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu

P.Vang

2015-2016

3.500

3.500

 

 

 

 

3

Cống An Xuân và kè gia cố hai bờ hói An Xuân, xã Quảng An

Q.Điền

2014-2015

5.000

5.000

 

 

 

 

4

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015

tỉnh

2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

5

Kè chống sạt lở bờ sông Nong, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2016-2020

5.000

5.000

 

 

 

 

6

Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện PhúVang

P.Vang

2016-2020

4.000

4.000

 

 

 

 

7

Kè chống sát lở bờ sông Tả Trạch, đoạn từ cầu ông Thuỵ đến cầu Khe Tre

N.Đông

2016-2020

3.500

 

 

 

3.500

 

8

Đập ngăn mặn, giữ ngọt, xã Lộc Thuỷ

P.Lộc

2016-2017

5.000

5.000

 

 

 

 

9

Kè chống sạt lởnhánh tả bờ sông Tà Rình đoạn qua thôn 1, xã Hồng Quàng, huyện A Lưới

A.Lưới

2015-2016

2.000

2.000

 

 

 

 

10

Kè chống xói lở hai bờ Sông An Cựu đoạn còn lạiđường Tôn Quang Phiệt và đường Hải Triều

Huế

2016-2020

4.000

4.000

 

 

 

 

11

Trạm bơm Bố, thịtrấn Sịa

Q.Điền

2016-2020

3.500

3.500

 

 

 

 

12

Cống Cồn Bài, xãQuảng An

Q.Điền

2014-2015

2.500

2.500

 

 

 

 

13

Trạm bơm điện Bắc Hiền, xã Phong Hiền

P.Điền

2016

2.500

2.500

 

 

 

 

14

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình-Phong Chương-Điền Hòa-Điền Lộc

P.Điền

2016-2020

4.000

4.000

 

 

 

 

15

Nạo vét, gia cốkhắc phục tình trạng bồi lấp cửa biển Lạch Giang, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2016-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

16

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Quảng Công, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2016-2020

33.395

 

33.395

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

35.500

33.000

0

0

2.500

0

1

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ chợ Hương Giang đến cầu C9

N.Đông

2016-2020

4.500

4.500

 

 

 

 

2

Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải

Q.Điền

2015-2016

5.000

5.000

 

 

 

 

3

Trạm bơm Hà Cỏ, xã Vinh Hà, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2020

1.500

1.500

 

 

 

 

4

Nâng cấp đập La Tung, xã A Đớt, huyện A Lưới

A.Lưới

2015-2016

1.500

1.500

 

 

 

 

5

Sửa chữa nâng cấp hệ thống tưới phục vụ sản xuất thuộc Khu tái định cư thuỷ điện A Lưới

A.Lưới

2016-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

6

Nâng cấp bờ kè chống xói lở thôn Thanh Phước, xã Hương Phong, Hương trà

H.Trà

2016-2020

3.500

3.500

 

 

 

 

7

Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2016-2020

5.000

5.000

 

 

 

 

9

Sửa chữa kênh chỉnh Hồ Truồi đoạn từ K11+210đến K11+170 và đoạn từ K13+700 đến K14+00

P.Lộc

2016-2020

2.500

 

 

 

2.500

 

10

Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa lộ đoạn qua xã Quăng Phú và Quảng Thọ.

Q.Điền

2014-2015

4.500

4.500

 

 

 

 

11

Sửa chữa nâng cấp đê Đông Phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hoà - Điền Hải

P.Điền

2016-2020

5.500

5.500

 

 

 

 

VI

Giao thông

 

 

98,476

69.500

0

0

28.976

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đivào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

3.500

3.500

-

-

-

-

1

Đường vào trung tâm xã Hương Sơn (đoạn cầu Hương Sơn đến đường 74)

N.Đông

2014-2015

500

500

 

 

 

 

2

Chỉnh trang cửa ngõ Bắc thành phố Huế

Huế

2012-2013

3.000

3.000

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

42.776

25.500

0

0

17.276

0

1

Chỉnh trang, mở rộng đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế

Huế

2012-2013

5.000

 

 

 

5.000

 

2

Tuyến đường chính mặt cắt 26m trong khu quy hoạch nhàở An Đông

Huế

2011-2013

2.276

 

 

 

2.276

 

3

Tuyến đường trung tâm mặt cắt 100m khu A-Đô thị mới An Vân Dương

Huế

2010-2013

2.000

2.000

 

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường vào trung tâm sinh hoạt văn hoá cộngđồng các dân tộc A Lưới

A.Lưới

2015-2016

1.500

1.500

 

 

 

 

5

Đường nối từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An

Huế

2012-2014

7.000

7.000

 

 

 

 

6

Nâng cấp mở rộng đường tỉnh lộ 10A, đoạn qua khu C - Đô thị mới An Vân Dương(từ Phạm Văn Đồng đến đường Thuỷ Dương-Thuận An).

P.Vang

2011-2013

2.000

2.000

 

 

 

 

7

Đường Lâm Hoằng

Huế

2014-2015

10.000

 

 

 

10.000

 

8

Mở rộng mặt đường đường Tố Hữu đoạn từđường Bà Triệu đến cầu Phát Lát

Huế

 

8.000

8.000

 

 

 

 

9

Chỉnh trang khu phố đêm Phạm Ngũ Lão - Chu Văn An - Võ Thị Sáu

Huế

 

5.000

5.000

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

36.000

32.000

0

0

4.000

0

1

Đường trung tâm huyện lỵ Phú Đa nối dài đến tỉnh lộ 10B(giai đoạn 1)

P.Vang

2014-2015

3.000

3.000

 

 

 

 

2

Đường Trường Chinh nối dài(đoạn Km 1+679,48 - Km 2+695,66), khu đô thị mới An Vân Dương

H-H.Th

2012-2014

3.000

3.000

 

 

 

 

3

Đường tránh lũ huyện Quảng Điền

Q.Điền

2011-2013

4.000

 

 

 

4.000

 

4

Đường cứu hộ cứu nạn Thủy Phù - Vinh Thanh

H.Th-PV

2012-2016

5.000

5.000

 

 

 

 

5

Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền-Điền Lộc

P.Điền

2012-2016

5.000

5.000

 

 

 

 

6

Đường mặt cắt 100 thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương( nối từ cầu vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt 60)

Huế

2012-2013

3.000

3.000

 

 

 

 

7

Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền

P.Điền

2015-2016

2.500

2.500

 

 

 

 

8

Đường mặt cắt 36m, nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài

Huế

2016-2020

7.000

7.000

 

 

 

 

9

Đường liên xã Phú Đa - Vinh Thái - Vinh Hà, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2017

3.500

3.500

 

 

 

 

d

Các dự án khởicông mới năm 2017

 

 

16.200

8.500

0

0

7.700

0

1

Đường vào khu sản xuất Cha Moong, xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông

N.Đông

2016-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Đường và cầu liên thôn Bình An-Thuận Hoá, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2016-2017

3.500

 

 

 

3.500

 

3

Chỉnh trang một số tuyến đường quy hoạch bãi tắm Thuận An và Phú Thuận, huyện Phú Vang.

P.Vang

2016-2020

3.000

3.000

 

 

 

 

4

Đường vào thôn Phước Trạch, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2016-2020

1.500

1.500

 

 

 

 

5

Dự án Cầu bắc qua sông Lợi Nông(nối từ đường 26m khu nhà ở An Đông sang đường 100 khu A, Khu đôthị mới An Vân Dương)

Huế

2016-2020

4.200

 

 

 

4.200

 

6

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

tỉnh

2017-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

VII

Công trình công cộng

 

 

293.930

37.870

181.410

0

74.650

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đivào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

18.830

4.470

6.410

-

7,950

-

1

Tiểu dự án cải thiện môi trường đô thị Lăng Cô

P.Lộc

2004-2009

6.410

 

6.410

 

 

 

2

Hầng tầng KT khu nhà biệt thự trục đường QL 1A-Lăng Tự Đức

H.H.Th

2008-2013

4.600

 

 

 

4.600

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 thuộc khu B-Đô thị mới An Vân Dương

Huế

2013-2015

3.350

 

 

 

3.350

 

4

Dự án Hỗ trợ Kỹthuật" Chương trình phát triển các đô thị loại 2(các Đô thị xanh) do Ngân hàng Phát triển châu Á tài trợ

Huế

2014-2016

3.470

3.470

 

 

 

 

6

Bãi chôn lấp rác xã Hương Phú, huyện Nam Đông

N.Đông

2010-2017

1.000

1.000

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

3.000

3.000

0

0

0

0

1

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 1

Huế

2012-2014

1.000

1.000

 

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2

Huế

2012-2013

1.000

1.000

 

 

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20A, Đại học Huế

Huế

2016-2017

1.000

1.000

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

243.700

9.000

175.000

0

59,700

0

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương

Huế

2011-2012

3.000

 

 

 

3.000

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3

Huế

2014-2016

4.000

 

 

 

4.000

 

3

Khu tái định cư phục vụ giải toả Đại học Huế tại phường An Tây, TP Huế

Huế

2014-2015

3.000

 

 

 

3.000

 

4

Nghĩa trang nhân dân phía Nam mới, xã Thuỷ Phù

H.Thuỷ

2012-2018

3.500

 

 

 

3.500

 

5

DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế

Huế

2008-2016

70.000

 

70.000

 

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương

Huế

2015-2017

5.200

 

 

 

5.200

 

7

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường Thuỷ Xuân

Huế

2016-2020

4.000

4.000

 

 

 

 

8

Bồi thường GPMB khu đất Nam Thượng thuộc khu C- đô thị mới An Vân Dương

Huế

2016-2020

5.000

 

 

 

5.000

 

9

Hạ tầng KT khu tái định cư Hương Sơ, giai đoạn 4

Huế

2016-2020

8.000

 

 

 

8.000

 

10

Chỉnh trang một phần khu đất CTR4 thuộc khu A-Đô thị mới An Vân Dương

Huế

2016-2020

5.000

 

 

 

5.000

 

11

Hạ tầng KT khu TĐ4 thuộc khu B- An Vân Dương.

H.Thuỷ

2016-2020

6.000

 

 

 

6.000

 

12

Dự án HTKT khu TĐC Thuỷ Thanh giai đoạn 3.

H.Thuỷ

2016-2020

7.000

 

 

 

7.000

 

13

Dự án HTKT khu TĐC Thuỷ Dương giai đoạn 3.

H.Thuỷ

2016-2020

7.000

 

 

 

7.000

 

14

Kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụtái định cư

Huế

2016-2020

5.000

5.000

 

 

 

 

15

Hệ thống thoát nước, xử lý nước thải khu công nghiệp và khu phithuế quan

P.Lộc

2016-2020

100.000

 

100.000

 

 

 

16

Đề án hỗ trợ ngườicó công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định22/2013/QĐ-TTgngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ

tỉnh

2013-2020

5.000

 

5.000

 

 

 

17

Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại Il(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế

Huế -H. Thủy

2016-2020

3.000

 

 

 

3.000

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

28.400

21.400

0

0

7.000

0

1

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4

Huế

2016-2020

7.000

 

 

 

7.000

 

2

Chỉnh trang vỉa hè khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ

Huế

2016-2020

1.400

1.400

 

 

 

 

3

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải và chất thải tại Trung tâm y tế thị xã Hương Thuỷ, Trung tâm y tế huyện Nam Đông và Bệnh viên Đa khoa Bình Điền

H.Th-N.Đ, H.Tr

2017-2020

20.000

20.000

 

 

 

 

VIII

Cấp nước:

 

 

3.000

1.000

0

0

2.000

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

2.000

0

0

0

2.000

0

1

Hệ thống cấp nước sạch xã Xuân Lộc

P.Lộc

2018-2019

1.000

 

 

 

1.000

 

2

Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Hương Bình

H.Trà

2016-2017

1.000

 

 

 

1 000

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

1.000

1.000

0

0

0

0

1

Hệ thống cấp nước sạch xã Hồng Thái

A.Lưới

2016-2020

1.000

1.000

 

 

-

 

IX

n hoá:

 

 

191.800

6.700

47.100

0

3.000

135.000

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

3.500

500

0

0

3.000

0

1

Nhà văn hoá Trung tâm huyện Phú Lộc

P.Lộc

2013-2015

3.000

 

 

 

3.000

 

2

Tu bổ, tôn tạo di tích nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chi Minh ở làng Dương Nỗ,

P.Vang

2015-2016

500

500

 

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

3.000

3.000

0

0

0

0

1

Trung tâm sinh hoạt văn hoá cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3). Hạng mục Quảng trường

A.Lưới

2016-2020

3.000

3.000

 

 

 

 

c

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

3.200

3.200

0

0

0

0

1

Bảo tồn và phát huy khu chứng tích Lao Thừa Phủ

Huế

2016-2020

1.200

1.200

 

 

 

 

2

Mua sắm trang thiết bị âm thanh ánh sáng Nhà hát nghệ thuật Ca kịch Huế

Huế

2016-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

 

Trùng tu di tích Huế

 

 

182.100

0

47.100

0

0

135.000

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

33,974

0

0

0

0

33,974

1

Thái Bình Lâu

Huế

2007-2009

1.400

 

 

 

 

1.400

2

Công trình Tu bổ, phục hồi Dực Lang 3B – trường lang Tử Cấm Thành

Huế

2014-2015

1.700

 

 

 

 

1.700

3

Dự án tu bổ, phục hồi di tích Phu Văn Lâu

Huế

2015-2016

2.500

 

 

 

 

2.500

4

Thay thế hệ thống điện chiếu sáng quảng trường Ngọ Môn và Nghênh Lương Đình

Huế

2016-2020

4.500

 

 

 

 

4.500

5

Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp phục vụ lễ hội tại quảng trường Ngọ Môn.

Huế

2016-2020

6.000

 

 

 

 

6.000

6

Bảo tồn - Tu bổ - Tôn tạo quần thể di tích Lăng Gia Long phần còn lại

H.Trà

2003-2015

2.700

 

 

 

 

2.700

7

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích Lăng vua Thiệu Trị

H.Thuỷ

2005-2015

2.500

 

 

 

 

2.500

8

Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích Lăng Tự Đức

Huế

2006-2015

4.200

 

 

 

 

4.200

9

DA đầu tư bảo tồn, tu bổ tổng thể khudi tích Lâng Đồng Khánh (giai đoạn1)

Huế

2008-2015

7.474

 

 

 

 

7.474

10

Hệ thống chống sét các điểm di tích Huế giai đoạn 3

tỉnh

2016-2020

1.000

 

 

 

 

1.000

b

c dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

8.600

0

6.100

0

0

2.500

1

Tu bổ chống xuống cấp di tích Quốc Tử Giám

Huế

2016-2020

2.500

 

 

 

 

2.500

2

Bảo tồn, tu bổ và phục hồi Nhật Thành Lâu

Huế

2015-2017

6.100

 

6.100

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

100.026

0

41.000

0

0

59.026

1

Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế(hợp phần tu bổ, tôn tạo và ĐB, GPMB và tái định cư)

Huế

2016-2020

40.526

 

 

 

 

40.526

-

Hợp phần ĐB, GPMB và TĐC

Huế

 

26.526

 

 

 

 

26.526

-

Hợp phần bảo tồn, tôn tạo di tích(Mặt Nam Kinh thành-hạng mục: Eo bầu Nam Xương và eo bầu Nam

Huế

 

14.000

 

 

 

 

14.000

2

Bảo tồn, trùng tu di tích Bi Đình - Lăng Tự Đức

Huế

2016-2017

1.500

 

 

 

 

1.500

3

Công trình Bảo tồn, tu bổ, phục hồiđiện Thọ Ninh (giai đoạn 2)

Huế

2016-2020

3.000

 

 

 

 

3.000

4

Bảo quản, tu bổ và phục hồi lăng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình

H.Trà

2016-2019

4.000

 

 

 

 

4.000

5

Bảo tồn, phục hồi thích nghi vườn Thiệu Phương (hạng mục: Vạn tự hồi lang, cẩm xuân đường, di nhiên đường, vĩnh phương hiên, hàm xuân hiên và cảnh quan sân vườn)

Huế

2015-2019

13.000

 

13.000

 

 

 

6

Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lăng Tự Đức

Huế

2015-2019

28.000

 

28.000

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

45.000

0

0

0

0

45.000

1

Bảo tồn, tu bổ tổng thể di tích Ngọ Môn - Hoàng thành (giai đoạn 2)

Huế

2016-2020

10.000

 

 

 

 

10.000

2

Bảo tồn, tu bổ hệ thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1)

Huế

2016-2020

8.500

 

 

 

 

&.500

2

Bảo tồn, trùng tu di tích Nghinh Lương Đình

Huế

2016-2020

3.000

 

 

 

 

3.000

3

Bảo tồn, tu bổ và phục hồi miếu Điện Long Châu

Huế

2016-2020

3.000

 

 

 

 

3.000

4

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị di tích Hổ Quyền(giai đoạn 1)

Huế

2016-2020

4.000

 

 

 

 

4.000

5

Bảo tồn, tu bổ và phục hồi lăng Dục Đức(hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ)

Huế

2016-2020

8.000

 

 

 

 

8.000

6

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực Hoàng Thành

Huế

2016-2020

8.500

 

 

 

 

8.500

e

Chuẩn bị đầu tư

 

 

2.000

 

 

 

 

2.000

f

Các dự án đãquyết toán

 

 

2.500

 

 

 

 

2.500

X

Khoa học - Công nghệ thông tin

 

 

13.200

13.200

0

0

0

0

a

c dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

1.500

1.500

0

0

0

0

1

Nâng cao năng lực Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế

Huế

2013-2015

1.500

1.500

 

 

 

 

b

c dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

6.500

6.500

0

0

0

0

1

DA tăng cường khảnăng kiểm định, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế

Huế

2010-2012

5.000

5.000

 

 

 

 

2

Xây dựng hạ tầng Trung tâm thông tin dữ liệu điện tử của Tỉnh phục vụ khai thác CSDL và các dịch vụ công (giai đoạn II)

Huế

2016

1.000

1.000

 

 

 

 

3

Xây dựng công cụ tích hợp, chia sẻ, liên thông giữa các hệ thống thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế và bộ tài liệu khung

Huế

2016

500

500

 

 

 

 

c

Các dự án khởi công mới năm2017

 

 

5.200

5.200

0

0

0

0

1

Xây dựng Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế

Huế

2016-2020

1.500

1.500

 

 

 

 

2

Hiện đại hoá hạ tầng CNTT và phần mềm ứng dụng tại trụ sở làm việcUBND tỉnh

Huế

2016-2020

500

500

 

 

 

 

3

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư

Huế

2016-2020

700

700

 

 

 

 

4

Nâng cấp cổng thông tin điện tửtỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2

Huế

2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

5

Hệ thống tổng khống chế, truyền dẫn phát sóng và hệ thống sản xuất hậu kỳ.

Huế

2016-2020

1.500

1.500

 

 

 

 

XI

Thể dục thể thao :

 

 

12.100

10.100

0

2.000

0

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đivào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

8.500

8.500

0

0

0

0

1

Trung tâm văn hóa thể thao Thuận An(giai đoạn I)

P.Vang

2013-2015

1.500

1.500

 

 

 

 

2

Trung tâm văn hoá thể thao huyện Phong Điền(hạng mục: Nhà thi đấu đa năng)

P.Điền

2013-2015

3.000

3.000

 

 

 

 

3

Trung tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu niên huyện Nam Đông

N.Đông

2013-2015

4.000

4.000

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiếnhoàn thành Năm 2017

 

 

1.600

1.600

0

0

0

0

1

Sửa chữa nâng cấp nhà ở vận động viên 97 Bà Triệu, thành phốHuế

Huế

2016-2020

1.600

1.600

 

 

 

 

c

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

2.000

0

0

2.000

0

0

1

Nhà tập luyện các bộ môn võ Trường Trung cấp thể dục thể thao Huế

Huế

2016-2020

2.000

 

 

2.000

 

 

XII

Y tế Xã hội

 

 

8.300

0

0

8.300

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

1.800

0

0

1.800

0

0

1

Nhà nuôi dưỡng đối tượng thu gom nữ

Huế

2016-2020

1.800

 

 

1.800

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

4.000

0

0

4.000

0

0

1

Trung tâm Pháp y tỉnh TTH

Huế

2016-2020

4.000

 

 

4.000

 

 

c

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

2.500

0

0

2.500

0

0

1

Nhà hành chính và bếp ăn Bệnh viện Phong - Da liễu tỉnh TTH

Huế

2016-2020

1.500

 

 

1.500

 

 

2

Cải tạo mở rộng Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Thừa Thiên Huế

Huế

2016-2020

1.000

 

 

1.000

 

 

XIII

Giáo dục đào tạo

 

 

57.600

15.500

0

42.100

0

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

17.600

15.500

0

2.100

0

0

1

Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh (giai đoạn 2)

Huế

2010-2014

1.500

 

 

1.500

 

 

2

Dự án sân vườn, cổng hàng rào, nhà bảo vệ cơ sở 2 Trường Cao đẳng Sư phạm TTH

Huế

2016

600

 

 

600

 

 

3

Các dự án phòng học cho giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi cho các huyện Phong Điền, Phú Vang, Phú Lộc

 

 

15.500

15.500

0

0

 

0

-

UBND huyện Phú Lộc

P.Lộc

 

7.200

7.200

 

 

 

 

-

UBND huyện Phú Vang

P.Vang

 

6.800

6.800

 

 

 

 

-

UBND huyện Phong Điền

P.Điền

 

1.500

1.500

 

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

29.000

0

0

29.000

0

0

1

Trường THPT Nguyễn Huệ giai đoạn 2

Huế

2014-2015

4.000

 

 

4.000

 

 

2

DA giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2(huyện Phú Vang, Phú Lộc, Quảng Điền, Phong Điền và TX Hương Trà)

huyện

2015-2016

1.500

 

 

1.500

 

 

3

Trường THPT Hoá Châu Giai đoạn 2)

Q.Điền

2011-2012

3.500

 

 

3.500

 

 

4

Trường THPT Phong Điền (giai đoạn 2)

P.Điền

2011-2012

3.000

 

 

3.000

 

 

5

Trường THPT Hương Vinh (giai đoạn 2)

H.Trà

2016-2020

5.000

 

 

5.000

 

 

6

Xây dựng nâng cấp Trường Cao đẳng Y tế Huế

Huế

2011-2013

5.000

 

 

5.000

 

 

7

Trường THCS Lăng Cô

P.Lộc

2016-2017

2.500

 

 

2.500

 

 

8

Trường THPT Thuận an(giai đoạn 3)

P.Vang

2016-2020

4.500

 

 

4.500

 

 

c

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

11.000

0

0

11.000

0

0

1

Trường THPT Tố Hữu(giai đoạn 2)

Q.Điền

2016-2020

5.000

 

 

5.000

 

 

2

Khu hoạt động thể dục thể thao cho Lưu học sinh Lào

Huế

2016-2020

1.000

 

 

1.000

 

 

3

Hệ thống các trường MN huyện Phong Điền(Trường Mầm non Điền Lộc, Phong Sơn II, Hoa sen, Phong Hoà II, Phong Chương II, Phong Hiền II và Phong Mỹ II) (trong đó: Trường MN Phong Chương II, TMĐT: 3,391 tỷđồng dùng vốn trái phiếu CP)

P.Điền

2016-2020

5.000

 

 

5.000

 

 

XIV

Du lịch dịch vụ

 

 

3.500

3.500

0

0

0

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụngtrước ngày 31/12/2016

 

 

1.500

1.500

0

0

0

0

1

Xây dựng Trạm Liên kiểm cửa khẩu A Đớt -Tà Vàng

A.Lưới

2009-2014

1.500

1.500

 

 

 

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

2.000

2.000

0

0

0

0

1

Nâng cấp chợ A Lưới

A.Lưới

2016-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

XIV

Quản lý Nhà nước

 

 

33.300

33.300

-

-

-

-

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

8.300

8.300

-

-

-

-

1

Văn phòng làm việc các Ban của Tỉnh uỷ TTH

Huế

2014-2016

6.000

6.000

 

 

 

 

2

Trụ sở HĐND và UBND xã Phong Xuân

P.Điền

2014-2015

1.300

1.300

 

 

 

 

3

Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc An

P.Lộc

2015-2016

1.000

1.000

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

7.500

7.500

0

0

0

0

1

Bồi thường, GPMB khu đất xây dựng khu đô thị hành chính tỉnh TTH

Huế

2016-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương

P.Điền

2016-2020

3.000

3.000

 

 

 

 

3

Trụ sở HĐND và UBND xã A Đớt

A.Lưới

2016-2020

2.500

2.500

 

 

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

15.000

15.000

0

0

0

0

1

Cải tạo nhà làm việc, nhà để xe và chỉnh trang sân vườn trụ sở HĐND và UBND tỉnh

Huế

2016-2017

3.500

3.500

 

 

 

 

2

Chỉnh trang, cải tạo sân vườn trụ sở Tỉnh uỷ

Huế

2016-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

3

Trụ sở việc HĐND và UBND Phú Thuận

Huế

2016-2020

5.000

5.000

 

 

 

 

4

Trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm thành phố Huế

Huế

2016-2020

3.000

3.000

 

 

 

 

5

Văn phòng Ban quản lý khu bảo tồn Sao La

A.Lưới

2016-2020

1.500

1.500

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

2.500

2.500

0

0

0

0

1

Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Ban Dân tộc

Huế

2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

2

Mở rộng trụ sở Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh TTH

Huế

2016-2020

1.500

1.500

 

 

 

 

XV

An ninh Quốc phòng

 

 

48.900

26.900

22.000

0

0

0

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng (trước ngày 31/12/2016

 

 

8.000

1.000

7.000

0

0

0

1

Trụ sở Công an phường Phú Hiệp

Huế

2015-2016

500

500

 

 

 

 

2

DA dò tìm và xử lý bom, mìn, vật nổ giai đoạn 2 ở khu vực 2 huyện miền núi A Lưới, Nam Đông và các xã vùng chiến khu cũ tỉnh Thừa Thiên Huế

NĐ-AL-PĐ-HTr-HTh-…

2009-2013

7.000

 

7.000

 

 

 

3

Nhà chỉ huy Đồn biên phòng cửa khẩu Hồng Vân

A.Lưới

2014-2015

500

500

 

 

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

7.400

2.400

5.000

0

0

0

1

Nhà ở và làm việc thuỷ thủ Hải đội 2 - Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

P.Vang

2016-2020

2.400

2.400

 

 

 

 

2

Đường Hồng Bắc - Đồn biên phòng 629, A Lưới

A.Lưới

2013-2017

5.000

 

5.000

 

 

 

c

c dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

33.500

23.500

10.000

-

-

-

1

Đường từ xã A Roàng ra biên giới

A.Lưới

2015-2017

9.000

 

9.000

 

 

 

2

Đường từ xã Hồng Trang đến mốc 646, huyện A Lưới

A.Lưới

2016-2020

1000

 

1.000

 

 

 

3

Trụ sở Phòng cảnh sát giao thông Đường bộ -Đườngsắt TTH

Huế

2011-2012

3.000

3.000

 

 

 

 

4

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh

P.Vang

2016-2020

5.000

5.000

 

 

 

 

5

Trụ sở Doanh trại Đội phòng cháy chữa cháy khu vực cụm công nghiệplàng nghề Hương Sơ

Huế

2016-2020

4.000

4.000

 

 

 

 

6

Hội trường kết hợp giảng đường Trường quân sự tỉnh

H.Thuỷ

2016-2017

5.000

5.000

 

 

 

 

7

Công trình phòng thủ CH6-02

tỉnh

2016-2020

4.500

4.500

 

 

 

 

8

Trụ sở Công an phường Thuỷ Phương

H.Thuỷ

2016-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

XVI

Chuẩn bị đầu tư

tỉnh

 

1.000

1.000

 

 

 

 

XVII

c dự án đã quyết toán

 

 

41.267

18.293

0

9.600

13.374

0

1

Sửa chữa, nângcấp đê ngăn mặn Quảng An - Quảng thành

Q.Điền

2015-2016

817

817

 

 

 

 

2

Nâng cấp mở rộng đập La Tỉnh, xã A Đớt

A.Lưới

2015-2016

849

849

 

 

 

 

3

Đường Trung tâm xã Thuỷ Thanh (nút giao đến trường mầm non)

H.Thuỷ

2013-2014

1.775

1.775

 

 

 

 

4

Khơi thông, hoàn trả dòng chảy Lạch Tre trên sông Bu Lu

P.Lộc

2010-2011

2.217

2.217

 

 

 

 

5

Sửa chữa cầu Phú Thứ

P.Vang

2013-2014

2.393

2.393

 

 

 

 

6

HTKT khu tái định cư Thuỷ Dương giai đoạn 2

H.Thuỷ

2011-2012

1.400

 

 

 

1.400

 

7

HTKT khu tái định cư Thuỷ Vân giai đoạn 2

H.Thuỷ

2011-2012

3.574

 

 

 

3.574

 

8

Hạ tầng KT Khu dân cư khu vực 4, phường Xuân Phú, TP Huế

Huế

2008-2010

2.600

 

 

 

2.600

 

9

Nhà văn hoá huyện Quảng Điền

Q.Điền

2013-2015

5.800

 

 

 

5.800

 

10

Dự án mua sắm bổ sung thiết bị y tế Bệnh viên Đa khoa TTH

P.Điền

2012-2016

9.600

 

 

9.600

 

 

11

Phân khai sau

 

 

10.242

10.242

 

 

 

 

XVIII

UBND thị xãHương Trà

 

 

25.700

25.700

0

0

0

0

a

Nguồn vốn phân cấp cho thị xã Hương Trà

 

 

13.000

13.000

0

0

0

0

1

Đường quy hoạch số 4, thị xã Hương Trà

H.Trà

2014-2015

4.000

4.000

 

 

 

 

2

Đường vào khu dân cư Tứ Hạ, thị xã Hương Trà

H.Trà

2016-2020

4.000

4.000

 

 

 

 

3

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lỡ bờ sông Bồ đoạn qua tổ dân phố 8, phường Tứ Hạ

H.Trà

2016-2020

1.500

1.500

 

 

 

 

4

Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Xuân

H.Trà

2015-2016

1.000

1.000

 

 

 

 

5

Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Hồ

H.Trà

2016-2020

2.500

2.500

 

 

 

 

b

Nguồn vốn thuộc tỉnh quản lý giao cho các đơn vịthuộc UBND thị xãơng Trà làm chủ đầu tư

 

 

12.700

12.700

0

0

0

0

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMĐ khu công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 1)

H.Trà

2016-2020

1.500

1.500

 

 

 

 

2

Đường quy hoạch nội bộ cụm công nghiệp Tứ Hạ(tuyến số 3), thị xã Hương Trà

H.Trà

2016-2020

2.000

2.000

 

 

 

 

3

Trạm bơm điện Long Khê, phường Hương Vân

H.Trà

2015-2016

1.700

1.700

 

 

 

 

4

Kè chống sạt lở bờ hói 5 xã đoạn qua tổ 4, phường Hương An, thị xãHương Trà

H.Trà

2015-2016

500

500

 

 

 

 

5

Đường du lịch cụm điểm di tích Lăng Minh Mạng-Lang Gia Long

H.Trà

2014-2016

7.000

7.000

 

 

 

 

XIX

UBND thị xãHương Thuỷ

 

 

19.000

19.000

 

 

 

 

a

Nguồn vốn phân cấp cho thị xãHương Thuỷ

 

 

13.000

13.000

-

-

-

-

1

Đường gom số 3-4 tại Cụm công nghiệp Thủy Phương, thị xã Hương Thuỷ

H.Thuỷ

2016-2020

2.500

2.500

 

 

 

 

2

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn qua thôn Hạ, xã Dương Hoà, thị xã Hương Thủy

H.Thuỷ

2015-2016

1.500

1.500

 

 

 

 

3

Đường Quang Trung(giai đoạn 1)

H.Thuỷ

2010-2012

5.000

5.000

 

 

 

 

4

Đường Sóng Hồng nối dài đến Tỉnh lộ 10A

H.Thuỷ

2016-2020

4.000

4.000

 

 

 

 

b

Nguồn vốn thuộc tỉnh quản lý giao cho các đơn vịthuộc UBND thị xãHương Thuỷ làm chủ đầu tư

 

 

6.000

6.000

-

-

-

-

1

Kè chống sạt lở hai bờ sông Lợi Nông đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy

H.Thuỷ

2016-2020

4.000

4.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Sóng Hồng giai đoạn 3, thị xã Hương Thuỷ

H.Thuỷ

2014-2015

2.000

2.000

 

 

 

 

XX

UBND thành phốHuế (dự án thuộc nguồn vốn phân cấp cho thành phố Huế):

- Trong đó có phần vốn đối ứng ODA cho dự án cải thiện môi trường nước thành phố Huế tối thiểu là 10 tỷ đồng).

Huế

 

75.000

75.000

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 – KHỐI HUYỆN, XÃ

(Kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đvt: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng cộng

Phong Điền

Quảng Điền

Hương Trà

Hương Thủy

Phú Vang

Phú Lộc

Nam Đông

A Lưới

TP Huế

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (I+II)

4.235.689

96.903

66.890

107.778

214.599

153.254

126.268

27.460

23.240

951.238

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.767.630

96.903

66.890

107.778

214.599

153.254

126.268

27.460

23.240

951.238

1

Thu cân đối ngân sách huyện hưởng (không bao gồm thu để lại quản lýchi qua ngân sách)

1.685.030

91.603

62.090

99.378

206.299

144.954

119.368

26.580

21.820

912.938

2

Thu để lại quản lý chi qua NSNN

82.600

5.300

4.800

8.400

8.300

8.300

6.900

880

1.420

38.300

II

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.468.059

336.610

278.927

289.511

162.479

425.288

351.846

165.280

316.009

74.108

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.063.277

288.796

229.319

274.041

145.801

357.452

288.954

146.016

278.829

54.068

2

Thu bổsung có mục tiêu

404.782

47.814

49.608

15.470

16.678

67.836

62.892

19.264

37.180

20.040

B

Tổng chi NSNN trên địa bàn (I+II+III)

4.235.689

433.513

345.817

397.289

377.078

578.542

478.114

192.740

339.249

1.025.346

I

Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện hưởng

1.685.030

91.603

62.090

99.378

206.299

144.954

119.368

26.580

21.820

912.938

II

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.468.059

336.610

278.927

289.511

162.479

425.288

351.846

165.280

316.009

74.108

1

Bổsung cân đối ngân sách

2.063.277

288.796

229.319

274.041

145.801

357.452

288.954

146.016

278.829

54.068

2

Bổ sung có mục tiêu

404.782

47.814

49.608

15.470

16.678

67.836

62.892

19.264

37.180

20.040

III

Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi qua NSNN

82.600

5.300

4.800

8.400

8.300

8.300

6.900

880

1.420

38.300

 

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP NĂM 2017 TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Quyết định 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN 2017

 

Tổng cộng

43.891

1

Vốn ngoài nước (1)

22.000

2

Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg

806

3

Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường

21.085

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: vốn viện trợ của Dự án sáng kiến và phát triển địa phương thích ứng với biến đổi khí hậu, thực hiện ghi thu-ghi chi theo thực tế giải ngân.

 

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 273/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Tổng cộng

Vốn Đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng cộng

166.127

119.696

46.431

 

Trong đó

 

 

 

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

68.227

46.696

21.531

2

Chương trình xây dựng nông thôn mới (1)

97.900

73.000

24.900

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) bao gồm kinh phí thực hiện dự án xây dựng và nhân rộng mô hình tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp (theo QĐ 32/QĐ-TTg ngày 26/01/2010 cùa Thủ tướng Chính phủ là 1.000 triệu đồng).

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 13/02/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 273/QĐ-UBND Ngày ban hành 13/02/2017
Ngày có hiệu lực 13/02/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Mục lục

Mục lục

Close