UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2018/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 13 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1642/TTr-STC ngày 31 tháng 5 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 7 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Trà

 

QUY ĐỊNH

MỘT SỐ NỘI DUNG VÀ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Yên)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định một số nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quy định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

Điều 3. Nguồn kinh phí

1. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách địa phương bảo đảm theo phân cấp ngân sách;

2. Nguồn khác theo quy định của pháp luật (nếu có).

Điều 4. Một số nội dung và mức chi

1. Một số nội dung và mức chi cụ thể:

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đồng)

Ghi chú

1

Lập nhiệm vụ, dự án

 

 

 

1.1

Lập nhiệm vụ

Nhiệm vụ

1.200

 

1.2

Lập dự án

Dự án

3.000

 

1.3

Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

 

Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư

 

2

Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

Buổi họp

 

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

2.1

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

400

2.2

Thành viên, thư ký

Người/buổi

240

2.3

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

120

2.4

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

400

2.5

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Bài viết

250

 

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

400

Trường hợp không thành lập Hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

4.1

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

500

 

4.2

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin:

 

 

 

 

- Cá nhân

Phiếu

40

 

 

- Tổ chức

Phiếu

80

 

4.3

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

Người/ngày

Mức tiền công 1 người/ngày bằng 150% mức LCS, tính theo lương ngày do NN quy định cho đơn vị SNCL tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

4.4

Chi cho người dẫn đường

Người/ngày

80

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người ĐP dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

4.5

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

Người/ngày

160

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ

 

 

 

5.1

Nhiệm vụ

Báo cáo

4.000

5.2

Dự án

Báo cáo

10.000

6

Hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định Quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo Quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

 

 

 

6.1

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

500

 

6.2

Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

Người/buổi

400

 

6.3

Ủy viên, thư ký Hội đồng

Người/buổi

250

 

6.4

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100

 

6.5

Bài nhận xét của ủy viên phản biện

Bài viết

250

 

6.6

Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng (nếu có)

Bài viết

200

 

6.7

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)

Bài viết

320

 

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

 

 

 

7.1

Người chủ trì

Người/buổi

400

 

7.2

Thư ký Hội thảo

Người/buổi

240

 

7.3

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

120

 

7.4

Báo cáo tham luận

Bài viết

280

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

8.1

Nghiệm thu nhiệm vụ:

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

320

 

 

- Thành viên, thư ký

Người/buổi

160

 

8.2

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

560

 

 

- Thành viên, thư ký Hội đồng

Người/buổi

320

 

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

bài viết

500

 

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng (nếu có)

Bài viết

320

 

 

- Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

120

 

9

Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã

 

 

 

9.1

Hợp đồng lao động thực liện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

Người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CB, CC, VC và LLVTND với mức LCS do NN quy định

 

9.2

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã

Người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định

 

10

Chi giải thưởng môi trường

 

 

 

10.1

Tổ chức

 

10.000

 

10.2

Cá nhân

 

6.000

 

2. Các quy định khác không nêu tại Khoản 1 Điều này thì được thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC và các quy định khác của pháp luật hiện hành.

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 26/07/2018

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu 32/2018/QĐ-UBND Ngày ban hành 13/07/2018
Ngày có hiệu lực 26/07/2018 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Phú Yên Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Mục lục

Mục lục

Close