ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 578/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tại Phụ lục I (142 thủ tục hành chính); thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Phụ lục II (67 thủ tục hành chính).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP11,
ĐN01/KSTTHC2017

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA TẠI CÁC SỞ, BAN,  NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Nội dung đơn giản hóa

Tỷ lệ giảm (%)

Thời gian (ngày)

Hồ sơ

Phí, Lệ phí

Nội dung khác

I. Sở Công thương: 11 TTHC

33%

1

Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Dầu khí

Từ 20 → 15 ngày

 

 

 

25%

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Dầu khí

Từ 20 → 15 ngày

 

 

 

25%

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Dầu khí

Từ 20 → 15 ngày

 

 

 

25%

4

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

6

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa

Từ 15 → 07 ngày

 

 

 

53%

7

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Lưu thông hàng hóa

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

8

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Lưu thông hàng hóa

Từ 10 → 05 ngày

 

 

 

50%

9

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

An toàn thực phẩm

Từ 22 → 15 ngày

 

 

 

32%

10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

An toàn thực phẩm

Từ 10 → 05 ngày

 

 

 

50%

11

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

An toàn thực phẩm

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

II. Sở Du lịch: 04 TTHC

10%

12

Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 27/3/2017

Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Khách sạn

Từ 01 tháng (30 ngày) → 27 ngày

 

 

 

10%

13

Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Khách sạn

Từ 01 tháng (30 ngày) → 27 ngày

 

 

 

10%

14

Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Khách sạn

Từ 01 tháng (30 ngày) → 27 ngày

 

 

 

10%

15

Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Khách sạn

Từ 01 tháng (30 ngày) → 27 ngày

 

 

 

10%

III. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 19 TTHC

20%

16

Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2016

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

17

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

18

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

19

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

TL&HĐ LHHTX

Từ 05→ 04 ngày

 

 

 

20%

21

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

22

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

TL&HĐ LHHTX

Từ 05→ 04 ngày

 

 

 

20%

23

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

24

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

25

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

26

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

27

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày→

 

 

 

20%

28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

29

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

30

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

31

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

32

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

33

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

34

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

TL&HĐ LHHTX

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

IV. Sở Khoa học và Công nghệ: 33 TTHC

27%

35

Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01/8/2016

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

36

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

37

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

38

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

39

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

40

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

41

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

42

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

30%

43

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 7 ngày

 

 

 

30%

44

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 15 → 13 ngày

 

 

 

13%

45

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

46

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

47

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

48

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

49

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

50

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất

Hoạt động KH&CN

Từ 10→ 07 ngày

 

 

 

30%

51

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

30%

52

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Hoạt động KH&CN

Từ 30 → 25 ngày

 

 

 

17%

53

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

54

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động KH&CN

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động KH&CN

Từ 15 → 07 ngày

 

 

 

53%

56

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động KH&CN

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

57

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

NLNT, ATBX, HN

Từ 30 → 25 ngày

 

 

 

17%

58

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

NLNT, ATBX, HN

Từ 60 → 25 ngày

 

 

 

58%

59

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

NLNT, ATBX, HN

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

30%

60

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

NLNT, ATBX, HN

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

30%

61

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

NLNT, ATBX, HN

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

30%

62

Công bố sử dụng dấu định lượng

TCĐLCL

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

63

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

TCĐLCL

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

64

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

TCĐLCL

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

65

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

TCĐLCL

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

66

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

TCĐLCL

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

67

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

TCĐLCL

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

V. Sở Giao thông vận tải: 10 TTHC

53%

68

Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Đường bộ

Từ 08 → 02 ngày

 

 

 

75%

69

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Đường bộ

Từ 08 → 02 ngày

 

 

 

75%

70

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

Đường bộ

Từ 08 → 02 ngày

 

 

 

75%

71

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

Đường bộ

Từ 08 → 02 ngày

 

 

 

75%

72

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Đường bộ

Từ 08 → 02 ngày

 

 

 

75%

73

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Đường bộ

Từ 08 → 02 ngày

 

 

 

75%

74

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Đường bộ

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

75

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Đường bộ

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

76

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến đường được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam; dự án sửa chữa công trình thiết yếu liên quan đến quốc lộ được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Đường bộ

Từ 07 → 05 ngày

 

 

 

29%

77

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

Đường bộ

Từ 07 → 05 ngày

 

 

 

29%

VI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTHC

33%

78

Quyết định số497/QĐ-UBNDngày 06/10/2016

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

QC thi, tuyển sinh

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

30%

79

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống VBCC

Từ 5 → 03 ngày

 

 

 

40%

80

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

Cấp phép HĐGD

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

30%

VII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 09 TTHC

24%

81

T-NBI-282110-TT

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Từ 18 → 12 ngày

 

 

 

33%

82

T-NBI-282111-TT

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Từ 11 → 08 ngày

 

 

 

27%

83

Quyết định số 510/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Từ 35 → 30 ngày

 

 

 

14%

84

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Từ 35 → 25 ngày

 

 

 

29%

85

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Từ 35→ 25 ngày

 

 

 

29%

86

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Từ 35 → 30 ngày

 

 

 

14%

87

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Từ 35 → 25 ngày

 

 

 

29%

88

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).

Lâm nghiệp

Từ 30 → 20 ngày

 

 

 

33%

89

T-NBI-282052-TT

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

30%

VIII. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 06 TTHC

20%

90

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

Quan hệ lao động, tiền lương

Từ 15 → 12 ngày

 

 

 

20%

91

T-NBI-282023-TT

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Bảo trợ xã hội

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

92

T-NBI-282057-TT

Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

GD nghề nghiệp

Từ 05→ 03 ngày

 

 

 

40%

93

T-NBI-282059-TT

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

GD nghề nghiệp

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

94

T-NBI-282062-TT

Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

GD nghề nghiệp

Từ 30→ 26 ngày

 

 

 

13%

95

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Từ 30→25 ngày:

+ Cấp xã: 05ngày

+ Cấp huyện: Từ 10→ 08 ngày

+ Cấp tỉnh: Từ 15→ 12 ngày

 

 

 

17%

IX. Sở Tài chính: 07 TTHC

18%

96

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Tin học thống kê

 

 

 

 

33%

- Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

Từ 03 → 02 ngày

 

 

 

33%

- Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

Từ 03 → 02 ngày

 

 

 

33%

- Trường hợp 3: Đăng ký thay đổi thông tin mà số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Từ 03 → 02 ngày

 

 

 

33%

- Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án

Từ 03 → 02 ngày

 

 

 

33%

- Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Từ 03 → 02 ngày

 

 

 

33%

- Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư

Từ 03 → 02 ngày

 

 

 

33%

97

Kê khai giá

Quản lý giá

Từ 05 → 4,5 ngày

 

 

 

10%

98

T-NBI-281961-TT

Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước (TSNN) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Quản lý công sản

Từ 30 → 24 ngày

 

 

 

20%

99

T-NBI-281962-TT

Trình tự, thủ tục bán chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức,đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Quản lý công sản

Từ 30 → 26 ngày

 

 

 

10%

100

T-NBI-281963-TT

Trình tự thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Quản lý công sản

Từ 30 → 26 ngày

 

 

 

10%

101

T-NBI-281964-TT

Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước

Quản lý công sản

Từ 15 → 12 ngày

 

 

 

20%

102

T-NBI-281972-TT

Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc

Quản lý công sản

Từ 30 → 24 ngày

 

 

 

20%

X. Sở Tư pháp: 14 TTHC

23%

103

Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016

Đăng ký hoạt động của các tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

30%

104

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

BTTP

Từ 07 → 05 ngày

 

 

 

29%

105

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

BTTP

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

106

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

BTTP

Từ 07→ 05 ngày

 

 

 

29%

107

Hợp nhất Công ty luật

BTTP

Từ 10→ 07 ngày

 

 

 

30%

108

Sáp nhập Công ty luật

BTTP

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

30%

109

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh

BTTP

Từ 07 → 05 ngày

 

 

 

29%

110

T-NBI-200237-TT

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

Quốc tịch

Từ 10 → 08 ngày

 

 

 

20%

111

T-NBI-200235-TT

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

112

T-NBI-200210-TT

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Từ 85 → 83 ngày

 

 

 

2%

113

T-NBI-200132-TT

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Từ 75 → 73 ngày

 

 

 

3%

114

T-NBI-200234-TT

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

- Từ 05 → 04 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam

 

 

 

20%

- Từ 15 → 14 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).

 

 

 

7%

115

Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nuôi con nuôi

Từ 05 → 04 ngày

 

 

 

20%

116

Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

XI. Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 TTHC

14%

117

Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai

Từ 30 → 25 ngày

 

 

 

17%

118

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyên quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đất đai

Từ 30 → 27 ngày

 

 

 

10%

XII. Sở Thông tin và Truyền thông: 08 TTHC

33%

119

Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

PTTH &TTĐT

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

120

Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

PTTH &TTĐT

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

42%

121

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

PTTH &TTĐT

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

122

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

PTTH &TTĐT

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

123

T-NBI-282179-TT

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

Báo chí

Từ 30 → 15 ngày

 

 

 

50%

124

Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản

Từ 07 → 05 ngày

 

 

 

29%

125

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản

Từ 07 → 05 ngày

 

 

 

29%

126

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Xuất bản

Tù 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

XIII. Sở Y tế: 06TTHC

10%

127

Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghềkhám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám, chữa bệnh

Từ 30 → 27 ngày

 

 

 

10%

128

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Khám, chữa bệnh

Từ 60 → 54 ngày

 

 

 

10%

129

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám, chữa bệnh

Từ 45 → 40 ngày

 

 

 

11%

130

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám, chữa bệnh

Từ 60 → 4 ngày

 

 

 

10%

Từ 45 → 40 ngày

 

 

 

11 %

131

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám, chữa bệnh

Từ 60 → 54 ngày

 

 

 

10%

Từ 45 → 40 ngày

 

 

 

11 %

132

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Khám, chữa bệnh

Từ 60 → 54 ngày

 

 

 

10%

Từ 45 → 40 ngày

 

 

 

11%

XIV. Sở Văn hóa và Thể thao: 06 TTHC

30%

133

Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa cơ sở

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

134

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Từ 30 → 25 ngày

 

 

 

30%

135

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

33%

136

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Từ 20 → 15 ngày

 

 

 

20%

137

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Từ 15 → 10 ngày

 

 

 

34%

138

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Từ 07 → 05 ngày

 

 

 

29%

XV. Ban Quản lý các khu công nghiệp: 04 TTHC

6%

139

Quyết định số1030/QĐ-UBND ngày 07/9/2009

Cấp giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài làm việc trong các Khu công nghiệp

CGPLĐ cho người nước ngoài

Từ 07 → 06 ngày

 

 

 

14%

140

Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 21/6/2016

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư

Từ 35 → 34 ngày

 

 

 

3%

141

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp

Đầu tư

Từ 35 → 34 ngày

 

 

 

3%

142

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

Từ 30 → 29 ngày

 

 

 

3%

Tổng cộng: 142 TTHC

24%

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Nội dung đơn giản hóa

Tỷ lệ giảm (%)

Thời gian (ngày)

Hồ sơ

Phí, Lệ phí

Nội dung khác

I. Lĩnh vực đấu thầu (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Yên Khánh, Nho Quan)

10%

1

Quyết định số492/QĐ-UBNDngày 29/9/2016

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Lựa chọn nhà đầu tư

Thẩm định HSMST: Từ 30 → 27 ngày

 

 

 

10%

2

- Phê duyệt HSMT: Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

3

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

- Thẩm định HSDST: Từ 30 → 27 ngày

 

 

 

10%

- Phê duyệt kết quả sơ tuyển:

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

4

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

- Phê duyệt kết quả sơ tuyển:

Từ 30 → 27 ngày

 

 

 

10%

- Thẩm định đối với kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư: Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

5

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

- Thẩm định HSMT, HSYC:

Từ 30 → 27 ngày

 

 

 

10%

- Thẩm định đối với phê duyệt HSMT, HSYC: Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

6

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư: Từ 30 → 27 ngày

 

 

 

10%

- Phê duyệt kết quả lựa chọn đầu tư:

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

7

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Lựa chọn nhà thầu

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

8

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

9

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

10

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

12

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

13

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Hoa Lư)

40%

14

Quyết định số492/QĐ-UBNDngày 29/9/2016

Thủ tục đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

15

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

16

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

17

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

18

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

19

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

20

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

21

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

22

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

23

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

24

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

25

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

26

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

27

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

28

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

29

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

30

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

31

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

32

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Từ 05 → 03 ngày

 

 

 

40%

III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Yên Khánh, Nho Quan)

10%

33

Quyết định số497/QĐ-UBNDngày 06/10/2016

Thành lập nhà trường, nhà trẻ công lập

GD&ĐT

Từ 35 → 32 ngày

 

 

 

9%

34

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ công lập

GD&ĐT

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

35

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ công lập

GD&ĐT

Từ 35 → 32 ngày

 

 

 

9%

36

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ công lập

GD&ĐT

Từ 30 → 27 ngày

 

 

 

10%

37

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

GD&ĐT

Từ 40 → 36 ngày

 

 

 

10%

38

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

GD&ĐT

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

39

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

GD&ĐT

Từ 40 → 36 ngày

 

 

 

10%

40

Giải thể trường tiểu học

GD&ĐT

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

41

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại cấp xã

GD&ĐT

Từ 15 → 14 ngày

 

 

 

7%

42

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

GD&ĐT

Từ 40 → 14 ngày

 

 

 

10%

43

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

GD&ĐT

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

44

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

GD&ĐT

Từ 40 → 36 ngày

 

 

 

10%

45

Giải thể trường trung học cơ sở

GD&ĐT

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

46

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

GD&ĐT

Từ 35 → 32 ngày

 

 

 

8%

47

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

GD&ĐT

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

48

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

GD&ĐT

Từ 35 → 32 ngày

 

 

 

9%

49

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

GD&ĐT

Từ 10 → 09 ngày

 

 

 

10%

50

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

GD&ĐT

Từ 35 → 32 ngày

 

 

 

9%

51

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

GD&ĐT

Từ 25 → 23 ngày

 

 

 

9%

52

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

GD&ĐT

Từ 35 → 32 ngày

 

 

 

9%

53

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

GD&ĐT

Từ 10-20 ngày → 08-18 ngày

 

 

 

10%

54

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

GD&ĐT

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

55

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

GD&ĐT

Từ 40 → 36 ngày

 

 

 

10%

56

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

GD&ĐT

Từ 10-15 ngày → 08-14 ngày

 

 

 

15%

57

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

GD&ĐT

Từ 7 → 36 ngày

 

 

 

9%

58

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

GD&ĐT

Từ 15 → 14 ngày

 

 

 

7%

59

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

GD&ĐT

Từ 10 → 09 ngày

 

 

 

10%

IV. Lĩnh vực Đất đai (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Yên Khánh, Nho Quan)

20%

60

Quyết định số526/QĐ-UBNDngày 20/10/2016

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai

Từ 30 → 25 ngày

 

 

 

17%

61

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

Từ 20 → 18 ngày

 

 

 

10%

62

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

Từ 30 → 20 ngày

 

 

 

33%

V. Lĩnh vực Hộ tịch (thực hiện đơn giản hóa tại các huyện: Yên Khánh, Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư)

17%

63

Quyết định số266/QĐ-UBNDngày 17/5/2016

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Từ 15 → 13 ngày

 

 

 

17%

64

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Từ 15 → 13 ngày

 

 

 

17%

65

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Từ 12 → 10 ngày

 

 

 

17%

66

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Từ 12 → 10 ngày

 

 

 

17%

VI. Lĩnh vực Viễn thông, internet (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Hoa Lư)

12%

67

Quyết định số508/QĐ-UBNDngày 12/10/2016

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Viễn thông, internet

Từ 10 → 07 ngày

 

 

 

12%

Tổng cộng: 67 TTHC

18%

 

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 29/11/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 578/QĐ-UBND Ngày ban hành 29/11/2017
Ngày có hiệu lực 29/11/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Ninh Bình Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Mục lục

Mục lục

Close