ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 740/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Xét đề nghị của Cục Thống kê tại Tờ trình số 124/TTr-CTK ngày 25 tháng 10 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng cho các Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh thực hiện theo các biểu mẫu đính kèm.

Điều 2. Căn cứ nội dung các biểu mẫu, Thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh tiến hành giao trách nhiệm cho các đơn vị theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.

Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch Đầu tư;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn;
- Lưu: VT, TH.Cường.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; các phòng, đơn vị.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Văn Thái

 

BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Mục đích

Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

1.2. Phạm vi thống kê

Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh về lĩnh vực chuyên môn được giao.

Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.

1.3. Đơn vị báo cáo

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý,

1.4. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.

1.5. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội và môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001a, 001b,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố.

Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.N/BCS-CN “Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp”.

1.6. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;

b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;

c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;

đ) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;

e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.

1.7. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

a) Báo cáo tháng: ngày 12 tháng sau tháng báo cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo cáo. Ví dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.

b) Báo cáo quý: ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu của quý báo cáo.

Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (Quý II)

c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.

Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.

Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.

1.8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính

Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.

1.9. Phương thức gửi báo cáo

Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử), Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

 

HỆ THỐNG BIỂU MẪU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

A. SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNHA. SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNHA. SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNHA. SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

B. CÁC ĐƠN VỊ SỞ, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐB. CÁC ĐƠN VỊ SỞ, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐB. CÁC ĐƠN VỊ SỞ, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐB. CÁC ĐƠN VỊ SỞ, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

I. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

008.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

II. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001-N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

III. SỞ CÔNG THƯƠNGIII. SỞ CÔNG THƯƠNGIII. SỞ CÔNG THƯƠNGIII. SỞ CÔNG THƯƠNG

Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp

001.N/BCS-CN

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm điều tra

IV. SỞ XÂY DỰNGIV. SỞ XÂY DỰNGIV. SỞ XÂY DỰNGIV. SỞ XÂY DỰNG

Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

003TN/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/02 năm sau

V. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNHV. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNHV. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNHV. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý

001.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

VI. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐVI. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐVI. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐVI. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ

003.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

VII. SỞ TÀI CHÍNHVII. SỞ TÀI CHÍNHVII. SỞ TÀI CHÍNHVII. SỞ TÀI CHÍNH

Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

013-N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

VIII. SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂNVIII. SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂNVIII. SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂNVIII. SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước

004.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

IX. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHIX. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHIX. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHIX. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Số lượt khách du lịch nội địa

005.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau

X. SỞ Y TẾX. SỞ Y TẾX. SỞ Y TẾX. SỞ Y TẾ

Số bác sĩ, giường bệnh

001d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

XI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOXI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOXI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOXI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Giáo dục phổ thông

001c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

XII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆXII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆXII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆXII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Số tổ chức khoa học và Công nghệ

001b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

XIII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGXIII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGXIII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGXIII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet

001f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

XIV. CÔNG AN TỈNHXIV. CÔNG AN TỈNHXIV. CÔNG AN TỈNHXIV. CÔNG AN TỈNH

Tai nạn giao thông

001g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

XV. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNHXV. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNHXV. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNHXV. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

004a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20…

XVI. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNHXVI. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNHXVI. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNHXVI. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

005a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20…

XVII. SỞ TƯ PHÁPXVII. SỞ TƯ PHÁPXVII. SỞ TƯ PHÁPXVII. SỞ TƯ PHÁP

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

006g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

XVIII. SỞ NỘI VỤXVIII. SỞ NỘI VỤXVIII. SỞ NỘI VỤXVIII. SỞ NỘI VỤ

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính

009.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 12/3 năm sau năm điều tra

XIX. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNGXIX. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNGXIX. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNGXIX. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

XX. UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ, KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/THÀNH PHỐXX. UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ, KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/THÀNH PHỐXX. UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ, KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/THÀNH PHỐXX. UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ, KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/THÀNH PHỐ

Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

007.H/BCS-TKQG

- 6 tháng - Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

* PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ* PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ* PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ* PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý

005.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

A. SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH

1

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011 -N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

B. CÁC ĐƠN VỊ SỞ, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

I. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1

2

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/ quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

009.H/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng; Ngày 10/5

- Sơ bộ năm: Ngày 10/11

- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau

3

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

010.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

4

Tỷ lệ che phủ rừng

011.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

5

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/quận /thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

012.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/3 năm sau

6

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

001h.H/BCS-XHMT

- Tháng

- Năm

- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng

- Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 02 năm sau

7

Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

002NT/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

II. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

5

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

6

Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

006.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

7

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

007.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

8

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

003h/N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau

III. SỞ CÔNG THƯƠNG

1

2

Số lượng chợ

001.N/BCS-TMD V

Năm

Ngày 12/3 năm sau

3

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

002.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

IV. SỞ XÂY DỰNG

1

V. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

1

2

Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

002.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

3

Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

003.H/BCS-TKQG

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

VI. KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ

1

2

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

007.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

3

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ

008.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

VII. SỞ TÀI CHÍNH

1

2

Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

3

5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

4

Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực

006.H/BCS-TKQG

- 6 tháng - Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

VIII. SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN

1

2

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

009.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

IX. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1

2

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân)

001e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

3

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể)

002e .N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

X. SỞ Y TẾ

1

2

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

002d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

3

Suy dinh dưỡng trẻ em

003d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

4

HIV/AIDS

004d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

XI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

2

Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

002c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

003C.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

XII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

2

Chi số đổi mới công nghệ, thiết bị

002b -N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

3

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

XIII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

2

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

002f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

3

Số thuê bao điện thoại

003.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/02 năm sau

4

Số thuê bao truy nhập Internet

004.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau

XIV. CÔNG AN TỈNH

1

2

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

XV. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

1

2

Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

005g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

XVI. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

1

2

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

003g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng - Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

3

Số vụ án, số bị can đã truy tố

004g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng - Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

XVII. SỞ TƯ PHÁP

1

2

Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh

007g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

3

Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử

008g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

4

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

009g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

XVIII. SỞ NỘI VỤ

1

2

2. Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

002a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

3

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

003a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20

XIX. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

1

XX. UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ, KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/THÀNH PHỐ

1

2

Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

008.H/BCS-TKQG

- 6 tháng - Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

* PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

010.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

012.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

                 

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 30/10/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2017 về Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Bắc Giang

Tên tiếng Anh Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2017 về Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Bắc Giang
Số hiệu 740/QĐ-UBND Ngày ban hành 30/10/2017
Ngày có hiệu lực 30/10/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Bắc Giang Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2017 về Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Bắc Giang
Mục lục

Mục lục

Close