BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 679/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 281 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 148

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 281 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 148.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc Phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

281 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 148
(Ban hành kèm theo Quyết định số 679/QĐ-QLD ngày 08/12/2014)

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 (Đ/c: 118 A Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 (Đ/c: 118 A Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Apharmarin

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 40 viên

VD-21796-14

2. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Brikorizin

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5mg

Viên nang cứng

30 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21797-14

3

Vinaflam 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-21798-14

3. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: 30- 32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Cimetidin 300mg

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai nhựa 100 viên, 200 viên

VD-21799-14

3.2. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Spassarin

Alverin citrat 40mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

VD-21800-14

4. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Livonic

Cao khô lá tươi Actiso (tương đương với 2500 mg lá tươi actiso) 100 mg; Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 400 mg Diệp hạ châu) 50 mg; Cao khô Rau đắng đất (tương đương với 500 mg Rau đắng đất) 81,5 mg; Cao khô Bìm bìm biếc (tương đương 85 mg Bìm bìm biếc) 8,5 mg

Viên bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE)

VD-21801-14

7

Vimebulan 500

Nabumeton 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm-PVC)

VD-21802-14

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Cồn xoa bóp Jamda

Mỗi 50 ml chứa: ô đầu 500mg; địa liền 500mg; đại hồi 500mg; quế nhục 500mg; thiên niên kiện 500mg; uy linh tiên 500mg; mã tiền 500mg; huyết giác 500mg; xuyên khung 500mg; tế tân 500mg; methyl salicylat 5ml

Cồn xoa bóp

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ xịt 50 ml

VD-21803-14

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Tobicom

Natri chondroitin sulfat 100 mg; Retinol palmitat 2.500 IU; Cholin bitartrat 25 mg; Riboflavin 5 mg; Thiamin HCl 20 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 gói x 6 vỉ x 10 viên

VD-21804-14

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)

7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Hi-Tavic

Paracetamol 325 mg; Tramadol 37,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21805-14

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Bisinthvon 8

Bromhexin HCl 8 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Chai 200 viên, chai 500 viên

VD-21806-14

12

Nisidiza

Nefopam HCl 30 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 10 vỉ x 15 viên

VD-21807-14

13

Padogecis

Nefopam HCl 30 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21808-14

14

Tanponai 500 mg

N-Acetyl-DL-Leucin 500 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-21809-14

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Hacimux

Acetylcystein 200 mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 2g

VD-21810-14

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Apitim 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,9 mg) 5 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21811-14

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Piracetam 400

Piracetam 400 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21812-14

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: Số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: Số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

NP Viên xông hương chanh

Menthol 12mg; Eucalyptol 12mg; Camphor 12mg; Tinh dầu chanh 14mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-21813-14

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Cebastin 10

Ebastin 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-21814-14

20

Cebastin 20

Ebastin 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-21815-14

21

Forvastin 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21816-14

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Amdiaryl 2

Glimepirid 2 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21817-14

23

Amdiaryl 4

Glimepirid 4 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21818-14

24

Maxxallergy 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21819-14

25

Metnyl

Mephenesin 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21820-14

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

15.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Đ/c: 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Hà thủ ô đỏ chế

1 kg hà thủ ô chế được sản xuất từ: hà thủ ô đỏ 1,26 kg; Đậu đen 0,126 kg

Nguyên liệu

24 tháng

TCCS

Túi 1 kg, túi 2 kg

VD-21821-14

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

BC Complex 300

Vitamin B1 15mg; Vitamin B2 10mg; Vitamin B6 5mg; Vitamin PP 50mg; Vitamin B5 10mg; Vitamin C 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Lọ 100 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21822-14

28

Bestdocel 80

Docetaxel anhydrous 80mg/2ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 2ml dung dịch thuốc tiêm đậm đặc pha truyền tĩnh mạch + 1 lọ dung môi ethanol 13% 7,33ml

VD-21823-14

29

Calcilinat F100

Acid folinic (dưới dạng calcium folinat) 100mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 10ml

VD-21824-14

30

Colirex 1MIU

Colistimethat natri (tương đương 33,33mg colistin) 1.000.000 IU

Thuốc bột đông khô pha tiêm, phun khí dung

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi natri clorid 0,9% 5ml

VD-21825-14

31

Sunewtam 2g

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

CP 2005

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 10ml

VD-21826-14

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Acetylcystein

Acetylcystein 200 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 1 g

VD-21827-14

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

18.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Celormed 125

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg

Thuốc bột để uống

24 tháng

USP 34

Hộp 12 gói, 20 gói, 50 gói, 100 gói x 1,5g

VD-21828-14

34

Glexil 250

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21829-14

35

Glexil 500

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên

VD-21830-14

36

Petasumed

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ

VD-21831-14

37

Tytdroxyl 500

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên

VD-21832-14

18.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Ciclevir 200

Aciclovir 200 mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 5 viên

VD-21833-14

39

Ciclevir 400

Aciclovir 400 mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ, 7 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 5 viên

VD-21834-14

40

Ciclevir 800

Aciclovir 800 mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 5 viên

VD-21835-14

41

Flexidron 120

Etoricoxib 120 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-21836-14

42

Flexidron 90

Etoricoxib 90 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-21837-14

43

Glopepcid

Famotidin 40 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21838-14

44

Lornine

Loratadin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21839-14

45

Montegol FC (CSNQ: Dominion Pharmacal; Địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21840-14

46

Zolmed 100

Fluconazol 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên. Hộp 1 vỉ x 7 viên. Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-21841-14

47

Zolmed 200

Fluconazol 200 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên. Hộp 1 vỉ x 7 viên. Hộp 1 vỉ 10 viên

VD-21842-14

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Onlizin-Adult

Mỗi 10 ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 0,01g

Dung dịch nhỏ mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10 ml

VD-21843-14

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Au-DHT

Paracetamol 150 mg/7,5 ml; Clorpheniramin maleat 1 mg/7,5 ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 5 ống 7,5 ml

VD-21844-14

50

Calcitriol

Calcitriol 0,25 mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21845-14

51

Disthyrox

Levothyroxin natri 100 mcg

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-21846-14

52

Famotidin 40 mg

Famotidin 40 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21847-14

53

G5 Duratrix

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x  viên 10

VD-21848-14

54

Greenneuron-H

Cao đặc Đinh lăng 300 mg; Cao Bạch quả 100 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-21849-14

55

Metavigel

Metronidazol 0,1g/10g

Gel bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10g

VD-21850-14

56

Vitamin B6 25 mg

Pyridoxin HCl 25 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 100 viên

VD-21851-14

57

Zondoril 10

Enalapril maleat 10 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21852-14

58

Zondoril 5

Enalapril maleat 5 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21853-14

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

ABAB 500 mg

Acetaminophen 500 mg

Viên nang cứng (vàng-vàng)

48 tháng

TCCS

Chai 500 viên

VD-21854-14

60

ABAB 500 mg

Acetaminophen 500 mg

Viên nang cứng (cam-trắng)

48 tháng

TCCS

Chai 500 viên

VD-21855-14

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh. (Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Khang Minh bát trân nang

Cao khô dược liệu 220 mg (tương đương với: Thục địa 376,2 mg; Đương quy 376,2 mg; Đảng sâm 250,8 mg; Bạch truật 250,8 mg; Bạch thược 250,8 mg; Xuyên khung 188,1 mg; Cam thảo 125,4 mg); Bột dược liệu: Bạch linh 250,8 mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21856-14

62

Khang Minh lục vị nang

Cao khô dược liệu 90 mg (tương đương với: Thục địa 240 mg; Sơn thù 120 mg; Trạch tả 90 mg); Bột dược liệu có chứa: Hoài sơn 120 mg, Mẫu đơn bì 90 mg, Phục linh 90 mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21857-14

63

Khang Minh tỷ viêm nang

Cao khô dược liệu 125mg (tương đương: Tân di hoa 600 mg; Xuyên khung 300 mg; Thăng ma 300 mg; Cam thảo 50 mg); Bột dược liệu: Bạch chỉ 300 mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21858-14

64

Kim tiền thảo

Cao khô dược liệu 220mg tương đương với: Kim tiền thảo 2400 mg; Râu mèo 1000 mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21859-14

65

Viên nang Bổ trung ích khí

Cao khô dược liệu 250mg (tương đương: Hoàng kỳ 750 mg; Bạch truật 300 mg; Đảng sâm 300 mg; Sài hồ 300 mg; Thăng ma 300 mg; Đương quy 300 mg; Trần bì 300 mg; Cam thảo 100 mg; Gừng tươi 100 mg); Bột dược liệu: Hoàng kỳ 250 mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21860-14

66

Viên nang Linh Chi

Cao khô dược liệu 250 mg tương đương: Linh chi 3000 mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21861-14

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Hydrocolacyl

Prednisolon 5mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 chai 500 viên

VD-21862-14

68

Kamelox 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21863-14

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Medi-Paracetamol 500

Paracetamol 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21864-14

70

Newstomaz

Simethicon 300 mg; Alverin citrat 60 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21865-14

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Midamox 1000

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-21867-14

25.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Combikit 3,2g

Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin natri) 3,0g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,2g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VD-21866-14

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Cortonyl OPC

Natri camphosulfonat 2,5g/25ml; Lạc tiên 5g/25ml

Thuốc nước uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 25ml

VD-21868-14

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Amecold day time

Acetaminophen 500mg; Guaifenesin 200mg; Phenylephrin HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-21869-14

75

Asthmastop 5

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-21870-14

76

Azicrom 250

Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-21871-14

77

Drotaspasm

Drotaverin HCl 40mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21872-14

78

Hivuladin

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21873-14

79

Meficox 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21874-14

80

Opeprazo 20

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa 8,5% esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 6 viên; hộp 10 vỉ x 6 viên

VD-21875-14

81

Opeprazo 40

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa 8,5% esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 6 viên; hộp 10 vỉ x 6 viên; hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-21876-14

82

Opepril 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21877-14

83

Opepril 20

Enalapril maleat 20mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21878-14

84

Opepril 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21879-14

85

Opespasm

Drotaverin HCl 40mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21880-14

86

Opeviro 500

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 6 vỉ x 5 viên

VD-21881-14

87

Sutriptan 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21882-14

88

Tydol women

Paracetamol 500mg; Pamabrom 25mg; Pyrilamin maleat 15mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21883-14

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Actadol - Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-21884-14

90

Adhema

Sắt II fumarat 200mg; Acid folic 1mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21885-14

91

Mỡ xoa bóp nọc rắn Hồng linh cốt

Mỗi 20 gam chứa: Nọc rắn hổ mang khô 0,1 mg; Methyl salicylat 4g; Menthol 1,6g; Long não 3,18g; Tinh dầu bạc hà 2,18g

Mỡ bôi da

60 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 20 gam, hộp 1 lọ 20 gam, hộp thiếc 10 gam

VD-21886-14

92

Tithigelron

Mỗi 10 gam chứa: Clotrimazol 0,1g; Gentamicin sulfat 10.000IU; Betamethason dipropionat 0,0064g

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 gam

VD-21887-14

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (Đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (Đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Lactacyd BB

Acid lactic 0,05g/5ml; Lactoserum atomisat 0,0465g/5ml

Thuốc nước dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 150ml; hộp 1 chai 250ml; hộp 12 gói x 5ml

VD-21888-14

94

Magne B6 Corbiere

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21889-14

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

FexodineFast 180

Fexofenadin HCl 180 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 250 viên

VD-21890-14

96

Lamivudine Savi 100

Lamivudin 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 250 viên

VD-21891-14

97

Lamivudine Savi 150

Lamivudin 150 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 250 viên

VD-21892-14

98

SaVi Bezafibrate 200

Bezafibrat 200 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21893-14

99

SaViPamol Plus

Paracetamol 325 mg; Tramadol HCl 37,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 100 viên

VD-21894-14

100

Savispirono-Plus

Spironolacton 50 mg; Furosemid 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 250 viên

VD-21895-14

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21896-14

102

Tiphaneuron

Vitamin B1 125mg; Vitamin B6 125mg; Vitamin B12 125mcg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21897-14

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Vigentin 875mg/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Cellulose vi tinh thể theo tỷ lệ 1:1) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ nhôm - nhôm x 7 viên

VD-21898-14

32.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội -Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Campion 1G

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ x 1g

VD-21899-14

105

Campion 2G

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ x 2g

VD-21900-14

106

Datrieuchung-New

Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan. HBr 10mg; Phenylephrin. HCI 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21901-14

107

Prednisolon 5mg

Prednisolon 5mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 20 viên

VD-21902-14

108

Scalex 1G

Ceftezol (dưới dạng Ceftezol natri) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

CP 2010

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VD-21903-14

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Hà Nội - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Cephalexin 500 mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 500 viên

VD-21904-14

110

GP-Salbutamol 1 mg/2 ml

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 1mg/2 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2 ml

VD-21905-14

111

Seared 4200 IU

Chymotrypsin 4200 IU

Viên nén

18 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD-21906-14

112

Smaxtra

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 5g/50 ml

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 50 ml

VD-21907-14

113

Topsea - F

Paracetamol 500 mg; Cafein 65 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 20 vỉ x 6 viên

VD-21908-14

114

Treadox

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-21909-14

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Acetylcystein 200mg

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

VD-21910-14

116

Celecoxib 100mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

48 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21911-14

117

Celecoxib 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

48 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21912-14

118

Clarithro 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21913-14

119

Clarividi 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21914-14

120

Diacerein

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21915-14

121

Prednisolon 5mg

Prednisolon 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 30 vỉ x 20 vên; hộp 100 vỉ x 20 viên; chai 150 viên; chai 500 viên

VD-21916-14

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F.9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Colchicine 1 mg

Colchicin 1mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21917-14

123

Travicol PA

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC), Chai 100 viên, Chai 200 viên

VD-21918-14

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Vincomid

Metoclopramid HCl 10mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống 2ml

VD-21919-14

125

Vindopril

Perindopril tert butylamin 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21920-14

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải Phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Paracetamol 650mg

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

60 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200 viên

VD-21921-14

127

PT - Pramezole

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8.5%)) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-21922-14

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Diclofenac 75

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-21923-14

129

Fencedol

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-21924-14

130

Rodazol

Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-21925-14

131

Sacendol

Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói, 100 gói, 150 gói, 200 gói x 1 gam

VD-21926-14

132

Vacoomez S 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8.5%)) 20mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; chai 28 viên, 100 viên

VD-21927-14

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Ba kích

Ba kích

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-21928-14

134

Bạch linh thái phiến

Bạch linh

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-21929-14

135

Cát cánh

Cát cánh

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-21930-14

136

Đảng sâm

Đảng sâm

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-21931-14

137

Diệp hạ châu

Diệp hạ châu

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg

VD-21932-14

138

Đỗ trọng phiến

Đỗ trọng

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-21933-14

139

Ginkgobiloba

Cao khô lá bạch quả 40 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21934-14

140

Hắc táo nhân

Táo nhân

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-21935-14

141

Hoài sơn phiến

Hoài sơn

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-21936-14

142

Incat

Calci lactat 150 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 6 vỉ, 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên

VD-21937-14

143

Kim tiền thảo

Kim tiền thảo

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-21938-14

144

Kim tiền thảo 200

Cao khô kim tiền thảo 10:1 (tương đương 2g kim tiền thảo) 200 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên

VD-21939-14

145

Vitamin B1-HD

Vitamin B1 50 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 3 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 1 lọ 100 viên

VD-21940-14

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam).

40.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Ciprofloxacin-DNA

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21941-14

147

Cốm Calci

Calci gluconat 1,2g; Tricalci phosphat 4,4g

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Gói 50g

VD-21942-14

148

Rospycin

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VD-21943-14

149

Saforliv

L-Omithin

L-aspartat 200 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21944-14

150

Vitamin C - DNA

Acid ascorbic 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21945-14

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Diclofenac

Diclofenac natri 50 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21946-14

152

Thexamix

Acid tranexamic 250 mg

Dung dịch thuốc tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 5ml

VD-21947-14

41.2. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Bổ thận âm

Túi 5g hoàn cứng chứa: Hoài sơn 480 mg; Thục địa 960 mg; Mẫu đơn bì 360 mg; Trạch tả 360 mg; Phục linh 360 mg; Sơn thù 480 mg

Hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 túi x 5g hoàn cứng

VD-21948-14

154

Cảm cúm bốn mùa

Khương hoạt 60 mg; Phòng phong 60 mg; Thương truật 60 mg; Xuyên khung 40 mg; Cam thảo 40 mg; Tế tân 20 mg; Hoàng cầm 40 mg; Sinh địa 40 mg; Bạch chỉ 40 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21949-14

155

Sirô bổ phổi

Ma hoàng chế 2 g; Cát cánh chế 1 g; Xạ can chế 1 g; Mạch môn chế 2 g; Bán hạ chế 1,5 g; Bách bộ chế 3 g; Tang bạch bì chế 2 g; Trần bì chế 0,6 g; Tinh dầu bạc hà 0,02 ml

Siro thuốc

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 ml

VD-21950-14

156

Viên ngậm ho Masacat

Xạ can 300 mg; Bán hạ chế 300 mg; Ngũ vị tử 150 mg; Trần bì 100 mg; Ma hoàng 300 mg; Khoản đông hoa 300 mg; Cát cánh 300 mg; Tử uyển 300 mg; Tế tân 100 mg; Gừng 300 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-21951-14

42. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar. (Đ/c: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar. (Đ/c: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Atropin sulfat kabi 0,1%

Atropin sulfat 10mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 lọ 10ml

VD-21952-14

158

Lactated ringer's and dextrose

Dextrose khan 11,365g/250ml; Natri clorid 1,5g/250ml; Kali clorid 75mg/250ml; Natri lactat 750mg/250ml; Calci clori.2H2O 50mg/250ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

USP 35

Chai 250ml; chai 500ml

VD-21953-14

159

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 0,9g/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

BP 2013

Chai nhựa 100ml, 250ml, 500ml; chai thủy tinh 500ml

VD-21954-14

160

Piracetam Kabi 12g/60ml

Piracetam 12g/60ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

CP 2010

Hộp 1 chai 60ml

VD-21955-14

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Cao đặc cà gai leo

Cà gai leo

Cao đặc

36 tháng

TCCS

Túi PE 0,5 kg, 5 kg

VD-21956-14

162

Cao đặc nhân sâm

Rễ nhân sâm

Cao đặc

36 tháng

TCCS

Túi PE 0,5 kg, 5 kg

VD-21957-14

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Augbactam 312,5

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 62,5 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 3,2g

VD-21958-14

164

Rhaminas

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat natri chlorid) 392,6 mg; Chondroitin sulfat natri 400 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21959-14

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Actadol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21960-14

166

Erythromycin & Nghệ

Mỗi 10 gam chứa: Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 200mg; Curcumin 20mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 gam

VD-21961-14

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Cetrimaz

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml, hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml

VD-21962-14

168

Freejex Inj.

Nefopam HCl 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống 2ml

VD-21963-14

169

Pyclin 600

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600 mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 ống 4ml

VD-21964-14

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Denilac

Acetaminophen 500 mg; Loratadin 5 mg; Dextromethorphan hydrobromid 15 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 250, 500 viên

VD-21965-14

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế Võ, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế Võ, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Fivedays

Mifepriston 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD-21966-14

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân-TP.HCM - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP.HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Efeladin

Lamivudin 150mg; Nevirapin 200mg; Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-21967-14

173

Maxgel

Betamethason dipropionat 6,4mg/10g; Gentamycin (dưới dạng gentamycin sulfat) 10mg/10g; clotrimazol 100mg/10g

Kem bôi ngoài da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-21968-14

174

Mypara Flu daytime

Paracetamol 650mg; Dextromethorphan HBr 20mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Tuýp 10 viên; hộp 4 vỉ x 4 viên

VD-21969-14

175

Mypara flu nighttime

Paracetamol 650mg; Diphenhydramin HCl 25mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Tuýp 10 viên; hộp 4 vỉ x 4 viên

VD-21970-14

176

MyVita Calcium 500

Calci lactat gluconat (chứa 363,33mg ion calci) 2940mg; Calci carbonat (chứa 120,14mg ion calci) 300mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 viên; hộp 1 tuýp 20 viên; Hộp 10 vỉ x 2 viên; hộp 20 vỉ x 2 viên; hộp 15 vỉ x 2 viên

VD-21971-14

177

Sepratis

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21972-14

50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Mepoly

Mỗi 10 ml chứa: Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 35mg; Polymycin B sulfat 100.000IU; Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 10mg

Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10 ml

VD-21973-14

51. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Effebaby

Paracetamol 1,44g/60 ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60 ml

VD-21974-14

52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

180

Cao ích mẫu

Mỗi lọ 125 ml chứa các chất chiết xuất từ: Ích mẫu 100 g; Hương phụ 31,25 mg; Ngải cứu 25 mg

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 125 ml; Hộp 1 lọ 100 ml

VD-21975-14

181

Hoàn thập toàn đại bổ

Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Bạch thược 0,32 g; Bạch linh 0,32 g; Bạch truật 0,32 g; Quế 0,08 g; Cam thảo 0,16 g; Thục địa 0,48 g; Đảng sâm 0,32 g; Xuyên khung 0,16 g; Đương quy 0,48 g; Hoàng kỳ 0,32 g

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 4g hoàn cứng

VD-21976-14

182

Siro ho bổ phổi

Mỗi lọ 100 ml chứa: Các chất chiết từ các dược liệu: Mạch môn 5g; Bách bộ 5g; Cam thảo 1,10g; Bọ mắm 12g; Cát cánh 1,1g; Trần bì 1,7g; Tinh dầu bạc hà 0,02 ml; Menthol 0,02 g;

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100 ml

VD-21977-14

183

Thông táo Khải Hà

Mỗi lọ 100 ml chứa: các chất chiết xuất từ các dược liệu: Đại hoàng 8g; Hậu phác 4g; Chỉ xác 8g; Cam thảo 4g; Thảo quyết minh 8g; Mật ong 20g

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100 ml

VD-21978-14

184

Tiêu độc K/H

Mỗi lọ 100 ml chứa các chất chiết xuất từ: Kim ngân hoa 19,7g; Bồ công anh 19,7g; Ké đầu ngựa 12,3g; Hạ khô thảo 19,7g; Thổ phục linh 12,3 g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100 ml

VD-21979-14

53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Cebraton Liquid

Cao đặc rễ đinh lăng 9g; Cao khô bạch quả 0,8g; Cao đặc cỏ ngọt 0,001g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 ml

VD-21980-14

53.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TRAPHACO (Đ/c: Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Vitamin B2 2mg

Riboflavin 2 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 60 vỉ x 30 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

VD-21981-14

54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Berberin 100 mg

Berberin chlorid 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên

VD-21982-14

55. Công ty đăng ký: Công ty Dược - TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Bicefzidim 2g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ x 2g

VD-21983-14

56. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, P. 14, Q.3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Atorvastatin RVN 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21984-14

190

Atorvastatin RVN 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21985-14

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng (Đ/c: 96-98 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

191

Thuốc ho mật ong

100 ml siro chứa: Sinh địa 12,5g; Mạch môn 7,5g; Huyền sâm 10g; Xuyên bối mẫu 5g; Bạc hà 3g; Bạch thược 5g; Mẫu đơn bì 5g; Cam thảo 2,5g

Sirô

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 60 ml, 80 ml, 100 ml, 125 ml, 150 ml, 250 ml

VD-21986-14

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Courtois

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-21987-14

193

Gyoryg

Acarbose 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10

VD-21988-14

194

Kehl

Silymarin 140mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21989-14

195

Rizax-10

Donepezil HCl 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21990-14

196

Siqueira

Arginin HCl 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21991-14

197

Vebutin

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21992-14

198

Zarsitex

Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21993-14

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

59.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Bactapezone (SXNQ của Shin Poong Pharm CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea)

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VD-21994-14

200

Ceftacin

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VD-21995-14

201

SP Cefradine

Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-Arginin) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VD-21996-14

202

Triflusal (SXNQ: Shin Poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea)

Triflusal 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21997-14

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Effe - Nic 80

Paracetamol 80 mg

Thuốc bột sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 1 g

VD-21998-14

204

Pizonmaxi

Indomethacin 25 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21999-14

205

Terzy New

Metronidazol 200 mg; Cloramphenicol 80 mg; Dexamethason acetat 0,5 mg; Nystatin 100.000 IU

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-22000-14

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Đ/c: Ô 54, F3, khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

Moxieye

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ nhựa 2ml, hộp 1 lọ nhựa 5ml, hộp 1 lọ nhựa 10ml

VD-22001-14

207

Q-mumasa baby

Natri clorid 0,9%

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 5 ống 2ml, hộp 5 vỉ x 5 ống 5ml, hộp 5 vỉ x 5 ống 10ml. Hộp 10 vỉ x 5 ống 2ml, hộp 10 vỉ x 5 ống 5ml, hộp 10 vỉ x 5 ống 10ml

VD-22002-14

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Atorvastatin 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22003-14

209

Gabahasan 300

Gabapentin 300 mg

Viên nang cứng

48 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22004-14

210

Vipredni 4 mg

Methylprednisolon 4 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22005-14

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Kidviton

60ml siro chứa: Lysin HCl 1200 mg; Calci glycerophosphat 50% (tương ứng với 520 mg Calci và 800 mg Phospho) 12240 mg; Vitamin B1 12 mg; Vitamin B2 14 mg; Vitamin B6 24 mg; Vitamin D3 2400 IU; Vitamin E 60 mg; Nicotinamid 80 mg; D - Panthenol 40 mg

Siro thuốc

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 120ml

VD-22006-14

212

Ultradol

Paracetamol 325 mg; Tramadol HCl 37,5 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22007-14

63.2. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Celecoxib Stada 100 mg

Celecoxib 100 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22008-14

214

Celecoxib Stada 200 mg

Celecoxib 200 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22009-14

215

Esomeprazole AL 20 mg

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat vi hạt 22%) 20 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-22010-14

216

Esomeprazole AL 40 mg

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat vi hạt 22%) 40 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-22011-14

217

Losartan AL 25 mg

Losartan kali 25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22012-14

218

Scanneuron-Forte

Thiamin nitrat 250 mg; Pyridoxin HCl 250 mg, Cyanocobalamin 1000 mcg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên

VD-22013-14

219

Sorbitol Stada 5 g

Sorbitol 5 g

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 5g

VD-22014-14

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm (Đ/c: Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm (Đ/c: Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

220

Maosenbo 62,5

Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22015-14

221

Mibenolon (CSNQ: Mibe GMBH Arzneimittel; địa chỉ: 15 đường Mϋnchener, D-06796 Brehna, Đức)

Mỗi 10g chứa: Triamcinolon acetonid 15 mg/15g

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 15g

VD-22016-14

222

Mipholugel

Nhôm phosphat (dưới dạng Nhôm phosphat gel 20%) 2,476 g

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 26 gói x 20g

VD-22017-14

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 (Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng - Việt Nam)

65.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 (Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

223

Berberin 50 mg

Berberin clorid 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 50 viên, 100 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-22018-14

224

Ceteco glucosamin - S

Glucosamin sulfat (tương đương 394 mg glucosamin base) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-22019-14

225

Ceteco metronidazol

Metronidazol 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-22020-14

226

Ceteco Pred 5

Prednisolon 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Lọ 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-22021-14

227

Cetecocensamin

Glucosamin sulfat (tương đương 394 mg glucosamin base) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-22022-14

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Trung ương 1 (Đ/c: 356 A Giải Phóng, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

BFS-Calciclorid

Calci clorid 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

DĐNV IV

Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ. Vỉ 5 ống nhựa x 5ml

VD-22023-14

229

BFS-Hyoscin

Hyoscin butylbromid 20mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ. Vỉ 5 ống x 1ml

VD-22024-14

230

Glucose-BFS

Glucose (dưới dạng Dextrose monohydrate) 1500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

DĐNV IV

Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ. Vỉ 5 ống nhựa x 5ml

VD-22025-14

231

Kali clorid-BFS

Kali clorid 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

DĐNV IV

Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ. Vỉ 5 ống nhựa x 5ml

VD-22026-14

232

Lidocain-BFS

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 10 vỉ. Vỉ 5 ống nhựa x 2ml

VD-22027-14

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

67.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

233

Cozz Expec

Ambroxol hydroclorid 30 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22028-14

234

Dextromethorphan

Dextromethorphan HBr 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 viên

VD-22029-14

235

DilodinDHG

Diosmin 450 mg; Hesperidin 50 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22030-14

236

Fenaflam

Diclofenac kali 25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-22031-14

237

Glumerif 4

Glimepirid 4 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22032-14

238

Hasalbu 2

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 150 viên

VD-22033-14

239

Medskin clovir 400

Acyclovir 400 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-22034-14

240

Medskin clovir 800

Acyclovir 800 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22035-14

241

Metronidazol 250

Metronidazol 250 mg

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22036-14

242

Oresol 245

Natri clorid 520 mg; Natri citrat dihydrat 580 mg; Kali clorid 300 mg; Glucose khan 2,7 g

Thuốc bột

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 4,1g

VD-22037-14

243

Paracetamol 500

Paracetamol 500 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22038-14

244

Perindopril 4

Perindopril erbumin 4mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-22039-14

245

SpiraDHG 3 M

Spiramycin 3.000.000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-22040-14

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Đ/c: 58, Bàu Cát 7, P14, Quận Tân Bình, TP. HCM)

68.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

246

Lenomid 100

Leflunomid 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

VD-22041-14

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

69.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

247

Minopecia

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 35

Hộp 10 gói x 3 gam

VD-22043-14

248

Philtadol

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 35

Hộp 10 gói x 3 gam

VD-22044-14

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

70.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Jait (SXNQ của Daewoo pharm. Co., Ltd; Địa chỉ: 579 Shinpyung-Dong, Saha-Gu, Pusan-City, Korea)

Mỗi 10g chứa: Clobetasol propionat 5mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 gam, 15 gam

VD-22042-14

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

71.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Amaryl

Glimepirid 1mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22045-14

251

Amaryl

Glimepirid 2mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22046-14

252

Amaryl

Glimepirid 4mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22047-14

253

Maalox

Nhôm hydroxyd gel khô (tương đương với 306mg nhôm hydroxyd) 400mg; Magnesi hydroxyd 400mg

Viên nén nhai

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 8 viên; hộp 4 vỉ x 12 viên

VD-22048-14

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 3A- Đặng Tất, P. Tân Định, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

72.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Ambroxol

Ambroxol HCl 30mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22049-14

255

Bisacodyl

Bisacodyl 5mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22050-14

256

Digoxine

Digoxine 0,25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 30 viên

VD-22051-14

257

Polarimintana

Dexclorpheniramin maleat 6mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-22052-14

258

Tanadotuxsin-F

Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

VD-22053-14

259

Theophylin

Theophylin 200mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD-22054-14

260

Trivacintana

Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Phenylephrine HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Guaifenesin 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-22055-14

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

73.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

261

Biogesic

Acetaminophen 120 mg

Thuốc cốm sủi

24 tháng

TCCS

Hộp 4 gói, 30 gói, 100 gói x 1,8g

VD-22056-14

262

Decolgen

Paracetamol 100 mg/5 ml; Phenylephrin. HCl 2,5 mg/5 ml; Chlorpheniramin maleat 0,33 mg/5 ml

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60 ml

VD-22057-14

263

Petrimet MR

Trimetazidin HCl 35 mg

Viên nén bao phim phóng thích chậm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 6 vỉ, 30 vỉ x 10 viên

VD-22058-14

74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

74.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

264

Alverin - US

Alverin citrat 40 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22059-14

265

Bitrepso

Alphachymotrypsin (tương đương với 4,2 mg) 4200 IU

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22060-14

266

Cadicefaclor 250 mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 6 vỉ x 12 viên; Chai 50 viên

VD-22061-14

267

Capesto 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8.5%)) 20 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22062-14

268

Capesto 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8.5%)) 40 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22063-14

269

Cefaclor 125 - US

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

VD-22064-14

270

Cefixim 400 - US

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-22065-14

271

Celecoxib 200 - US

Celecoxib 200 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

VD-22066-14

272

Colexib 200

Celecoxib 200 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

VD-22067-14

273

Esomeprazol 20 - US

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8.5%)) 20 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22068-14

274

Esomeprazol 40 - US

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8.5%)) 40 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22069-14

275

Fenofibrat 100 - US

Fenofibrat 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22070-14

276

Fenofibrat 300-US

Fenofibrat 300 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x  10 viên

VD-22071-14

277

Nadifex 180

Fexofenadin HCl 180 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-22072-14

278

Nemeum

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8.5%)) 20 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-22073-14

279

Paxicox 100

Celecoxib 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22074-14

280

Sixfitol

Paracetamol 650 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22075-14

281

Usacip 500

Ciprofloxacin 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-22076-14

              

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 08/12/2014

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 679/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 281 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 148 do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 679/QĐ-QLD Ngày ban hành 08/12/2014
Ngày có hiệu lực 08/12/2014 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Các cơ quan khác Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 679/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 281 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 148 do Cục Quản lý Dược ban hành
Mục lục

Mục lục

Close