BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/QĐ-BNN-PC

Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 508 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:

- Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 319

- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 137

- Thủ tục hành chính cấp huyện: 38

- Thủ tục hành chính cấp xã: 14

Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm chỉ đạo các tổ chức, cá nhân thuộc đơn vị:

- Tiếp tục rà soát, đề nghị Bộ bổ sung các TTHC chưa đưa vào Danh mục, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung;

- Thống kê nội dung chi tiết các thủ tục hành chính theo Danh mục chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của đơn vị gửi về Bộ để nhập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (qua Vụ Pháp chế) và đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ (qua Trung tâm Tin học và Thống kê);

- Công khai các thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm quản lý và nhiệm vụ của đơn vị trên website, tại nơi trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính;

- Triển khai các dịch vụ công, thực hiện chế độ báo cáo tình hình giải quyết thủ tục hành chính của đơn vị (bao gồm cả các tổ chức trực thuộc) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp;
- UBND cấp tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc Bộ (để thực hiện);
- Cổng thông tin điện tử Bộ, Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Vũ Văn Tám

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG

III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Cấp giấy xác nhận bảo mật dữ liệu thử nghiệm phân bón hóa học sử dụng trong trồng trọt

- Điều 4 Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010

- QĐ 69/2006 Quy định bảo mật dữ liệu thử nghiệm nông hóa phẩm".

Cục Trồng trọt

 

IV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ Y

1.

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thuốc thú y thuộc thẩm quyền trung ương (bao gồm: sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, kiểm nghiệm, thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y và thú y thủy sản)

- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y

- Điều 65 Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Khoản 3 Điều 54 Pháp lệnh Thú y

- Quyết định số 666/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Thú y

Cục Thú y

 

V. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004

- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Tổng cục Thủy lợi

 

VI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ xác lập

Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)

 

VII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢN

01

Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để khảo nghiệm.

Khoản 3 Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu

Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

IX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI

1

Công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Mục 2, Chương II, Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới)

 

X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

01

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ trồng trọt, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi, giống cây trồng, giống vật nuôi

Điều 11, 12 Nghị định 181/2013/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật quảng cáo.

- Cục Trồng trọt

- Cục Chăn nuôi

 

STT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

1

Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Điều 28 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

Điểm đ, khoản 1 Điều 24 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ

Cục BVTV

 

2

2

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

Khoản 4, 5 Điều 67 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

Khoản 1 Điều 24 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ

Cục BVTV

 

3

3

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức.

Điều 56 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 9, 10 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

4

4

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung.

Điều 56 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 11 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

- Điều 9, 11 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

5

5

Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

Điều 57 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 12 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

6

6

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

Điều 59 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 20, 21 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

7

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

Điều 51 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

8

8

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.

Điều 52 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 14 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

9

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

Điều 53 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 15 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

10

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

Điều 53 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 16 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

11

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất.

Điều 53 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 17 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

12

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Điều 61, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 25, 26, 27, 28, 29, 30 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

13

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Điều 61, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 31 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

14

14

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật để sản xuất nhằm mục đích xuất khẩu

Điều 67 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 40 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Cục BVTV

 

15

15

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

Điều 67 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 44 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ngày 8/6/2015.

Cục BVTV

 

16

16

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)

Điều 70 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

Điều 10, Điều 12 Nghị định 181/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;

Khoản 1 Điều 61 và Điều 62 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ngày 8/6/2015.

Cục Bảo vệ thực vật

 

17

17

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Điều 33 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV

Điều 6, Điều 7 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)

 

18

18

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

Điều 33 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV

Điều 9, Điều 10 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)

 

19

19

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

Điều 33 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV

Điều 11, Điều 12 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)

 

20

20

Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Điều 38 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV

Điều 5 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Cục BVTV

 

21

21

Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Điều 39 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV

Điều 6 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Cục BVTV

 

22

22

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Điều 37 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV

Điều 7, Điều 8 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Cục BVTV

 

23

23

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Điều 37 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV

Điều 7, Điều 9 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Cục BVTV

 

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

24

1

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm

- Điều 13 Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004

- Điểm a khoản 1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Cục Chăn nuôi

 

25

2

Cấp giấy phép nhập khẩu tinh, phôi giống vật nuôi

- Khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004

- Điểm c khoản 1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Cục Chăn nuôi

 

26

3

Cấp giấy phép nhập khẩu môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi để khảo nghiệm

Điểm d khoản 1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Cục Chăn nuôi

 

27

4

Cấp giấy phép nhập khẩu giống vật nuôi ngoài danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh

- Khoản 2 Điều 23 Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004

- Điểm b khoản 1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Cục Chăn nuôi

 

28

5

Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc

Điều 7 Thông tư số 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020

Cục Chăn nuôi

 

29

6

Kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

- Điều 10, Điều 13 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi)/Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

30

7

Kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi bị triệu hồi hoặc bị trả về

Điều 10, Điều 13 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

31

8

Kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu

Điều 10, Điều 13 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

32

9

Cho phép khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi

- Điều 12 Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Điều 23 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

33

10

Công nhận thức ăn chăn nuôi mới

- Điều 12 Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Điều 27 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

34

11

Công nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu chưa được phép lưu hành tại Việt Nam

- Điều 6 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi.

- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi.

- Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 6/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi.

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

35

12

Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để giới thiệu tại các hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm

- Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

36

13

Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để sản xuất, gia công nhằm mục đích tái xuất

- Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

37

14

Công nhận thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam

- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Khoản 3, 4, 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 6/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

38

15

Công nhận thay đổi thông tin của thức ăn chăn nuôi đã được phép lưu hành tại Việt Nam

- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

39

16

Công nhận lại thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam

- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

40

17

Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có thời hạn

- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

41

18

Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có thời hạn

- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

42

19

Chỉ định Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu

- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

43

20

Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu

- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

44

21

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 6/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi);

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản)

 

III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

45

46

2

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

Điều 32 NĐ 88/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

47

3

Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

Điều 15 Thông tư 04/2015 ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ

Cục Trồng trọt

 

48

4

Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón

Điều 23 Thông tư 04/2015 ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ

Cục Trồng trọt

 

49

5

Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật

Điều 30 Thông tư 04/2015 ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ

Cục Trồng trọt

 

50

6

Công nhận đặc cách giống cây trồng mới

Điều 11 Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

Cục Trồng trọt

 

51

7

Công nhận chính thức giống cây trồng mới

Điều 10 Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

Cục Trồng trọt

 

52

8

Chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng

Điều 5 Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

Cục Trồng trọt

 

53

9

Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử

Điều 7 Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

Cục Trồng trọt

 

54

10

Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Điều 5 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

55

11

Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Điều 10 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

56

12

Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Điều 12 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

57

13

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Điều 27 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

58

14

Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Điều 28 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

59

15

Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Điều 31 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

60

16

Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây

Điều 33 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013

Cục Trồng trọt

 

61

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng

Điều 34 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

62

18

Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Điều 35 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

63

19

Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện

Điều 16 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

64

20

Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ

Điều 13 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

65

21

Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Điều 9 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

66

22

Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Điều 11, Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013

Cục Trồng trọt

Chưa quy định nội dung TTHC

67

23

Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ

Điều 12 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013

Cục Trồng trọt

 

68

24

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

- Điều 28, Điều 29 Nghị định 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng

- Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

69

25

Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ

Điều 13 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

70

26

Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

Điều 20 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

71

27

Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

Điều 21 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

72

28

Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

Điều 22 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

73

29

Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng

Điều 38 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

74

30

Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng

Điều 19 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013

Cục Trồng trọt

 

75

31

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Điều 24 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

76

32

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Điều 26 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

 

77

33

Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen

Điều 1 Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 của Bộ sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Cục Trồng trọt

 

78

34

Cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác

Điều 5 Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón

Cục Trồng trọt

 

79

35

Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác

Điều 6 Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón

Cục Trồng trọt

 

80

36

Điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác

Điều 7 Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón

Cục Trồng trọt

 

81

37

Khảo nghiệm phân bón

Chương IV Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón;

 

Chưa quy định chi tiết

IV. LĨNH VỰC THÚ Y

82

83

2.

Gia hạn (cấp lại) chứng chỉ hành nghề thú y

- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y

- Điều 65 khoản 5 Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Cục Thú y

 

 

84

3.

Đăng ký Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

- Mục 10 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

- Khoản 1 Điều 20 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

Cục Thú y

 

85

4.

Kiểm dịch động vật, SPĐV tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

- Điều 21, 22, 23, 24 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN

- Điều 29 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 36 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

86

5.

Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật

- Mục 8 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Cục Thú y

 

87

6.

Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu

- Điều 11 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN

- Điều 27 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Khoản 3 Điều 30, Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

88

7.

Kiểm dịch động vật nhập khẩu

- Điều 15, 16, 17 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y

- Điều 28 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP;

- Mục 3 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

89

8.

Kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu

- Điều 15, 16, 17 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Điều 28 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP;

- Mục 3 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

90

9.

Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do cơ quan trung ương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật)

- Điều 29 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

Cục Thú y

 

91

10.

Đăng ký kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

- Khoản 1, 2 Điều 21 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Khoản 2 Điều 31 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Cục Thú y

 

92

11.

Kiểm dịch nhận và gửi mẫu bệnh phẩm thủy sản

- Điều 27 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 37 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Cục Thú y

 

93

12.

Kiểm dịch thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

- Điều 15 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

94

13.

Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

- Điều 15 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

95

14.

Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế biến xuất khẩu.

- Điều 2 Thông tư 51/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010;

- Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Điều 28 Pháp lệnh Thú y

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

96

15.

Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu bị triệu hồi hoặc bị trả về

- Điều 1 Thông tư 43/2010/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điều 17 của Thông tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Điều 28 Pháp lệnh Thú y

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

97

16.

Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài

- Điều 17 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

98

17.

Kiểm dịch thủy sản giống nhập khẩu

- Điều 18 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

99

18.

Kiểm dịch thủy sản nhập khẩu sử dụng với mục đích khác

- Điều 19 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Điều 28 Pháp lệnh Thú y

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

100

19.

Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu

- Điều 20 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

- Điều 28 Pháp lệnh Thú y

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

101

20.

Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.

- Khoản 3 Điều 21, Điều 22, 23 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 29 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 36 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

102

21.

Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

- Điều 25 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 27 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

103

22.

Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

- Điều 26 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 28 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng

 

104

23.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

- Điều 12 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.

Cục Thú y

 

105

24.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y.

- Điều 14 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.

Cục Thú y

 

106

25.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất, nhập khẩu thuốc thú y

Điều 13 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.

Cục Thú y

 

107

26.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất nhập khẩu thuốc thú y.

- Điều 13 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.

Cục Thú y

 

108

27.

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (gồm thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

- Điều 7 Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Điều 1 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Cục Thú y

 

109

28.

Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (gồm thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

- Điều 1 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cục Thú y

 

110

29.

Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

- Điều 1 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

- Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cục Thú y

 

111

30.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn GMP

- Điều 8 Thông tư số 07/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP)

Cục Thú y

 

112

31.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y trường hợp tái kiểm tra GMP

- Điều 9 Thông tư số 07/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP)

Cục Thú y

 

113

32.

Cấp giấy chứng nhận sản xuất gia công thuốc thú y đã có giấy chứng nhận lưu hành tại VN

- Điều 7 Thông tư số 08/2012/TT-BNNPTNN ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y.

Cục Thú y

 

114

33.

Cấp GCN sản xuất gia công thuốc thú y không có Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam của cơ sở sản xuất trong nước đặt gia công để xuất khẩu, nhà sản xuất nước ngoài đặt gia công và nhận lại toàn bộ sản phẩm gia công

- Điều 7 Thông tư số 08/2012/TT-BNNPTNN ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y.

Cục Thú y

 

115

34.

Gia hạn (cấp lại) Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y sản xuất gia công

- Điều 8 Thông tư số 08/2012/TT-BNNPTNN ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản

Cục Thú y

 

116

35.

Cấp giấy Quyết định thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y

- Điều 5 Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 Quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y;

- Quyết định số 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung, sửa đổi Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007(QĐ 98);

Cục Thú y

 

117

36.

Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Trung ương quản lý, cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư của nước ngoài

- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

Cơ quan thú y vùng

 

118

37.

Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh.

- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

Cục Thú y

 

119

38.

Cấp giấy Chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh/cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

Cục Thú y

 

120

39.

Gia hạn Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh/cơ sở an toàn dịch bệnh

- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

Cục Thú y

 

121

40.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh

- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản

Cục Thú y

 

122

41.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản

- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản

Cục Thú y

 

123

42.

Cấp giấy chứng nhận nhập khẩu sản phẩm động vật trên cạn, chưa được làm sạch để gia công, chế biến hàng xuất khẩu

- Điều 1 Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 8 năm 2011 bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y

Cục Thú y

 

124

43.

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y

Điều 21 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Cục Thú y

 

V. LĨNH VỰC THỦY LỢI

125

126

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004

- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Tổng cục Thủy lợi

 

127

3

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004

- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Tổng cục Thủy lợi

 

128

4

Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ CTTL

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004

- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Tổng cục Thủy lợi

 

129

5

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004

- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Tổng cục Thủy lợi

 

130

6

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004

- Điều 2 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Tổng cục Thủy lợi

 

131

7

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004

- Điều 2 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Tổng cục Thủy lợi

 

132

8

Thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều

Điều 6 Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/06/2011 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cục Đê điều và PCLB - Tổng cục Thủy lợi

 

133

9

Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều

Điều 5 Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/06/2011 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Cục Đê điều và PCLB - Tổng cục Thủy lợi

 

VI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

134

135

2

Cấp Giấy phép xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã

- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006;

- Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011;

- Điều 8, Điều 9, Khoản 2 Điều 10 và Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT.

Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam

 

136

3

Cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm

- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006;

- Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011;

- Điều 11 và Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT.

Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam

 

137

4

Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật săn bắn

- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP.

- Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.

Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam

 

138

5

Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biểu mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES

- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP.

- Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.

Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam

 

139

6

Cấp giấy phép vận chuyển quá cảnh mẫu vật là động vật sống

Khoản 7 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP

Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam

 

140

7

Cấp chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước

- Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP.

- Khoản 8 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.

Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam

 

141

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES

Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP

Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam

 

142

9

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc Trung ương quản lý

Khoản 1 Điều 3 Điểm b Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT

Tổng cục Lâm nghiệp

 

143

10

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc Trung ương quản lý

Khoản 1 Điều 3 Điểm b Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT

Tổng cục Lâm nghiệp

 

144

11

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học

- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 có hiệu lực ngày 21/11/2006;

- Khoản 3, Điều 7 Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT

Tổng cục Lâm nghiệp

 

145

12

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010;

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

146

13

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

147

14

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

148

15

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc Trung ương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

149

16

Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập trong khu rừng đặc dụng

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

150

17

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Điều 4, Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

151

18

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Điều 4, Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

152

19

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

153

20

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do Trung ương quản lý

Điều 2, Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

154

21

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý)

Điều 10 Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

155

22

Cho phép các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ và cá nhân nước ngoài nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng

Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004

Nghị định số 23/2006/NĐ-CP

Điều 6 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

156

23

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý

Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010;

Điều 7, Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014

Tổng cục Lâm nghiệp

 

157

24

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới

- Điều 7 QĐ số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005;

- Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

158

25

Khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp

- Điều 15 và Điều 16 của Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11.

- Điều 6, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005;

- Khoản 1, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011.

Tổng cục Lâm nghiệp

 

159

26

Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp

- Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005;

- Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.

Tổng cục Lâm nghiệp

 

160

27

Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Điều 28, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

Điều 13, 15 Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015.

Tổng cục Lâm nghiệp

 

161

28

Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Điều 28, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

Điều 14, 15 Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015.

Tổng cục Lâm nghiệp

 

162

29

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

- Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một số điều về Quy chế quản lý rừng.

- Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011.

Tổng cục Lâm nghiệp

 

163

30

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị thuộc các Bộ, ngành khác)

- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011

Các Bộ, ngành khác

 

164

31

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị tổ chức trực thuộc Bộ NN&PTNT)

- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

165

32

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)

Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013

Tổng cục Lâm nghiệp

 

166

33

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 02 tỉnh trở lên)

Điều 8, 9, 10, 11 Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011

Tổng cục Lâm nghiệp

 

167

34

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

Điều 7 Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT

Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia

 

168

35

Xác nhận của Hạt kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp phát từ rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Vườn quốc gia

Điều 3,5,6,7,8 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg

Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia

 

169

36

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam)

 

170

37

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức không thuộc tỉnh

Khoản 3, Điều 8, Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT

Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp

 

171

38

Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức không thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)

Khoản 3, Điều 12, Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp

 

VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN

172

173

02

Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để nghiên cứu

Khoản 4 Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

174

03

Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm.

Khoản 5 Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

175

04

Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm.

Khoản 6 Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

176

05

Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để khảo nghiệm.

Khoản 3 Điều 34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT.

Tổng cục Thủy sản

 

177

06

Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu.

Khoản 4 Điều 34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT.

Tổng cục Thủy sản

 

178

07

Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm.

Khoản 5 Điều 34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT.

Tổng cục Thủy sản

 

179

08

Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm.

Khoản 6 Điều 34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT.

Tổng cục Thủy sản

 

180

09

Cấp phép xuất khẩu giống thủy sản

Khoản 3 Điều 31 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT.

Tổng cục Thủy sản

 

181

10

Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để khảo nghiệm

Khoản 3 Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

182

11

Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để nghiên cứu

Khoản 4 Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

183

12

Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm.

Khoản 5 Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

184

13

Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống dùng làm thực phẩm (ngoài danh mục)

Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 33 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

185

14

Cấp phép lưu hành chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.

Khoản 2, Điều 57 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Tổng cục Thủy sản

 

186

15

Cấp phép lại chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

Khoản 1, 2, Điều 58 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Tổng cục Thủy sản

 

187

16

Công bố chất lượng thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.

Điều 60 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Tổng cục Thủy sản

 

188

17

Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.

Điều 65 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Tổng cục Thủy sản

 

189

18

Cấp phép khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản

Khoản 2 Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 18/2002/QĐ-BTS

Tổng cục Thủy sản

 

190

19

Cấp phép lưu hành thuốc thú y thủy sản, chất xử lý cải tạo môi trường trong NTTTS

Điều 6 Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS

Tổng cục Thủy sản

 

191

20

Cấp phép lại, thay đổi thông tin sản phẩm được phép lưu hành.

Điều 8, 9 Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS

Tổng cục Thủy sản

 

192

21

Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản

Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

193

22

Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản

Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

194

23

Chấp thuận khảo nghiệm giống thủy sản

Điều 13 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

195

24

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản.

Điều 14 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

196

25

Công nhận chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (cấp trung ương).

Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

197

26

Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng

+ Điều 4,5,7,8 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá

+ Điều 5, Nghị định 53/2012/NĐ-CP

Tổng cục Thủy sản

 

198

27

Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới

+ Điều 4,6,7,9 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá

+ Điều 5, Nghị định 53/2012/NĐ-CP

Tổng cục Thủy sản

 

199

28

Cấp phép nhập khẩu tàu cá viện trợ

+ Điều 4,7,10 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá

+ Điều 5, Nghị định 53/2012/NĐ-CP

Tổng cục Thủy sản

 

200

29

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

+ Điều 11,12,13 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá

+ Khoản 4,5, điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP.

Tổng cục Thủy sản

 

201

30

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

+ Điều 14, Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá

+ Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP

Tổng cục Thủy sản

 

202

31

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới

- Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP.

+ Điểm b, khoản 1, điều 8, điều 9, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

Tổng cục Thủy sản

 

203

32

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

+ Khoản 3, điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS

+ Khoản 4 điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

204

33

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP

+ Điểm b, khoản 1 điều 8, điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006.

+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.

Tổng cục Thủy sản

 

205

34

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu

+ Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS;

+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.

Tổng cục Thủy sản

 

206

35

Cấp sổ thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

+ Điều 12, khoản 2, điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP

+ Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

+ Khoản 7, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

Tổng cục Thủy sản

 

207

36

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP

+ Điểm b, khoản 1, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006.

+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

Tổng cục Thủy sản

 

208

37

Cấp phép đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tàu cá

+ Điều 5, 6 Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN

+ Điều 8 Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

209

38

Cấp các giấy tờ cho tàu cá đi khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam

+ Điều 7 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP;

+ Khoản 4, điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

+ Khoản 1, điều 4 Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

210

39

Nhận lại các giấy tờ sau khi kết thúc khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam

+ Điều 7, 8 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP;

+ Khoản 4, điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;

+ Khoản 2 điều 4 Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT

Tổng cục Thủy sản

 

211

40

Cấp giấy phép đối với tầu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam

+ Điều 5,6,7 Nghị định 32/2010/NĐ-CP

+ Khoản 4 điều 4 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP

Tổng cục Thủy sản

 

212

41

Cấp lại giấy phép đối với tầu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam

+ Điều 7,8 Nghị định 32/2010/NĐ-CP

+ Điều 4, Nghị định số 53/2012/NĐ-CP.

Tổng cục Thủy sản

 

213

42

Gia hạn giấy phép đối với tầu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam

+ Điều 7,8 Nghị định 32/2010/NĐ-CP

+ Điều 4, Nghị định số 53/2012/NĐ-CP.

Tổng cục Thủy sản

 

214

43

Thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền để kịp thời ngăn chặn vi phạm pháp luật về thủy sản

 

Cục Kiểm ngư, Tổng cục Thủy sản

 

VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

215

216

2

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu

Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

217

3

Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)

 

218

4

Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)

 

219

5

Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)

 

220

6

Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm

Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

221

7

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

Khoản 2 Điều 14 và Điều 15 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010

Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)

 

222

8

Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/4/2014

Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)

 

223

9

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản

Theo quy định tại Điều 10, 11, 12 Quyết định 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010; Điều 5, 6 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2010

Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thủy sản
Các Cục chuyên ngành có liên quan thuộc Bộ NNPTNT

 

224

10

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản

Theo quy định tại Điều 13 Quyết định 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010; Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2010

Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thủy sản
Các Cục chuyên ngành có liên quan thuộc Bộ NNPTNT

 

225

11

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

- Theo quy định tại Điều 10 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014

Tổng cục, Cục chuyên ngành có liên quan thuộc Bộ NNPTNT

 

226

12

Công bố danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam

- Theo quy định tại Điều 9, 10, 11, 12, 13 Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 hướng dẫn việc kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

227

13

Công bố danh sách bổ sung cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam

Điều 9, 10, 11, 12, 13 Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 hướng dẫn việc kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

228

14

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

Theo quy định tại Khoản 1 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

229

15

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

230

16

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Theo quy định tại khoản 4 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014

Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

231

17

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014

Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

232

18

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

Theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014

Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

233

19

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).

- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối.

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

234

20

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).

- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối.

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

235

21

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).

- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối.

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

236

22

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).

- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối.

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

237

23

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm.

- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21).

- Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối.

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

 

238

24

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu

Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

- Cục Quản lý chất lượng NLS TS

- Cục BVTV

 

IX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI

239

240

2

Công nhận tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới

Mục 3, Chương II, Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới)

 

241

3

Công nhận lại huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Chương III, Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới)

 

242

4

Công nhận lại tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới

Chương III, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới)

 

243

5

Xác nhận đăng ký tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới

Mục III, Chương II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới)

 

X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

244

245

02

Chỉ định Tổ chức chứng nhận VietGAP (sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt)

Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

 

246

03

Chỉ định lại tổ chức chứng nhận VietGAP

Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

 

247

04

Mở rộng phạm vi hoạt động tổ chức chứng nhận VietGAP

Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

 

248

05

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

Điều 7 Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014 của Bộ quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

- Các Tổng cục: Thủy sản, Lâm nghiệp

- Các Cục: Chăn nuôi, Trồng trọt

 

249

06

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ NN và PTNT Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Các Tổng cục: Thủy sản, Lâm nghiệp

- Các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TM nông lâm thủy sản và nghề muối

 

250

07

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ NN và PTNT Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Các Tổng cục: Thủy sản, Lâm nghiệp

- Các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TM nông lâm thủy sản và nghề muối

 

251

08

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg

- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Không quy định

 

252

09

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg

- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

253

10

Tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài, dự án

Mục 2, Chương II Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

254

11

Điều chỉnh đề tài, dự án

Điều 18, Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

255

12

Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài, dự án

Điều 19, Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

256

13

Phê duyệt Danh mục Đề tài, Đề án

Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

257

14

Thẩm định nội dung kinh phí và phê duyệt Đề án, Dự án

Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ Tài chính

Các Tổng cục

 

258

15

Chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lần đầu

Khoản 1 Điều 10 và Điều 12 Thông tư Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT

+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực

+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực

 

259

16

Chỉ định lại phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

Khoản 2 Điều 10 và Điều 12 Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực

+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực

 

260

17

Chỉ định mở rộng phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lần đầu

Khoản 3 Điều 10 và Điều 12 Thông số 16/2011/TT-BNNPTNT Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành 01/4/2011

+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực

+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực

 

261

18

Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy lần đầu

Khoản 1 Điều 11 và Điều 12 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012

+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực

+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực

 

262

19

Chỉ định lại tổ chức chứng nhận hợp quy

Khoản 2 Điều 11 và Điều 12 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012

+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực

+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực

 

263

20

Chỉ định mở rộng tổ chức chứng nhận hợp quy

Khoản 3 Điều 11 và Điều 12 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012

+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực

+ Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực

 

264

21

Cấp mã hiệu, số hiệu tiến bộ kỹ thuật

Điều 10 Thông tư số 13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

265

22

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Điều 2 Thông tư số 50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2011

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

266

23

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Điều 4 Thông tư số 50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2011

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

267

24

Phê duyệt nhiệm vụ tăng cường trang thiết bị khoa học, công nghệ

Điều 13 Thông tư 45/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2013

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

268

25

Nghiệm thu nhiệm vụ tăng cường trang thiết bị khoa học, công nghệ

Điều 16 Thông tư 45/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2013

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

269

26

Phê duyệt danh mục dự án khuyến nông Trung ương

Điều 6,7,8 Chương II Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

270

27

Tuyển chọn, xét chọn dự án khuyến nông Trung ương

Điều 9, 10 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

271

28

Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Điều 11 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

272

29

Điều chỉnh dự án khuyến nông Trung ương

Điều 12 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

273

30

Điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Điều 13 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

274

31

Kiểm tra, đánh giá dự án khuyến nông Trung ương

Điều 14 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

275

32

Nghiệm thu dự án khuyến nông Trung ương

Điều 15 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

276

33

Nghiệm thu nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Điều 16 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

 

277

34

Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

Chương II Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

278

35

Chỉ định Tổ chức khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.

Điều 7 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

279

36

Đăng ký khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.

Điều 8 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

280

37

Cấp giấy phép khảo nghiệm hạn chế đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.

Khoản 1, Điều 9 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

281

38

Cấp giấy phép khảo nghiệm diện rộng đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.

Khoản 2, Điều 9 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

282

39

Công nhận kết quả khảo nghiệm, đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.

Khoản 3, Điều 9 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

283

40

Cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi).

Điều 6,7,8,9 Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

284

41

Cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi).

Điều 6,7,8,9 Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

285

42

Thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi.

Điều 10 Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

286

43

Lựa chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường, thẩm định và phê duyệt thuyết minh tổng thể

Mục I, Chương II Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

287

44

Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường

Mục III, Chương II Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

288

45

Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục 1, Chương III Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

289

46

Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục 2, Chương III Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

290

47

Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục 1, Chương IV Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014

Các Tổng cục: Lâm nghiệp, Thủy sản, Thủy lợi; Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

291

48

Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mục 2, Chương IV Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

292

49

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các cơ sở chế biến thủy sản

Điều 15 Thông tư số 14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

293

50

Phê duyệt danh mục chương trình, dự án ưu tiên thu hút và vận động sử dụng vốn (ODA).

Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

 

294

51

Phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).

Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

 

295

52

Phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (NGO) thuộc thẩm quyền Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

 

296

53

Phê duyệt các khoản viện trợ phi dự án

Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

 

297

54

Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam.

Vụ Tổ chức cán bộ

 

298

55

Xét khen thưởng đột xuất, theo đợt, theo chuyên đề

Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Vụ Tổ chức cán bộ

 

299

56

Xét tặng khen thưởng cống hiến

Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Vụ Tổ chức cán bộ

 

300

57

Xét tặng Cờ thi đua của Chính phủ, Cờ thi đua của Bộ, tập thể lao động xuất sắc

Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Vụ Tổ chức cán bộ

 

301

58

Xét đề nghị khen thưởng đối ngoại

Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Vụ Tổ chức cán bộ

 

302

59

Xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc

Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Vụ Tổ chức cán bộ

 

303

60

Xét tặng danh hiệu Anh hùng Lao động

Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Vụ Tổ chức cán bộ

 

304

61

Xét tặng Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng

Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Vụ Tổ chức cán bộ

 

305

62

Xét tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định 89/2008/QĐ-BNN

Vụ Tổ chức cán bộ

 

306

63

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật

Nghị định 12/2009/NĐ-CP, Nghị định 83/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT

Các Tổng cục, Cục, Vụ được Bộ trưởng giao quản lý đầu tư xây dựng công trình

 

307

64

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

- Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu

- Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT

Các Tổng cục, Cục, Vụ được Bộ trưởng giao quản lý đầu tư xây dựng công trình

 

308

65

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu

- Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu

- Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT

Các đơn vị được Bộ giao làm chủ đầu tư

 

309

66

Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả chỉ định thầu

- Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu

- Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT

Các đơn vị được Bộ giao làm chủ đầu tư

 

310

67

Phê duyệt sắp xếp đổi mới hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp.

Thông tư 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 về Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp

Vụ Quản lý doanh nghiệp

 

311

68

Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Điều 7 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

 

312

69

Cho phép khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Điều 9 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

 

313

70

Cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Điều 12, 13, 14 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

 

314

71

Gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Điều 12, 13, 14 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

 

315

72

Thay đổi thông tin Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Điều 14 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

 

316

73

Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản nhập khẩu

Điều 18, 19 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

 

317

74

Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.

Điều 21 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

 

318

75

Cấp chứng chỉ hành nghề sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

 

319

76

Gia hạn (cấp lại) chứng chỉ hành nghề sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản);

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

 

                     

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

STT

I. LĨNH VỰC BVTVI. LĨNH VỰC BVTVI. LĨNH VỰC BVTVI. LĨNH VỰC BVTVI. LĨNH VỰC BVTVI. LĨNH VỰC BVTVI. LĨNH VỰC BVTV

1

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

- Điều 68 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

 - Điều 23, 35, 36 Nghị định số 14/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt;

- Điều 5, 18, 19 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

- Điều 54, 55 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành

 

 

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Thủy sản

 

 

 

III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTIII. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

- Điều 3 Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh

 

 

 

IV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ YIV. LĨNH VỰC THÚ Y

1.

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản)

- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y

- Điều 65 Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y

- Khoản 3 Điều 54 của Pháp lệnh Thú y

Chi cục thú y

 

 

 

V. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢIV. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

VI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPVI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

VII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢNVII. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).

Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT

Cơ quan quản lý thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành

 

 

VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 và Điều 4 Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thực hiện

 

 

 

IX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐIIX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐIIX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐIIX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐIIX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐIIX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐIIX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐI

1

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 hướng dẫn kiểm tra muối nhập khẩu

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

 

X. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI

1

Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Điều 10, Mục II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT

UBND cấp tỉnh

 

 

 

XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNXI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNXI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNXI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNXI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNXI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNXI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

UBND cấp tỉnh

 

 

 

STT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

TTHC do Trung ương ban hành

TTHC Trung ương ban hành, địa phương bổ sung một số nội dung

Ghi chú

I. LĨNH VỰC BVTV

1

2

2

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

- Điều 70 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Điều 10, Điều 12 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;

- Khoản 2 Điều 61 và Điều 62 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành

 

 

3

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Điều 63, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Điều 32, 33, 34, 35 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC

 

 

4

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Điều 63, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Điều 36 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC

 

 

5

5

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

- Điều 43 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Khoản 3 Điều 7, Điều 8 Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC

 

 

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

6

III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

7

8

2

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

- Điều 4 Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh

 

 

 

9

3

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

- Điều 5 Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh

 

 

 

10

4

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Điều 17 Thông tư 79/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh

 

 

 

IV. LĨNH VỰC THÚ Y

11

12

2.

Gia hạn (Cấp lại) chứng chỉ hành nghề thú y

- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y

- Điều 65 Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y

Chi cục thú y

 

 

 

13

3.

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

- Khoản 3 Thông tư 11/2009/TT-BNN sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

- Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008

- Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Chi cục thú y

 

 

 

14

4.

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

Khoản 4 Thông tư 11/2009/TT-BNN sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;

- Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008

- Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Chi cục thú y

 

 

 

15

5.

Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật)

- Điều 29 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

Chi cục thú y

 

 

 

16

6.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý

- Điều 11 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.

Chi cục Thú y

 

 

 

17

7.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.

- Điều 13 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản.

Chi cục Thú y

 

 

 

18

8.

Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý

- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

Chi cục Thú y

 

 

 

19

9.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý; Khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản xuất, nhập khẩu, cơ sở nuôi đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh trên địa bàn tỉnh theo ủy quyền của Cục Thú y).

- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản

Chi cục Thú y

 

 

 

20

10.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản

- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản

Chi cục Thú y

 

 

 

21

11.

Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam)

Điều 26 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Điều 30 Pháp lệnh Thú y năm 2004

Cục Thú y

 

 

 

22

12.

Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước)

- Điều 26 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Điều 30 Pháp lệnh Thú y năm 2004

Chi cục Thú y

 

 

 

23

13.

Kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển trong nước

Điều 10 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010

- Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Chi cục Thú y/ Trạm TY

 

 

 

24

14.

Kiểm dịch thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước

Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Chi cục Thú y/ Trạm TY

 

 

 

25

15.

Kiểm dịch thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước

Điều 11 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Chi cục Thú y/ Trạm TY

 

 

 

26

16.

Kiểm dịch sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước

Điều 12 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

- Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Chi cục Thú y/ Trạm TY

 

 

 

27

17.

Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận

Điều 13 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.

Chi cục Thú y/ Trạm TY

 

 

 

V. LĨNH VỰC THỦY LỢI

28

29

2

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

30

3

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.

- Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

31

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

32

5

Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

33

6

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.

- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

- Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

34

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.

Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

35

8

Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.

Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

VI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

36

37

2

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

- Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT

- Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

38

3

Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức

- Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT

- Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

39

4

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

Khoản 3 Điều 7 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

40

5

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức.

Khoản 4 Điều 15 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

41

6

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh

Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

42

7

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức

Khoản 4 Điều 11 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

43

8

Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)

Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

44

9

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức

Khoản 1 Điều 13 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

45

10

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

46

11

Phê duyệt Phương án Điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức.

Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT;

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

47

12

Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức

Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

48

13

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)

Khoản 1 Điều 14 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

49

14

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

50

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES

Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP

- Chi cục Kiểm lâm đối với các loài động vật trên cạn

- Cơ quan Bảo vệ nguồn lợi thủy sản đối với các loài thủy sinh

 

 

 

51

16

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP

- Chi cục Kiểm lâm đối với các loài động vật trên cạn

- Cơ quan Bảo vệ nguồn lợi thủy sản đối với các loài thủy sinh

 

 

 

52

17

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

Điểm a Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

53

18

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

Điểm a Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

54

19

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

55

20

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

56

21

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

57

22

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

58

23

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

59

24

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

60

25

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

61

26

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

62

27

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

63

28

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010;

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

64

29

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

Nghị định số 23/2006/NĐ-CP;

Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010;

Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

65

30

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

Điều 10 Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

66

31

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

67

32

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

Điều 35 QĐ số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

68

33

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

- Điều 38 QĐ số 89/205/QĐ-BNN ngày 29/12/2005

- Khoản 9, Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

69

34

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

- Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005;

- Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

70

35

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

- Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006;

- Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

71

36

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010;

- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

72

37

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

73

38

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

Điều 8, 9, 10, 11 Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

74

39

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

Theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

75

40

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP; Mục IV Thông tư số 38/2007/TT-BNN “Khoản 6 Điều 3 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

76

41

Giao rừng đối với tổ chức

Điều 24 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Điều 20 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP; Mục II Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 5 và Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

77

42

Cho thuê rừng đối với tổ chức rừng thuộc địa phương quản lý

Điều 25 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Điều 21 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP; Mục III Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

78

43

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

Điều 5 Thông tư 25/2011/TT-BNN; Điều 9 Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

79

44

Giao nộp gấu cho nhà nước

Điều 5 Thông tư 25/2011/TT-BNN

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

80

45

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012;

Thông tư 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

81

46

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

Điều 7 Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

 

 

 

82

47

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).

Điều 3, 5, 6, 7, 8 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

83

48

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

Điều 3 Quyết định số 39/2012/QĐ- TTg

Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

 

 

 

84

49

Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

85

50

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

86

51

Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

87

52

Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

88

53

Hỗ trợ đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán rừng giống, vườn giống

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

89

54

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

Điều 1, Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT

UBND cấp tỉnh

 

 

 

90

55

Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (thuộc Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)

- Thông tư 99/2006/TT-BNN

- Khoản 3, Điều 7 Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT

Ban quản lý rừng đặc dụng

 

 

 

91

56

Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức cá nhân trong nước

- Thông tư 99/2006/TT-BNN

Ban quản lý rừng đặc dụng

 

 

 

VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN

92

93

2

Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm.

Khoản 4, 5 Điều 3 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT.

Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành

 

 

94

3

Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm.

Khoản 4, 5, 6 Điều 3 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT.

Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành

 

 

95

4

Xác nhận hợp đồng xuất khẩu sản phẩm cá Tra.

Điều 9 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT

Hiệp hội cá Tra Việt Nam

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành

 

 

96

5

Xác nhận lại hợp đồng xuất khẩu sản phẩm cá Tra.

Khoản 6 Điều 9 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT.

Hiệp hội cá Tra Việt Nam

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành

 

 

97

6

Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn

+ Điều 11, 12, 13 Nghị định số 52/2010/NĐ-CP;

+ Khoản 3, điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

98

7

Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

+ Điều 14 Nghị định số 52/2010/NĐ-CP;

+ Khoản 3, điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

99

8

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

Điều 6, Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

100

10

Chứng nhận thủy sản khai thác

Điều 7, Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

101

11

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

+ Điều 10 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS

+ Khoản 5, điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

102

12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

+ Khoản 3, điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS

+ Khoản 4 điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

103

13

Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP

+ Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006.

+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

104

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu

+ Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006.

+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

105

15

Cấp sổ danh bạ thuyền viên

+ Điều 12, khoản 2, điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP

+ Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

+ Khoản 7, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

106

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP

+ Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

107

17

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải

+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP

+ Điểm b, khoản 1, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006.

+ Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

108

18

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

+ Điều 14 Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN

+ Khoản 4 điều 6 Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

109

19

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

+ Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP

+ Khoản 1, điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP

+ Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS

+ Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

110

20

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

+ Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP

+ Khoản 1, điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP

+ Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS

+ Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

111

21

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

khoản 3 Điều 6 chương II Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.

- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

112

22

Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

+ Điểm b, khoản 4, mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS.

+ Điều 9 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT

Chi cục Thủy sản địa phương

Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành.

 

 

113

23

Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

Theo điều 8 Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009

Cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản ở địa phương

 

 

 

VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

114

115

2

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

Theo quy định tại Điều 5, Khoản 1 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và PTNT giao

 

 

 

116

3

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Theo quy định tại Điều 5, Khoản 2 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và PTNT giao

 

 

 

117

4

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

- Theo quy định tại Điều 10 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014;

- Theo quy định tại Điều 19 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT

Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định

 

 

 

118

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Theo quy định tại khoản 4 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014

Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định

 

 

 

119

6

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014

Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định

 

 

 

120

7

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

Theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014

Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định

 

 

 

121

1

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT

- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

122

2

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.

- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT

- Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

IX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐI

123

124

2

Công nhận làng nghề

Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

 

 

125

3

Công nhận nghề truyền thống

Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

 

 

126

4

Công nhận làng nghề truyền thống

Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

 

 

 

X. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI

127

128

2

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới

Mục 1, Chương II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT

UBND cấp tỉnh

 

 

 

129

3

Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới

Chương III, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT

UBND cấp tỉnh

 

 

 

XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

130

131

2

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

132

3

Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn

Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014

UBND cấp tỉnh

 

 

 

133

4

Tiếp nhận bản công bố hợp quy

Điều 23, 24, 25 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

134

5

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg

- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

UBND cấp tỉnh

 

 

 

135

6

Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg

- Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

136

7

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

- Chi cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản;

- Chi cục Chăn nuôi - Thú y (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

TTHC do Trung ương ban hành

 

 

137

8

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

- Chi cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản;

- Chi cục Chăn nuôi - Thú y (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi).

TTHC do Trung ương ban hành

 

 

                             

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

STT

I. LĨNH VỰC THÚ YI. LĨNH VỰC THÚ YI. LĨNH VỰC THÚ YI. LĨNH VỰC THÚ YI. LĨNH VỰC THÚ YI. LĨNH VỰC THÚ YI. LĨNH VỰC THÚ Y

1

Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh

- Điều 4 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Trạm thú y

 

 

 

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

III. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIII. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIII. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIII. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIII. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIII. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚIIII. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI

1

Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới

Điều 4, Mục I, Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT

UBND huyện

 

 

 

IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

UBND huyện

 

 

 

STT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

TTHC do Trung ương ban hành

TTHC trung ương ban hành, địa phương bổ sung một số nội dung

Ghi chú

I. LĨNH VỰC THÚ Y

1

2

2

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh

- Điều 5 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004

- Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

Trạm thú y

 

 

 

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

3

4

2

Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

5

3

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình

Khoản 4 Điều 16 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

6

4

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình.

Khoản 4 Điều 17 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

7

5

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình

Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

8

6

Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình

Khoản 3 Điều 22 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

9

7

Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên)

Khoản 1 Điều 23 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

10

8

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)

Khoản 1 Điều 24 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

11

9

Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình.

Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

12

10

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)

Khoản 1 Điều 25 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

13

11

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

Điều 6, Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT

Cơ quan Kiểm lâm sở tại

 

 

 

14

12

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

Điều 8 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT

Cơ quan Kiểm lâm sở tại

 

 

 

15

13

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Điều 8 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT

Cơ quan Kiểm lâm sở tại

 

 

 

16

14

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Điều 8 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT

Cơ quan Kiểm lâm sở tại

 

 

 

17

15

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)

- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010;

- Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011.

UBND cấp huyện

 

 

 

18

16

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

Mục II Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 5 và Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT- BNNPTNT-BTNMT

UBND cấp huyện

 

 

 

19

17

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

Mục II Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 5 và Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT- BNNPTNT-BTNMT

UBND cấp huyện

 

 

 

20

18

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

Mục III Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT

UBND cấp huyện

 

 

 

21

19

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007;

Khoản 6 Điều 3 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011

UBND cấp huyện

 

 

 

22

20

Đóng dấu búa kiểm lâm

Điều 7, 8 Quyết định 44/2006/QĐ-BNN

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

 

 

 

23

21

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

Điều 5 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

 

 

 

24

22

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012;

Thông tư 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

 

 

 

25

23

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

Điều 5, 6, 7, 8 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

 

 

 

26

24

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất cho hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

UBND huyện

 

 

 

27

25

Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg  TTg ngày 10/9/2007;

TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

UBND huyện

 

 

 

28

26

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước)

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg  TTg ngày 10/9/2007;

TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

UBND huyện

 

 

 

29

27

Hỗ trợ trồng cây phân tán

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg  TTg ngày 10/9/2007;

TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

UBND huyện

 

 

 

30

28

Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp

Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg  TTg ngày 10/9/2007;

TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012

UBND huyện

 

 

 

III. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI

31

IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

32

33

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

UBND huyện

 

 

 

34

3

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3

Thông tư 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014

UBND huyện

 

 

 

35

4

Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a

Thông tư 52/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2014

UBND huyện

 

 

 

36

5

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011

UBND huyện

 

 

 

37

6

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011

UBND huyện

 

 

 

38

7

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011

UBND huyện

 

 

 

                             

IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

STT

B. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIB. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIB. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIB. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIB. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIB. LĨNH VỰC CHĂN NUÔIB. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1

Cấp sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng

- Thông tư số 92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm.

- Điều 6 Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

C. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTC. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTC. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTC. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTC. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTC. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌTC. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

Điều 5 Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT ngày 08/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa;

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

G. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPG. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPG. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPG. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPG. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPG. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆPG. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

N. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNN. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNN. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNN. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNN. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNN. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNN. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014

UBND cấp xã

 

 

 

STT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

TTHC do Trung ương ban hành

TTHC trung ương ban hành, địa phương bổ sung một số nội dung

Ghi chú

B. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1

C. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

2

G. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

3

4

2

Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình

Khoản 3 Điều 19 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

5

3

Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán

Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

6

4

Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ , cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia đình

Khoản 2 Điều 13 Khoản 2 Điều 24 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

7

5

Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của tổ chức, hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).

Khoản 2 Điều 14 Khoản 2 Điều 25 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

8

6

Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình

Khoản 3 Điều 20 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

9

7

Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức

Khoản 3 Điều 19 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

10

8

Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)

Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

11

9

Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng)

Khoản 2 Điều 23 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

12

10

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012;

Thông tư 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012

UBND cấp xã

 

 

 

13

11

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.

Điều 5, 6 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg

UBND cấp xã

 

 

 

N. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

14
                             

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 11/01/2016

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 63/QĐ-BNN-PC Ngày ban hành 11/01/2016
Ngày có hiệu lực 11/01/2016 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Mục lục

Mục lục

Close