ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 744/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN QUAN SƠN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 24/02/2017;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 237/TTr-STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 49/BC-HĐTĐ ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quan Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

92.662,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.430,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.712,64

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.519,25

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

113,46

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,94

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

121,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

113,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,34

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

2,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,07

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ59)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quan Sơn

Xã Trung Xuân

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung Hạ

Xã Sơn Hà

Xã Tam Thanh

Xã Sơn Thủy

Xã Na Mèo

Xã Sơn Lư

Xã Tam Lư

Xã Sơn Điện

Xã Mường Mìn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)
+..+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.430,64

746,63

4.344,91

5.101,81

3.751,98

3.235,67

8.538,09

9.362,57

11.496,76

11.135,61

4.057,36

4.328,94

8.532,57

7.797,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.211,09

14,14

84,28

52,17

84,69

131,81

83,04

114,14

134,35

125,92

51,10

91,89

125,58

117,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.102,05

14,14

38,62

43,19

77,08

121,87

80,75

111,22

123,59

122,16

51,10

89,87

113,90

114,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

329,01

10,13

37,23

11,00

8,90

33,28

4,78

23,13

30,08

59,10

26,36

34,19

36,90

13,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.006,22

15,18

42,06

12,38

23,39

26,55

33,63

125,23

133,24

90,02

70,06

75,27

269,23

89,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.417,73

501,78

2.261,99

1.058,05

1.602,05

947,02

3.061,81

5.622,85

5.701,88

6.575,19

260,84

1.305,51

4.360,29

3.158,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.393,90

204,32

1.918,07

3.965,91

2.027,81

2.089,09

5.348,34

3.472,46

5.484,26

4.277,04

3.641,98

2.818,65

3.734,66

4.411,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

72,69

1,08

1,28

2,30

5,14

7,92

6,49

4,76

12,95

8,34

7,02

3,43

5,91

6,07

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.712,64

83,84

161,18

172,14

147,79

217,72

179,83

205,96

283,88

383,77

169,90

185,20

313,95

207,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,58

1,03

 

 

 

 

2,80

4,34

 

4,95

 

 

 

0,46

2.2

Đất an ninh

CAN

1,78

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

58,82

1,15

5,23

1,58

3,50

8,26

0,62

0,60

4,30

17,48

8,44

1,66

5,07

0,93

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

691,77

19,92

29,42

41,00

36,93

54,36

64,92

44,14

63,64

97,30

43,00

38,62

88,35

70,17

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,52

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

0,42

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

340,77

 

19,30

19,97

13,56

72,22

18,91

25,04

30,12

36,42

19,24

21,51

38,55

25,93

2.14

Đất ở đô thị

ODT

11,67

11,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,08

2,82

0,34

0,29

0,41

0,59

0,39

0,37

0,30

0,72

0,49

1,04

0,70

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

62,92

7,97

8,89

2,03

4,54

3,41

4,12

1,97

5,47

6,29

4,03

3,63

5,25

5,32

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,81

0,54

22,02

14,87

18,47

14,75

18,57

35,65

26,74

29,62

2,13

18,72

12,74

11,99

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.294,08

38,49

75,98

92,40

70,38

64,13

69,50

93,85

152,79

190,57

90,62

100,02

163,29

92,06

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.519,25

13,86

402,28

343,92

105,64

19,64

178,44

355,84

1.377,13

1.224,79

330,00

1.661,57

590,84

915,30

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quan Sơn

Xã Trung Xuân

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung Hạ

Xã Sơn Hà

Xã Tam Thanh

Xã Sơn Thủy

Xã Na Mèo

Xã Sơn Lư

Xã Tam Lư

Xã Sơn Điện

Xã Mường Mìn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)
+..+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

113,46

1,35

3,61

9,06

8,88

1,2

21,16

4,74

11,25

22,8

1,68

5,1

16,5

6,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,42

 

0,34

0,12

0,1

 

0,3

0,5

0,1

0,2

0,13

0,3

0,3

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,9

 

0,34

0,08

0,05

 

0,1

0,5

0,1

0,2

 

0,3

0,2

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,59

0,05

0,7

0,2

0,2

0,9

0,4

0,44

1,2

1,5

0,2

0,6

2,5

0,7

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,96

0,5

0,67

0,44

0,6

0,3

0,5

1,1

1,9

3,1

0,85

1,3

4,5

0,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,9

0,4

 

1

 

 

15,5

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

68,59

0,4

1,9

7,3

7,98

 

4,46

2,7

8,05

18

0,5

2,9

9,2

5,2

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,94

0

0

0,5

0

0

0

0

30,94

0

0

0

0

0,5

 

Trong đó:

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

31,94

 

 

0,5

 

 

 

 

30,94

 

 

 

 

0,5

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quan Sơn

Xã Trung Xuân

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung Hạ

Xã Sơn Hà

Xã Tam Thanh

Xã Sơn Thủy

Xã Na Mèo

Xã Sơn Lư

Xã Tam Lư

Xã Sơn Điện

Xã Mường Mìn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+
..+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

113,46

1,35

3,61

9,06

8,88

1,2

21,16

4,74

11,25

22,8

1,68

5,1

16,5

6,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,42

 

0,34

0,12

0,1

 

0,3

0,5

0,1

0,2

0,13

0,3

0,3

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,9

 

0,34

0,08

0,05

 

0,1

0,5

0,1

0,2

 

0,3

0,2

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,59

0,05

0,7

0,2

0,2

0,9

0,4

0,44

1,2

1,5

0,2

0,6

2,5

0,7

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,96

0,5

0,67

0,44

0,6

0,3

0,5

1,1

1,9

3,1

0,85

1,3

4,5

0,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,9

0,4

 

1

 

 

15,5

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

68,59

0,4

1,9

7,3

7,98

 

4,46

2,7

8,05

18

0,5

2,9

9,2

5,2

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,34

0,6

0,1

0,67

0,1

 

0,11

0,7

0,58

1,8

0,07

0,78

2,73

0,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

7,43

 

0,1

0,67

0,1

 

0,11

0,7

0,58

1,8

0,07

0,7

2,5

0,1

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quan Sơn

Xã Trung Xuân

Xã Trung Thượng

Xã Trung Tiến

Xã Trung Hạ

Xã Sơn Hà

Xã Tam Thanh

Xã Sơn Thủy

Xã Na Mèo

Xã Sơn Lư

Xã Tam Lư

Xã Sơn Điện

Xã Mường Mìn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+
..+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,73

0,00

0,00

1,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,73

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,73

 

 

1,00

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,07

0,05

0,00

0,03

0,00

0,06

0,03

0,30

0,27

0,00

0,30

0,03

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,03

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,66

 

 

0,03

 

0,06

 

0,30

0,27

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 10/03/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 744/QĐ-UBND Ngày ban hành 10/03/2017
Ngày có hiệu lực 10/03/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Tỉnh Thanh Hóa Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Mục lục

Mục lục

Close