BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/2015/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2015
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13, ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Tổng Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 02 năm 2015
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TNNQG, TNN, KH, PC. KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thái Lai
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh:
Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Công tác ngoại nghiệp
1.1.1. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- Quan trắc mực nước;
- Quan trắc lưu lượng nước;
- Lấy mẫu nước;
- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa.
1.1.2. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ;
- Lấy mẫu nước;
- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
- Bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2. Công tác nội nghiệp
1.2.1. Nội nghiệp của quan trắc viên
- Xử lý số liệu quan trắc mực nước mặt;
- Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng nước mặt;
- Xử lý số liệu quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng) và nhiệt độ nước dưới đất;
- Xử lý số liệu lấy mẫu nước;
- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
- Xử lý kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2.2. Nội nghiệp văn phòng
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm;
- Cập nhật cơ sở dữ liệu (CSDL);
- Kiểm tra chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công;
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc;
- Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất (TNNDĐ);
- Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước (TNN);
- Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc;
- Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước;
- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước.
1.3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật:
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
- Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất;
- Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và các tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nước;
- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
- Thông tư số 19/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất.
4. Các định mức quy định tại phần II của Thông tư này là hao phí cho việc thực hiện toàn bộ các bước công việc quan trắc và dự báo tài nguyên nước
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thành phần sau
5.1. Nội dung công việc: gồm các thao tác cơ bản để thực hiện công việc.
5.2. Các công việc chưa tính trong định mức: là các công việc không được tính hao phí lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, máy móc trong định mức này.
5.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
- Điều kiện áp dụng: là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện của vùng chuẩn được quy định riêng cho từng công việc tại mục 5.1. phần I của Thông tư này;
- Các hệ số điều chỉnh: trong trường hợp quan trắc và dự báo tài nguyên nước khác với điều kiện áp dụng thì định mức được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.
5.4. Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, trình độ chuyên môn của một nhóm lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể.
5.5. Định mức lao động: quy định thời gian lao động trực tiếp hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một bước công việc chính; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một ngày là 8 giờ.
5.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị
- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng tiêu hao vật liệu cần thiết để hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính theo đơn vị của từng loại vật liệu/đơn vị sản phẩm;
- Định mức sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị: là thời gian sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm; thời hạn sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị là tháng;
- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, máy móc, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị với công thức:
Định mức điện = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
Định mức nhiên liệu = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
- Định mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% định mức dụng cụ chính được tính trong bảng định mức sử dụng dụng cụ;
- Định mức sử dụng vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% định mức sử dụng vật liệu chính được tính trong bảng định mức sử dụng vật liệu.
6. Cách tính định mức
6.1. Điều kiện áp dụng
6.1.1. Công tác ngoại nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- Điều kiện đi lại: Loại II1;
- Điều kiện thủy văn: Loại I2;
- Điều kiện chế độ đo: tính cho chế độ đo 1 lần/ngày;
- Số lượng điểm đo trên thủy trực: 2-3 điểm;
- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Điều kiện đi lại: Loại II3;
- Khoảng cách giữa công trình trong 1 điểm quan trắc ≤ 1 km;
- Khoảng cách giữa các điểm quan trắc: 16-25 km;
- Điều kiện chế độ đo: 1 lần/ngày đối với quan trắc bằng dây đo điện xách tay vùng không ảnh hưởng triều và 12 lần/ngày vùng ảnh hưởng triều hoặc khai thác nước dưới đất (NDĐ);
- Công trình quan trắc có chiều sâu nghiên cứu ≤ 150m;
- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.
6.1.2. Công tác nội nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- 1 số liệu: là kết quả một lần quan trắc mực nước hoặc lưu lượng;
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Điều kiện chuẩn số liệu nội nghiệp như sau:
+ Đối với công trình quan trắc 1 lần/ngày: 1 số liệu là kết quả của 1 lần quan trắc, bao gồm các yếu tố nhiệt độ, mực nước và có tối đa 90 số liệu một năm;
+ Đối với quan trắc các yếu tố khác ở sân cân bằng: 1 ngày tính tương đương 4 số liệu (gồm mưa, bốc hơi, độ ẩm áp suất không khí, nhiệt độ đất và hầm lizimet).
c. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
- Mực nước tại công trình có 1 biến phụ thuộc;
- Chuỗi thời gian quan trắc ≤ 10 năm;
- Áp dụng cho dự báo lần đầu.
6.2. Các hệ số điều chỉnh
6.2.1. Công tác ngoại nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước mặt (Kđlnm)
TT Điều kiện đi lại 4 Kđlnm
1 Tốt 0,85
2 Trung bình 1,00
3 Kém 1,10
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện thủy văn (Ktv)
TT Điều kiện thủy văn 52 Ktv
1 Đơn giản 1,0
2 Trung bình 1,2
3 Phức tạp 1,5
4 Rất phức tạp 1,8
Bảng 3. Hệ số điều chỉnh theo tần suất áp dụng cho quan trắc tài nguyên nước mặt (Kts)
TT Tần suất đo trong ngày Kts
1 1 lần 1,0
2 2 lần 1,3
3 4 lần 1,9
4 8 lần 3,1
5 12 lần 4,3
Bảng 4. Hệ số điều chỉnh theo độ rộng của sông (Kđrs)
TT Độ rộng của sông (m) Kđrs
1 < 300 1,0
2 300 - 1.000 1,2
3 > 1.000 1,5
Bảng 5. Hệ số điều chỉnh đo lưu lượng nước sông theo số lượng điểm đo trên thủy trục (Kthđr)
TT Đo lưu lượng Kthtr
1 1 điểm đo 0,8
2 2-3 điểm đo 1,0
3 5-6 điểm đo 1,2
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
Bảng 6. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước dưới đất (Kđldđ)
TT Điều kiện đi lại 6 3 4 Kđldđ
1 Tốt 0,75
2 Trung bình 1,00
3 Kém 1,50
Bảng 7. Hệ số đều chỉnh số lượng công trình quan trắc (Kctqt)
TT Công việc Số công trình/điểm
1 2 - 3 4 - 6
1 Quan trắc 1 lần/ngày 1,00 1,20 1,49
2 Quan trắc 12 lần/ngày 1,00 1,35 1,80
Bảng 8. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc ngày 1 lần theo khoảng cách di chuyển (Kkctc)
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Kkctc
1 < 5 0,74
2 5 - 15 0,84
3 16 - 25 1,00
4 26 - 35 1,14
5 36 - 45 1,28
Bảng 9. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc tự ghi theo khoảng cách di chuyển (Kkctg)
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Kkctg
1 < 5 0,79
2 5 - 15 0,88
3 16 - 25 1,00
4 26 - 35 1,11
5 36 - 45 1,22
Bảng 10. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu công trình quan trắc (đo chiều sâu và đo nhiệt độ - Kcsqt)
TT Chiều sâu công trình quan trắc (m) Kcsqt
1 ≤ 150 1,00
2 151 - 200 1,02
3 201 - 300 1,05
4 301 - 400 1,07
5 401 - 500 1,09
Bảng 11. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị lấy mẫu theo khoảng cách di chuyển (Kkcm)
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Kkcm
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 < 5 0,76 0,84
2 5 - 15 0,88 0,91
3 16 - 25 1,00 1,00
4 26 - 35 1,15 1,09
5 36 - 45 1,31 1,19
Bảng 12. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (Kcsb)
TT Chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (m) Kcsb
1 0 - 25 1,00
2 26 - 50 1,39
3 51 - 100 1,66
4 101 - 150 2,26
5 151 - 300 3,24
c. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
Bảng 13. Hệ số điều chỉnh quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo số chỉ tiêu quan trắc (Kct)
TT Chỉ tiêu quan trắc Kct
1 3 chỉ tiêu 1,0
2 4 - 6 chỉ tiêu 1,1
Bảng 14. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo khoảng cách di chuyển (Kkctđ)
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Kkccl
1 < 5 0,74
2 5 - 15 0,85
3 16 - 25 1,00
4 26 - 35 1,17
5 36 - 45 1,31
6.2.2. Công tác nội nghiệp văn phòng
a. Quan trắc mực nước
Bảng 15. Hệ số điều chỉnh nội nghiệp theo tần suất quan trắc (Kts)
TT Công việc Kts
1 Quan trắc 1 lần/ngày (90 số liệu/1 công trình/1 năm) 1,0
2 Quan trắc 12 lần/ngày 1,5
b. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
- Hệ số điều chỉnh áp dụng cho dự báo lặp (1 công trình được dự báo nhiều lần): Kdbl = 0,3;
- Các hệ số điều chỉnh khác được áp dụng theo bảng 16, 17, 18.
Bảng 16. Hệ số điều chỉnh theo các biến phụ thuộc (Kb)
TT Các biến phụ thuộc Kb
1 1 biến 1,0
2 2-3 biến 1,5
3 >3 biến 2,0
Bảng 17. Hệ số điều chỉnh theo chuỗi thời gian (Ktg)
TT Thời gian Ktg
1 ≤10 năm 1,0
2 11-20 năm 1,1
3 >20 năm 1,2
Bảng 18. Hệ số điều chỉnh định mức dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê (Kdctk)
TT Thời gian Kdctk
Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê 1
1 Thu thập tài liệu 0,14
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 0,29
3 Nhập dữ liệu 0,14
4 Xây dựng phương trình dự báo 0,22
5 Đánh giá kết quả dự báo 0,07
6 Lập báo cáo 0,14
6.3. Cách tính mức
Khi quan trắc và dự báo tài nguyên nước ở các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị (sau đây gọi chung là các định mức hao phí) được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Mức sẽ được tính theo công thức sau:
Trong đó:
- Mv là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của công việc có các hệ số điều chỉnh;
- Mtb là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;
- Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh hưởng đến mức chuẩn;
- n là số các hệ số điều chỉnh.
7. Quy định những chữ viết tắt trong định mức
TT Nội dung viết tắt Viết tắt
1 Bảo hộ lao động BHLĐ
2 Chất lượng tài liệu CLTL
3 Công nhân CN
4 Cơ sở dữ liệu CSDL
5 Dự báo viên bậc 3 DBV3
6 Dự báo viên bậc 4 DBV4
7 Địa chất thủy văn ĐCTV
8 Điều tra viên bậc 3 ĐTV3
9 Điều tra viên bậc 4 ĐTV4
10 Điều tra viên bậc 5 ĐTV5
11 Điều tra viên bậc 6 ĐTV6
12 Điều tra viên bậc 7 ĐTV7
13 Điều tra viên bậc 8 ĐTV8
14 Điều tra viên chính bậc 1 ĐTVC1
17 Điều tra viên chính bậc 2 ĐTVC2
18 Điều tra viên chính bậc 3 ĐTVC3
19 Điều tra viên chính bậc 4 ĐTVC4
20 Đơn vị tính ĐVT
21 Quan trắc viên bậc 2 QTV2
22 Quan trắc viên bậc 4 QTV4
23 Quan trắc viên bậc 6 QTV6
24 Kinh tế - kỹ thuật KT-KT
25 Kỹ thuật viên bậc 5 KTV5
26 Kỹ thuật viên bậc 8 KTV8
27 Lỗ khoan LK
28 Số thứ tự TT
29 Tài nguyên nước TNN
30 Tài nguyên nước dưới đất TNNDĐ
31 Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị Thời hạn (tháng)
32 Tiêu chuẩn cho phép TCCP
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:
I.1. Quan trắc mực nước
I.1.1. Nội dung công việc
a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
- Chuẩn bị dụng cụ phục vụ quan trắc;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;
- Quan trắc mực nước;
- Ghi chép số liệu;
- Thu dọn dụng cụ đo;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
b. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ phục vụ quan trắc;
- Tháo, lắp giản đồ tự ghi mỗi tháng 2 lần (trừ trường hợp đột xuất);
- Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và thiết bị đo tự ghi;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.
- Lên giây cót đồng hồ;
- Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc, đo đạc và quay về chỗ ở;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
c. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh và kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
+ Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;
+ Nếu phát hiện sự cố cần ghi lại cụ thể trong sổ nhật ký phục vụ công tác chỉnh biên, chỉnh lý sau này.
d. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính 2 lần một tháng. Vệ sinh thiết bị tự ghi;
- Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
- Thu dọn dụng cụ, thiết bị;
- Vệ sinh xung quanh công trình quan trắc;
- Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và đầu đo tự ghi;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị.
I.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Kiểm ta mốc độ cao và tuyến cọc đo định kỳ hàng năm;
- Công tác kiểm tra quan trắc.
I.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.1.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv và Kts.
I.1.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 19. Định biên và định mức lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV4 QTV6
1 Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí 1 - 1 0,34 Công nhóm/lần đo
2 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ và máy tự ghi dạng số bán tự động - 1 1 2,04 Công nhóm/tháng
3 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động - 1 1 1,02 Công nhóm/tháng
I.1.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 20. Định mức sử dụng vật liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,10 0,40 0,20
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 4,00 2,00
3 Bút bi Cái 0,10 0,40 0,20
4 Bút chì đen Cái 0,10 0,40 0,20
5 Bút xóa Cái 0,03 0,12 0,06
6 Cặp đựng tài liệu Cái 0,10 0,40 0,20
7 Cồn dán Lọ 0,10 0,40 0,20
8 Giấy A4 Ram 0,01 0,04 0,02
9 Đĩa CD Hộp 0,03 0,12 0,06
10 Nhật ký Quyển 0,03 0,12 0,06
11 Pin 1,5V Đôi 0,20 0,80 0,40
12 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,04 0,02
13 Điện năng Kwh 2,76 11,04 5,52
14 Vật liệu khác % 8 8 8
I.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 21. Định mức sử dụng dụng cụ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,21 0,84 0,42
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,41 1,64 0,82
3 Ba lô Cái 18 0,82 3,28 1,64
4 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,41 1,64 0,82
5 Đèn xạc điện Cái 12 0,21 0,84 0,42
6 Găng tay BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64
7 Giầy BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64
8 Kính BHLĐ Cái 12 0,82 3,28 1,64
9 Mũ BHLĐ Cái 12 0,82 3,28 1,64
10 Nhiệt kế Cái 12 0,41 1,64 0,82
11 Phao cứu sinh Chiếc 24 0,82 3,28 1,64
12 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,82 3,28 1,64
13 Thủy chí tráng men (4 cái) Bộ 36 0,82 3,28 1,64
14 Ủng BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64
15 Các dụng cụ khác % 5 5 5
I.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
Bảng 22. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Ca/lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi dạng số bán tự động (Ca/tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Ca/tháng điểm)
1 Thước đo mực nước chuyên dụng Cái 36 0,24 - -
2 Máy tự ghi Bộ 36 - 0,96 0,48
I.2. Quan trắc lưu lượng
I.2.1. Nội dung công việc
I.2.1.1. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;
- Đo lưu lượng bằng máy đo siêu âm;
- Lắp đặt thiết bị và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;
- Bảo dưỡng máy, phương tiện, thiết bị đo sau mỗi lần đo;
- Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị ngoại nghiệp.
I.2.1.2. Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;
- Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi;
- Lắp đặt thiết bị trước khi đo, thu dọn và tháo dỡ sau khi đo;
- Đo tốc độ dòng nước bằng lưu tốc kế, căn chỉnh thiết bị thường xuyên khi đo;
- Vận chuyển thiết bị đi và về;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị thực địa.
I.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo đầu mùa mưa và cuối mùa mưa;
- Thuê thuyền khi quan trắc.
I.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.2.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc lưu lượng được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc lưu lượng khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv, Kts và Kthtr.
I.2.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 23. Định biên và định mức lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV4 QTV6 KTV8
1 Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm - 1 1 1 0,56 Công nhóm/lần đo
2 Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế 2 1 1 1 0,67 Công nhóm/lần đo
I.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 24. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: Lần đo
TT Danh mục vật liệu ĐVT Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,12
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00
3 Bút bi Cái 0,10
4 Bút chì đen Cái 0,10
5 Cặp đựng tài liệu Cái 0,10
6 Cồn dán Lọ 0,10
7 Giấy A4 Ram 0,01
8 Pin 1,5V Đôi 0,50
9 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01
10 Sổ ghi đo lưu lượng Quyển 1,00
11 Vật liệu khác % 8
I.2.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 25. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Lần đo
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,42 0,84
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,84 1,68
3 Ba lô Cái 18 1,68 3,35
4 Đèn xạc điện Cái 12 0,84 1,68
5 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,68 3,35
6 Máy tính bỏ túi Cái 24 0,61 0,61
7 Mũ BHLĐ Cái 12 1,68 3,35
8 Phao cứu sinh Chiếc 24 1,68 3,35
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,68 3,35
10 Thủy chí tráng men (4 cái) Bộ 36 0,61 0,61
11 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,68 3,35
12 Các dụng cụ khác % 5 5
I.2.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 26. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/lần đo
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Máy tính xách tay Cái 60 0,46 -
2 Máy đo siêu âm Cái 120 0,46 -
3 Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc Cái 120 - 0,46
4 Máy đo sâu F80-40 Cái 120 - 0,46
I.3. Lấy mẫu và Phân tích chất lượng nước mặt tại thực địa
I.3.1. Nội dung công việc
a. Lấy mẫu nước trên sông, hồ
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu;
- Làm sạch dụng cụ lấy mẫu và chứa mẫu;
- Chuẩn bị hóa chất bảo quản phù hợp với thông số đo;
- Các đèn cảnh báo;
- Lấy mẫu nước trên sông: tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,5m dưới mặt nước;
- Lấy mẫu nước trên hồ: tại nơi đại diện cho hồ, xa bờ khoảng 1m và ở chiều sâu 0,3m-0,5m dưới mặt nước;
- Bảo quản mẫu;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
b. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu và phân tích; chuẩn bị thiết bị phân tích mẫu, các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc;
- Chuẩn độ thiết bị đo;
- Quan trắc các yếu tố cần đo tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,6 chiều dày lớp nước;
- Lập phiếu phân tích tại thực địa;
- Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;
- Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo;
- Bảo dưỡng dụng cụ, máy móc, thiết bị sau mỗi lần đo.
I.3.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích;
- Thuê thuyền hoặc ca nô phục vụ việc lấy mẫu;
- Bảo hiểm người, thiết bị phân tích mẫu.
I.3.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.3.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.
I.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm và Kct.
I.3.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 27. Định biên và định mức lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV6 KTV5
1 Lấy mẫu nước trên sông, hồ 1 1 1 0,45 Công nhóm/mẫu
2 Quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 1 1 0,41 Công nhóm/mẫu
I.3.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 28. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 1 mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Lấy mẫu nước trên sông, hồ Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Axit bảo quản mẫu Lọ 0,08 -
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 1,00 -
3 Bút bi Cái 0,01 -
4 Bút chì đen Cái 0,01 -
5 Bút viết trên kính Cái 0,01 -
6 Can nhựa 1 lít Cái 1,00 -
7 Can nhựa 2 lít Cái 1,00 -
8 Can nhựa 3 lít Cái 1,00 -
9 Cặp hồ sơ Chiếc 0,02 -
10 Chai đựng mẫu Cái - 3,00
11 Chai thủy tinh 0,51 nút nhám Cái 1,00 -
12 Cồn 90o 0,51 Lọ 0,08 -
13 Cồn rửa Lít - 0,20
14 Dung dịch bảo quản đầu đo Ml - 0,70
15 Dung dịch chuẩn pH 4,01 Ml - 2,00
16 Dung dịch chuẩn pH 7,01 Ml - 2,00
17 Etiket Tờ 3,00 -
18 Giấy lọc Hộp 0,01 0,01
19 Giấy quỳ Cuộn 0,01 -
20 Nhật ký Quyển 0,01 0,01
21 Pin 1,5V Đôi 0,08 -
22 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,01
23 Vật liệu khác % 8 8
I.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 29. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Lấy mẫu nước trên sông, hồ và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,34
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,68
3 Ba lô Cái 18 1,35
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07
6 Đèn pin Cái 24 0,25
7 Đèn xạc điện Cái 12 0,86
8 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,35
9 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,35
10 Kính BHLĐ Cái 12 1,35
11 Mũ BHLĐ Cái 12 1,35
12 Phao cứu sinh Cái 24 1,35
13 Quần áo BHLĐ Chiếc 9 1,35
14 Quần áo mưa Bộ 12 0,68
15 Ủng BHLĐ Cái 6 1,35
16 Xô tôn Cái 12 0,07
17 Các dụng cụ khác % 5
I.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 30. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Máy tính xách tay Bộ 60 0,29
2 Thiết bị quan trắc chất lượng nước Cái 60 0,29
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước
II.1.1. Nội dung công việc
II.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc các mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ tại công trình
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Quan trắc mực nước đối với giếng khoan;
- Quan trắc lưu lượng nước đối với điểm lộ;
- Đo nhiệt độ công trình quan trắc
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Dọn vệ sinh khu vực công trình;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
- Đo lượng mưa;
- Đo nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ đất ở các độ sâu khác nhau;
- Đo nhiệt độ, độ ẩm không khí, và áp suất không khí;
- Đo độ bốc hơi GGI - 3000, bốc hơi Piche;
- Đo độ thấm và bốc hơi thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau (hầm lizimét);
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ
* Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi tháo lắp giản đồ, gồm những công việc sau:
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Tháo, lắp giản đồ tự ghi (trừ trường hợp đột xuất);
- Lên giây cót đồng hồ;
- Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ,
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động
- Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi lấy số liệu, gồm những công việc sau:
- Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
- Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính. Vệ sinh thiết bị tự ghi;
- Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.4. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
* Máy tự động truyền số liệu về văn phòng, ngoài ra quan trắc viên đi kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
- Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
- Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;
- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Công tác kiểm tra quan trắc của đơn vị quản lý.
- Công tác kiểm tra công trình, thiết bị tự ghi tự động truyền số liệu khi có sự cố.
- Chi trả tiền cho việc truyền số liệu hàng tháng (điện thoại).
II.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
II.1.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kts, Kkctc, Kkctg.
II.1.4. Định biên, định mức lao động
a) Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại 1 điểm quan trắc
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: công nhóm/lần - điểm quan trắc
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: 1 tháng nhóm/điểm
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng: 1 tháng nhóm/sân
Bảng 31. Định biên, định mức lao động công tác quan trắc
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV4 QTV6 KTV8
1 Quan trắc mực nước 1 lần/ngày 1 - 1 - 0,58 Công nhóm/1 lần/điểm
2 Quan trắc mực nước 12 lần/ngày - 1 1 1 1,00 Công nhóm/tháng điểm
3 Quan trắc tổng hợp tại sân cân bằng - 1 1 1 1,00 Công nhóm/tháng sân
4 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động - 1 1 - 2,92 Công nhóm/tháng điểm
5 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu - 1 1 - 1,46 Công nhóm/tháng điểm
II.1.5. Định mức sử dụng vật liệu
II.1.5.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: tính cho Lần đo
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Bảng 32. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT Danh mục vật liệu ĐVT Tần suất đo
1 lần/ngày 12 lần/ngày
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,01 3,12
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 312,00
3 Bút bi Cái 0,01 2,50
4 Bút chì đen Cái 0,01 2,50
5 Bút xóa Cái 0,01 1,25
6 Cặp đựng tài liệu Cái 0,01 3,12
7 Giấy A4 Gram 0,01 3,12
8 Đĩa CD Cái 0,01 3,12
9 Nhật ký Quyển 0,01 3,12
10 Pin 1,5V Đôi 0,02 6,24
11 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 3,12
12 Sổ quan trắc mực nước Quyển 0,01 3,12
13 Xăng Lít 1,20 2,40
14 Vật liệu khác % 8 8
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Bảng 33. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: 1 tháng/sân
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Bảng báo cáo khí tượng cơ bản Tờ 25,00
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 125,00
3 Bút bi Cái 2,50
4 Bút chì đen Cái 2,50
5 Bút chì kim Cái 21,60
6 Bút xóa Cái 1,25
7 Đĩa CD Cái 1,25
8 Giản đồ vũ lượng ký ngày Tờ 25,00
9 Giấy thấm Gói 75,00
10 Hộp ghim dập Hộp 2,50
11 Nhật ký Quyển 0,25
12 Pin 1,5V Đôi 12,50
13 Sổ 15 x 20 cm Quyển 2,50
14 Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5 Quyển 1,00
15 Sổ khí tượng cơ bản SKT1 Quyển 1,00
16 Sổ quan trắc GGI-3000 Quyển 1,00
17 Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí Quyển 1,00
18 Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man Gói 25,00
19 Điện năng Kwh 261,36
20 Vật liệu khác % 8
II.1.5.2. Quan trắc tự ghi
Bảng 34. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: Tháng điểm
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,10 0,10 0,10
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 1,00 1,00
3 Bút bi Cái 0,34 0,34 0,17
4 Bút chì đen Cái 0,34 0,34 0,17
5 Cặp đựng tài liệu Cái 0,14 0,14 0,07
6 Đĩa CD Hộp 0,07 0,07 0,07
7 Giấy A4 Ram 0,01 0,01 0,01
8 Pin 1,5V Đôi 0,20 0,20 0,20
9 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00 1,00 0,50
10 Sổ quan trắc mực nước Quyển 1,00 1,00 0,50
11 Cáp lụa D3mm - L = 30m m - 1,20 1,20
12 Xăng Lít 4,80 4,80 2,40
13 Vật liệu khác % 8 8 8
II.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ
II.1.6.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc tại điểm quan trắc
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: ca/1 lần - điểm quan trắc
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: ca/tháng - điểm quan trắc
Bảng 35. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại điểm quan trắc
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Ca/1 lần/ngày Ca/12 lần/ngày
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,29 19,50
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,58 39,00
3 Ba lô Cái 18 1,16 78,00
4 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,22 8,58
5 Đèn pin Cái 24 0,32 39,00
6 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00
7 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00
8 Kính BHLĐ Cái 12 1,16 78,00
9 Mũ BHLĐ Cái 12 1,16 78,00
10 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,20 7,80
11 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,16 78,00
12 Quần áo mưa Bộ 12 0,29 19,50
13 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00
14 Dụng cụ khác % 5 5
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng
Bảng 36. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: Ca/1 tháng-sân
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Áp kế Cái 36 6,48
2 Bàn dập ghim loại nhỏ Cái 36 2,16
3 Bàn làm việc Cái 60 78,00
4 Bàn xoa Cái 12 2,16
5 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 2,16
6 Cốc đong (bằng nhôm) Cái 36 4,32
7 Dao rựa Cái 12 2,16
8 Đèn pin Cái 24 39,00
9 Đồng hồ bấm giây Cái 24 2,16
10 Đồng hồ treo tường Cái 36 78,00
11 Dụng cụ sửa chữa cơ khí Bộ 36 2,16
12 Găng tay BHLĐ Đôi 6 78,00
13 Ghế tựa Cái 60 39,00
14 Giầy BHLĐ Đôi 6 78,00
15 Hòm tôn đựng dụng cụ Cái 24 78,00
16 Hòm tôn đựng tài liệu Cái 60 78,00
17 Khóa bảo vệ lỗ khoan Cái 40 3,24
18 Khóa cá sấu 110 - 130mm Cái 40 4,32
19 Kính BHLĐ Cái 12 78,00
20 Máy tính bỏ túi Cái 24 2,16
21 Mũ BHLĐ Cái 12 78,00
22 Nhiệt kế Cái 12 2,16
23 Nhiệt kế lều khô Cái 12 2,16
24 Nhiệt kế lều ướt Cái 12 2,16
25 Ô che Cái 24 2,16
26 Quả nặng Cái 12 2,16
27 Quần áo BHLĐ Bộ 9 78,00
28 Quần áo mưa Bộ 12 19,50
29 Thùng định lượng 20l Cái 24 78,00
30 Ủng BHLĐ Đôi 6 78,00
31 Xà beng Cái 24 4,32
32 Xẻng Cái 12 4,32
33 Dụng cụ khác % 5
II.1.6.2. Quan trắc tự ghi
Bảng 37. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc mực nước tự ghi
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
1 Ba lô Cái 18 5,84 2,92
2 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 1,49 0,75
3 Găng tay BHLĐ Đôi 6 5,84 2,92
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 5,84 2,92
5 Kính BHLĐ Cái 12 5,84 2,92
6 Mũ BHLĐ Cái 12 5,84 2,92
7 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 1,49 0,75
8 Quần áo BHLĐ Bộ 9 5,84 2,92
9 Quần áo mưa Bộ 12 1,46 0,73
10 Ủng BHLĐ Đôi 6 5,84 2,92
11 Dụng cụ khác % 5 5
II.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 38. Định mức sử dụng thiết bị trong quan trắc tự ghi
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy tính xách tay Cái 60 2,6
2 Máy tự ghi Bộ 60 2,6
II.2. Lấy mẫu nước
II.2.1. Nội dung công việc
a. Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun
- Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;
- Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;
- Đo chiều sâu công trình, mực nước (tại LK tự phun);
- Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;
- Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;
- Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.
b. Lấy mẫu nước ở LK, giếng
- Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;
- Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;
- Đo mực nước;
- Đo chiều sâu công trình;
- Bơm thau rửa lỗ khoan trước khi lấy mẫu;
- Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;
- Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;
- Đo hồi phục mực nước theo quy định;
- Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.
II.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Vận chuyển vùng;
- Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích.
II.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
II.2.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức lấy mẫu được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này
II.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi lấy mẫu các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ, máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng, mức cho lần đo sẽ được áp theo công thức tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kkcm.
II.2.4. Định biên
Bảng 39. Định biên lao động công tác lấy mẫu nước
ĐVT: Công nhóm/mẫu
TT Nội dung công việc Định biên Định mức
QTV6 QTV2 CN3(N3) CN4 (B12)
1 Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun 1 1 - 1 0,59
2 Lấy mẫu nước ở LK, giếng 1 1 1 1 0,91
II.2.6. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 40. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước
ĐVT: 1 mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Axít hãm mẫu Lọ 0,08 0,08
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 1,00 1,00
3 Bút bi Cái 0,01 0,01
4 Bút chì đen Cái 0,01 0,01
5 Bút viết trên kính Cái 0,01 0,01
6 Can nhựa loại 1 lít Cái 1,00 1,00
7 Can nhựa loại 2 lít Cái 1,00 1,00
8 Can nhựa loại 3 lít Cái 1,00 1,00
9 Cặp hồ sơ Chiếc 0,02 0,02
10 Chai thủy tinh 0,5l nút nhám Cái 1,00 1,00
11 Cồn 90o 0,5l Lọ 0,08 0,08
12 Etiket Tờ 3,00 3,00
13 Giấy lọc Hộp 0,01 0,01
14 Giấy quỳ Cuộn 0,01 0,01
15 Nhật ký Quyển 0,01 0,01
16 Ống cao su bơm nước 21mm M 0,00 0,50
17 Pin 1,5V Đôi 0,08 0,08
18 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,01
19 Dầu diezel Lít - 4,60
20 Vật liệu khác % 8 8
II.2.7. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 41. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,44 0,91
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,89 1,82
3 Ba lô Cái 18 1,77 3,64
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04 0,14
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07 0,14
6 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,00 0,58
7 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 36 0,25 0,58
8 Búa con Cái 24 0,00 0,09
9 Cáp lụa treo máy bơm MP1 M 24 0,00 0,14
10 Cáp lụa 5mm M 12 0,00 0,58
11 Dao rựa Cái 12 0,00 0,01
12 Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m Cuộn 24 0,00 0,14
13 Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK M 12 0,00 0,58
14 Đèn pin Cái 24 0,25 0,58
15 Đèn xạc điện Cái 12 0,86 0,58
16 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64
17 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64
18 Kẹp ống 21 min Cái 40 0,00 0,58
19 Kẹp ống 60mm Cái 40 0,00 0,58
20 Khóa cá sấu 110 - 130mm Cái 40 0,00 0,58
21 Khóa cá sấu 60 - 75mm Cái 40 0,00 0,58
22 Kìm điện Cái 36 0,00 0,07
23 Kính BHLĐ Cái 12 0,86 3,64
24 Máy đo thông số môi trường nước Cái 36 0,01 0,26
25 Mỏ lết Cái 24 0,00 0,04
26 Mũ BHLĐ Cái 12 1,77 3,64
27 Ống múc nước 60 mm (dài 1-1,5m) Ống 24 0,15 0,86
28 Ống nhũ tương 21mm M 40 0,00 0,04
29 Phao cứu sinh Cái 24 0,86 0
30 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,00 0,14
31 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,77 2,88
32 Quần áo mưa Bộ 12 0,86 0,86
33 Thừng ni lông 5mm (dài 30m) Cái 12 0,00 0,72
34 Tời lấy mẫu nước Cái 24 0,00 0,72
35 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64
36 Xô tôn Cái 12 0,07 0,14
37 Dụng cụ khác % 5 5
II.2.8. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 42. Định mức sử dụng thiết bị lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Máy bơm MP1 Bộ 60 - 0,54
2 Ô tô bán tải Cái 120 0,54 0,54
3 Máy phát điện - 5kVA Cái 96 - 0,58
II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
II.3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị;
- Di chuyển giữa các vị trí đo;
- Chuẩn độ thiết bị đo;
- Quan trắc chất lượng nước và lập phiếu phân tích tại thực địa;
- Làm sạch đầu đo của máy sau mỗi lần đo tại các mẫu đo;
- Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;
- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt công tác.
II.3.2. Những việc chưa có trong định mức
- Di chuyển người và thiết bị từ đơn vị đến vùng công tác và ngược lại;
- Bơm nước để lấy mẫu phân tích.
II.3.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.3.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc chất lượng nước tại thực địa được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ và Kct, Kkccl.
II.3.4. Định biên, định mức lao động
Bảng 43. Định biên, định mức lao động quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Nội dung công việc Định biên lao động Định mức Đơn vị tính
CN3(N3) QTV2 QTV6
1 Quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 1 1 0,54 Công nhóm/mẫu
II.3.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 44. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: 1 mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Chai đựng mẫu Cái 3,00
2 Cồn rửa Lít 0,20
3 Dung dịch bảo quản đầu đo Ml 0,70
4 Dung dịch chuẩn pH 4,01 Ml 2,00
5 Dung dịch chuẩn pH 7,01 Ml 2,00
6 Giấy lọc Hộp 0,01
7 Nhật ký Quyển 0,01
8 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01
9 Vật liệu khác % 8
II.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 45. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,41
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,81
3 Ba lô Cái 18 1,62
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07
6 Đèn pin Cái 24 0,25
7 Đèn xạc điện Cái 12 0,86
8 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,62
9 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,62
10 Kính BHLĐ Cái 12 1,62
11 Mũ BHLĐ Cái 12 1,62
12 Phao cứu sinh Cái 24 1,62
13 Quần áo BHLĐ Chiếc 9 1,62
14 Quần áo mưa Bộ 12 0,41
15 Ủng BHLĐ Cái 6 1,62
16 Dụng cụ khác % 5
II.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 46. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Thiết bị quan trắc chất lượng nước Bộ 60 0,29
2 Máy tính xách tay Cái 60 0,29
II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc
II.4.1. Nội dung công việc
II.4.1.1. Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm
- Nhận thiết kế bơm thau rửa, vật liệu, nhiên liệu;
- Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết;
- Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương;
- Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống thoát nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường;
- Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo;
- Vận chuyển người và thiết bị, dụng cụ giữa các công trình quan trắc;
- Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa.
II.4.1.2. Tiến hành bơm thau rửa
- Quan trắc mực nước công trình trước khi bơm;
- Theo dõi và chăm sóc thiết bị bơm nước đang hoạt động; kiểm tra hiệu chỉnh và sửa chữa máy móc khi bơm; bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị thau rửa;
- Điều chỉnh thông số bơm theo yêu cầu thiết kế;
- Đo chiều sâu công trình trước và sau khi bơm.
II.4.1.3. Đo hồi phục mực nước sau khi bơm: đo trong 8 giờ
II.4.2. Những công việc chưa có trong định mức
- Hao phí đặt ống thoát nước dài 20m;
- Vận chuyển mẫu nước từ nơi tập kết đến cơ sở phân tích;
- Vận chuyển vùng cho người và thiết bị, dụng cụ;
- Vệ sinh môi trường.
II.4.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.4.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức bơm thau rửa công trình quan trắc được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.4.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kcsb
II.4.4. Định biên, định mức lao động
Bảng 47. Định biên, định mức lao động công tác bơm thau rửa
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
ĐTV6 KTV8 CN2(N3)
1 Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí 1 1 2 4,84 Công nhóm/lần
2 Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí 1 1 2 1 Công nhóm/ca
3 Đo hồi phục sau khi bơm 1 1 1 1 Công nhóm/ca
II.4.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 48. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa
ĐVT: 1 lần lắp đặt - tháo dỡ
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Bu lông có ê cu và long đen Kg 0,02
2 Sơn trắng Kg 0,03
3 Thép tấm dày 3 mm Kg 0,10
4 Vật liệu khác % 8
Bảng 49. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa
ĐVT: 1 ca bơm
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Đai dẫn đồng hình thang Mét 0,03
2 Đệm nắp bít Cái 0,36
3 Ống khí có đầu nối 2” - 3” Mét 1,00
4 Pin đại Cục 1,00
5 Que hàn Kg 0,60
6 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10
7 Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm Mét 0,03
8 Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm Mét 0,03
9 Dầu diezel Lít 69,40
10 Dầu phụ (3% dầu diezel) % 3,00
11 Vật liệu khác % 8
Bảng 50. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục
ĐVT: 1 ca đo hồi phục
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Bút bi Cái 0,10
2 Dây điện đôi Mét 0,10
3 Pin đại Cục 0,10
4 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10
5 Điện năng Kwh 3,63
6 Vật liệu khác % 8
II.4.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 51. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt - tháo dỡ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Cáp kỹ thuật cách điện Mét 24 4,84
2 Clê các loại Bộ 36 4,00
3 Đồng hồ bấm giây Cái 24 4,00
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 19,36
5 Khoan điện Cái 36 4,00
6 Kính BHLĐ Cái 12 19,36
7 Mũ BHLĐ Cái 12 19,36
8 Xà beng Cái 24 1,00
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 19,36
10 Quần áo mưa Bộ 12 4,84
11 Tháp và tời quay tay Bộ 60 4,00
12 Ủng BHLĐ Đôi 6 19,36
13 Dụng cụ khác % 5
Bảng 52. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Cáp kỹ thuật cách điện Mét 24 1,00
2 Clê các loại Bộ 36 0,80
3 Đồng hồ bấm giây Cái 24 0,80
4 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 36 0,80
5 Dụng cụ đo mực nước bằng điện Cái 36 0,80
6 Giầy BHLĐ Đôi 6 3,00
7 Khoan điện Cái 36 0,80
8 Kính BHLĐ Cái 12 3,00
9 Máy tính bỏ túi Cái 24 0,80
10 Mũ BHLĐ Cái 12 3,00
11 Mũi khoan kim loại Bộ 24 0,80
12 Quần áo BHLĐ Bộ 9 3,00
13 Quần áo mưa Bộ 12 0,75
14 Tháp và tời quay tay Bộ 60 0,80
15 Ủng BHLĐ Đôi 6 3,00
16 Xà beng Cái 24 0,80
17 Dụng cụ khác % 5
Bảng 53. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Clê các loại Bộ 36 0,80
2 Đồng hồ bấm giây Cái 24 0,80
3 Dụng cụ đo mực nước bằng điện Cái 36 0,80
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 3,00
5 Mũ BHLĐ Cái 12 3,00
6 Quần áo BHLĐ Bộ 9 3,00
7 Quần áo mưa Bộ 12 0,75
8 Ủng BHLĐ Đôi 6 3,00
9 Dụng cụ khác % 5
II.4.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 54. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy nén khí 95CV Cái 60 1
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
I. Nội nghiệp của quan trắc viên
I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt
I.1.1. Nội dung công việc
I.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc, thủy chí
- Kiểm tra sổ thực địa;
- Tính giá trị mực nước;
- Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa.
- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động
- Trích các số liệu mực nước trên giản đồ vào “Sổ quan trắc mực nước”;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu quan trắc trong ngày và trong tháng;
- Tính giá trị mực nước;
- Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa;
- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng số
- Ghi chép số liệu vào sổ “Nhật ký quan trắc mực nước”;
- Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ quan trắc văn phòng;
- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước;
- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế
- Tính toán lưu lượng mỗi lần đo;
- Ghi số liệu vào sổ và lập báo cáo kết quả.
I.1.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
I.1.2.1. Điều kiện áp dụng
- Điều kiện áp dụng: 1 công trình quan trắc hệ thống bậc cọc, thủy chí có 90 số liệu/năm.
- Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.1.2.2. Hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts
I.1.3. Định biên, định mức lao động
Bảng 55. Định biên lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV4
1 Quan trắc mực nước 1 1 0,44 Công nhóm/100 số liệu
2 Xử lý số liệu Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 1 1 4,38 Công nhóm/100 số liệu
I.1.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 56. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 100 số liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Quan trắc mực nước Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,30 5,00 1,20
2 Bìa đóng sách Ram 0,10 0,10 1,00
3 Bút bi Cái 0,50 10,00 10,00
4 Bút chì đen Cái 0,50 10,00 5,00
5 Đĩa CD Hộp 0,10 1,00 1,00
6 Giấy A4 Ram 0,10 1,00 1,00
7 Hộp đựng tài liệu Cái 0,20 1,00 1,00
8 Mực in laser Hộp 0,50 0,01 0,01
9 Mực photocopy Hộp 18,58 0,01 0,01
10 Sổ 15 x 20 cm Quyển - 1,00 1,00
11 Điện năng Kwh - 23,58 23,58
12 Vật liệu khác % 8 8 8
I.1.5. Định mức sử dụng dụng cụ:
Bảng 57. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc mực nước Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 1,00 8,75
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,44 4,38
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,44 4,38
4 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,10 0,50
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,88 8,75
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,44 4,38
7 USB Cái 24 0,44 4,38
8 Các dụng cụ khác % 5 5
I.1.6. Định mức máy móc thiết bị:
Bảng 58. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc mực nước Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,20 0,50
I.2. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ
I.2.1. Nội dung công việc
I.2.1.1. Quan trắc bằng dây đo điện xách tay
a. Đối với quan trắc 1 lần/ngày và 12 lần/ngày
- Kiểm tra hoàn chỉnh các sổ thực địa và văn phòng;
- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK.
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
b. Đối với sân cân bằng
- Tính toán lượng mưa; nhiệt độ đất; không khí, độ ẩm và áp suất không khí; độ bốc hơi GGI - 3000; độ bốc hơi Piche; độ thấm thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau;
- Viết báo cáo kết quả quan trắc hàng tháng, quý, năm;
- Chuyển giao tài liệu về văn phòng mạng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc, các biểu mẫu theo quy định.
I.2.1.2. Quan trắc tự ghi
- Kiểm tra sổ thực địa;
- Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ văn phòng;
- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.2.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
I.2.2.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.2.2.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts
I.2.3. Định biên, định mức lao động
Bảng 59. Định biên, định mức lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV4 QTV6
1 Nội nghiệp của quan trắc viên 1 1 2,75 Công nhóm/100 số liệu
II.2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 60. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 100 số liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 2,17
2 Bìa đóng sách Tờ 2,17
3 Bút bi Cái 1,50
4 Bút chì kim Cái 1,50
5 Bút đánh dấu Cái 1,00
6 Đĩa CD Chiếc 0,30
7 Giấy A4 Ram 0,30
8 Hộp đựng tài liệu Hộp 0,15
9 Hộp ghim dập Hộp 0,25
10 Hộp ghim kẹp Hộp 1,50
11 Mực in laser Hộp 0,02
12 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00
13 Điện năng Kwh 28,40
14 Vật liệu khác % 8
I.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 61. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Bàn máy vi tính Cái 60 5,50
2 Bút chì kim Cái 12 2,00
3 Chuột máy tính Cái 24 5,50
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 2,75
5 Đồng hồ treo tường Cái 36 2,75
6 Ghế tựa Cái 60 5,50
7 Ghế xoay Cái 48 5,50
8 Máy hút bụi - 1,5Kw Cái 60 0,15
9 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,15
10 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 5,50
11 Quạt trần - 0,1 Kw Cái 60 2,75
12 USB Cái 24 2,75
13 Dụng cụ khác % 5
I.2.6. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 62. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,20
I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)
I.3.1. Nội dung công việc
I.3.1.1. Lấy mẫu nước
- Tổng hợp số liệu lấy mẫu;
- Viết báo cáo kết quả lấy mẫu;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
- Sản phẩm: báo cáo kết quả lấy mẫu.
I.3.1.2. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
- Tổng hợp số liệu đo, xử lý số liệu đo;
- Viết báo cáo kết quả quan trắc chất lượng nước thực địa;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
- Sản phẩm: báo cáo kết quả Quan trắc chất lượng nước thực địa.
I.3.2. Định biên, định mức lao động
Bảng 63. Định biên, định mức lao động
ĐVT: người
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV4 QTV6
1 Xử lý số liệu lấy mẫu nước - 1 0,13 Công nhóm/mẫu
2 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 1 0,35 Công nhóm/mẫu
I.3.3. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 64. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 1 mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Bút bi Cái 0,03
2 Bút chì đen Cái 0,03
3 Cặp 3 dây Cái 0,03
4 Giấy A4 Ram 0,20
5 Mực máy in A4 Hộp 0,002
6 Mực photocopy Hộp 0,001
7 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,06
8 Điện năng Kwh 1,31
9 Vật liệu khác % 8
I.3.4. Định mức sử dụng dụng cụ:
Bảng 65. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Xử lý số liệu lấy mẫu nước Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Bàn máy vi tính Cái 60 0,25 0,70
2 Bộ lưu điện UPS Cái 36 0,25 0,70
3 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,13 0,35
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 0,13 0,35
5 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,10 0,20
6 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,25 0,70
7 Ổn áp 10A Cái 96 0,25 0,35
8 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,13 0,35
9 USB Cái 24 0,25 0,70
10 Dụng cụ khác % 5 5
I.3.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị:
Bảng 66. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Xử lý số liệu lấy mẫu nước Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,02 0,05
I.4. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:
I.4.1 Nội dung công việc
- Hoàn chỉnh tài liệu thực địa, vào sổ văn phòng;
- Viết báo cáo, đánh máy, phô tô tài liệu;
- Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc theo quy định.
I.4.2. Định biên, định mức lao động
Bảng 67. Định biên, định mức lao động xử lý kết quả bơm thau rửa
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
ĐTV6
1 Nội nghiệp 1 0,50 Công nhóm/công trình
I.4.3. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 68. Định mức tiêu hao vật liệu xử lý kết quả bơm thau rửa.
ĐVT: 1 ca bơm
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Cặp 3 dây Cái 1,00
2 Giấy A4 Ram 0,01
3 Hộp ghim kẹp Hộp 0,10
4 Mực in laser Hộp 0,003
5 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10
6 Vật liệu khác % 8
I.4.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 69. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý kết quả bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Bàn đóng gáy xoắn khổ A4 Cái 60 0,50
2 Bàn làm việc Cái 60 0,50
3 Bàn máy vi tính Cái 60 0,50
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,50
5 Máy Fax Cái 60 0,20
6 Máy hủy tài liệu Cái 60 0,20
7 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,20
8 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,50
9 Thiết bị đun nước Cái 60 0,20
10 USB Cái 24 0,50
11 Dụng cụ khác % 5
I.4.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 70. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị xử lý kết quả bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,06
II. Nội nghiệp văn phòng
II.1. Nội dung công việc
II.1.1. Lập kế hoạch quan trắc hàng năm
- Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc;
- Nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc;
- Nghiên cứu chế độ quan trắc;
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm.
II.1.2. Cập nhật CSDL
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng;
- Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc.
II.1.3. Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công
- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên;
- Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc;
II.1.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc
- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về.
II.1.5. Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất
- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước;
- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định;
- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu;
- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất;
- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất.
II.1.6. Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước
- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản;
- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản;
- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản;
- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình.
II.1.7. Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc (đơn vị thi công)
- Lập “Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc” trong vùng quan trắc.
II.1.8. Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước (đơn vị quản lý)
II.1.9. Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng, tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc;
- Kiểm tra và đánh giá dữ liệu quan trắc chất lượng nước.
II.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.2.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.2.2. Hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kts.
II.3. Định biên lao động
Bảng 71. Định biên lao động
ĐVT: người
TT Nội dung công việc Định biên lao động
ĐTV2 ĐTV4 ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC3 ĐTVC4 Nhóm
1 Lập kế hoạch QT hàng năm - - 1 1 - 1 3
2 Cập nhật CSDL 1 1 - - - - 2
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công - 1 1 1 - - 3
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc - 1 1 1 - - 3
5 Biên soạn niên giám TNNDĐ 1 1 - 1 - - 3
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN - - 1 1 1 - 3
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc - - 1 1 - 1 3
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước - - 1 1 1 3
9 Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước - - 1 - - - 1
II.4. Định mức lao động
Bảng 72. Định mức lao động
TT Nội dung công việc Định mức ĐVT
1 Lập kế hoạch QT hàng năm 0,50 Công nhóm/100 số liệu
2 Cập nhật CSDL 0,44 Công nhóm/100 số liệu
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 0,88 Công nhóm/100 số liệu
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 0,19 Công nhóm/100 số liệu
5 Biên soạn niên giám TNNDĐ 0,75 Công nhóm/100 số liệu
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN 2,00 Công nhóm/100 số liệu
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 0,25 Công nhóm/100 số liệu
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 0,25 Công nhóm/100 số liệu
9 Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước 0,69 Công nhóm/mẫu
II.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 73. Định mức vật liệu nội nghiệp văn phòng
ĐVT: 100 số liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,87 0,30 2,23 0,74 0,98 3,27 0,44 0,44
2 Bìa đóng sách Tờ 0,87 0,30 2,23 0,74 0,98 3,27 0,44 0,44
3 Bút bi Cái 0,93 0,32 2,38 0,79 1,05 3,50 0,47 0,47
4 Bút chì kim Cái 0,60 0,20 1,53 0,51 0,67 2,25 0,30 0,30
5 Bút đánh dấu Cái 0,13 0,05 0,34 0,11 0,15 0,50 0,07 0,07
6 Bút xóa Cái 0,13 0,05 0,34 0,11 0,15 0,50 0,07 0,07
7 Cặp đựng tài liệu Cái 0,60 0,20 1,53 0,51 0,67 2,25 0,30 0,30
8 Cặp trình ký Chiếc 0,07 0,00 0,17 0,06 0,07 0,25 0,04 0,04
9 Đĩa CD Chiếc 0,12 0,04 0,31 0,10 0,13 0,45 0,06 0,06
10 Giấy A3 Ram 0,17 0,00 0,43 0,14 0,19 0,63 0,09 0,09
11 Giấy A4 Ram 0,17 0,06 0,43 0,14 0,19 0,63 0,09 0,09
12 Hộp đựng tài liệu Hộp 0,07 0,02 0,17 0,06 0,07 0,25 0,04 0,04
13 Hộp ghim dập Hộp 0,10 0,03 0,26 0,09 0,11 0,38 0,05 0,05
14 Hộp ghim kẹp Hộp 0,40 0,14 1,02 0,34 0,45 1,50 0,20 0,20
15 Mực in laser Hộp 0,01 - 0,04 0,01 0,01 0,05 0,01 0,01
16 Mực photocopy Hộp 0,01 - 0,02 0,01 0,01 0,03 0,01 0,01
17 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,20 0,07 0,51 0,17 0,22 0,75 0,10 0,10
18 Điện năng Kwh 5,60 1,90 14,27 4,76 6,28 20,98 2,80 2,80
19 Vật liệu khác % 8 8 8 8 8 8 8 8
Bảng 74. Định mức vật liệu xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,10
2 Bút bi Cái 0,01
3 Bút chì đen Cái 0,01
4 Hộp đựng tài liệu Cái 0,10
5 Đĩa CD Hộp 0,03
6 Giấy A4 Ram 0,01
7 Hộp ghim dập Hộp 0,10
8 Hộp ghim kẹp Hộp 0,10
9 Mực in laser Hộp 0,01
10 Mực photocopy Hộp 0,01
11 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10
12 Điện năng Kwh 0,59
13 Vật liệu khác % 8
II.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 75. Định mức dụng cụ nội nghiệp ở văn phòng
ĐVT: ca/100 số liệu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 1,50 0,88 2,63 0,56 2,25 6,00 0,75 2,14
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,71
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw Bộ 60 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,71
4 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,25 0,31 0,66 0,14 0,56 1,50 0,19 0,53
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 1,50 0,88 2,63 0,56 2,25 6,00 0,75 2,14
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,71
7 USB Cái 24 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,14
8 Bàn làm việc Cái 60 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,14
9 Ghế tựa Cái 60 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,14
10 Các dụng cụ khác % 5 5 5 5 5 5 5 5
Bảng 76. Định mức dụng cụ xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Bàn máy vi tính Cái 60 0,71
2 Bút chì kim Cái 12 0,29
3 Chuột máy tính Cái 24 0,71
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,71
5 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,71
6 Ghế tựa Cái 60 0,71
7 Ghế xoay Cái 48 0,71
8 Máy hút bụi - 1,5 Kw Cái 60 0,02
9 Quạt thông gió Cái 36 0,71
10 Quạt trần - 0,1 Kw Cái 60 0,71
11 USB Cái 24 0,71
12 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,18
13 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,71
14 Các dụng cụ thiết bị khác % 5
II.7. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 77. Định mức máy móc, thiết bị xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ
ĐVT: ca/100 số liệu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,25 0,31 0,66 0,14 0,56 1,50 0,19 0,53
Bảng 78. Định mức máy móc, thiết bị xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: ca/100 số liệu
TT Tên thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,18
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
III.1. Nội dung công việc
III.1.1. Thu thập các tài liệu cơ sở
- Chuẩn bị kế hoạch, nội dung, nhân lực công tác;
- Liên hệ làm việc với cơ quan quản lý tài liệu;
- Đọc, kiểm tra tài liệu tại chỗ và lựa chọn tài liệu cần thu thập;
- Ghi chép, phô tô tài liệu.
III.1.2. Tổng hợp, phân tích, xử lý tài liệu
- Phân loại, đánh giá tài liệu; phân tích, chiết xuất thông tin;
- Chuyển đổi, tính toán số liệu; chuẩn hóa các dữ liệu.
III.1.3. Nhập dữ liệu
- Kiểm tra, chuẩn bị thiết bị, máy tính;
- Nhập liệu; đồng bộ hóa, kiểm tra tính tương thích của dữ liệu đầu vào;
- Kiểm tra dữ liệu đã nhập.
III.1.4. Xây dựng phương trình dự báo
- Xây dựng phương trình dự báo;
- Dự báo.
III.1.5. Đánh giá kết quả dự báo
- Trình bày kết quả dự báo;
- So sánh số liệu thực tế với số liệu dự báo để đánh giá sai số dự báo theo các chỉ tiêu đánh giá.
III.1.6. Lập báo cáo kết quả đánh giá, dự báo
- Tổng hợp số liệu, kết quả, lập các bảng biểu, hình vẽ;
- Phân tích, đánh giá hiệu quả theo mục tiêu đề cương phê duyệt;
- Viết báo cáo, in ấn.
III.2. Các công việc chưa có trong định mức
- Mua phần mềm;
III.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
III.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.
III.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm số biến phụ thuộc và chuỗi thời gian Kb và Ktg, Kdctk.
III.4. Định biên lao động
Bảng 79. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: người
TT Nội dung công việc Định biên lao động
DBV4 DBV3 Nhóm
1 Thu thập tài liệu 1 - 1
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 1 - 1
3 Nhập dữ liệu - 1 1
4 Xây dựng phương trình dự báo 1 - 1
5 Đánh giá kết quả dự báo 1 1 2
6 Lập báo cáo 1 - 1
III.5. Định mức lao động
Bảng 80. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Công nhóm/1 công trình/lần
TT Nội dung công việc Định mức
Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê 3,50
1 Thu thập tài liệu 0,50
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 1,00
3 Nhập dữ liệu 0,50
4 Xây dựng phương trình dự báo 0,75
5 Đánh giá kết quả dự báo 0,25
6 Lập báo cáo 0,50
III.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị
III.6.1. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 81. Định mức sử dụng vật liệu dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Hao phí/1 công trình/lần
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,40
2 Bìa đóng sách Tờ 4,00
3 Bút bi Cái 0,40
4 Đĩa CD Cái 0,40
5 Giấy A4 Ram 0,40
6 Hộp đựng tài liệu Cái 0,40
7 Hộp ghim kẹp; Hộp 0,40
8 Mực in laser Hộp 0,004
9 Mực photocopy Hộp 0,01
10 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,40
11 Điện năng Kwh 12,00
12 Vật liệu khác % 8
III.6.2. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 82. Định mức sử dụng dụng cụ dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Ca/1 công trình/lần
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Bàn máy vi tính Cái 60 3,5
2 Bộ lưu điện UPS Cái 36 3,5
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 3,5
4 Máy Fax Cái 60 0,5
5 Máy hút bụi - 1,5 Kw Cái 60 0,5
6 Máy hủy tài liệu Cái 60 0,5
7 Máy in màu A0 - 0,8Kw Cái 96 0,5
8 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,5
9 Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw Cái 60 0,5
10 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 3,5
11 Quạt cây - 0,06Kw Cái 36 1,2
12 Thiết bị đun nước Cái 60 1,0
13 Tủ đựng tài liệu Cái 60 3,5
14 USB Cái 24 3,5
15 Dụng cụ khác % 5
III.6.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 83. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê
ĐVT: Ca/1 công trình/lần
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 1,00
2 Phần mềm Bản 60 3,50
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phụ lục 1. Phân loại khó khăn theo điều kiện đi lại
Mức độ (Loại) Điều kiện đi lại
Tốt (I) Vùng đồng bằng, địa hình ít bị phân cắt, đồi núi thoải, sườn dốc dưới 10o, độ cao chênh lệch trong vùng không lớn, thung lũng rộng thoải, phần lớn là đồng bằng, làng bản, dân cư đông đúc, mạng lưới giao thông (kể cả đường ô tô và các loại khác) phát triển. Việc đi lại dễ dàng thuận tiện.
Trung bình (II) Vùng trung du, địa hình bị phân cắt vừa phải, phần lớn núi có độ cao dưới 300 mét, độ cao chênh lệch trong vùng không quá 100 mét, sườn dốc dưới 20o, rừng thưa, ít đầm lầy, thung lũng dài, đồng bằng hẹp, làng bản dân cư tương đối phổ biến, phần lớn có đường ô tô, đường đất có thể dùng phương tiện vận tải có động cơ, việc đi lại tương đối dễ dàng.
Kém (III) Vùng núi, địa hình bị phân cắt mạnh, phần lớn núi có độ cao trên 500 mét, độ cao chênh lệch trong vùng dưới 300m, đỉnh núi lô nhô, sườn dốc dưới 30o, thung lũng hẹp, đầm lầy phát triển, rừng cây rậm rạp, làng bản thưa thớt, đường ô tô hiếm, chủ yếu là đường mòn, việc đi lại khó khăn, trở ngại.
Phụ lục 2: Phân loại khó khăn theo điều kiện thủy văn
Mức độ (Loại) Điều kiện thủy văn
Đơn giản (I) Sông rộng < 300m, sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤ 0,5m/s; hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, gần dân.
Trung bình (II) Sông rộng 300 <500m, gió vừa, có sóng nhỏ; sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy ≤ 1m/s, hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân.
Phức tạp (III) Sông rộng 500 <1000m, gió, sóng trung bình; sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy ≤ 1,5m/s; hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở thưa, xa dân.
Rất phức tạp (IV) Sông rộng 1.000m, có sóng cao, gió to; sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V ≤ 2m/s, hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân.
MỤC LỤC
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:
I.1. Quan trắc mực nước
I.2. Quan trắc lưu lượng
I.3. Lấy mẫu và Quan trắc chất lượng nước mặt tại thực địa
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước
II.2. Lấy mẫu nước
II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
I. Nội nghiệp của quan trắc viên
I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt
I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế
I.2. Xử lý số liệu Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ
I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)
I.5. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:
II. Nội nghiệp ở văn phòng
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC
GIẢI TRÌNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC TÍNH GIÁ THỬ THEO ĐƠN GIÁ 1.150.000 Đ
Phần I
QUAN TRẮC NGOẠI NGHIỆP
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
1.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV2 QTV6 Nhóm
1 Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí 1 1 2
1.2. Định mức
1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 4
ĐVT: giờ/1 lần đo
1.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
1.2.2.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 1,35
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT 0,20
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,20
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,20
5 Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc 0,15 0,30 km
6 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20
7 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10
8 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10
1.2.2.2. Thời gian còn lại làm ra SP 1,39
1 Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng 0,42 25 Phút lần đo
2 Đo đạc, ghi chép số liệu 0,67 40 Phút lần đo
3 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo 0,10
4 Công việc khác 0,20
1.2.3. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT Nội dung công việc Định mức
1 Đo mực nước sông 0,34
a Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,17
b Thời gian còn lại làm ra SP 0,17
2. Quan trắc tự ghi
Tự ghi số bán tự động = tự ghi dạng cơ
Tự ghi dạng số tự động = 1/2 tự ghi dạng cơ
2.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV4 QTV6 Nhóm
1 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ 1 1 2
2 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động 1 1 2
2.2. Định mức
2.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
a Giao thông trung bình 4
Quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)
ĐVT: giờ/lần đo
TT Số lần trút số liệu 1 tháng 1 2 lần
1 Lấy thiết bị tự ghi vệ sinh trước khi gắn vào máy tính 0,4 0,80 giờ
2 Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước 0,3 0,60 giờ
3 Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính 0,2 0,40 giờ
4 Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính; 0,2 0,40 giờ
5 Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm 0,5 1,00 giờ
6 Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước) sang file Excel 2 4,00 giờ
7 Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi 0,5 1,00 giờ
8 Thả thiết bị tự ghi vào vị trí quan trắc 0,2 0,40 giờ
9 Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị 0,3 0,60 giờ
10 Trả thiết bị dụng cụ 0,3 0,60 giờ
11 Kiểm tra (không trút số liệu) 0,2 0,40 giờ
Cộng 5,10 10,20 giờ
0,64 1,28 Ca
Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán
2.2.2. Tính ĐM thời gian QT tự ghi
TT Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại Điểm QT tự ghi Ca
1 Thời gian kiểm tra quan trắc như đo thủ công (2 lần/tháng) = 0,34x2 0,68
2 Thời gian trút số liệu tự ghi (2 lần/tháng) 1,28
Cộng 1,96
Thời gian di chuyển quan trắc 1 lần: 0,02
Thời gian di chuyển cho 2 lần trút số liệu và kiểm tra 2 lần: 0,08
2.2.3. Tính mức thời gian
ĐVT: công nhóm/tháng
TT Nội dung công việc Thời gian đi lại Mức thời gian tại 1 điểm
1,96
1 Quan trắc mực nước tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ 0,08 2,04
Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi bán tự động
ĐVT: công nhóm/tháng
TT Nội dung công việc Mức thời gian tại 1 điểm
1 Quan trắc tự ghi tự động 1,02
3. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
3.1. Đo lưu lượng nước bằng máy siêu âm
3.1.1. Định biên
TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 KTV8 Nhóm
1 QT bằng máy siêu âm 1 1 1 3
3.1.2. Định mức
3.1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 4
3.1.2.2. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 2,05 Ghi chú
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT 0,20
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,20
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,30
5 Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc 0,15 0,30 km
6 Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị 0,50
7 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,30
8 Ngừng nghỉ khác (nếu có) 0,20
3.1.2.3. Thời gian còn lại làm ra SP 2,42
1 Nghiên cứu mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo 0,25 15 Phút một lần đo
2 Đo lưu lượng nước mặt bằng máy đo siêu âm, ghi chép số liệu 1,67 100 Phút một lần đo
3 Công việc khác 0,50
3.1.2.4. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT Nội dung công việc Định mức
1 Đo lưu lượng nước bằng máy đo siêu âm 0,56
a Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,26
b Thời gian tác nghiệp 0,30
3.2. Quan trắc lưu lượng nước bằng lưu tốc kế
3.2.1. Định biên
TT Nội dung công việc QTV2 QTV4 QTV6 KTV8 Nhóm
1 QT bằng lưu tốc kế 2 1 1 1 5
3.2.2. Định mức
3.2.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 4
ĐVT: giờ/mẫu
3.2.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
3.2.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 2,88
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT 0,20
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,20
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,30
5 Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc 0,15 0,30 km
6 Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị 0,50
7 Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi 0,83 25 Phút một lần đo
- Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ đo
8 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,30
9 Ngừng nghỉ khác (nếu có) 0,20
3.2.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP 2,47
1 Tính toán, xác định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực 0,30
2 Đo tốc độ dòng nước bằng máy đo lưu tốc kế, ghi chép số liệu 1,67
3 Công việc khác 0,50
3.2.2.5. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT Nội dung công việc Định mức
1 Đo lưu lượng nước bằng máy đo lưu tốc kế 0,67
a) Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,36
b) Thời gian tác nghiệp 0,31
4. Lấy mẫu trên sông
4.1. Định biên lao động
TT Nội dung công việc QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
1 Lấy mẫu trên sông 1 1 1 3
4.2. Định mức lao động
4.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
a Giao thông trung bình 4
ĐVT: giờ/mẫu
4.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
4.2.2.1. Thời gian làm ra SP 2,95
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu 0,30
2 Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở 0,15 0,30 km
3 Các đèn cảnh báo 0,10
4 Lấy mẫu nước trên sông theo quy định 1,60
5 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần QT 0,30
6 Bảo quản mẫu 0,50
4.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ 0,65
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,05
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,10
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,05
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,05
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10
4.2.3. Bảng tính mức ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Lấy mẫu nước trên sông Định mức
1 Ngoại nghiệp 0,45
a) Thời gian tác nghiệp 0,37
b) Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,08
5. Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy Toa hoặc máy có tính năng tương đương (QT tại thực địa)
5.1. Định biên lao động
TT Nội dung công việc QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
1 Ngoại nghiệp 1 1 1 3
5.2. Định mức
5.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 4
ĐVT: giờ/mẫu
5.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
5.2.2.1. Thời gian làm ra SP 2,45
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo 0,30
2 Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở 0,15 0,30 km
3 Chuẩn độ thiết bị đo 0,15
4 Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng 1,40
5 Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo 0,30
6 Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo 0,15
5.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ 0,80
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,10
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,10
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,10
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,10
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10
5.2.3. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA Định mức
1 Ngoại nghiệp 0,41
a Thời gian tác nghiệp 0,31
b Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,10
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV2 QTV6 Nhóm
1 QT thủ công ngày 1 lần 1 1 2
1.2. Định mức
1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 30
ĐVT: giờ/lần đo
1.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
1.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 2,53
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT 0,20
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,20
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,20
5 Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc 1,33 20 Km
6 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20
7 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10
8 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10
1.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP 2,06
1 Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng 0,42 25 Phút lần đo
2 Đo đạc, ghi chép mực nước 0,67 40 Phút lần đo
3 Đo đạc, ghi chép nhiệt độ nước 0,17 10 Phút lần đo
4 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo 0,30
5 Công việc khác 0,50
1.2.5. Tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT Nội dung công việc Định mức
1 Đo mực nước 0,58
a Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,32
b Thời gian còn lại làm ra SP 0,26
1.2.5.1. Định mức theo khoảng cách di chuyển
TT Khoảng cách di chuyển (km) Khoảng cách TB (km) Đi và về từ nơi ở đến điểm QT(giờ) Công nhóm
1 <5 2,5 0,17 0,02
2 5 - 15 10 0,67 0,08
3 16 - 25 20 1,33 0,17
4 26 - 35 30 2,00 0,25
5 36 - 45 40 2,67 0,33
1.2.5.2. Tính mức thời gian chi tiết cho từng khoảng cách
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Thời gian đi lại (công nhóm) Mức thời gian tại 1 điểm
0,41
1 <5 0,02 0,43
2 5 - 15 0,08 0,49
3 16 - 25 0,17 0,58
4 26 - 35 0,25 0,66
5 36 - 45 0,33 0,74
Tính xăng xe di chuyển cho xe máy với khoảng cách trung bình là 20km cho 1 lần quan trắc và định mức tiêu hao 31/100km (đã bao gồm hao mòn xe)
Số km cả đi và về: 40 km
1km tiêu hao: 0,03 lít
Tiêu hao xăng cho 40km: 1,2 lít
2. Quan trắc ở sân cân bằng (Sân thu thập các yếu tố thấm, khí tượng) và QT 12 lần/ngày
2.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV6 QTV2 KTV8 Nhóm
1 QT thủ công ngày 12 lần 1 1 1 3
2 QT tại sân cân bằng 1 1 1 3
2.2. Định mức
2.2.1 Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
2.2.1.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 26,83 Cho 1 tháng sân
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 3,00 3 giờ trong tháng
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi bàn giao ca 15,21 10 phút bàn giao ca
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 3,55 7 phút Lập KH trong ngày
4 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 5,07 10 Phút sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị
2.2.1.2. Thời gian làm ra SP 146,8
1 Lều khí tượng
+ Nhiệt độ không khí 4,56 3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
+ Nhiệt độ ướt 4,56 3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
+ Đo độ bốc hơi ống Pichê 4,56 3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
2 Đo nhiệt độ đất 18,25 3 Phút/lần; 4 nhiệt kế ở 4 độ sâu; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
3 Đo lượng bốc hơi của thùng GI-3000 Đo 2 lần 7h, 19h 2 lần/ngày; 20 phút/lần;
+ Đo lượng bốc hơi 20,19 9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục
+ Đo giáng thủy 20,19 9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục
4 Máy vũ ký (đo lượng mưa) 15,63 9 Đo 1 lần/ngày; 9 phút/lần; nếu có mưa đong đo lượng nước liên tục
5 Quan trắc hầm Lizimet Thời gian đo bằng 23% thời gian mưa
+ Độ bốc hơi (không mưa) 10,14 10 phút đổ nước vào hầm lúc 5h; đo lượng nước thấm gia lúc 7h; 120 phút/lần
+ Độ thấm 28,43 10 Thời gian đo lấy theo thống kê năm 2011
6 Ghi chép số liệu 10,14 Thời gian lấy theo thực tế
7 Công việc khác 10,14 Thời gian lấy theo thực tế
2.2.2. Tính mức (1 tháng nhóm/sân)
ĐVT: 1 tháng nhóm/sân
TT Nội dung công việc Định mức Ghi chú
1 Quan trắc ở sân cân bằng 1 365
a) Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,15 52
b) Thời gian tác nghiệp 0,83 260
2 Quan trắc 12 lần/ngày (tương tự) 1 22
TỔNG HỢP THỜI GIAN MƯA (GIÁNG THỦY) NĂM 2011
Tháng Ngày/tháng phút/ngày Thời gian mưa (phút) Số ngày mưa Thời gian đo (phút) Thời gian không mưa (phút)
1 31 44.640 44.640
2 28 40.320 25 1 145 40.295
3 31 44.640 44 1 164 44.596
4 30 43.200 425 4 1.457 42.775
5 31 44.640 3.675 20 7.360 40.965
6 30 43.200 7.253 25 15.333 35.947
7 31 44.640 6.157 28 17.650 38.483
8 31 44.640 4.959 29 14.460 39.681
9 30 43.200 6.762 29 18.493 36.438
10 31 44.640 3.961 20 11.230 40.679
11 30 43.200 1.374 5 2.704 41.826
12 31 44.640 44.640
Tổng 365 525.600 34.635 162 88.996 490.965
3. Đo mực nước tự ghi
3.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV4 QTV6 Nhóm
1 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi bán tự động 1 1 2
2 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu 1 1 2
3.2. Định mức
3.2.1. Lựa chọn đơn vị
- Đối với QT tự ghi: Tháng/điểm QT
3.2.2. Luận giải về ĐM thời gian đo tại công trình QT
Theo quy trình QT hiện hành, quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)
Các công việc khi trút số liệu hay kiểm tra, QTV thực hiện như đối với QT thủ công 1 lần/ngày và một số công việc đặc thù sau (tính cho 1 lần trút số liệu):
TT Số lần trút số liệu 1 tháng 1 2 lần
1 Lấy thiết bị tự ghi từ lỗ khoan và vệ sinh trước khi gắn vào máy tính 0,5 1,00 giờ
2 Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước 0,3 0,60 giờ
3 Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính 0,2 0,40 giờ
4 Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính 0,2 0,40 giờ
5 Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm 0,5 1,00 giờ
6 Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước, nhiệt độ) sang file Excel 2 4,00 giờ
7 Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi 0,5 1,00 giờ
8 Thả thiết bị tự ghi vào lỗ khoan 0,2 0,40 giờ
9 Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị 0,3 0,60 giờ
10 Trả thiết bị dụng cụ 0,3 0,60 giờ
11 Kiểm tra (không trút số liệu) 0,5 1,00 giờ
Cộng 5,5 11,00 Giờ
0,69 1,375 Ca
Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán
3.2.3. Tính ĐM thời gian QT tự ghi
TT Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại điểm QT tự ghi Ca
1 Thời gian tác nghiệp như QT thủ công 1 lần/tháng: 0,43
2 Chuyển về tháng/điểm tự ghi (2 lần/tháng) 0,86
3 Cộng thêm gia số thời gian: 1,38
Cộng 2,24
3.2.4. Tính toán thời gian di chuyển cho các khoảng cách khác nhau
Tương tự như QT thủ công và tính cho 4 lần/tháng (2 lần trút số liệu và 2 lần kiểm tra)
Tốc độ bình quân (km/h): 30
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Quãng đường cả đi và về (km) Thời gian di chuyển QTV đi và về cho 2 lần trút số liệu và 2 lần KT (công nhóm)
1 lần 4 lần
1 <5 5 0,02 0,08
2 5 - 15 20 0,08 0,32
3 16 - 25 40 0,17 0,68
4 26 - 35 60 0,25 1,00
5 36 - 45 80 0,33 1,32
2.5. Tính mức thời gian
ĐVT: công nhóm/tháng
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Thời gian đi lại Mức thời gian tại 1 điểm
2,24
1 <5 0,08 2,32
2 5 - 15 0,32 2,56
3 16 - 25 0,68 2,92
4 26 - 35 1,00 3,24
5 36 - 45 1,32 3,56
Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi dạng cơ, bán tự động
ĐVT: công nhóm/tháng
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Mức thời gian tại 1 điểm
1 <5 1,16
2 5 - 15 1,28
3 16 - 25 1,46
4 26 - 35 1,62
5 36 - 45 1,78
4. Lấy mẫu nước
4.1. Định biên lao động
TT Nội dung công việc QTV2 QTV6 CN3
(N3) KTV5 Nhóm
1 Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun 1 1 - 1 3
2 Lấy mẫu nước ở lỗ khoan, giếng 1 1 1 1 4
4.2. Định mức
4.2.1. Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun
ĐVT: giờ/mẫu
TT Nội dung công việc <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
4.2.1.1. Thời gian làm ra SP 2,87 3,4 4,0 4,7 5,4
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
2 Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở 0,17 0,67 1,33 2,00 2,67
3 Lấy mẫu nước theo quy định 1,60 1,60 1,60 1,60 1,60
4 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
5 Bảo quản mẫu 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
4.2.1.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ 0,70 0,70 0,70 0,70 0,70
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
4.2.1.3. Tính mức ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
Ngoại nghiệp 0,45 0,52 0,59 0,68 0,77
1 Thời gian tác nghiệp 0,36 0,43 0,50 0,59 0,68
2 Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09
4.2.2. Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng
ĐVT: giờ/mẫu
TT Nội dung công việc <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
4.2.2.1. Thời gian làm ra SP 4,82 5,32 5,98 6,65 7,32
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
2 Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở 0,17 0,67 1,33 2,00 2,67
3 Đo mực nước 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
4 Đo chiều sâu công trình 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
5 Tháo lắp thiết bị bơm 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
6 Bơm hút ba lần cột nước trong lỗ khoan, giếng 2,00 2,00 2,00 2,00 2,00
7 Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin, đóng gói lập tài liệu, ghi và dán eteket; 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35
8 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần lấy mẫu 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
9 Bảo quản mẫu 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
4.2.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ 1,25 1,25 1,25 1,25 1,25
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
4.2.2.3. Tính mức
ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
1 Ngoại nghiệp 0,76 0,83 0,91 0,99 1,08
Thời gian tác nghiệp 0,60 0,67 0,75 0,83 0,92
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16
5.1. Định biên
TT Nội dung công việc CN3 (N3) QTV2 QTV6 Nhóm
1 Ngoại nghiệp 1 1 1 3
5.2. Định mức
TT Nội dung công việc <5 km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
5.2.1. Thời gian làm ra SP 2,31 2,81 3,47 4,14 4,81
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo 0,17 0,17 0,17 0,17 0,17
2 Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở 0,17 0,67 1,33 2,00 2,67
3 Chuẩn độ thiết bị đo 0,17 0,17 0,17 0,17 0,17
4 Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng 1,40 1,40 1,40 1,40 1,40
5 Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
6 Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
5.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
5.2.3. Tính mức ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
Ngoại nghiệp 0,40 0,46 0,54 0,63 0,71
1 Thời gian tác nghiệp 0,29 0,35 0,43 0,52 0,60
2 Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11
6. Bơm thau rửa công trình quan trắc
6.1. Định biên
TT Nội dung công việc ĐTV6 KTV8 CN2 (N3) Nhóm
1 Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí 1 1 2 4
2 Tiến hành bơm nước thau rửa 1 1 2 4
3 Đo hồi phục sau khi bơm 1 1 1 3
6.2. Định mức
6.2.1. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị bằng máy nén khí
ĐVT: giờ/lần
6.2.1.1. Thời gian làm ra SP 30,0
1 Nhận thiết kế bơm thau rửa, chuẩn bị vật liệu, nhiên liệu, máy móc thiết bị 8,0
2 Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết 8,0
3 Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương 5,0
4 Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống dẫn nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường 5,0
5 Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo 2,0
6 Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa 2,0
6.2.1.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ 8,7
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,7
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi kết thúc công việc 2,0
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,5
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 3,0
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 1,0
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,5
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 1,0
6.2.1.3. Tính mức
ĐVT: công nhóm/lần
TT Nội dung công việc Định mức
b Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí 4,84
- Thời gian tác nghiệp 3,75
- Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 1,09
ĐVT: công nhóm/ca
Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí 1
c Đo hồi phục sau khi bơm 1
Phần II
QUAN TRẮC NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV2 QTV6 QTV4 ĐTV6 Nhóm
1 Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt 1 1 2
2 Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 1 1 2
3 Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông 1 1
4 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 1 2
5 Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 1 1 2
6 Xử lý kết quả bơm thông rửa 1 1
2. Định mức
ĐVT: giờ/100 số liệu
2.1. Thời gian tác nghiệp Hao phí
2.1.1 Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt 3,50
a Xử lý số liệu 1,50
b Viết báo cáo 1,50
c Công việc khác 0,50
2.1.2 Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 35,00
a Xử lý số liệu 15,00
b Viết báo cáo 15,00
c Công việc khác 5,00
2.1.3 Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông 1,00
a Xử lý số liệu 0,50
b Viết báo cáo 0,32
c Công việc khác 0,18
2.1.4 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 2,80
a Xử lý số liệu 1,70
b Viết báo cáo 0,70
c Công việc khác 0,40
2.1.5 Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 22,00
a Xử lý số liệu 12,00
b Viết báo cáo 8,00
c Công việc khác 2,00
2.1.6 Xử lý kết quả bơm thông rửa 4,00
a Hoàn thiện sổ bơm văn phòng 2,50
b Viết báo cáo 1,00
c Công việc khác 0,50
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2. Tính mức Định mức
2.2.1 Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt 0,44
a Xử lý số liệu 0,19
b Viết báo cáo 0,19
c Công việc khác 0,06
2.2.2 Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 4,38
a Xử lý số liệu 1,88
b Viết báo cáo 1,88
c Công việc khác 0,63
2.2.3 Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông 0,13
a Xử lý số liệu 0,06
b Viết báo cáo 0,04
c Công việc khác 0,02
2.2.4 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 0,35
a Xử lý số liệu 0,21
b Viết báo cáo 0,09
c Công việc khác 0,05
2.2.5 Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 2,75
a Xử lý số liệu 1,50
b Viết báo cáo 1,00
c Công việc khác 0,25
ĐVT: Công nhóm/công trình
2.2.6 Xử lý kết quả bơm thông rửa 0,50
a Hoàn thiện sổ bơm văn phòng 0,31
b Viết báo cáo 0,13
c Công việc khác 0,06
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2 Tính mức Định mức
2.2.1 Quan trắc mực nước mặt 0,38
a Xử lý số liệu 0,19
b Viết báo cáo 0,16
c Công việc khác 0,03
2.2.2 Quan trắc lưu lượng nước mặt 3,82
a Xử lý số liệu 1,88
b Viết báo cáo 1,65
c Công việc khác 0,28
2.1.3 Lấy mẫu trên sông 0,12
a Xử lý số liệu 0,06
b Viết báo cáo 0,04
c Công việc khác 0,02
2.2.4 Phân tích chất lượng nước tại thực địa 0,35
a Xử lý số liệu 0,21
b Viết báo cáo 0,09
c Công việc khác 0,05
2.2.5 Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 2,36
a Xử lý số liệu 1,29
b Viết báo cáo 0,95
c Công việc khác 0,11
ĐVT: Công nhóm/công trình
2.2.6 Bơm thông rửa 0,50
a Hoàn thiện sổ bơm văn phòng 0,31
b Viết báo cáo 0,13
c Công việc khác 0,06
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
ĐTV2 ĐTV4 ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC3 ĐTVC4 Nhóm
1 Lập kế hoạch QT hàng năm 1 1 1 3
2 Cập nhật CSDL 1 1 2
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 1 1 1 3
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 1 1 1 3
5 Biên soạn niên giám TNNDĐ 1 1 1 3
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN 1 1 1 3
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 1 1 1 3
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 1 1 1 3
9 Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước 1 1
2. Định mức
ĐVT: giờ/100 số liệu
2.1 Thời gian tác nghiệp Hao phí
2.1.1 Lập kế hoạch quan trắc hàng năm 4,00
- Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc, nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc, nghiên cứu chế độ quan trắc 2,00
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm 2,00
2.1.2 Cập nhật CSDL 3,50
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng 3,00
- Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc 0,50
2.1.3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 7,00
- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên 3,50
- Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc 3,50
2.1.4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 1,50
- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về 1,50
2.1.5 Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất 6,00
- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước 0,30
- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định 2,00
- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu 1,00
- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất 2,00
- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất 0,70
2.1.6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước 16,00
- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản 4,00
- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản 4,00
- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản 4,00
- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình 4,00
2.1.7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 2,00
2.1.8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 2,00
2.1.9 Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước (1 mẫu) 5,50
- Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước 3,00
- Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng 2,50
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2 Tính mức Định mức
2.2.1. Lập kế hoạch quan trắc hàng năm 0,50
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm, đề xuất sửa đổi chế độ quan trắc 0,25
- Tổng hợp kế hoạch quan trắc trong cả nước định kỳ 1 năm/lần 0,25
2.2.2 Cập nhật CSDL 0,44
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng 0,38
- Kết nối cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc 0,06
2.2.3. Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 0,88
- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên; Vẽ đồ thị (nằm trong chỉnh lý hoặc báo cáo, thông báo,..) 0,44
- Chỉnh lý số liệu quan trắc 0,44
2.2.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 0,19
- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về 0,19
2.2.5. Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất 0,75
- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước 0,04
- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định 0,25
- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu 0,13
- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất 0,25
- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất 0,09
2.2.6. Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước 2,00
- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản 0,50
- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản 0,50
- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản 0,50
- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình 0,50
2.2.7. Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 0,25
2.2.8. Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 0,25
2.2.9. Xử lý kết quả QT chất lượng nước (1 mẫu) 0,69
- Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước 0,38
- Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng 0,31
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
1.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
DBV4 DBV3 Nhóm
1 Thu thập tài liệu 1 1
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 1 1
3 Nhập dữ liệu 1 1
4 Xây dựng phương trình dự báo 1 1
5 Đánh giá kết quả dự báo 1 1 2
6 Lập báo cáo 1 1
1.2. Định mức
ĐVT: giờ/công trình
1.2.1 Thời gian tác nghiệp Hao phí
Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê 14
a Thu thập tài liệu 2,0
b Tổng hợp phân tích tài liệu 4,0
c Nhập dữ liệu 2,0
d Xây dựng phương trình dự báo 3,0
e Đánh giá kết quả dự báo 1,0
g Lập báo cáo 2,0
ĐVT: công nhóm/công trình
1.2.2 Bảng tính mức Định mức
Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê 1,750
a Thu thập tài liệu 0,25
b Tổng hợp phân tích tài liệu 0,50
c Nhập dữ liệu 0,25
d Xây dựng phương trình dự báo 0,38
e Đánh giá kết quả dự báo 0,12
g Lập báo cáo 0,25
Phần III
GIẢI TRÌNH CÁCH TÍNH LƯƠNG
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1 Quan trắc thủ công QTV2 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,99 6,66
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 7.659.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 842.490
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 1.838.160
Cộng lương tháng 12.179.650
Cộng lương ngày 468.448
2 Quan trắc tự ghi dạng cơ, dạng số bán TĐ QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 2.020.320
Cộng lương tháng 13.204.300
Cộng lương ngày 507.858
3 Quan trắc tự ghi dạng số QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 2.020.320
Cộng lương tháng 13.204.300
Cộng lương ngày 507.858
2. Quan trắc lưu lượng
1 QT siêu âm QTV4 QTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,33 3,99 3,26 10,58
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 3.749.000 12.167.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 412.390 1.338.370
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 899.760 2.920.080
Cộng lương tháng 19.070.450
Cộng lương ngày 733.479
2 QT lưu tốc kế QTV2 QTV4 QTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 2 1 1 1 5
Hệ số lương 2,67 3,33 3,99 3,26 13
Lương cấp bậc 6.141.000 3.829.500 4.588.500 3.749.000 18.308.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 1.380.000 690.000 690.000 690.000 3.450.000
Độc hại 0,1*LTT 230.000 115.000 115.000 115.000 575.000
Cộng phụ cấp 1.610.000 805.000 1.035.000 805.000 4.255.000
Lương phụ 0,11*LHS 675.510 421.245 504.735 412.390 2.013.880
BHXH, BHYT, CĐ 1.473.840 919.080 1.101.240 899.760 4.393.920
Cộng lương tháng 28.970.800
Cộng lương ngày 1.114.262
3. Lấy mẫu, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Lấy mẫu trên sông QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 2,66 9,32
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.059.000 10.718.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 336.490 1.178.980
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 734.160 2.572.320
Cộng lương tháng 17.114.300
Cộng lương ngày 658.242
2 QT chất lượng nước tại thực địa QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 2,66 9,32
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.059.000 10.718.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 336.490 1.178.980
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 734.160 2.572.320
Cộng lương tháng 17.114.300
Cộng lương ngày 658.242
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1 QT thủ công ngày 1 lần QTV2 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,99 6,66
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 7.659.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 842.490
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 1.838.160
Cộng lương tháng 12.179.650
Cộng lương ngày 468.448
2 QT thủ công ngày 12 lần QTV2 QTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 3,26 9,92
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.749.000 11.408.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Phụ cấp làm đêm 10% LCB 307.050 458.850 374.900 1.140.800
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 1.112.050 1.493.850 1.179.900 3.785.800
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 412.390 1.254.880
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 899.760 2.737.920
Cộng lương tháng 19.186.600
Cộng lương ngày 737.946
3 QT tại sân cân bằng QTV2 QTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 3,26 9,92
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.749.000 11.408.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Phụ cấp làm đêm 10% LCB 307.050 458.850 374.900 1.140.800
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 1.112.050 1.493.850 1.179.900 3.785.800
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 412.390 1.254.880
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 899.760 2.737.920
Cộng lương tháng 19.186.600
Cộng lương ngày 737.946
4 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 2.020.320
Cộng lương tháng 13.204.300
Cộng lương ngày 507.858
5 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 2.020.320
Cộng lương tháng 13.204.300
Cộng lương ngày 507.858
2. Lấy mẫu nước
1 Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 2,66 9,32
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.059.000 10.718.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 1.035.000 805.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 336.490 1.178.980
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 734.160 2.572.320
Cộng lương tháng 17.114.300
Cộng lương ngày 658.242
2 Lấy mẫu nước ở LK, giếng QTV2 QTV6 CN3 (N3) KTV5 Nhóm
Định biên 1 1 1 1 4
Hệ số lương 2,67 3,99 2,81 2,66 12,13
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.231.500 3.059.000 13.949.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 690.000 2.760.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 115.000 460.000
Cộng phụ cấp 1.035.000 805.000 805.000 805.000 3.450.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 355.465 336.490 1.534.445
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 775.560 734.160 3.347.880
Cộng lương tháng 22.281.825
Cộng lương ngày 856.993
3. Quan trắc chất lượng nước tại hiện trường
1 Đo chất lượng nước tại hiện trường bằng máy TOA CN3 (N3) QTV2 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,81 2,67 3,99 9,47
Lương cấp bậc 3.231.500 3.070.500 4.588.500 10.890.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 805.000 1.035.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 355.465 337.755 504.735 1.197.955
BHXH, BHYT, CĐ 775.560 736.920 1.101.240 2.613.720
Cộng lương tháng 17.347.175
Cộng lương ngày 667.199
4. Bơm thau rửa
1 Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí CN2 (N3) ĐTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 2 1 1 4
Hệ số lương 2,40 3,99 3,26 9,65
Lương cấp bậc 5.520.000 4.588.500 3.749.000 13.857.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 1.380.000 690.000 690.000 2.760.000
Độc hại 0,1*LTT 230.000 115.000 115.000 460.000
Cộng phụ cấp 1.610.000 1.035.000 805.000 3.450.000
Lương phụ 0,11*LHS 607.200 504.735 412.390 1.524.325
BHXH, BHYT, CĐ 1.324.800 1.101.240 899.760 3.325.800
Cộng lương tháng 22.157.625
Cộng lương ngày 852.216
2 Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí CN2 (N3) ĐTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 2 1 1 4
Hệ số lương 2,40 3,99 3,26 9,65
Lương cấp bậc 5.520.000 4.588.500 3.749.000 13.857.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 1.380.000 690.000 690.000 2.760.000
Độc hại 0,1*LTT 230.000 115.000 115.000 460.000
Cộng phụ cấp 1.610.000 1.035.000 805.000 3.450.000
Lương phụ 0,11*LHS 607.200 504.735 412.390 1.524.325
BHXH, BHYT, CĐ 1.324.800 1.101.240 899.760 3.325.800
Cộng lương tháng 22.157.625
Cộng lương ngày 852.216
3 Đo hồi phục sau khi bơm CN2 (N3) ĐTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,40 3,99 3,26 9,65
Lương cấp bậc 2.760.000 4.588.500 3.749.000 11.097.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 303.600 504.735 412.390 1.220.725
BHXH, BHYT, CĐ 662.400 1.101.240 899.760 2.663.400
Cộng lương tháng 17.626.625
Cộng lương ngày 677.947
B. NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
I. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước mặt
1 Xử lý số liệu quan trắc nước mặt QTV2 QTV4 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,33 6,00
Lương cấp bậc 3.070.500 3.829.500 6.900.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 0 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 421.245 759.000
BHXH, BHYT, CĐ 706.215 880.785 1.587.000
Cộng lương tháng 9.476.000
Cộng lương ngày 364.462
II. Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng
1 Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng QTV2 QTV4 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,33 6,00
Lương cấp bậc 3.070.500 3.829.500 6.900.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 0 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 421.245 759.000
BHXH, BHYT, CĐ 706.215 880.785 1.587.000
Cộng lương tháng 9.476.000
Cộng lương ngày 364.462
III. Xử lý số liệu lấy mẫu và kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Xử lý số liệu lấy mẫu QTV6 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,99 3,99
Lương cấp bậc 4.588.500 4.588.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 504.735
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.055.355
Cộng lương tháng 6.378.590
Cộng lương ngày 245.330
2 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 880.785 1.055.355 1.936.140
Cộng lương tháng 11.510.120
Cộng lương ngày 442.697
IV. Xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ nước dưới đất
1 Xử lý số liệu quan trắc nước dưới đất QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 880.785 1.055.355 1.936.140
Cộng lương tháng 11.510.120
Cộng lương ngày 442.697
V. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc
1 Xử lý số liệu kết quả bơm thông rửa ĐTV6 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,99 3,99
Lương cấp bậc 4.588.500 4.588.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 504.735
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.055.355
Cộng lương tháng 6.378.590
Cộng lương ngày 245.330
C. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
I. Xử lý kết quả quan trắc tài nguyên NM, NDĐ, kết quả quan trắc chất lượng nước
1 Lập kế hoạch QT hàng năm ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC4 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,99 4,74 5,42 14,15
Lương cấp bậc 4.588.500 5.451.000 6.233.000 16.272.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 599.610 685.630 1.789.975
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.253.730 1.433.590 3.742.675
Cộng lương tháng 22.035.150
Cộng lương ngày 847.506
2 Cập nhật CSDL ĐTV2 ĐTV4 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,33 6,00
Lương cấp bậc 3.070.500 3.829.500 6.900.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 421.245 759.000
BHXH, BHYT, CĐ 706.215 880.785 1.587.000
Cộng lương tháng 9.476.000
Cộng lương ngày 364.462
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công ĐTV4 ĐTV6 ĐTVC2 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,33 3,99 4,74 12,06
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 5.451.000 13.869.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 599.610 1.525.590
BHXH, BHYT, CĐ 880.785 1.055.355 1.253.730 3.189.870
Cộng lương tháng 18.814.460
Cộng lương ngày 723.633
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc ĐTV4 ĐTV6 ĐTVC2 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,33 3,99 4,74 12,06
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 5.451.000 13.869.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 599.610 1.525.590
BHXH, BHYT, CĐ 880.785 1.055.355 1.253.730 3.189.870
Cộng lương tháng 18.814.460
Cộng lương ngày 723.633
5 Biên soạn niên giám TNNDĐ ĐTV2 ĐTV4 ĐTVC2 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,33 4,74 11
Lương cấp bậc 3.070.500 3.829.500 5.451.000 12.351.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 421.245 599.610 1.358.610
BHXH, BHYT, CĐ 706.215 880.785 1.253.730 2.840.730
Cộng lương tháng 16.780.340
Cộng lương ngày 645.398
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC3 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,99 4,74 5,08 13,81
Lương cấp bậc 4.588.500 5.451.000 5.842.000 15.881.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 599.610 642.620 1.746.965
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.253.730 1.343.660 3.652.745
Cộng lương tháng 21.511.210
Cộng lương ngày 827.354
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC4 Nhóm
Hệ số lương 1 1 1 3
Hệ số lương 3,99 4,74 5,42 14,15
Lương cấp bậc 4.588.500 5.451.000 6.233.000 16.272.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 599.610 685.630 1.789.975
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.253.730 1.433.590 3.742.675
Cộng lương tháng 22.035.150
Cộng lương ngày 847.506
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC4 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,99 4,74 5,42 14,15
Lương cấp bậc 4.588.500 5.451.000 6.233.000 16.272.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 599.610 685.630 1.789.975
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.253.730 1.433.590 3.742.675
Cộng lương tháng 22.035.150
Cộng lương ngày 847.506
9 Xử lý kết quả QT chất lượng nước ĐTV6 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,99 3,99
Lương cấp bậc 4.588.500 4.588.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 504.735
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.055.355
Cộng lương tháng 6.378.590
Cộng lương ngày 245.330
D. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
1. Dự báo TNN bằng phương pháp Thống kê
1 Thu thập tài liệu DBV4 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,33 3,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.829.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 765.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 421.245
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 919.080
Cộng lương tháng 5.935.725
Cộng lương ngày (công nhóm) 228.297
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,25 57.074
2 Tổng hợp phân tích tài liệu DBV4 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,33 3,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.829.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 765.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 421.245
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 919.080
Cộng lương tháng 5.935.725
Cộng lương ngày (công nhóm) 228.297
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,50 114.149
3 Nhập dữ liệu DBV3 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,00 3,00
Lương cấp bậc 3.450.000 3.450.000
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 690.000 690.000
Lương phụ 0,11*LHS 379.500 379.500
BHXH, BHYT, CĐ 828.000 828.000
Cộng lương tháng 5.347.500
Cộng lương ngày (công nhóm) 205.673
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,25 51.418
4 Xây dựng phương trình dự báo DBV4 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,33 3,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.829.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 765.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 421.245
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 919.080
Cộng lương tháng 5.935.725
Cộng lương ngày (công nhóm) 228.297
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,38 85.840
5 Đánh giá kết quả dự báo DBV4 DBV3 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,00 6,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.450.000 7.279.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 690.000 1.455.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 379.500 800.745
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 828.000 1.747.080
Cộng lương tháng 11.283.225
Cộng lương ngày (công nhóm) 433.970
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,12 53.812
6 Lập báo cáo DBV4 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,33 3,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.829.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 765.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 421.245
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 919.080
Cộng lương tháng 5.935.725
Cộng lương ngày (công nhóm) 228.297
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,25 57.074
Phần IV
TÍNH GIÁ VẬT LIỆU
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,10 0,40 0,20 10.670 1.067 4.268 2.134
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 4,00 2,00 1.500 1.500 6.000 3.000
3 Bút bi Cái 0,10 0,40 0,20 2.000 200 800 400
4 Bút chì đen Cái 0,10 0,40 0,20 2.500 250 1.000 500
5 Bút xóa Cái 0,03 0,12 0,06 10.000 300 1.200 600
6 Cặp đựng tài liệu Cái 0,10 0,40 0,20 16.000 1.600 6.400 3.200
7 Cồn dán Lọ 0,10 0,40 0,20 1.500 150 600 300
8 Giấy A4 Gram 0,01 0,04 0,02 30.000 300 1.200 600
9 Đĩa CD Hộp 0,03 0,12 0,06 110.000 3.300 13.200 6.600
10 Nhật ký Quyển 0,03 0,12 0,06 13.000 390 1.560 780
11 Pin 1,5V Đôi 0,20 0,80 0,40 2.500 500 2.000 1.000
12 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,04 0,02 2.500 25 100 50
13 Điện năng Kwh 2,76 11,04 5,52 1.508 4.162 16.648 8.324
14 Vật liệu khác % 8 8 8 14.511 58.042 29.021
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT Danh mục vật liệu ĐVT Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,12 10.670 1.280
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 1.500 1.500
3 Bút bi Cái 0,10 2.000 200
4 Bút chì đen Cái 0,10 2.500 250
5 Cặp đựng tài liệu Cái 0,10 16.000 1.600
6 Cồn dán Lọ 0,10 1.500 150
7 Giấy A4 Ram 0,01 30.000 300
8 Pin 1,5V Đôi 0,50 2.500 1.250
9 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 2.500 25
10 Sổ ghi đo lưu lượng Quyển 1,00 2.500 2.500
11 Vật liệu khác % 8 9.055
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước trên sông, hồ Quan trắc chất lượng nước tại thực địa Lấy mẫu nước trên sông, hồ Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Axit bảo quản mẫu Lọ 0,08 - 20.000 1.600 0
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 1,00 - 1.500 1.500 0
3 Bút bi Cái 0,01 - 2.000 20 0
4 Bút chì đen Cái 0,01 - 2.500 25 0
5 Bút viết trên kính Cái 0,01 - 8.000 80 0
6 Can nhựa 1 lít Cái 1,00 - 5.000 5.000 0
7 Can nhựa 2 lít Cái 1,00 - 7.000 7.000 0
8 Can nhựa 3 lít Cái 1,00 - 9.000 9.000 0
9 Cặp hồ sơ Chiếc 0,02 - 16.000 320 0
10 Chai đựng mẫu Cái - 3,00 2.000 0 6.000
11 Chai thủy tinh 0,5l nút nhám Cái 1,00 - 2.000 2.000 0
12 Cồn 90o 0,5l Lọ 0,08 - 12.000 960 0
13 Cồn rửa Lít - 0,20 11.000 0 2.200
14 Dung dịch bảo quản đầu đo Ml - 0,70 1.000 0 700
15 Dung dịch chuẩn pH 4,01 Ml - 2,00 1.000 0 2.000
16 Dung dịch chuẩn pH 7,01 Ml - 2,00 1.100 0 2.200
17 Etiket Tờ 3,00 - 100 300 0
18 Giấy lọc Hộp 0,01 0,01 36.000 360 360
19 Giấy quỳ Cuộn 0,01 - 55.000 550 0
20 Nhật ký Quyển 0,01 0,01 13.000 130 130
21 Pin 1,5V Đôi 0,08 - 2.500 200 0
22 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,01 2.500 25 25
23 Vật liệu khác % 8 8 31.396 14.704
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT Tên vật liệu ĐVT Tần suất đo Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 lần/ngày 12 lần/ngày 1 lần/ngày 12 lần/ngày
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,01 3,12 10.670 107 33.290
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 312,00 1.500 1.500 468.000
3 Bút bi Cái 0,01 2,50 2.000 20 5.000
4 Bút chì đen Cái 0,01 2,50 2.500 25 6.250
5 Bút xóa Cái 0,01 1,25 10.000 100 12.500
6 Cặp đựng tài liệu Cái 0,01 3,12 16.000 160 49.920
7 Giấy A4 Gram 0,01 3,12 30.000 300 93.600
8 Đĩa CD Cái 0,01 3,12 8.500 85 26.520
9 Nhật ký Quyển 0,01 3,12 13.000 130 40.560
10 Pin 1,5V Đôi 0,02 6,24 2.500 50 15.600
11 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 3,12 2.500 25 7.800
12 Sổ quan trắc mực nước Quyển 0,01 3,12 2.500 25 7.800
13 Xăng Lít 1,20 2,40 23.150 29.169 58.338
14 Vật liệu khác % 8 8 31.898 886.525
b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: 1 tháng/sân
TT Tên vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bảng báo cáo khí tượng cơ bản Tờ 25,00 1.400 35.000
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 125,00 1.500 187.500
3 Bút bi Cái 2,50 2.000 5.000
4 Bút chì đen Cái 2,50 2.500 6.250
5 Bút chì kim Cái 21,60 13.000 280.800
6 Bút xóa Cái 1,25 10.000 12.500
7 Đĩa CD Cái 1,25 8.500 10.625
8 Giản đồ vũ lượng ký ngày Tờ 25,00 60 1.500
9 Giấy thấm Gói 75,00 100 7.500
10 Hộp ghim dập Hộp 2,50 2.500 6.250
11 Nhật ký Quyển 0,25 13.000 3.250
12 Pin 1,5V Cục 12,50 1.250 15.625
13 Sổ 15 x 20 cm Quyển 2,50 2.500 6.250
14 Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5 Quyển 1,00 2.500 2.500
15 Sổ khí tượng cơ bản SKT1 Quyển 1,00 2.500 2.500
16 Sổ quan trắc GGI-3000 Quyển 1,00 2.500 2.500
17 Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí Quyển 1,00 2.500 2.500
18 Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man Gói 25,00 50.000 1.250.000
19 Điện năng Kwh 261,36 1.508 394.131
20 Vật liệu khác % 8,00 2.379.225
1.2. Quan trắc tự ghi
Tính xăng xe cho 4 lần đo 1 tháng cho QT tự ghi dạng cơ và tự ghi bán tự động, 2 lần đi kiểm tra 1 tháng cho QT tự động truyền số liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,10 0,10 0,10 10.670 1.067 1.067 1.067
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 1,00 1,00 1.500 1.500 1.500 1.500
3 Bút bi Cái 0,34 0,34 0,17 2.000 680 680 340
4 Bút chì đen Cái 0,34 0,34 0,17 2.500 850 850 425
5 Cặp đựng tài liệu Cái 0,14 0,14 0,07 16.000 2.240 2.240 1.120
6 Đĩa CD Hộp 0,07 0,07 0,07 8.500 595 595 595
7 Giấy A4 Gram 0,01 0,01 0,01 30.000 300 300 300
8 Pin 1,5V Đôi 0,20 0,20 0,20 2.500 500 500 500
9 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00 1,00 0,50 2.500 2.500 2.500 1.250
10 Sổ quan trắc mực nước Quyển 1,00 1,00 0,50 2.500 2.500 2.500 1.250
11 Cáp lụa D3mm - L= 30m m - 1,20 1,20 2.500 0 3.000 3.000
12 Xăng Lít 4,80 4,80 2,40 23.150 116.676 116.676 58.338
13 Vật liệu khác % 8 8 8 130.427 133.667 70.593
2. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước
TT Tên vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Axit bảo quản mẫu Lọ 0,08 0,08 20.000 1.600 1.600
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 1,00 1,00 1.500 1.500 1.500
3 Bút bi Cái 0,01 0,01 2.000 20 20
4 Bút chì đen Cái 0,01 0,01 2.500 25 25
5 Bút viết trên kính Cái 0,01 0,01 8.000 80 80
6 Can nhựa loại 1 lít Cái 1,00 1,00 5.000 5.000 5.000
7 Can nhựa loại 2 lít Cái 1,00 1,00 7.000 7.000 7.000
8 Can nhựa loại 3 lít Cái 1,00 1,00 9.000 9.000 9.000
9 Cặp hồ sơ Chiếc 0,02 0,02 16.000 320 320
10 Chai thủy tinh 0,51 nút nhám Cái 1,00 1,00 2.000 2.000 2.000
11 Cồn 90o 0,5l Lọ 0,08 0,08 12.000 960 960
12 Etiket Tờ 3,00 3,00 100 300 300
13 Giấy lọc Hộp 0,01 0,01 36.000 360 360
14 Giấy quỳ Cuộn 0,01 0,01 55.000 550 550
15 Nhật ký Quyển 0,01 0,01 13.000 130 130
16 Ống cao su bơm nước 21mm M 0,00 0,50 13.000 - 6.500
17 Pin 1,5V Đôi 0,08 0,08 2.500 200 200
18 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,01 2.500 25 25
19 Dầu diezel Lít 0,00 4,60 20.767 - 95.528
20 Vật liệu khác % 8 8 31.396 133.944
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Chai đựng mẫu Cái 3,00 2.000 6.000
2 Cồn rửa Lít 0,20 11.000 2.200
3 Dung dịch bảo quản đầu đo Ml 0,70 1.000 700
4 Dung dịch chuẩn pH 4,01 Ml 2,00 1.000 2.000
5 Dung dịch chuẩn pH 7,01 Ml 2,00 1.100 2.200
6 Giấy lọc Hộp 0,01 36.000 360
7 Nhật ký Quyển 0,01 13.000 130
8 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 2.500 25
9 Vật liệu khác % 8 14.704
4. Bơm thau rửa
4.1. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm giếng khoan đường kính nhỏ.
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bu lông có ê cu và long đen Kg 0,02 35.000 700
2 Sơn trắng Kg 0,03 20.000 600
3 Thép tấm dày 3 mm Kg 0,10 11.500 1.150
4 Vật liệu khác % 8 2.646
4.2. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Đai dẫn đồng hình thang Mét 0,00 40.000 -
2 Đệm nắp bít Cái 0,40 30.000 12.000
3 Ống khí có đầu nối 2” - 3” Mét 1,00 27.300 27.300
4 Pin đại Cục 1,00 3.000 3.000
5 Que hàn Kg 0,60 29.700 17.820
6 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10 2.500 250
7 Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm Mét 0,00 27.300 -
8 Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm Mét 0,00 55.000 -
9 Dầu diezel Lít 69,40 20.767 1.441.230
10 Dầu phụ % 3,00 43.237
11 Vật liệu khác % 8 1.549.667
4.3. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bút bi Cái 0,10 2.000 200
2 Dây điện kép Mét 0,10 8.300 830
3 Pin đại Cục 0,10 3.000 300
4 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10 2.500 250
5 Điện năng Kwh 3,63 1.508 5.474
6 Vật liệu khác % 8 7.180
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,20 10.670 2.134
2 Bìa đóng sách Ram 0,10 1.000 100
3 Bút bi Cái 0,50 2.000 1.000
4 Bút chì đen Cái 0,50 2.500 1.250
5 Đĩa CD Hộp 0,05 110.000 5.500
6 Giấy A4 Ram 0,10 30.000 3.000
7 Hộp đựng tài liệu Cái 0,10 35.000 3.500
8 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,20 2.500 500
9 Điện năng Kwh 5 1.508 7.540
10 Vật liệu khác % 8 25.883
2. Quan trắc lưu lượng
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 2,00 10.670 21.340
2 Bìa đóng sách Ram 0,10 1.000 100
3 Bút bi Cái 2,00 2.000 4.000
4 Bút chì đen Cái 2,00 2.500 5.000
5 Đĩa CD Cái 1,00 8.500 8.500
6 Giấy A4 Ram 1,00 30.000 30.000
7 Hộp đựng tài liệu Cái 0,10 35.000 3.500
8 Mực in laser Hộp 0,01 512.000 5.120
9 Mực photocopy Hộp 0,01 450.000 4.500
10 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00 2.500 2.500
11 Điện năng Kwh 40 1.508 60.320
12 Vật liệu khác % 8 151.645
3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước Phân tích chất lượng nước tại thực địa Lấy mẫu nước Phân tích chất lượng nước tại thực địa
1 Bút bi Cái 0,03 0,03 2.000 60 60
2 Bút chì đen Cái 0,03 0,03 2.500 75 75
3 Cặp 3 dây Cái 0,03 0,03 5.000 150 150
4 Giấy A4 Ram 0,10 0,10 30.000 3.000 3.000
5 Mực in laser Hộp 0,001 0,002 512.000 512 1.024
6 Mực photocopy Hộp 0,001 0,001 450.000 450 450
7 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,03 0,06 2.500 75 150
8 Điện năng Kwh 1,5 3 1.508 2.262 4.524
9 Vật liệu khác % 8 8 6.930 9.826
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 2,50 9.500 23.750
2 Bìa đóng sách Tờ 4,00 1.000 4.000
3 Bút bi Cái 1,50 2.000 3.000
4 Bút chì kim Cái 1,50 13.000 19.500
5 Bút đánh dấu Cái 1,00 3.200 3.200
6 Đĩa CD Cái 0,30 8.500 2.550
7 Giấy A4 Ram 0,50 30.000 15.000
8 Hộp đựng tài liệu Hộp 0,15 35.000 5.250
9 Hộp ghim dập Hộp 0,50 2.500 1.250
10 Hộp ghim kẹp Hộp 1,50 2.500 3.750
11 Mực in laser Hộp 0,03 512.000 15.360
12 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00 2.500 2.500
13 Điện năng Kwh 30 1.508 45.240
14 Vật liệu khác % 8 152.279
5. Bơm thông rửa công trình quan trắc
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Cặp 3 dây Cái 0,50 5.000 2.500
2 Giấy A4 Ram 0,10 30.000 3.000
3 Hộp ghim kẹp Hộp 0,10 2.500 250
4 Mực in laser Hộp 0,007 512.000 3.584
5 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10 2.500 250
6 Vật liệu khác % 8 10.351
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức (100 số liệu) Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,87 0,3 2,23 0,74 0,98 3,27 0,44 0,44 9.500 8.265 2.850 21.161 7.054 9.310 31.065 4.133 4.133
2 Bìa đóng sách Tờ 0,87 0,3 2,23 0,74 0,98 3,27 0,44 0,44 1.000 870 300 2.228 743 980 3.270 435 435
3 Bút bi Cái 0,93 0,32 2,38 0,79 1,05 3,5 0,47 0,47 2.000 1.860 640 4.755 1.585 2.100 7.000 930 930
4 Bút chì kim Cái 0,6 0,2 1,53 0,51 0,67 2,25 0,30 0,30 13.000 7.800 2.600 19.890 6.630 8.710 29.250 3.900 3.900
5 Bút đánh dấu Cái 0,13 0,05 0,34 0,11 0,15 0,5 0,07 0,07 3.200 416 160 1.080 360 480 1.600 208 208
6 Bút xóa Cái 0,13 0,05 0,34 0,11 0,15 0,5 0,07 0,07 10.000 1.300 500 3.375 1.125 1.500 5.000 650 650
7 Cặp đựng tài liệu Cái 0,6 0,2 1,53 0,51 0,67 2,25 0,30 0,30 16.000 9.600 3.200 24.480 8.160 10.720 36.000 4.800 4.800
8 Cặp trình ký Chiếc 0,07 0 0,17 0,06 0,07 0,25 0,04 0,04 10.450 732 - 1.803 601 732 2.613 366 366
9 Đĩa CD Chiếc 0,12 0,04 0,31 0,10 0,13 0,45 0,06 0,06 8.500 1.020 340 2.614 871 1.105 3.825 510 510
10 Giấy A3 Ram 0,17 0 0,43 0,14 0,19 0,63 0,09 0,09 120.000 20.400 - 51.300 17.100 22.800 75.600 10.200 10.200
11 Giấy A4 Ram 0,17 0,06 0,43 0,14 0,19 0,63 0,09 0,09 30.000 5.100 1.800 12.825 4.275 5.700 18.900 2.550 2.550
12 Hộp đựng tài liệu Hộp 0,07 0,02 0,17 0,06 0,07 0,25 0,04 0,04 35.000 2.450 700 6.038 2.013 2.450 8.750 1.225 1.225
13 Hộp ghim dập Hộp 0,1 0,03 0,26 0,09 0,11 0,38 0,05 0,05 2.500 250 75 638 213 275 950 125 125
14 Hộp ghim kẹp Hộp 0,4 0,14 1,02 0,34 0,45 1,5 0,20 0,20 2.500 1.000 350 2.550 850 1.125 3.750 500 500
15 Mực in laser Hộp 0,01 0 0,04 0,01 0,01 0,05 0,01 0,01 512.000 5.120 - 19.200 6.400 5.120 25.600 2.560 2.560
16 Mực photocopy Hộp 0,01 0 0,02 0,01 0,01 0,03 0,01 0,01 450.000 4.500 - 10.125 3.375 4.500 13.500 2.250 2.250
17 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,2 0,07 0,51 0,17 0,22 0,75 0,10 0,10 2.500 500 175 1.275 425 550 1.875 250 250
18 Điện năng Kwh 5,6 1,9 14,27 4,76 6,28 20,98 2,80 2,80 1.508 8.445 2.865 21.512 7.171 9.470 31.638 4.222 4.222
19 Vật liệu khác % 8 8 8 8 8 8 8 8 85.322 17.650 221.674 73.891 93.879 321.669 42.661 42.661
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,10 9.500 950
2 Bút bi Cái 0,01 2.000 20
3 Bút chì đen Cái 0,01 2.500 25
4 Hộp đựng tài liệu Cái 0,10 35.000 3.500
5 Đĩa CD Hộp 0,03 110.000 3.300
6 Giấy A4 Ram 0,01 30.000 300
7 Hộp ghim dập Hộp 0,10 2.500 250
8 Hộp ghim kẹp Hộp 0,10 2.500 250
9 Mực in laser Hộp 0,01 512.000 5.120
10 Mực photocopy Hộp 0,01 450.000 4.500
11 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10 2.500 250
12 Điện năng Kwh 0,59 1.508 890
13 Vật liệu khác % 8 20.832
3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
ĐVT: ca/dự báo
TT Tên vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,40 9.500 3.800
2 Bìa đóng sách Tờ 4,00 1.000 4.000
3 Bút bi Cái 0,40 2.000 800
4 Đĩa CD Cái 0,40 8.500 3.400
5 Giấy A4 Ram 0,40 30.000 12.000
6 Hộp đựng tài liệu Cái 0,40 35.000 14.000
7 Hộp ghim kẹp Hộp 0,40 2.500 1.000
8 Mực in laser Hộp 0,004 512.000 2.048
9 Mực photocopy Hộp 0,01 450.000 3.600
10 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,40 2.500 1.000
11 Điện năng Kwh 12,00 1.508 18.096
12 Vật liệu khác % 8 67.396
Phần V
TÍNH GIÁ DỤNG CỤ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,21 0,84 0,42 50.000 22,4 89,7 44,9
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,41 1,64 0,82 50.000 43,8 175,2 87,6
3 Ba lô Cái 18 0,82 3,28 1,64 50.000 87,6 350,4 175,2
4 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,41 1,64 0,82 40.000 26,3 105,1 52,6
5 Đèn xạc điện Cái 12 0,21 0,84 0,42 230.000 154,8 619,2 309,6
6 Găng tay BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64 5.000 26,3 105,1 52,6
7 Giầy BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64 95.000 499,4 1.997,4 998,7
8 Kính BHLĐ Cái 12 0,82 3,28 1,64 30.000 78,8 315,4 157,7
9 Mũ BHLĐ Cái 12 0,82 3,28 1,64 20.000 52,6 210,3 105,1
10 Nhiệt kế Cái 12 0,41 1,64 0,82 30.000 39,4 157,7 78,8
11 Phao cứu sinh Chiếc 24 0,82 3,28 1,64 45.000 59,1 236,5 118,3
12 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,82 3,28 1,64 50.000 175,2 700,9 350,4
13 Thủy chí tráng men (4 cái) Bộ 36 0,82 3,28 1,64 150.000 131,4 525,6 262,8
14 Ủng BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64 44.000 231,3 925,1 462,6
15 Các dụng cụ khác % 5 5 5 1.628 6.514 3.257
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,42 0,84 50.000 45 90
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,84 1,68 50.000 90 179
3 Ba lô Cái 18 1,68 3,35 50.000 179 358
4 Đèn xạc điện Cái 12 0,84 1,68 230.000 619 1.238
5 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,68 3,35 95.000 1.023 2.040
6 Máy tính bỏ túi Cái 24 0,61 0,61 160.000 156 156
7 Mũ BHLĐ Cái 12 1,68 3,35 20.000 108 215
8 Phao cứu sinh Chiếc 24 1,68 3,35 45.000 121 242
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,68 3,35 50.000 359 716
10 Thủy chí tráng men (4 cái) Bộ 36 0,61 0,61 150.000 98 98
11 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,68 3,35 44.000 474 945
12 Các dụng cụ khác % 5 5 3.436 6.591
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,34 50.000 36
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,68 50.000 73
3 Ba lô Cái 18 1,35 50.000 144
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04 10.000 1
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07 1.000.000 224
6 Đèn pin Cái 24 0,25 10.000 4
7 Đèn xạc điện Cái 12 0,86 230.000 634
8 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,35 5.000 43
9 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,35 95.000 822
10 Kính BHLĐ Cái 12 1,35 30.000 130
11 Mũ BHLĐ Cái 12 1,35 20.000 87
12 Phao cứu sinh Cái 24 1,35 45.000 97
13 Quần áo BHLĐ Chiếc 9 1,35 50.000 288
14 Quần áo mưa Bộ 12 0,68 120.000 262
15 Ủng BHLĐ Cái 6 1,35 44.000 381
16 Xô tôn Cái 12 0,07 25.000 6
17 Các dụng cụ khác % 5 3.394
II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Tần suất đo Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 lần/ngày 12 lần/ngày 1 lần/ngày 12 lần/ngày
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,29 19,50 50.000 31 2.083
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,58 39,00 50.000 62 4.167
3 Ba lô Cái 18 1,16 78,00 50.000 124 8.333
4 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,22 8,58 670.000 157 6.142
5 Đèn pin Cái 24 0,32 39,00 10.000 5 625
6 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00 5.000 37 2.500
7 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00 95.000 706 47.500
8 Kính BHLĐ Cái 12 1,16 78,00 30.000 112 7.500
9 Mũ BHLĐ Cái 12 1,16 78,00 20.000 74 5.000
10 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,20 7,80 150.000 96 3.750
11 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,16 78,00 50.000 248 16.667
12 Quần áo mưa Bộ 12 0,29 19,50 120.000 112 7.500
13 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00 44.000 327 22.000
14 Dụng cụ khác % 5 5 2.196 140.455
b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: Ca/1 tháng-sân
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Áp kế Cái 36 6,48 66.000 457
2 Bàn dập ghim loại nhỏ Cái 36 2,16 20.000 46
3 Bàn làm việc Cái 60 78,00 300.000 15.000
4 Bàn xoa Cái 12 2,16 20.000 138
5 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 2,16 50.000 87
6 Cốc đong (bằng nhôm) Cái 36 4,32 56.000 258
7 Dao rựa Cái 12 2,16 10.000 69
8 Đèn pin Cái 24 39,00 10.000 625
9 Đồng hồ bấm giây Cái 24 2,16 300.000 1.038
10 Đồng hồ treo tường Cái 36 78,00 50.000 4.167
11 Dụng cụ sửa chữa cơ khí Bộ 36 2,16 1.200.000 2.769
12 Găng tay BHLĐ Đôi 6 78,00 5.000 2.500
13 Ghế tựa Cái 60 39,00 80.000 2.000
14 Giầy BHLĐ Đôi 6 78,00 95.000 47.500
15 Hòm tôn đựng dụng cụ Cái 24 78,00 60.000 7.500
16 Hòm tôn đựng tài liệu Cái 60 78,00 60.000 3.000
17 Khóa bảo vệ lỗ khoan Cái 40 3,24 70.000 218
18 Khóa cá sấu 110 - 130mm Cái 40 4,32 83.000 345
19 Kính BHLĐ Cái 12 78,00 30.000 7.500
20 Máy tính bỏ túi Cái 24 2,16 160.000 554
21 Mũ BHLĐ Cái 12 78,00 20.000 5.000
22 Nhiệt kế Cái 12 2,16 30.000 208
23 Nhiệt kế lều khô Cái 12 2,16 30.000 208
24 Nhiệt kế lều ướt Cái 12 2,16 30.000 208
25 Ô che Cái 24 2,16 120.000 415
26 Quả nặng Cái 12 2,16 150.000 1.038
27 Quần áo BHLĐ Bộ 9 78,00 50.000 16.667
28 Quần áo mưa Bộ 12 19,50 120.000 7.500
29 Thùng định lượng 20l Cái 24 78,00 280.000 35.000
30 Ủng BHLĐ Đôi 6 78,00 44.000 22.000
31 Xà beng Cái 24 4,32 110.000 762
32 Xẻng Cái 12 4,32 15.000 208
33 Dụng cụ khác % 5 194.234
1.2. Quan trắc tự ghi
a. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi dạng cơ, bán tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Tên dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Ba lô Cái 18 5,84 50.000 624
2 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 1,49 670.000 1.067
3 Găng tay BHLĐ Đôi 6 5,84 5.000 187
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 5,84 95.000 3.556
5 Kính BHLĐ Cái 12 5,84 30.000 562
6 Mũ BHLĐ Cái 12 5,84 20.000 374
7 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 1,49 150.000 716
8 Quần áo BHLĐ Bộ 9 5,84 50.000 1.248
9 Quần áo mưa Bộ 12 1,46 120.000 562
10 Ủng BHLĐ Đôi 6 5,84 44.000 1.647
11 Dụng cụ khác % 5 11.070
b. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Tên dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Ba lô Cái 18 2,92 50.000 312
2 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,75 670.000 537
3 Găng tay BHLĐ Đôi 6 2,92 5.000 94
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 2,92 95.000 1.778
5 Kính BHLĐ Cái 12 2,92 30.000 281
6 Mũ BHLĐ Cái 12 2,92 20.000 187
7 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,75 150.000 361
8 Quần áo BHLĐ Bộ 9 2,92 50.000 624
9 Quần áo mưa Bộ 12 0,73 120.000 281
10 Ủng BHLĐ Đôi 6 2,92 44.000 824
11 Dụng cụ khác % 5 5.543
2. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,44 0,91 50.000 47,01 97,22
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,89 1,82 50.000 95,09 194,44
3 Ba lô Cái 18 1,77 3,64 50.000 189,10 388,89
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04 0,14 10.000 1,28 4,49
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07 0,14 1.000.000 224,36 448,72
6 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,00 0,58 670.000 0,00 415,17
7 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 36 0,25 0,58 560.000 149,57 347,01
8 Búa con Cái 24 0,00 0,09 7.000 0,00 1,01
9 Cáp lụa treo máy bơm MP1 M 24 0,00 0,14 40.000 0,00 8,97
10 Cáp lụa 5mm M 12 0,00 0,58 25.000 0,00 46,47
11 Dao rựa Cái 12 0,00 0,01 10.000 0,00 0,32
12 Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m Cuộn 24 0,00 0,14 4.612.200 0,00 1.034,79
13 Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK M 12 0,00 0,58 5.000 0,00 9,29
14 Đèn pin Cái 24 0,25 0,58 10.000 4,01 9,29
15 Đèn xạc điện Cái 12 0,86 0,58 230.000 633,97 427,56
16 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64 5.000 56,73 116,67
17 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64 95.000 1.077,88 2.216,67
18 Kẹp ống 21mm Cái 40 0,00 0,58 5.000 0,00 2,79
19 Kẹp ống 60mm Cái 40 0,00 0,58 7.000 0,00 3,90
20 Khóa cá sấu 110 - 130mm Cái 40 0,00 0,58 83.000 0,00 46,29
21 Khóa cá sấu 60 - 75mm Cái 40 0,00 0,58 76.000 0,00 42,38
22 Kìm điện Cái 36 0,00 0,07 10.000 0,00 0,75
23 Kính BHLĐ Cái 12 0,86 3,64 30.000 82,69 350,00
24 Máy đo thông số môi trường nước Cái 36 0,01 0,26 1.000.000 10,68 277,78
25 Mỏ lết Cái 24 0,00 0,04 103.000 0,00 6,60
26 Mũ BHLĐ Cái 12 1,77 3,64 20.000 113,46 233,33
27 Ống múc nước 60 mm (dài 1-1,5m) Ống 24 0,15 0,86 400.000 96,15 551,28
28 Ống nhũ tương 21mm M 40 0,00 0,04 165.000 0,00 6,35
29 Phao cứu sinh Cái 24 0,86 0 45.000 62,02 0,00
30 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,00 0,14 150.000 0,00 67,31
31 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,77 2,88 50.000 378,21 615,38
32 Quần áo mưa Bộ 12 0,86 0,86 120.000 330,77 330,77
33 Thừng ni lông 5mm (dài 30m) Cái 12 0,00 0,72 30.000 0,00 69,23
34 Tời lấy mẫu nước Cái 24 0,00 0,72 150.000 0,00 173,08
35 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64 44.000 499,23 1.026,67
36 Xô tôn Cái 12 0,07 0,14 25.000 5,61 11,22
37 Dụng cụ khác % 5 5 4.261 10.061
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,41 50.000 44
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,81 50.000 87
3 Ba lô Cái 18 1,62 50.000 173
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04 10.000 1
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07 1.000.000 224
6 Đèn pin Cái 24 0,25 10.000 4
7 Đèn xạc điện Cái 12 0,86 230.000 634
8 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,62 5.000 52
9 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,62 95.000 987
10 Kính BHLĐ Cái 12 1,62 30.000 156
11 Mũ BHLĐ Cái 12 1,62 20.000 104
12 Phao cứu sinh Cái 24 1,62 45.000 117
13 Quần áo BHLĐ Chiếc 9 1,62 50.000 346
14 Quần áo mưa Bộ 12 0,41 120.000 158
15 Ủng BHLĐ Cái 6 1,62 44.000 457
16 Dụng cụ khác % 5 3.721
4. Bơm thau rửa
4.1. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt - tháo dỡ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Cáp kỹ thuật cách điện Mét 24 4,84 28.600 222
2 Clê các loại Bộ 36 4,00 879.000 3.756
3 Đồng hồ bấm giây Cái 24 4,00 300.000 1.923
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 19,36 95.000 11.790
5 Khoan điện Cái 36 4,00 700.000 2.991
6 Kính BHLĐ Cái 12 19,36 30.000 1.862
7 Mũ BHLĐ Cái 12 19,36 20.000 1.241
8 Xà beng Cái 24 1,00 110.000 176
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 19,36 50.000 4.137
10 Quần áo mưa Bộ 12 4,84 120.000 1.862
11 Tháp và tời quay tay Bộ 60 4,00 1.358.000 3.482
12 Ủng BHLĐ Đôi 6 19,36 44.000 5.461
13 Dụng cụ khác % 5 40.848
4.2. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Cáp kỹ thuật cách điện Mét 24 1,00 28.600 46
2 Clê các loại Bộ 36 0,80 879.000 751
3 Đồng hồ bấm giây Cái 24 0,80 300.000 385
4 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 36 0,80 560.000 479
5 Dụng cụ đo mực nước bằng điện Cái 36 0,80 670.000 573
6 Giầy BHLĐ Đôi 6 3,00 95.000 1.827
7 Khoan điện Cái 36 0,80 700.000 598
8 Kính BHLĐ Cái 12 3,00 30.000 288
9 Máy tính bỏ túi Cái 24 0,80 160.000 205
10 Mũ BHLĐ Cái 12 3,00 20.000 192
11 Mũi khoan kim loại Bộ 24 0,80 300.000 385
12 Quần áo BHLĐ Bộ 9 3,00 50.000 641
13 Quần áo mưa Bộ 12 0,75 120.000 288
14 Tháp và tời quay tay Bộ 60 0,80 1.358.000 696
15 Ủng BHLĐ Đôi 6 3,00 44.000 846
16 Xà beng Cái 24 0,80 110.000 141
17 Dụng cụ khác % 5 8.758
4.3. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Clê các loại Bộ 36 0,80 879.000 751
2 Đồng hồ bấm giây Cái 24 0,80 300.000 385
3 Dụng cụ đo mực nước bằng điện Cái 36 0,80 670.000 573
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 3,00 95.000 1.827
5 Mũ BHLĐ Cái 12 3,00 20.000 192
6 Quần áo BHLĐ Bộ 9 3,00 50.000 641
7 Quần áo mưa Bộ 12 0,75 120.000 288
8 Ủng BHLĐ Đôi 6 3,00 44.000 846
9 Dụng cụ khác % 5 5.778
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 1,00 930.000 994
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,44 40.000 28
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,44 7.500.000 2.103
4 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,10 4.985.000 320
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,88 8.940.000 5.014
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,44 1.000.000 280
7 USB Cái 24 0,44 150.000 105
8 Các dụng cụ khác % 5 9.287
2. Quan trắc lưu lượng
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 8,75 930.000 8.694
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 4,38 40.000 280
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 4,38 7.500.000 21.034
4 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,50 4.985.000 1.598
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 8,75 8.940.000 50.144
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 4,38 1.000.000 2.804
7 USB Cái 24 4,38 150.000 1.052
8 Các dụng cụ khác % 5 89.886
3. Xử lý số liệu lấy mẫu và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Xử lý số liệu lấy mẫu Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa Xử lý số liệu lấy mẫu Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Bàn máy vi tính Cái 60 0,25 0,70 300.000 48 135
2 Bộ lưu điện UPS Cái 36 0,25 0,70 930.000 248 696
3 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,13 0,35 40.000 8 22
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 0,13 0,35 7.500.000 601 1.683
5 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,10 0,20 6.000.000 385 769
6 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,25 0,70 8.940.000 1.433 4.012
7 Ổn áp 10A Cái 96 0,25 0,35 6.400.000 641 897
8 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,13 0,35 1.000.000 80 224
9 USB Cái 24 0,25 0,70 150.000 60 168
10 Dụng cụ khác % 5 5 3.679 9.036
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bàn máy vi tính Cái 60 5,50 300.000 1.058
2 Bút chì kim Cái 12 2,00 15.000 96
3 Chuột máy tính Cái 24 5,50 75.000 661
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 2,75 7.500.000 13.221
5 Đồng hồ treo tường Cái 36 2,75 50.000 147
6 Ghế tựa Cái 60 5,50 80.000 282
7 Ghế xoay Cái 48 5,50 80.000 353
8 Máy hút bụi - 1,5Kw Cái 60 0,15 1.600.000 154
9 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,15 6.000.000 577
10 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 5,50 8.940.000 31.519
11 Quạt trần - 0,1 Kw Cái 60 2,75 500.000 881
12 USB Cái 24 2,75 150.000 661
13 Dụng cụ khác % 5 52.091
5. Bơm thau rửa công trình quan trắc
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bàn đóng gáy xoắn khổ A4 Cái 60 0,50 950.000 304
2 Bàn làm việc Cái 60 0,50 300.000 96
3 Bàn máy vi tính Cái 60 0,50 300.000 96
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,50 7.500.000 2.404
5 Máy Fax Cái 60 0,20 1.882.000 241
6 Máy hủy tài liệu Cái 60 0,20 1.428.750 183
7 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,20 6.000.000 769
8 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,50 8.940.000 2.865
9 Thiết bị đun nước Cái 60 0,20 2.950.000 378
10 USB Cái 24 0,50 150.000 120
11 Dụng cụ khác % 5 7.831
II. CÔNG TÁC VĂN PHÒNG TỔNG HỢP
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức (ca/100 số liệu) Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 1,50 0,88 2,63 0,56 2,25 6,00 0,75 2,06 930.000 1.490 869 2.608 559 2.236 5.962 745 2.049
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,69 40.000 32 28 56 12 48 128 16 44
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw Bộ 60 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,69 7.500.000 2.404 2.103 4.207 901 3.606 9.615 1.202 3.305
4 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,25 0,31 0,66 0,14 0,56 1,50 0,19 0,52 6.000.000 962 1.192 2.524 541 2.163 5.769 721 1.983
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 1,50 0,88 2,63 0,56 2,25 6,00 0,75 2,06 8.940.000 8.596 5.014 15.043 3.224 12.894 34.385 4.298 11.820
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,69 1.000.000 321 280 561 120 481 1.282 160 441
7 USB Cái 24 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,06 150.000 120 105 631 135 180 1.442 180 496
8 Bàn làm việc Cái 60 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,06 300.000 96 84 505 108 144 1.154 144 397
9 Ghế tựa Cái 60 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,06 80.000 26 22 135 29 38 308 38 106
10 Các dụng cụ khác % 5 5 5 5 5 5 5 5 14.749 10.185 27.583 5.911 22.880 63.047 7.881 21.672
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bàn máy vi tính Cái 60 0,69 300.000 132
2 Bút chì kim Cái 12 0,29 15.000 14
3 Chuột máy tính Cái 24 0,69 75.000 83
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,69 7.500.000 3.305
5 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,69 50.000 37
6 Ghế tựa Cái 60 0,69 80.000 35
7 Ghế xoay Cái 48 0,69 80.000 44
8 Máy hút bụi - 1,5 Kw Cái 60 0,02 1.600.000 21
9 Quạt thông gió Cái 36 0,69 250.000 184
10 Quạt trần - 0,1 Kw Cái 60 0,69 500.000 220
11 USB Cái 24 0,69 150.000 165
12 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,17 6.000.000 661
13 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,69 8.940.000 3.940
14 Các dụng cụ thiết bị khác % 5 5.146
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
ĐVT: ca/dự báo
TT Tên dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá Thành tiền
1 Bàn máy vi tính Cái 60 3,5 300.000 673
2 Bộ lưu điện UPS Cái 36 3,5 930.000 3.478
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 3,5 7.500.000 16.827
4 Máy Fax Cái 60 0,5 1.882.000 603
5 Máy hút bụi - 1,5 Kw Cái 60 0,5 1.600.000 513
6 Máy hủy tài liệu Cái 60 0,5 1.428.750 458
7 Máy in màu A0 - 0,8Kw Cái 96 0,5 48.000.000 9.615
8 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,5 4.985.000 1.598
9 Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw Cái 60 0,5 4.890.000 1.567
10 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 3,5 8.940.000 20.058
11 Quạt cây - 0,06Kw Cái 36 1,2 500.000 641
12 Thiết bị đun nước Cái 60 1,0 2.950.000 1.891
13 Tủ đựng tài liệu Cái 60 3,5 1.000.000 2.244
14 USB Cái 24 3,5 150.000 841
15 Dụng cụ khác % 5 64.057
Phần VI
TÍNH GIÁ THIẾT BỊ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Thước đo mực nước chuyên dụng Cái 36 0,24 12.600.000 4.032 - -
2 Máy tự ghi Cái 36 0,96 0,48 11.000.000 - 14.080 7.040
3 Cộng 4.032 14.080 7.040
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Máy tính xách tay Cái 60 0,46 13.000.000 4.784 -
2 Máy đo siêu âm Cái 120 0,46 365.000.000 67.160 -
3 Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc Cái 120 0,46 185.000.000 - 34.040
4 Máy đo sâu F80-40 Cái 120 0,46 15.000.000 - 2.760
5 Cộng 71.944 36.800
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, phân tích chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước trên sông, hồ Phân tích chất lượng nước tại thực địa Lấy mẫu nước trên sông, hồ Phân tích chất lượng nước tại thực địa
1 Máy tính xách tay Cái 60 - 0,29 13.000.000 - 3.016
2 Thiết bị quan trắc chất lượng nước Cái 60 - 0,29 60.000.000 - 13.920
3 Cộng 16.936
II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a.1) Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2) Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
1.2. Quan trắc tự ghi
a Tự ghi bán tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Tên thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy tính xách tay Cái 60 2,6 13.000.000 27.040
2 Máy tự ghi Cái 60 2,6 11.000.000 22.880
3 Cộng 49.920
b. Tự ghi tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Tên thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy tính xách tay Cái 60 1,3 13.000.000 13.520
2 Máy tự ghi Cái 60 1,3 11.000.000 11.440
3 Cộng 24.960
2. Lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT Tên thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Máy bơm MP1 Bộ 60 0 0,54 161.840.000 - 69.915
2 Ô tô bán tải Cái 120 0,54 0,54 605.000.000 130.680 130.680
3 Máy phát điện - 5kVA Cái 96 0 0,58 15.070.000 - 4.370
4 Cộng 130.680 204.965
3. Phân tích chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Thiết bị quan trắc chất lượng nước Bộ 60 0,29 60.000.000 13.920
2 Máy tính xách tay Cái 60 0,29 13.000.000 3.016
3 Cộng 16.936
4. Bơm thông rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy nén khí 95CV Cái 60 1 450.000.000 360.000
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,20 36.075.000 1.804
2. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 4,2 36.075.000 37.879
3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước trên sông, hồ Phân tích chất lượng nước tại thực địa Lấy mẫu nước trên sông, hồ Phân tích chất lượng nước tại thực địa
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,1 0,21 36.075.000 902 1.894
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,01 36.075.000 90
5. Bơm thông rửa công trình quan trắc
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
2 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 4,36 36.075.000 39.322
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức (ca/100 số liệu) Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,25 0,31 0,66 0,14 0,56 1,50 0,19 0,52 36.075.000 2.255 2.796 5.919 1.268 5.073 13.528 1.691 4.650
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,17 36.075.000 1.550
III. Dự báo TNNDĐ bằng phương pháp Thống kê
ĐVT: ca/dự báo
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 1,00 36.075.000 9.019
2 Phần mềm Bản 60 3,50 18.000.000 25.200
3 Cộng 34.219
Phần VII
ÁP GIÁ 1.150.000 Đ
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
ĐVT: đồng
TT Tên và điều kiện công việc ĐVT Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá không KH Đơn giá có KH Phụ cấp khu vực, k = 0,1 ĐM TG Hệ số ĐC Đơn giá so sánh không KH Ghi chú
Chi phí nhân công VL+DC VL+DC +TB VL DC TB KoKH KH
I. Nước mặt 0,25
1 Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
Mức độ đi TB
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí 1 lần đo 159.272 15.858 18.714 14.511 1.347 2.856 43.783 44.497 218.913 222.483 3.008 0,34 220.890 QĐ 2602
1.2. Quan trắc tự ghi
Mức độ đi TB 328.715
a Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động tháng điểm 1.036.030 15.858 73.403 58.042 5.388 9.973 262.972 277.358 1.314.860 1.386.791 18.046 2,04
b Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động tháng điểm 518.015 15.858 73.403 29.021 2.694 4.987 133.468 147.855 667.341 739.273 9.023 1,02
2 Quan trắc lưu lượng
Mức độ đi TB
a QT bằng máy siêu âm 1 lần đo 410.748 12.491 84.435 9.055 3.436 71.944 105.810 123.796 529.049 618.979 7.431 0,56 591.962 QĐ 2602
b QT bằng lưu tốc kế 1 lần đo 746.556 15.646 52.446 9.055 6.591 36.800 190.551 199.751 952.753 998.753 14.817 0,67 983.055 QĐ 2602
3 Lấy mẫu trên sông, hồ 1 mẫu 296.209 34.790 34.790 31.396 3.394 0 82.750 82.750 413.749 413.749 5.971 0,45 438.075 QĐ 2176
4 Quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 lần đo 269.879 18.098 35.034 14.704 3.394 16.936 71.994 76.228 359.971 381.141 5.440 0,41 377.542 QĐ 2602
II. Nước dưới đất
1 Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. QT thủ công ngày 1 lần 1 lần đo
a 1 công trình 2.202.713
<5 201.433 33.523 33.523 31.898 1.625 0 58.739 58.739 293.695 293.695 3.804 0,43 0,74 332.766 QĐ 2176
5 - 15 229.540 33.743 33.743 31.898 1.845 0 65.821 65.821 329.104 329.104 4.335 0,49 0,84 385.117 QĐ 2176
16 - 25 271.700 34.094 34.094 31.898 2.196 0 76.449 76.449 382.243 382.243 5.131 0,58 1,00 459.905 QĐ 2176
26 - 35 309.176 34.401 34.401 31.898 2.503 0 85.894 85.894 429.471 429.471 5.838 0,66 1,14 534.692 QĐ 2176
36 - 45 346.652 34.709 34.709 31.898 2.811 0 95.340 95.340 476.701 476.701 6.546 0,74 1,28 616.959 QĐ 2176
1.2. QT thủ công ngày 12 lần tháng trạm 19.186.600 1.026.980 1.026.980 886.525 140.455 0 5.053.395 5.053.395 25.266.975 25.266.975 13.269 1,00 29.112.975 QĐ 2176
1.3. QT tại sân cân bằng tháng sân 19.186.600 2.573.459 2.573.459 2.379.225 194.234 0 5.440.015 5.440.015 27.200.074 27.200.074 13.269 1,00 30.253.356 QĐ 2176
1.4. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động tháng điểm
a 1 công trình 411.689
<5 1.178.231 139.172 178.609 130.427 8.745 39.437 329.351 339.210 1.646.754 1.696.050 20.523 2,32 0,79
5 - 15 1.300.116 140.169 184.099 130.427 9.742 43.930 360.071 371.054 1.800.356 1.855.269 22.646 2,56 0,88
16 - 25 1.482.945 141.497 191.417 130.427 11.070 49.920 406.111 418.591 2.030.553 2.092.953 25.831 2,92 1,00
26 - 35 1.645.460 142.715 198.126 130.427 12.288 55.411 447.044 460.897 2.235.219 2.304.483 28.662 3,24 1,11
36 - 45 1.807.974 143.932 204.834 130.427 13.505 60.902 487.977 503.202 2.439.883 2.516.010 31.492 3,56 1,22
1.5. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tháng điểm
a 1 công trình 415.055
<5 589.115 74.972 94.690 70.593 4.379 19.718 166.022 170.951 830.109 854.756 10.262 1,16 0,79
5 - 15 650.058 75.471 97.436 70.593 4.878 21.965 181.382 186.874 906.911 934.368 11.323 1,28 0,88
16 - 25 741.473 76.136 101.096 70.593 5.543 24.960 204.402 210.642 1.022.011 1.053.211 12.915 1,46 1,00
26 - 35 822.730 76.746 104.452 70.593 6.153 27.706 224.869 231.796 1.124.345 1.158.978 14.331 1,62 1,11
36 - 45 903.987 77.355 107.806 70.593 6.762 30.451 245.336 252.948 1.226.678 1.264.741 15.746 1,78 1,22
2. Lấy mẫu nước
2.1. Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun
<5 mẫu 296.209 34.634 133.951 31.396 3.238 99.317 82.711 107.540 413.554 537.700 5.971 0,45 0,76 438.075 QĐ 2176
5 - 15 342.286 35.146 150.144 31.396 3.750 114.998 94.358 123.108 471.790 615.538 6.900 0,52 0,88 506.019 QĐ 2176
16 - 25 388.363 35.657 166.337 31.396 4.261 130.680 106.005 138.675 530.025 693.375 7.829 0,59 1,00 596.612 QĐ 2176
26 - 35 447.605 36.296 186.578 31.396 4.900 150.282 120.975 158.546 604.876 792.729 9.023 0,68 1,15 732.502 QĐ 2176
36 - 45 506.846 36.978 208.169 31.396 5.582 171.191 135.956 178.754 679.780 893.769 10.217 0,77 1,31 891.039 QĐ 2176
2.2. Lấy mẫu nước ở LK, giếng mẫu
<5 651.315 142.395 314.566 133.944 8.451 172.171 198.428 241.470 992.138 1.207.351 13.446 0,76 0,84 1.199.608 QĐ 2176
5 - 15 711.304 143.100 329.618 133.944 9.156 186.518 213.601 260.231 1.068.005 1.301.153 14.685 0,83 0,91 1.371.495 QĐ 2176
16 - 25 779.864 144.005 348.970 133.944 10.061 204.965 230.967 282.209 1.154.836 1.411.043 16.100 0,91 1,00 1.543.382 QĐ 2176
26 - 35 848.423 144.910 368.322 133.944 10.966 223.412 248.333 304.186 1.241.666 1.520.931 17.515 0,99 1,09 1.772.565 QĐ 2176
36 - 45 925.552 145.917 389.825 133.944 11.973 243.908 267.867 328.844 1.339.336 1.644.221 19.108 1,08 1,19 2.020.847 QĐ 2176
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa mẫu
<5 266.880 17.458 29.991 14.704 2.754 12.533 71.085 74.218 355.423 371.089 5.308 0,40 0,74 377.542 QĐ 2602
5 - 15 306.912 17.867 32.263 14.704 3.163 14.396 81.195 84.794 405.974 423.969 6.104 0,46 0,85
16 - 25 360.287 18.425 35.361 14.704 3.721 16.936 94.678 98.912 473.390 494.560 7.165 0,54 1,00
26 - 35 420.335 19.058 38.873 14.704 4.354 19.815 109.848 114.802 549.241 574.010 8.360 0,63 1,17
36 - 45 473.711 19.579 41.765 14.704 4.875 22.186 123.323 128.869 616.613 644.345 9.421 0,71 1,31
4. Bơm thau rửa
a Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị 4.124.725 43.494 403.494 2.646 40.848 1.042.055 1.132.055 5.210.274 5.660.274 85.631 4,84
b Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí 852.216 1.558.425 1.558.425 1.549.667 8.758 360.000 602.660 602.660 3.013.301 3.013.301 17.692 1
c Đo hồi phục sau khi bơm 677.947 12.958 12.958 7.180 5.778 172.726 172.726 863.631 863.631 13.269 1
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
ĐVT: đồng
TT Tên và điều kiện công việc ĐVT Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá không KH Đơn giá có KH Phụ cấp khu vực, k = 0,1 ĐM TG Đơn giá so sánh không KH Ghi chú
Chi phí nhân công VL+DC VL+DC+TB VL DC TB KoKH KH
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN 0,20
1 Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt 100 số liệu 159.452 35.170 35.170 25.883 9.287 - 38.924 38.924 233.546 233.546 3.870 0,44 234.100 kế hoạch 2013
2 Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 100 số liệu 1.594.519 241.531 246.041 151.645 89.886 4.509 367.210 368.112 2.203.261 2.208.672 38.702 4,38 2.243.700 kế hoạch 2013
3 Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông 1 mẫu 30.666 10.609 10.812 6.930 3.679 203 8.255 8.296 49.530 49.774 553 0,13
4 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 mẫu 154.944 18.862 19.313 9.826 9.036 451 34.761 34.851 208.567 209.108 3.096 0,35
5 Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 100 số liệu 1.217.417 204.369 208.879 152.279 52.091 4.509 284.357 285.259 1.706.143 1.711.554 24.327 2,75 2.004.277 QĐ 2176
6 Xử lý kết quả bơm thông rửa 1 điểm 122.665 10.471 11.012 10.351 120 541 26.627 26.735 159.763 160.413 2.212 0,50
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG 100 số liệu 3.914.575 5.985.468 7.303.979 QĐ 2176
1 Lập kế hoạch QT hàng năm 100 số liệu 423.753 100.071 102.325 85.322 14.749 2.255 104.765 105.216 628.588 631.294 6.635 0,50
2 Cập nhật CSDL 100 số liệu 159.452 27.835 30.631 17.650 10.185 2.796 37.457 38.017 224.744 228.099 5.805 0,44
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 100 số liệu 633.179 249.257 255.175 221.674 27.583 5.919 176.487 177.671 1.058.923 1.066.025 11.611 0,88
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 100 số liệu 135.681 79.802 81.070 73.891 5.911 1.268 43.097 43.350 258.580 260.102 2.488 0,19
5 Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ 100 số liệu 484.048 116.760 121.833 93.879 22.880 5.073 120.162 121.176 720.970 727.057 9.952 0,75
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN 100 số liệu 1.654.708 384.716 398.244 321.669 63.047 13.528 407.885 410.591 2.447.310 2.463.543 26.538 2,00
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 100 số liệu 211.876 50.542 52.233 42.661 7.881 1.691 52.484 52.822 314.902 316.931 3.317 0,25
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 100 số liệu 211.876 64.333 68.984 42.661 21.672 4.650 55.242 56.172 331.452 337.032 3.317 0,25
9 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước 1 mẫu 168.665 25.978 27.528 20.832 5.146 1.550 38.929 39.239 233.571 235.431 3.041 0,69 252.975 QĐ 2176
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
ĐVT: đồng
TT Danh mục công việc ĐVT Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá không KH Đơn giá có KH ĐMTG HSĐC Ghi chú
Chi phí nhân công VL+DC VL+DC+TB VL DC TB KoKH KH
Công nhóm/dự báo 67.396 64.057 34.219 0,20 1.164.719 1.205.781 3,50 1,00
1 Thu thập tài liệu 114.149 18.779 23.667 9.628 9.151 4.888 26.586 27.563 159.513 165.379 0,50 0,14
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 228.297 37.558 47.335 19.256 18.302 9.777 53.171 55.126 319.026 330.758 1,00 0,29
3 Nhập dữ liệu 102.837 18.779 23.667 9.628 9.151 4.888 24.323 25.301 145.939 151.805 0,50 0,14
4 Xây dựng phương trình dự báo 171.223 28.168 35.501 14.442 13.726 7.333 39.878 41.345 239.270 248.069 0,75 0,21
5 Đánh giá kết quả dự báo 108.493 9.389 11.834 4.814 4.575 2.444 23.576 24.065 141.458 144.391 0,25 0,07
6 Lập báo cáo 114.149 18.779 23.667 9.628 9.151 4.888 26.586 27.563 159.513 165.379 0,50 0,14
MÔI TRƯỜNG
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/2015/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2015
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13, ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Tổng Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 02 năm 2015
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TNNQG, TNN, KH, PC. KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thái Lai
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh:
Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Công tác ngoại nghiệp
1.1.1. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- Quan trắc mực nước;
- Quan trắc lưu lượng nước;
- Lấy mẫu nước;
- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa.
1.1.2. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ;
- Lấy mẫu nước;
- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
- Bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2. Công tác nội nghiệp
1.2.1. Nội nghiệp của quan trắc viên
- Xử lý số liệu quan trắc mực nước mặt;
- Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng nước mặt;
- Xử lý số liệu quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng) và nhiệt độ nước dưới đất;
- Xử lý số liệu lấy mẫu nước;
- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
- Xử lý kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2.2. Nội nghiệp văn phòng
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm;
- Cập nhật cơ sở dữ liệu (CSDL);
- Kiểm tra chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công;
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc;
- Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất (TNNDĐ);
- Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước (TNN);
- Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc;
- Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước;
- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước.
1.3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật:
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
- Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất;
- Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và các tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nước;
- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
- Thông tư số 19/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất.
4. Các định mức quy định tại phần II của Thông tư này là hao phí cho việc thực hiện toàn bộ các bước công việc quan trắc và dự báo tài nguyên nước
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thành phần sau
5.1. Nội dung công việc: gồm các thao tác cơ bản để thực hiện công việc.
5.2. Các công việc chưa tính trong định mức: là các công việc không được tính hao phí lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, máy móc trong định mức này.
5.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
- Điều kiện áp dụng: là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện của vùng chuẩn được quy định riêng cho từng công việc tại mục 5.1. phần I của Thông tư này;
- Các hệ số điều chỉnh: trong trường hợp quan trắc và dự báo tài nguyên nước khác với điều kiện áp dụng thì định mức được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.
5.4. Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, trình độ chuyên môn của một nhóm lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể.
5.5. Định mức lao động: quy định thời gian lao động trực tiếp hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một bước công việc chính; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một ngày là 8 giờ.
5.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị
- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng tiêu hao vật liệu cần thiết để hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính theo đơn vị của từng loại vật liệu/đơn vị sản phẩm;
- Định mức sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị: là thời gian sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm; thời hạn sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị là tháng;
- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, máy móc, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị với công thức:
Định mức điện = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
Định mức nhiên liệu = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
- Định mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% định mức dụng cụ chính được tính trong bảng định mức sử dụng dụng cụ;
- Định mức sử dụng vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% định mức sử dụng vật liệu chính được tính trong bảng định mức sử dụng vật liệu.
6. Cách tính định mức
6.1. Điều kiện áp dụng
6.1.1. Công tác ngoại nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- Điều kiện đi lại: Loại II1;
- Điều kiện thủy văn: Loại I2;
- Điều kiện chế độ đo: tính cho chế độ đo 1 lần/ngày;
- Số lượng điểm đo trên thủy trực: 2-3 điểm;
- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Điều kiện đi lại: Loại II3;
- Khoảng cách giữa công trình trong 1 điểm quan trắc ≤ 1 km;
- Khoảng cách giữa các điểm quan trắc: 16-25 km;
- Điều kiện chế độ đo: 1 lần/ngày đối với quan trắc bằng dây đo điện xách tay vùng không ảnh hưởng triều và 12 lần/ngày vùng ảnh hưởng triều hoặc khai thác nước dưới đất (NDĐ);
- Công trình quan trắc có chiều sâu nghiên cứu ≤ 150m;
- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.
6.1.2. Công tác nội nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- 1 số liệu: là kết quả một lần quan trắc mực nước hoặc lưu lượng;
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Điều kiện chuẩn số liệu nội nghiệp như sau:
+ Đối với công trình quan trắc 1 lần/ngày: 1 số liệu là kết quả của 1 lần quan trắc, bao gồm các yếu tố nhiệt độ, mực nước và có tối đa 90 số liệu một năm;
+ Đối với quan trắc các yếu tố khác ở sân cân bằng: 1 ngày tính tương đương 4 số liệu (gồm mưa, bốc hơi, độ ẩm áp suất không khí, nhiệt độ đất và hầm lizimet).
c. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
- Mực nước tại công trình có 1 biến phụ thuộc;
- Chuỗi thời gian quan trắc ≤ 10 năm;
- Áp dụng cho dự báo lần đầu.
6.2. Các hệ số điều chỉnh
6.2.1. Công tác ngoại nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước mặt (Kđlnm)
TT Điều kiện đi lại 4 Kđlnm
1 Tốt 0,85
2 Trung bình 1,00
3 Kém 1,10
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện thủy văn (Ktv)
TT Điều kiện thủy văn 52 Ktv
1 Đơn giản 1,0
2 Trung bình 1,2
3 Phức tạp 1,5
4 Rất phức tạp 1,8
Bảng 3. Hệ số điều chỉnh theo tần suất áp dụng cho quan trắc tài nguyên nước mặt (Kts)
TT Tần suất đo trong ngày Kts
1 1 lần 1,0
2 2 lần 1,3
3 4 lần 1,9
4 8 lần 3,1
5 12 lần 4,3
Bảng 4. Hệ số điều chỉnh theo độ rộng của sông (Kđrs)
TT Độ rộng của sông (m) Kđrs
1 < 300 1,0
2 300 - 1.000 1,2
3 > 1.000 1,5
Bảng 5. Hệ số điều chỉnh đo lưu lượng nước sông theo số lượng điểm đo trên thủy trục (Kthđr)
TT Đo lưu lượng Kthtr
1 1 điểm đo 0,8
2 2-3 điểm đo 1,0
3 5-6 điểm đo 1,2
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
Bảng 6. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước dưới đất (Kđldđ)
TT Điều kiện đi lại 6 3 4 Kđldđ
1 Tốt 0,75
2 Trung bình 1,00
3 Kém 1,50
Bảng 7. Hệ số đều chỉnh số lượng công trình quan trắc (Kctqt)
TT Công việc Số công trình/điểm
1 2 - 3 4 - 6
1 Quan trắc 1 lần/ngày 1,00 1,20 1,49
2 Quan trắc 12 lần/ngày 1,00 1,35 1,80
Bảng 8. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc ngày 1 lần theo khoảng cách di chuyển (Kkctc)
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Kkctc
1 < 5 0,74
2 5 - 15 0,84
3 16 - 25 1,00
4 26 - 35 1,14
5 36 - 45 1,28
Bảng 9. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc tự ghi theo khoảng cách di chuyển (Kkctg)
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Kkctg
1 < 5 0,79
2 5 - 15 0,88
3 16 - 25 1,00
4 26 - 35 1,11
5 36 - 45 1,22
Bảng 10. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu công trình quan trắc (đo chiều sâu và đo nhiệt độ - Kcsqt)
TT Chiều sâu công trình quan trắc (m) Kcsqt
1 ≤ 150 1,00
2 151 - 200 1,02
3 201 - 300 1,05
4 301 - 400 1,07
5 401 - 500 1,09
Bảng 11. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị lấy mẫu theo khoảng cách di chuyển (Kkcm)
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Kkcm
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 < 5 0,76 0,84
2 5 - 15 0,88 0,91
3 16 - 25 1,00 1,00
4 26 - 35 1,15 1,09
5 36 - 45 1,31 1,19
Bảng 12. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (Kcsb)
TT Chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (m) Kcsb
1 0 - 25 1,00
2 26 - 50 1,39
3 51 - 100 1,66
4 101 - 150 2,26
5 151 - 300 3,24
c. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
Bảng 13. Hệ số điều chỉnh quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo số chỉ tiêu quan trắc (Kct)
TT Chỉ tiêu quan trắc Kct
1 3 chỉ tiêu 1,0
2 4 - 6 chỉ tiêu 1,1
Bảng 14. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo khoảng cách di chuyển (Kkctđ)
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Kkccl
1 < 5 0,74
2 5 - 15 0,85
3 16 - 25 1,00
4 26 - 35 1,17
5 36 - 45 1,31
6.2.2. Công tác nội nghiệp văn phòng
a. Quan trắc mực nước
Bảng 15. Hệ số điều chỉnh nội nghiệp theo tần suất quan trắc (Kts)
TT Công việc Kts
1 Quan trắc 1 lần/ngày (90 số liệu/1 công trình/1 năm) 1,0
2 Quan trắc 12 lần/ngày 1,5
b. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
- Hệ số điều chỉnh áp dụng cho dự báo lặp (1 công trình được dự báo nhiều lần): Kdbl = 0,3;
- Các hệ số điều chỉnh khác được áp dụng theo bảng 16, 17, 18.
Bảng 16. Hệ số điều chỉnh theo các biến phụ thuộc (Kb)
TT Các biến phụ thuộc Kb
1 1 biến 1,0
2 2-3 biến 1,5
3 >3 biến 2,0
Bảng 17. Hệ số điều chỉnh theo chuỗi thời gian (Ktg)
TT Thời gian Ktg
1 ≤10 năm 1,0
2 11-20 năm 1,1
3 >20 năm 1,2
Bảng 18. Hệ số điều chỉnh định mức dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê (Kdctk)
TT Thời gian Kdctk
Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê 1
1 Thu thập tài liệu 0,14
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 0,29
3 Nhập dữ liệu 0,14
4 Xây dựng phương trình dự báo 0,22
5 Đánh giá kết quả dự báo 0,07
6 Lập báo cáo 0,14
6.3. Cách tính mức
Khi quan trắc và dự báo tài nguyên nước ở các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị (sau đây gọi chung là các định mức hao phí) được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Mức sẽ được tính theo công thức sau:
Trong đó:
- Mv là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của công việc có các hệ số điều chỉnh;
- Mtb là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;
- Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh hưởng đến mức chuẩn;
- n là số các hệ số điều chỉnh.
7. Quy định những chữ viết tắt trong định mức
TT Nội dung viết tắt Viết tắt
1 Bảo hộ lao động BHLĐ
2 Chất lượng tài liệu CLTL
3 Công nhân CN
4 Cơ sở dữ liệu CSDL
5 Dự báo viên bậc 3 DBV3
6 Dự báo viên bậc 4 DBV4
7 Địa chất thủy văn ĐCTV
8 Điều tra viên bậc 3 ĐTV3
9 Điều tra viên bậc 4 ĐTV4
10 Điều tra viên bậc 5 ĐTV5
11 Điều tra viên bậc 6 ĐTV6
12 Điều tra viên bậc 7 ĐTV7
13 Điều tra viên bậc 8 ĐTV8
14 Điều tra viên chính bậc 1 ĐTVC1
17 Điều tra viên chính bậc 2 ĐTVC2
18 Điều tra viên chính bậc 3 ĐTVC3
19 Điều tra viên chính bậc 4 ĐTVC4
20 Đơn vị tính ĐVT
21 Quan trắc viên bậc 2 QTV2
22 Quan trắc viên bậc 4 QTV4
23 Quan trắc viên bậc 6 QTV6
24 Kinh tế - kỹ thuật KT-KT
25 Kỹ thuật viên bậc 5 KTV5
26 Kỹ thuật viên bậc 8 KTV8
27 Lỗ khoan LK
28 Số thứ tự TT
29 Tài nguyên nước TNN
30 Tài nguyên nước dưới đất TNNDĐ
31 Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị Thời hạn (tháng)
32 Tiêu chuẩn cho phép TCCP
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:
I.1. Quan trắc mực nước
I.1.1. Nội dung công việc
a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
- Chuẩn bị dụng cụ phục vụ quan trắc;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;
- Quan trắc mực nước;
- Ghi chép số liệu;
- Thu dọn dụng cụ đo;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
b. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ phục vụ quan trắc;
- Tháo, lắp giản đồ tự ghi mỗi tháng 2 lần (trừ trường hợp đột xuất);
- Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và thiết bị đo tự ghi;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.
- Lên giây cót đồng hồ;
- Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc, đo đạc và quay về chỗ ở;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
c. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh và kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
+ Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;
+ Nếu phát hiện sự cố cần ghi lại cụ thể trong sổ nhật ký phục vụ công tác chỉnh biên, chỉnh lý sau này.
d. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính 2 lần một tháng. Vệ sinh thiết bị tự ghi;
- Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
- Thu dọn dụng cụ, thiết bị;
- Vệ sinh xung quanh công trình quan trắc;
- Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và đầu đo tự ghi;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị.
I.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Kiểm ta mốc độ cao và tuyến cọc đo định kỳ hàng năm;
- Công tác kiểm tra quan trắc.
I.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.1.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv và Kts.
I.1.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 19. Định biên và định mức lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV4 QTV6
1 Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí 1 - 1 0,34 Công nhóm/lần đo
2 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ và máy tự ghi dạng số bán tự động - 1 1 2,04 Công nhóm/tháng
3 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động - 1 1 1,02 Công nhóm/tháng
I.1.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 20. Định mức sử dụng vật liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,10 0,40 0,20
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 4,00 2,00
3 Bút bi Cái 0,10 0,40 0,20
4 Bút chì đen Cái 0,10 0,40 0,20
5 Bút xóa Cái 0,03 0,12 0,06
6 Cặp đựng tài liệu Cái 0,10 0,40 0,20
7 Cồn dán Lọ 0,10 0,40 0,20
8 Giấy A4 Ram 0,01 0,04 0,02
9 Đĩa CD Hộp 0,03 0,12 0,06
10 Nhật ký Quyển 0,03 0,12 0,06
11 Pin 1,5V Đôi 0,20 0,80 0,40
12 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,04 0,02
13 Điện năng Kwh 2,76 11,04 5,52
14 Vật liệu khác % 8 8 8
I.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 21. Định mức sử dụng dụng cụ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,21 0,84 0,42
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,41 1,64 0,82
3 Ba lô Cái 18 0,82 3,28 1,64
4 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,41 1,64 0,82
5 Đèn xạc điện Cái 12 0,21 0,84 0,42
6 Găng tay BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64
7 Giầy BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64
8 Kính BHLĐ Cái 12 0,82 3,28 1,64
9 Mũ BHLĐ Cái 12 0,82 3,28 1,64
10 Nhiệt kế Cái 12 0,41 1,64 0,82
11 Phao cứu sinh Chiếc 24 0,82 3,28 1,64
12 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,82 3,28 1,64
13 Thủy chí tráng men (4 cái) Bộ 36 0,82 3,28 1,64
14 Ủng BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64
15 Các dụng cụ khác % 5 5 5
I.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
Bảng 22. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Ca/lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi dạng số bán tự động (Ca/tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Ca/tháng điểm)
1 Thước đo mực nước chuyên dụng Cái 36 0,24 - -
2 Máy tự ghi Bộ 36 - 0,96 0,48
I.2. Quan trắc lưu lượng
I.2.1. Nội dung công việc
I.2.1.1. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;
- Đo lưu lượng bằng máy đo siêu âm;
- Lắp đặt thiết bị và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;
- Bảo dưỡng máy, phương tiện, thiết bị đo sau mỗi lần đo;
- Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị ngoại nghiệp.
I.2.1.2. Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;
- Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi;
- Lắp đặt thiết bị trước khi đo, thu dọn và tháo dỡ sau khi đo;
- Đo tốc độ dòng nước bằng lưu tốc kế, căn chỉnh thiết bị thường xuyên khi đo;
- Vận chuyển thiết bị đi và về;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị thực địa.
I.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo đầu mùa mưa và cuối mùa mưa;
- Thuê thuyền khi quan trắc.
I.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.2.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc lưu lượng được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc lưu lượng khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv, Kts và Kthtr.
I.2.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 23. Định biên và định mức lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV4 QTV6 KTV8
1 Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm - 1 1 1 0,56 Công nhóm/lần đo
2 Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế 2 1 1 1 0,67 Công nhóm/lần đo
I.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 24. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: Lần đo
TT Danh mục vật liệu ĐVT Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,12
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00
3 Bút bi Cái 0,10
4 Bút chì đen Cái 0,10
5 Cặp đựng tài liệu Cái 0,10
6 Cồn dán Lọ 0,10
7 Giấy A4 Ram 0,01
8 Pin 1,5V Đôi 0,50
9 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01
10 Sổ ghi đo lưu lượng Quyển 1,00
11 Vật liệu khác % 8
I.2.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 25. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Lần đo
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,42 0,84
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,84 1,68
3 Ba lô Cái 18 1,68 3,35
4 Đèn xạc điện Cái 12 0,84 1,68
5 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,68 3,35
6 Máy tính bỏ túi Cái 24 0,61 0,61
7 Mũ BHLĐ Cái 12 1,68 3,35
8 Phao cứu sinh Chiếc 24 1,68 3,35
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,68 3,35
10 Thủy chí tráng men (4 cái) Bộ 36 0,61 0,61
11 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,68 3,35
12 Các dụng cụ khác % 5 5
I.2.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 26. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/lần đo
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Máy tính xách tay Cái 60 0,46 -
2 Máy đo siêu âm Cái 120 0,46 -
3 Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc Cái 120 - 0,46
4 Máy đo sâu F80-40 Cái 120 - 0,46
I.3. Lấy mẫu và Phân tích chất lượng nước mặt tại thực địa
I.3.1. Nội dung công việc
a. Lấy mẫu nước trên sông, hồ
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu;
- Làm sạch dụng cụ lấy mẫu và chứa mẫu;
- Chuẩn bị hóa chất bảo quản phù hợp với thông số đo;
- Các đèn cảnh báo;
- Lấy mẫu nước trên sông: tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,5m dưới mặt nước;
- Lấy mẫu nước trên hồ: tại nơi đại diện cho hồ, xa bờ khoảng 1m và ở chiều sâu 0,3m-0,5m dưới mặt nước;
- Bảo quản mẫu;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
b. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu và phân tích; chuẩn bị thiết bị phân tích mẫu, các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc;
- Chuẩn độ thiết bị đo;
- Quan trắc các yếu tố cần đo tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,6 chiều dày lớp nước;
- Lập phiếu phân tích tại thực địa;
- Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;
- Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo;
- Bảo dưỡng dụng cụ, máy móc, thiết bị sau mỗi lần đo.
I.3.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích;
- Thuê thuyền hoặc ca nô phục vụ việc lấy mẫu;
- Bảo hiểm người, thiết bị phân tích mẫu.
I.3.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.3.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.
I.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm và Kct.
I.3.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 27. Định biên và định mức lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV6 KTV5
1 Lấy mẫu nước trên sông, hồ 1 1 1 0,45 Công nhóm/mẫu
2 Quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 1 1 0,41 Công nhóm/mẫu
I.3.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 28. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 1 mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Lấy mẫu nước trên sông, hồ Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Axit bảo quản mẫu Lọ 0,08 -
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 1,00 -
3 Bút bi Cái 0,01 -
4 Bút chì đen Cái 0,01 -
5 Bút viết trên kính Cái 0,01 -
6 Can nhựa 1 lít Cái 1,00 -
7 Can nhựa 2 lít Cái 1,00 -
8 Can nhựa 3 lít Cái 1,00 -
9 Cặp hồ sơ Chiếc 0,02 -
10 Chai đựng mẫu Cái - 3,00
11 Chai thủy tinh 0,51 nút nhám Cái 1,00 -
12 Cồn 90o 0,51 Lọ 0,08 -
13 Cồn rửa Lít - 0,20
14 Dung dịch bảo quản đầu đo Ml - 0,70
15 Dung dịch chuẩn pH 4,01 Ml - 2,00
16 Dung dịch chuẩn pH 7,01 Ml - 2,00
17 Etiket Tờ 3,00 -
18 Giấy lọc Hộp 0,01 0,01
19 Giấy quỳ Cuộn 0,01 -
20 Nhật ký Quyển 0,01 0,01
21 Pin 1,5V Đôi 0,08 -
22 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,01
23 Vật liệu khác % 8 8
I.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 29. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Lấy mẫu nước trên sông, hồ và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,34
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,68
3 Ba lô Cái 18 1,35
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07
6 Đèn pin Cái 24 0,25
7 Đèn xạc điện Cái 12 0,86
8 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,35
9 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,35
10 Kính BHLĐ Cái 12 1,35
11 Mũ BHLĐ Cái 12 1,35
12 Phao cứu sinh Cái 24 1,35
13 Quần áo BHLĐ Chiếc 9 1,35
14 Quần áo mưa Bộ 12 0,68
15 Ủng BHLĐ Cái 6 1,35
16 Xô tôn Cái 12 0,07
17 Các dụng cụ khác % 5
I.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 30. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Máy tính xách tay Bộ 60 0,29
2 Thiết bị quan trắc chất lượng nước Cái 60 0,29
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước
II.1.1. Nội dung công việc
II.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc các mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ tại công trình
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Quan trắc mực nước đối với giếng khoan;
- Quan trắc lưu lượng nước đối với điểm lộ;
- Đo nhiệt độ công trình quan trắc
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Dọn vệ sinh khu vực công trình;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
- Đo lượng mưa;
- Đo nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ đất ở các độ sâu khác nhau;
- Đo nhiệt độ, độ ẩm không khí, và áp suất không khí;
- Đo độ bốc hơi GGI - 3000, bốc hơi Piche;
- Đo độ thấm và bốc hơi thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau (hầm lizimét);
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ
* Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi tháo lắp giản đồ, gồm những công việc sau:
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Tháo, lắp giản đồ tự ghi (trừ trường hợp đột xuất);
- Lên giây cót đồng hồ;
- Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ,
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động
- Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi lấy số liệu, gồm những công việc sau:
- Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
- Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính. Vệ sinh thiết bị tự ghi;
- Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.4. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
* Máy tự động truyền số liệu về văn phòng, ngoài ra quan trắc viên đi kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
- Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
- Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;
- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Công tác kiểm tra quan trắc của đơn vị quản lý.
- Công tác kiểm tra công trình, thiết bị tự ghi tự động truyền số liệu khi có sự cố.
- Chi trả tiền cho việc truyền số liệu hàng tháng (điện thoại).
II.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
II.1.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kts, Kkctc, Kkctg.
II.1.4. Định biên, định mức lao động
a) Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại 1 điểm quan trắc
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: công nhóm/lần - điểm quan trắc
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: 1 tháng nhóm/điểm
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng: 1 tháng nhóm/sân
Bảng 31. Định biên, định mức lao động công tác quan trắc
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV4 QTV6 KTV8
1 Quan trắc mực nước 1 lần/ngày 1 - 1 - 0,58 Công nhóm/1 lần/điểm
2 Quan trắc mực nước 12 lần/ngày - 1 1 1 1,00 Công nhóm/tháng điểm
3 Quan trắc tổng hợp tại sân cân bằng - 1 1 1 1,00 Công nhóm/tháng sân
4 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động - 1 1 - 2,92 Công nhóm/tháng điểm
5 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu - 1 1 - 1,46 Công nhóm/tháng điểm
II.1.5. Định mức sử dụng vật liệu
II.1.5.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: tính cho Lần đo
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Bảng 32. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT Danh mục vật liệu ĐVT Tần suất đo
1 lần/ngày 12 lần/ngày
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,01 3,12
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 312,00
3 Bút bi Cái 0,01 2,50
4 Bút chì đen Cái 0,01 2,50
5 Bút xóa Cái 0,01 1,25
6 Cặp đựng tài liệu Cái 0,01 3,12
7 Giấy A4 Gram 0,01 3,12
8 Đĩa CD Cái 0,01 3,12
9 Nhật ký Quyển 0,01 3,12
10 Pin 1,5V Đôi 0,02 6,24
11 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 3,12
12 Sổ quan trắc mực nước Quyển 0,01 3,12
13 Xăng Lít 1,20 2,40
14 Vật liệu khác % 8 8
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Bảng 33. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: 1 tháng/sân
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Bảng báo cáo khí tượng cơ bản Tờ 25,00
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 125,00
3 Bút bi Cái 2,50
4 Bút chì đen Cái 2,50
5 Bút chì kim Cái 21,60
6 Bút xóa Cái 1,25
7 Đĩa CD Cái 1,25
8 Giản đồ vũ lượng ký ngày Tờ 25,00
9 Giấy thấm Gói 75,00
10 Hộp ghim dập Hộp 2,50
11 Nhật ký Quyển 0,25
12 Pin 1,5V Đôi 12,50
13 Sổ 15 x 20 cm Quyển 2,50
14 Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5 Quyển 1,00
15 Sổ khí tượng cơ bản SKT1 Quyển 1,00
16 Sổ quan trắc GGI-3000 Quyển 1,00
17 Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí Quyển 1,00
18 Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man Gói 25,00
19 Điện năng Kwh 261,36
20 Vật liệu khác % 8
II.1.5.2. Quan trắc tự ghi
Bảng 34. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: Tháng điểm
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,10 0,10 0,10
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 1,00 1,00
3 Bút bi Cái 0,34 0,34 0,17
4 Bút chì đen Cái 0,34 0,34 0,17
5 Cặp đựng tài liệu Cái 0,14 0,14 0,07
6 Đĩa CD Hộp 0,07 0,07 0,07
7 Giấy A4 Ram 0,01 0,01 0,01
8 Pin 1,5V Đôi 0,20 0,20 0,20
9 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00 1,00 0,50
10 Sổ quan trắc mực nước Quyển 1,00 1,00 0,50
11 Cáp lụa D3mm - L = 30m m - 1,20 1,20
12 Xăng Lít 4,80 4,80 2,40
13 Vật liệu khác % 8 8 8
II.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ
II.1.6.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc tại điểm quan trắc
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: ca/1 lần - điểm quan trắc
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: ca/tháng - điểm quan trắc
Bảng 35. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại điểm quan trắc
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Ca/1 lần/ngày Ca/12 lần/ngày
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,29 19,50
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,58 39,00
3 Ba lô Cái 18 1,16 78,00
4 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,22 8,58
5 Đèn pin Cái 24 0,32 39,00
6 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00
7 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00
8 Kính BHLĐ Cái 12 1,16 78,00
9 Mũ BHLĐ Cái 12 1,16 78,00
10 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,20 7,80
11 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,16 78,00
12 Quần áo mưa Bộ 12 0,29 19,50
13 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00
14 Dụng cụ khác % 5 5
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng
Bảng 36. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: Ca/1 tháng-sân
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Áp kế Cái 36 6,48
2 Bàn dập ghim loại nhỏ Cái 36 2,16
3 Bàn làm việc Cái 60 78,00
4 Bàn xoa Cái 12 2,16
5 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 2,16
6 Cốc đong (bằng nhôm) Cái 36 4,32
7 Dao rựa Cái 12 2,16
8 Đèn pin Cái 24 39,00
9 Đồng hồ bấm giây Cái 24 2,16
10 Đồng hồ treo tường Cái 36 78,00
11 Dụng cụ sửa chữa cơ khí Bộ 36 2,16
12 Găng tay BHLĐ Đôi 6 78,00
13 Ghế tựa Cái 60 39,00
14 Giầy BHLĐ Đôi 6 78,00
15 Hòm tôn đựng dụng cụ Cái 24 78,00
16 Hòm tôn đựng tài liệu Cái 60 78,00
17 Khóa bảo vệ lỗ khoan Cái 40 3,24
18 Khóa cá sấu 110 - 130mm Cái 40 4,32
19 Kính BHLĐ Cái 12 78,00
20 Máy tính bỏ túi Cái 24 2,16
21 Mũ BHLĐ Cái 12 78,00
22 Nhiệt kế Cái 12 2,16
23 Nhiệt kế lều khô Cái 12 2,16
24 Nhiệt kế lều ướt Cái 12 2,16
25 Ô che Cái 24 2,16
26 Quả nặng Cái 12 2,16
27 Quần áo BHLĐ Bộ 9 78,00
28 Quần áo mưa Bộ 12 19,50
29 Thùng định lượng 20l Cái 24 78,00
30 Ủng BHLĐ Đôi 6 78,00
31 Xà beng Cái 24 4,32
32 Xẻng Cái 12 4,32
33 Dụng cụ khác % 5
II.1.6.2. Quan trắc tự ghi
Bảng 37. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc mực nước tự ghi
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
1 Ba lô Cái 18 5,84 2,92
2 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 1,49 0,75
3 Găng tay BHLĐ Đôi 6 5,84 2,92
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 5,84 2,92
5 Kính BHLĐ Cái 12 5,84 2,92
6 Mũ BHLĐ Cái 12 5,84 2,92
7 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 1,49 0,75
8 Quần áo BHLĐ Bộ 9 5,84 2,92
9 Quần áo mưa Bộ 12 1,46 0,73
10 Ủng BHLĐ Đôi 6 5,84 2,92
11 Dụng cụ khác % 5 5
II.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 38. Định mức sử dụng thiết bị trong quan trắc tự ghi
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy tính xách tay Cái 60 2,6
2 Máy tự ghi Bộ 60 2,6
II.2. Lấy mẫu nước
II.2.1. Nội dung công việc
a. Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun
- Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;
- Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;
- Đo chiều sâu công trình, mực nước (tại LK tự phun);
- Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;
- Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;
- Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.
b. Lấy mẫu nước ở LK, giếng
- Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;
- Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;
- Đo mực nước;
- Đo chiều sâu công trình;
- Bơm thau rửa lỗ khoan trước khi lấy mẫu;
- Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;
- Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;
- Đo hồi phục mực nước theo quy định;
- Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.
II.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Vận chuyển vùng;
- Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích.
II.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
II.2.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức lấy mẫu được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này
II.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi lấy mẫu các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ, máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng, mức cho lần đo sẽ được áp theo công thức tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kkcm.
II.2.4. Định biên
Bảng 39. Định biên lao động công tác lấy mẫu nước
ĐVT: Công nhóm/mẫu
TT Nội dung công việc Định biên Định mức
QTV6 QTV2 CN3(N3) CN4 (B12)
1 Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun 1 1 - 1 0,59
2 Lấy mẫu nước ở LK, giếng 1 1 1 1 0,91
II.2.6. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 40. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước
ĐVT: 1 mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Axít hãm mẫu Lọ 0,08 0,08
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 1,00 1,00
3 Bút bi Cái 0,01 0,01
4 Bút chì đen Cái 0,01 0,01
5 Bút viết trên kính Cái 0,01 0,01
6 Can nhựa loại 1 lít Cái 1,00 1,00
7 Can nhựa loại 2 lít Cái 1,00 1,00
8 Can nhựa loại 3 lít Cái 1,00 1,00
9 Cặp hồ sơ Chiếc 0,02 0,02
10 Chai thủy tinh 0,5l nút nhám Cái 1,00 1,00
11 Cồn 90o 0,5l Lọ 0,08 0,08
12 Etiket Tờ 3,00 3,00
13 Giấy lọc Hộp 0,01 0,01
14 Giấy quỳ Cuộn 0,01 0,01
15 Nhật ký Quyển 0,01 0,01
16 Ống cao su bơm nước 21mm M 0,00 0,50
17 Pin 1,5V Đôi 0,08 0,08
18 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,01
19 Dầu diezel Lít - 4,60
20 Vật liệu khác % 8 8
II.2.7. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 41. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,44 0,91
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,89 1,82
3 Ba lô Cái 18 1,77 3,64
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04 0,14
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07 0,14
6 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,00 0,58
7 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 36 0,25 0,58
8 Búa con Cái 24 0,00 0,09
9 Cáp lụa treo máy bơm MP1 M 24 0,00 0,14
10 Cáp lụa 5mm M 12 0,00 0,58
11 Dao rựa Cái 12 0,00 0,01
12 Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m Cuộn 24 0,00 0,14
13 Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK M 12 0,00 0,58
14 Đèn pin Cái 24 0,25 0,58
15 Đèn xạc điện Cái 12 0,86 0,58
16 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64
17 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64
18 Kẹp ống 21 min Cái 40 0,00 0,58
19 Kẹp ống 60mm Cái 40 0,00 0,58
20 Khóa cá sấu 110 - 130mm Cái 40 0,00 0,58
21 Khóa cá sấu 60 - 75mm Cái 40 0,00 0,58
22 Kìm điện Cái 36 0,00 0,07
23 Kính BHLĐ Cái 12 0,86 3,64
24 Máy đo thông số môi trường nước Cái 36 0,01 0,26
25 Mỏ lết Cái 24 0,00 0,04
26 Mũ BHLĐ Cái 12 1,77 3,64
27 Ống múc nước 60 mm (dài 1-1,5m) Ống 24 0,15 0,86
28 Ống nhũ tương 21mm M 40 0,00 0,04
29 Phao cứu sinh Cái 24 0,86 0
30 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,00 0,14
31 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,77 2,88
32 Quần áo mưa Bộ 12 0,86 0,86
33 Thừng ni lông 5mm (dài 30m) Cái 12 0,00 0,72
34 Tời lấy mẫu nước Cái 24 0,00 0,72
35 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64
36 Xô tôn Cái 12 0,07 0,14
37 Dụng cụ khác % 5 5
II.2.8. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 42. Định mức sử dụng thiết bị lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Máy bơm MP1 Bộ 60 - 0,54
2 Ô tô bán tải Cái 120 0,54 0,54
3 Máy phát điện - 5kVA Cái 96 - 0,58
II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
II.3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị;
- Di chuyển giữa các vị trí đo;
- Chuẩn độ thiết bị đo;
- Quan trắc chất lượng nước và lập phiếu phân tích tại thực địa;
- Làm sạch đầu đo của máy sau mỗi lần đo tại các mẫu đo;
- Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;
- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt công tác.
II.3.2. Những việc chưa có trong định mức
- Di chuyển người và thiết bị từ đơn vị đến vùng công tác và ngược lại;
- Bơm nước để lấy mẫu phân tích.
II.3.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.3.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc chất lượng nước tại thực địa được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ và Kct, Kkccl.
II.3.4. Định biên, định mức lao động
Bảng 43. Định biên, định mức lao động quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Nội dung công việc Định biên lao động Định mức Đơn vị tính
CN3(N3) QTV2 QTV6
1 Quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 1 1 0,54 Công nhóm/mẫu
II.3.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 44. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: 1 mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Chai đựng mẫu Cái 3,00
2 Cồn rửa Lít 0,20
3 Dung dịch bảo quản đầu đo Ml 0,70
4 Dung dịch chuẩn pH 4,01 Ml 2,00
5 Dung dịch chuẩn pH 7,01 Ml 2,00
6 Giấy lọc Hộp 0,01
7 Nhật ký Quyển 0,01
8 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01
9 Vật liệu khác % 8
II.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 45. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,41
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,81
3 Ba lô Cái 18 1,62
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07
6 Đèn pin Cái 24 0,25
7 Đèn xạc điện Cái 12 0,86
8 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,62
9 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,62
10 Kính BHLĐ Cái 12 1,62
11 Mũ BHLĐ Cái 12 1,62
12 Phao cứu sinh Cái 24 1,62
13 Quần áo BHLĐ Chiếc 9 1,62
14 Quần áo mưa Bộ 12 0,41
15 Ủng BHLĐ Cái 6 1,62
16 Dụng cụ khác % 5
II.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 46. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Thiết bị quan trắc chất lượng nước Bộ 60 0,29
2 Máy tính xách tay Cái 60 0,29
II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc
II.4.1. Nội dung công việc
II.4.1.1. Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm
- Nhận thiết kế bơm thau rửa, vật liệu, nhiên liệu;
- Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết;
- Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương;
- Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống thoát nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường;
- Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo;
- Vận chuyển người và thiết bị, dụng cụ giữa các công trình quan trắc;
- Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa.
II.4.1.2. Tiến hành bơm thau rửa
- Quan trắc mực nước công trình trước khi bơm;
- Theo dõi và chăm sóc thiết bị bơm nước đang hoạt động; kiểm tra hiệu chỉnh và sửa chữa máy móc khi bơm; bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị thau rửa;
- Điều chỉnh thông số bơm theo yêu cầu thiết kế;
- Đo chiều sâu công trình trước và sau khi bơm.
II.4.1.3. Đo hồi phục mực nước sau khi bơm: đo trong 8 giờ
II.4.2. Những công việc chưa có trong định mức
- Hao phí đặt ống thoát nước dài 20m;
- Vận chuyển mẫu nước từ nơi tập kết đến cơ sở phân tích;
- Vận chuyển vùng cho người và thiết bị, dụng cụ;
- Vệ sinh môi trường.
II.4.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.4.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức bơm thau rửa công trình quan trắc được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.4.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kcsb
II.4.4. Định biên, định mức lao động
Bảng 47. Định biên, định mức lao động công tác bơm thau rửa
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
ĐTV6 KTV8 CN2(N3)
1 Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí 1 1 2 4,84 Công nhóm/lần
2 Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí 1 1 2 1 Công nhóm/ca
3 Đo hồi phục sau khi bơm 1 1 1 1 Công nhóm/ca
II.4.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 48. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa
ĐVT: 1 lần lắp đặt - tháo dỡ
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Bu lông có ê cu và long đen Kg 0,02
2 Sơn trắng Kg 0,03
3 Thép tấm dày 3 mm Kg 0,10
4 Vật liệu khác % 8
Bảng 49. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa
ĐVT: 1 ca bơm
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Đai dẫn đồng hình thang Mét 0,03
2 Đệm nắp bít Cái 0,36
3 Ống khí có đầu nối 2” - 3” Mét 1,00
4 Pin đại Cục 1,00
5 Que hàn Kg 0,60
6 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10
7 Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm Mét 0,03
8 Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm Mét 0,03
9 Dầu diezel Lít 69,40
10 Dầu phụ (3% dầu diezel) % 3,00
11 Vật liệu khác % 8
Bảng 50. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục
ĐVT: 1 ca đo hồi phục
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Bút bi Cái 0,10
2 Dây điện đôi Mét 0,10
3 Pin đại Cục 0,10
4 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10
5 Điện năng Kwh 3,63
6 Vật liệu khác % 8
II.4.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 51. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt - tháo dỡ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Cáp kỹ thuật cách điện Mét 24 4,84
2 Clê các loại Bộ 36 4,00
3 Đồng hồ bấm giây Cái 24 4,00
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 19,36
5 Khoan điện Cái 36 4,00
6 Kính BHLĐ Cái 12 19,36
7 Mũ BHLĐ Cái 12 19,36
8 Xà beng Cái 24 1,00
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 19,36
10 Quần áo mưa Bộ 12 4,84
11 Tháp và tời quay tay Bộ 60 4,00
12 Ủng BHLĐ Đôi 6 19,36
13 Dụng cụ khác % 5
Bảng 52. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Cáp kỹ thuật cách điện Mét 24 1,00
2 Clê các loại Bộ 36 0,80
3 Đồng hồ bấm giây Cái 24 0,80
4 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 36 0,80
5 Dụng cụ đo mực nước bằng điện Cái 36 0,80
6 Giầy BHLĐ Đôi 6 3,00
7 Khoan điện Cái 36 0,80
8 Kính BHLĐ Cái 12 3,00
9 Máy tính bỏ túi Cái 24 0,80
10 Mũ BHLĐ Cái 12 3,00
11 Mũi khoan kim loại Bộ 24 0,80
12 Quần áo BHLĐ Bộ 9 3,00
13 Quần áo mưa Bộ 12 0,75
14 Tháp và tời quay tay Bộ 60 0,80
15 Ủng BHLĐ Đôi 6 3,00
16 Xà beng Cái 24 0,80
17 Dụng cụ khác % 5
Bảng 53. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Clê các loại Bộ 36 0,80
2 Đồng hồ bấm giây Cái 24 0,80
3 Dụng cụ đo mực nước bằng điện Cái 36 0,80
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 3,00
5 Mũ BHLĐ Cái 12 3,00
6 Quần áo BHLĐ Bộ 9 3,00
7 Quần áo mưa Bộ 12 0,75
8 Ủng BHLĐ Đôi 6 3,00
9 Dụng cụ khác % 5
II.4.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 54. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy nén khí 95CV Cái 60 1
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
I. Nội nghiệp của quan trắc viên
I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt
I.1.1. Nội dung công việc
I.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc, thủy chí
- Kiểm tra sổ thực địa;
- Tính giá trị mực nước;
- Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa.
- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động
- Trích các số liệu mực nước trên giản đồ vào “Sổ quan trắc mực nước”;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu quan trắc trong ngày và trong tháng;
- Tính giá trị mực nước;
- Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa;
- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng số
- Ghi chép số liệu vào sổ “Nhật ký quan trắc mực nước”;
- Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ quan trắc văn phòng;
- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước;
- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế
- Tính toán lưu lượng mỗi lần đo;
- Ghi số liệu vào sổ và lập báo cáo kết quả.
I.1.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
I.1.2.1. Điều kiện áp dụng
- Điều kiện áp dụng: 1 công trình quan trắc hệ thống bậc cọc, thủy chí có 90 số liệu/năm.
- Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.1.2.2. Hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts
I.1.3. Định biên, định mức lao động
Bảng 55. Định biên lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV2 QTV4
1 Quan trắc mực nước 1 1 0,44 Công nhóm/100 số liệu
2 Xử lý số liệu Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 1 1 4,38 Công nhóm/100 số liệu
I.1.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 56. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 100 số liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Quan trắc mực nước Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,30 5,00 1,20
2 Bìa đóng sách Ram 0,10 0,10 1,00
3 Bút bi Cái 0,50 10,00 10,00
4 Bút chì đen Cái 0,50 10,00 5,00
5 Đĩa CD Hộp 0,10 1,00 1,00
6 Giấy A4 Ram 0,10 1,00 1,00
7 Hộp đựng tài liệu Cái 0,20 1,00 1,00
8 Mực in laser Hộp 0,50 0,01 0,01
9 Mực photocopy Hộp 18,58 0,01 0,01
10 Sổ 15 x 20 cm Quyển - 1,00 1,00
11 Điện năng Kwh - 23,58 23,58
12 Vật liệu khác % 8 8 8
I.1.5. Định mức sử dụng dụng cụ:
Bảng 57. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc mực nước Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 1,00 8,75
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,44 4,38
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,44 4,38
4 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,10 0,50
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,88 8,75
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,44 4,38
7 USB Cái 24 0,44 4,38
8 Các dụng cụ khác % 5 5
I.1.6. Định mức máy móc thiết bị:
Bảng 58. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Quan trắc mực nước Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,20 0,50
I.2. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ
I.2.1. Nội dung công việc
I.2.1.1. Quan trắc bằng dây đo điện xách tay
a. Đối với quan trắc 1 lần/ngày và 12 lần/ngày
- Kiểm tra hoàn chỉnh các sổ thực địa và văn phòng;
- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK.
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
b. Đối với sân cân bằng
- Tính toán lượng mưa; nhiệt độ đất; không khí, độ ẩm và áp suất không khí; độ bốc hơi GGI - 3000; độ bốc hơi Piche; độ thấm thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau;
- Viết báo cáo kết quả quan trắc hàng tháng, quý, năm;
- Chuyển giao tài liệu về văn phòng mạng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc, các biểu mẫu theo quy định.
I.2.1.2. Quan trắc tự ghi
- Kiểm tra sổ thực địa;
- Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ văn phòng;
- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.2.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
I.2.2.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.2.2.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts
I.2.3. Định biên, định mức lao động
Bảng 59. Định biên, định mức lao động
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV4 QTV6
1 Nội nghiệp của quan trắc viên 1 1 2,75 Công nhóm/100 số liệu
II.2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 60. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 100 số liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 2,17
2 Bìa đóng sách Tờ 2,17
3 Bút bi Cái 1,50
4 Bút chì kim Cái 1,50
5 Bút đánh dấu Cái 1,00
6 Đĩa CD Chiếc 0,30
7 Giấy A4 Ram 0,30
8 Hộp đựng tài liệu Hộp 0,15
9 Hộp ghim dập Hộp 0,25
10 Hộp ghim kẹp Hộp 1,50
11 Mực in laser Hộp 0,02
12 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00
13 Điện năng Kwh 28,40
14 Vật liệu khác % 8
I.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 61. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Bàn máy vi tính Cái 60 5,50
2 Bút chì kim Cái 12 2,00
3 Chuột máy tính Cái 24 5,50
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 2,75
5 Đồng hồ treo tường Cái 36 2,75
6 Ghế tựa Cái 60 5,50
7 Ghế xoay Cái 48 5,50
8 Máy hút bụi - 1,5Kw Cái 60 0,15
9 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,15
10 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 5,50
11 Quạt trần - 0,1 Kw Cái 60 2,75
12 USB Cái 24 2,75
13 Dụng cụ khác % 5
I.2.6. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 62. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,20
I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)
I.3.1. Nội dung công việc
I.3.1.1. Lấy mẫu nước
- Tổng hợp số liệu lấy mẫu;
- Viết báo cáo kết quả lấy mẫu;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
- Sản phẩm: báo cáo kết quả lấy mẫu.
I.3.1.2. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
- Tổng hợp số liệu đo, xử lý số liệu đo;
- Viết báo cáo kết quả quan trắc chất lượng nước thực địa;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
- Sản phẩm: báo cáo kết quả Quan trắc chất lượng nước thực địa.
I.3.2. Định biên, định mức lao động
Bảng 63. Định biên, định mức lao động
ĐVT: người
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
QTV4 QTV6
1 Xử lý số liệu lấy mẫu nước - 1 0,13 Công nhóm/mẫu
2 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 1 0,35 Công nhóm/mẫu
I.3.3. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 64. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 1 mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Bút bi Cái 0,03
2 Bút chì đen Cái 0,03
3 Cặp 3 dây Cái 0,03
4 Giấy A4 Ram 0,20
5 Mực máy in A4 Hộp 0,002
6 Mực photocopy Hộp 0,001
7 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,06
8 Điện năng Kwh 1,31
9 Vật liệu khác % 8
I.3.4. Định mức sử dụng dụng cụ:
Bảng 65. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Xử lý số liệu lấy mẫu nước Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Bàn máy vi tính Cái 60 0,25 0,70
2 Bộ lưu điện UPS Cái 36 0,25 0,70
3 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,13 0,35
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 0,13 0,35
5 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,10 0,20
6 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,25 0,70
7 Ổn áp 10A Cái 96 0,25 0,35
8 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,13 0,35
9 USB Cái 24 0,25 0,70
10 Dụng cụ khác % 5 5
I.3.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị:
Bảng 66. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Xử lý số liệu lấy mẫu nước Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,02 0,05
I.4. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:
I.4.1 Nội dung công việc
- Hoàn chỉnh tài liệu thực địa, vào sổ văn phòng;
- Viết báo cáo, đánh máy, phô tô tài liệu;
- Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc theo quy định.
I.4.2. Định biên, định mức lao động
Bảng 67. Định biên, định mức lao động xử lý kết quả bơm thau rửa
TT Nội dung công việc Định biên Định mức Đơn vị tính
ĐTV6
1 Nội nghiệp 1 0,50 Công nhóm/công trình
I.4.3. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 68. Định mức tiêu hao vật liệu xử lý kết quả bơm thau rửa.
ĐVT: 1 ca bơm
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Cặp 3 dây Cái 1,00
2 Giấy A4 Ram 0,01
3 Hộp ghim kẹp Hộp 0,10
4 Mực in laser Hộp 0,003
5 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10
6 Vật liệu khác % 8
I.4.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 69. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý kết quả bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Bàn đóng gáy xoắn khổ A4 Cái 60 0,50
2 Bàn làm việc Cái 60 0,50
3 Bàn máy vi tính Cái 60 0,50
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,50
5 Máy Fax Cái 60 0,20
6 Máy hủy tài liệu Cái 60 0,20
7 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,20
8 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,50
9 Thiết bị đun nước Cái 60 0,20
10 USB Cái 24 0,50
11 Dụng cụ khác % 5
I.4.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 70. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị xử lý kết quả bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,06
II. Nội nghiệp văn phòng
II.1. Nội dung công việc
II.1.1. Lập kế hoạch quan trắc hàng năm
- Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc;
- Nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc;
- Nghiên cứu chế độ quan trắc;
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm.
II.1.2. Cập nhật CSDL
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng;
- Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc.
II.1.3. Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công
- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên;
- Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc;
II.1.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc
- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về.
II.1.5. Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất
- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước;
- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định;
- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu;
- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất;
- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất.
II.1.6. Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước
- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản;
- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản;
- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản;
- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình.
II.1.7. Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc (đơn vị thi công)
- Lập “Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc” trong vùng quan trắc.
II.1.8. Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước (đơn vị quản lý)
II.1.9. Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng, tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc;
- Kiểm tra và đánh giá dữ liệu quan trắc chất lượng nước.
II.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.2.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.2.2. Hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kts.
II.3. Định biên lao động
Bảng 71. Định biên lao động
ĐVT: người
TT Nội dung công việc Định biên lao động
ĐTV2 ĐTV4 ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC3 ĐTVC4 Nhóm
1 Lập kế hoạch QT hàng năm - - 1 1 - 1 3
2 Cập nhật CSDL 1 1 - - - - 2
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công - 1 1 1 - - 3
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc - 1 1 1 - - 3
5 Biên soạn niên giám TNNDĐ 1 1 - 1 - - 3
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN - - 1 1 1 - 3
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc - - 1 1 - 1 3
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước - - 1 1 1 3
9 Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước - - 1 - - - 1
II.4. Định mức lao động
Bảng 72. Định mức lao động
TT Nội dung công việc Định mức ĐVT
1 Lập kế hoạch QT hàng năm 0,50 Công nhóm/100 số liệu
2 Cập nhật CSDL 0,44 Công nhóm/100 số liệu
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 0,88 Công nhóm/100 số liệu
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 0,19 Công nhóm/100 số liệu
5 Biên soạn niên giám TNNDĐ 0,75 Công nhóm/100 số liệu
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN 2,00 Công nhóm/100 số liệu
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 0,25 Công nhóm/100 số liệu
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 0,25 Công nhóm/100 số liệu
9 Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước 0,69 Công nhóm/mẫu
II.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 73. Định mức vật liệu nội nghiệp văn phòng
ĐVT: 100 số liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,87 0,30 2,23 0,74 0,98 3,27 0,44 0,44
2 Bìa đóng sách Tờ 0,87 0,30 2,23 0,74 0,98 3,27 0,44 0,44
3 Bút bi Cái 0,93 0,32 2,38 0,79 1,05 3,50 0,47 0,47
4 Bút chì kim Cái 0,60 0,20 1,53 0,51 0,67 2,25 0,30 0,30
5 Bút đánh dấu Cái 0,13 0,05 0,34 0,11 0,15 0,50 0,07 0,07
6 Bút xóa Cái 0,13 0,05 0,34 0,11 0,15 0,50 0,07 0,07
7 Cặp đựng tài liệu Cái 0,60 0,20 1,53 0,51 0,67 2,25 0,30 0,30
8 Cặp trình ký Chiếc 0,07 0,00 0,17 0,06 0,07 0,25 0,04 0,04
9 Đĩa CD Chiếc 0,12 0,04 0,31 0,10 0,13 0,45 0,06 0,06
10 Giấy A3 Ram 0,17 0,00 0,43 0,14 0,19 0,63 0,09 0,09
11 Giấy A4 Ram 0,17 0,06 0,43 0,14 0,19 0,63 0,09 0,09
12 Hộp đựng tài liệu Hộp 0,07 0,02 0,17 0,06 0,07 0,25 0,04 0,04
13 Hộp ghim dập Hộp 0,10 0,03 0,26 0,09 0,11 0,38 0,05 0,05
14 Hộp ghim kẹp Hộp 0,40 0,14 1,02 0,34 0,45 1,50 0,20 0,20
15 Mực in laser Hộp 0,01 - 0,04 0,01 0,01 0,05 0,01 0,01
16 Mực photocopy Hộp 0,01 - 0,02 0,01 0,01 0,03 0,01 0,01
17 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,20 0,07 0,51 0,17 0,22 0,75 0,10 0,10
18 Điện năng Kwh 5,60 1,90 14,27 4,76 6,28 20,98 2,80 2,80
19 Vật liệu khác % 8 8 8 8 8 8 8 8
Bảng 74. Định mức vật liệu xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: mẫu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,10
2 Bút bi Cái 0,01
3 Bút chì đen Cái 0,01
4 Hộp đựng tài liệu Cái 0,10
5 Đĩa CD Hộp 0,03
6 Giấy A4 Ram 0,01
7 Hộp ghim dập Hộp 0,10
8 Hộp ghim kẹp Hộp 0,10
9 Mực in laser Hộp 0,01
10 Mực photocopy Hộp 0,01
11 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10
12 Điện năng Kwh 0,59
13 Vật liệu khác % 8
II.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 75. Định mức dụng cụ nội nghiệp ở văn phòng
ĐVT: ca/100 số liệu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 1,50 0,88 2,63 0,56 2,25 6,00 0,75 2,14
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,71
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw Bộ 60 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,71
4 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,25 0,31 0,66 0,14 0,56 1,50 0,19 0,53
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 1,50 0,88 2,63 0,56 2,25 6,00 0,75 2,14
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,71
7 USB Cái 24 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,14
8 Bàn làm việc Cái 60 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,14
9 Ghế tựa Cái 60 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,14
10 Các dụng cụ khác % 5 5 5 5 5 5 5 5
Bảng 76. Định mức dụng cụ xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Bàn máy vi tính Cái 60 0,71
2 Bút chì kim Cái 12 0,29
3 Chuột máy tính Cái 24 0,71
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,71
5 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,71
6 Ghế tựa Cái 60 0,71
7 Ghế xoay Cái 48 0,71
8 Máy hút bụi - 1,5 Kw Cái 60 0,02
9 Quạt thông gió Cái 36 0,71
10 Quạt trần - 0,1 Kw Cái 60 0,71
11 USB Cái 24 0,71
12 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,18
13 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,71
14 Các dụng cụ thiết bị khác % 5
II.7. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 77. Định mức máy móc, thiết bị xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ
ĐVT: ca/100 số liệu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,25 0,31 0,66 0,14 0,56 1,50 0,19 0,53
Bảng 78. Định mức máy móc, thiết bị xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: ca/100 số liệu
TT Tên thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 0,18
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
III.1. Nội dung công việc
III.1.1. Thu thập các tài liệu cơ sở
- Chuẩn bị kế hoạch, nội dung, nhân lực công tác;
- Liên hệ làm việc với cơ quan quản lý tài liệu;
- Đọc, kiểm tra tài liệu tại chỗ và lựa chọn tài liệu cần thu thập;
- Ghi chép, phô tô tài liệu.
III.1.2. Tổng hợp, phân tích, xử lý tài liệu
- Phân loại, đánh giá tài liệu; phân tích, chiết xuất thông tin;
- Chuyển đổi, tính toán số liệu; chuẩn hóa các dữ liệu.
III.1.3. Nhập dữ liệu
- Kiểm tra, chuẩn bị thiết bị, máy tính;
- Nhập liệu; đồng bộ hóa, kiểm tra tính tương thích của dữ liệu đầu vào;
- Kiểm tra dữ liệu đã nhập.
III.1.4. Xây dựng phương trình dự báo
- Xây dựng phương trình dự báo;
- Dự báo.
III.1.5. Đánh giá kết quả dự báo
- Trình bày kết quả dự báo;
- So sánh số liệu thực tế với số liệu dự báo để đánh giá sai số dự báo theo các chỉ tiêu đánh giá.
III.1.6. Lập báo cáo kết quả đánh giá, dự báo
- Tổng hợp số liệu, kết quả, lập các bảng biểu, hình vẽ;
- Phân tích, đánh giá hiệu quả theo mục tiêu đề cương phê duyệt;
- Viết báo cáo, in ấn.
III.2. Các công việc chưa có trong định mức
- Mua phần mềm;
III.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
III.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.
III.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm số biến phụ thuộc và chuỗi thời gian Kb và Ktg, Kdctk.
III.4. Định biên lao động
Bảng 79. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: người
TT Nội dung công việc Định biên lao động
DBV4 DBV3 Nhóm
1 Thu thập tài liệu 1 - 1
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 1 - 1
3 Nhập dữ liệu - 1 1
4 Xây dựng phương trình dự báo 1 - 1
5 Đánh giá kết quả dự báo 1 1 2
6 Lập báo cáo 1 - 1
III.5. Định mức lao động
Bảng 80. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Công nhóm/1 công trình/lần
TT Nội dung công việc Định mức
Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê 3,50
1 Thu thập tài liệu 0,50
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 1,00
3 Nhập dữ liệu 0,50
4 Xây dựng phương trình dự báo 0,75
5 Đánh giá kết quả dự báo 0,25
6 Lập báo cáo 0,50
III.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị
III.6.1. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 81. Định mức sử dụng vật liệu dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Hao phí/1 công trình/lần
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,40
2 Bìa đóng sách Tờ 4,00
3 Bút bi Cái 0,40
4 Đĩa CD Cái 0,40
5 Giấy A4 Ram 0,40
6 Hộp đựng tài liệu Cái 0,40
7 Hộp ghim kẹp; Hộp 0,40
8 Mực in laser Hộp 0,004
9 Mực photocopy Hộp 0,01
10 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,40
11 Điện năng Kwh 12,00
12 Vật liệu khác % 8
III.6.2. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 82. Định mức sử dụng dụng cụ dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Ca/1 công trình/lần
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Bàn máy vi tính Cái 60 3,5
2 Bộ lưu điện UPS Cái 36 3,5
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 3,5
4 Máy Fax Cái 60 0,5
5 Máy hút bụi - 1,5 Kw Cái 60 0,5
6 Máy hủy tài liệu Cái 60 0,5
7 Máy in màu A0 - 0,8Kw Cái 96 0,5
8 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,5
9 Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw Cái 60 0,5
10 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 3,5
11 Quạt cây - 0,06Kw Cái 36 1,2
12 Thiết bị đun nước Cái 60 1,0
13 Tủ đựng tài liệu Cái 60 3,5
14 USB Cái 24 3,5
15 Dụng cụ khác % 5
III.6.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 83. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê
ĐVT: Ca/1 công trình/lần
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức
1 Máy photocopy - 0,99Kw Cái 96 1,00
2 Phần mềm Bản 60 3,50
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phụ lục 1. Phân loại khó khăn theo điều kiện đi lại
Mức độ (Loại) Điều kiện đi lại
Tốt (I) Vùng đồng bằng, địa hình ít bị phân cắt, đồi núi thoải, sườn dốc dưới 10o, độ cao chênh lệch trong vùng không lớn, thung lũng rộng thoải, phần lớn là đồng bằng, làng bản, dân cư đông đúc, mạng lưới giao thông (kể cả đường ô tô và các loại khác) phát triển. Việc đi lại dễ dàng thuận tiện.
Trung bình (II) Vùng trung du, địa hình bị phân cắt vừa phải, phần lớn núi có độ cao dưới 300 mét, độ cao chênh lệch trong vùng không quá 100 mét, sườn dốc dưới 20o, rừng thưa, ít đầm lầy, thung lũng dài, đồng bằng hẹp, làng bản dân cư tương đối phổ biến, phần lớn có đường ô tô, đường đất có thể dùng phương tiện vận tải có động cơ, việc đi lại tương đối dễ dàng.
Kém (III) Vùng núi, địa hình bị phân cắt mạnh, phần lớn núi có độ cao trên 500 mét, độ cao chênh lệch trong vùng dưới 300m, đỉnh núi lô nhô, sườn dốc dưới 30o, thung lũng hẹp, đầm lầy phát triển, rừng cây rậm rạp, làng bản thưa thớt, đường ô tô hiếm, chủ yếu là đường mòn, việc đi lại khó khăn, trở ngại.
Phụ lục 2: Phân loại khó khăn theo điều kiện thủy văn
Mức độ (Loại) Điều kiện thủy văn
Đơn giản (I) Sông rộng < 300m, sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤ 0,5m/s; hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, gần dân.
Trung bình (II) Sông rộng 300 <500m, gió vừa, có sóng nhỏ; sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy ≤ 1m/s, hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân.
Phức tạp (III) Sông rộng 500 <1000m, gió, sóng trung bình; sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy ≤ 1,5m/s; hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở thưa, xa dân.
Rất phức tạp (IV) Sông rộng 1.000m, có sóng cao, gió to; sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V ≤ 2m/s, hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân.
MỤC LỤC
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:
I.1. Quan trắc mực nước
I.2. Quan trắc lưu lượng
I.3. Lấy mẫu và Quan trắc chất lượng nước mặt tại thực địa
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước
II.2. Lấy mẫu nước
II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
I. Nội nghiệp của quan trắc viên
I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt
I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế
I.2. Xử lý số liệu Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ
I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)
I.5. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:
II. Nội nghiệp ở văn phòng
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC
GIẢI TRÌNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC TÍNH GIÁ THỬ THEO ĐƠN GIÁ 1.150.000 Đ
Phần I
QUAN TRẮC NGOẠI NGHIỆP
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
1.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV2 QTV6 Nhóm
1 Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí 1 1 2
1.2. Định mức
1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 4
ĐVT: giờ/1 lần đo
1.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
1.2.2.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 1,35
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT 0,20
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,20
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,20
5 Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc 0,15 0,30 km
6 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20
7 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10
8 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10
1.2.2.2. Thời gian còn lại làm ra SP 1,39
1 Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng 0,42 25 Phút lần đo
2 Đo đạc, ghi chép số liệu 0,67 40 Phút lần đo
3 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo 0,10
4 Công việc khác 0,20
1.2.3. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT Nội dung công việc Định mức
1 Đo mực nước sông 0,34
a Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,17
b Thời gian còn lại làm ra SP 0,17
2. Quan trắc tự ghi
Tự ghi số bán tự động = tự ghi dạng cơ
Tự ghi dạng số tự động = 1/2 tự ghi dạng cơ
2.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV4 QTV6 Nhóm
1 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ 1 1 2
2 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động 1 1 2
2.2. Định mức
2.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
a Giao thông trung bình 4
Quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)
ĐVT: giờ/lần đo
TT Số lần trút số liệu 1 tháng 1 2 lần
1 Lấy thiết bị tự ghi vệ sinh trước khi gắn vào máy tính 0,4 0,80 giờ
2 Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước 0,3 0,60 giờ
3 Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính 0,2 0,40 giờ
4 Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính; 0,2 0,40 giờ
5 Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm 0,5 1,00 giờ
6 Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước) sang file Excel 2 4,00 giờ
7 Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi 0,5 1,00 giờ
8 Thả thiết bị tự ghi vào vị trí quan trắc 0,2 0,40 giờ
9 Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị 0,3 0,60 giờ
10 Trả thiết bị dụng cụ 0,3 0,60 giờ
11 Kiểm tra (không trút số liệu) 0,2 0,40 giờ
Cộng 5,10 10,20 giờ
0,64 1,28 Ca
Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán
2.2.2. Tính ĐM thời gian QT tự ghi
TT Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại Điểm QT tự ghi Ca
1 Thời gian kiểm tra quan trắc như đo thủ công (2 lần/tháng) = 0,34x2 0,68
2 Thời gian trút số liệu tự ghi (2 lần/tháng) 1,28
Cộng 1,96
Thời gian di chuyển quan trắc 1 lần: 0,02
Thời gian di chuyển cho 2 lần trút số liệu và kiểm tra 2 lần: 0,08
2.2.3. Tính mức thời gian
ĐVT: công nhóm/tháng
TT Nội dung công việc Thời gian đi lại Mức thời gian tại 1 điểm
1,96
1 Quan trắc mực nước tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ 0,08 2,04
Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi bán tự động
ĐVT: công nhóm/tháng
TT Nội dung công việc Mức thời gian tại 1 điểm
1 Quan trắc tự ghi tự động 1,02
3. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
3.1. Đo lưu lượng nước bằng máy siêu âm
3.1.1. Định biên
TT Nội dung công việc QTV4 QTV6 KTV8 Nhóm
1 QT bằng máy siêu âm 1 1 1 3
3.1.2. Định mức
3.1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 4
3.1.2.2. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 2,05 Ghi chú
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT 0,20
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,20
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,30
5 Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc 0,15 0,30 km
6 Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị 0,50
7 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,30
8 Ngừng nghỉ khác (nếu có) 0,20
3.1.2.3. Thời gian còn lại làm ra SP 2,42
1 Nghiên cứu mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo 0,25 15 Phút một lần đo
2 Đo lưu lượng nước mặt bằng máy đo siêu âm, ghi chép số liệu 1,67 100 Phút một lần đo
3 Công việc khác 0,50
3.1.2.4. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT Nội dung công việc Định mức
1 Đo lưu lượng nước bằng máy đo siêu âm 0,56
a Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,26
b Thời gian tác nghiệp 0,30
3.2. Quan trắc lưu lượng nước bằng lưu tốc kế
3.2.1. Định biên
TT Nội dung công việc QTV2 QTV4 QTV6 KTV8 Nhóm
1 QT bằng lưu tốc kế 2 1 1 1 5
3.2.2. Định mức
3.2.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 4
ĐVT: giờ/mẫu
3.2.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
3.2.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 2,88
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT 0,20
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,20
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,30
5 Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc 0,15 0,30 km
6 Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị 0,50
7 Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi 0,83 25 Phút một lần đo
- Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ đo
8 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,30
9 Ngừng nghỉ khác (nếu có) 0,20
3.2.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP 2,47
1 Tính toán, xác định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực 0,30
2 Đo tốc độ dòng nước bằng máy đo lưu tốc kế, ghi chép số liệu 1,67
3 Công việc khác 0,50
3.2.2.5. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT Nội dung công việc Định mức
1 Đo lưu lượng nước bằng máy đo lưu tốc kế 0,67
a) Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,36
b) Thời gian tác nghiệp 0,31
4. Lấy mẫu trên sông
4.1. Định biên lao động
TT Nội dung công việc QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
1 Lấy mẫu trên sông 1 1 1 3
4.2. Định mức lao động
4.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
a Giao thông trung bình 4
ĐVT: giờ/mẫu
4.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
4.2.2.1. Thời gian làm ra SP 2,95
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu 0,30
2 Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở 0,15 0,30 km
3 Các đèn cảnh báo 0,10
4 Lấy mẫu nước trên sông theo quy định 1,60
5 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần QT 0,30
6 Bảo quản mẫu 0,50
4.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ 0,65
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,05
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,10
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,05
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,05
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10
4.2.3. Bảng tính mức ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Lấy mẫu nước trên sông Định mức
1 Ngoại nghiệp 0,45
a) Thời gian tác nghiệp 0,37
b) Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,08
5. Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy Toa hoặc máy có tính năng tương đương (QT tại thực địa)
5.1. Định biên lao động
TT Nội dung công việc QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
1 Ngoại nghiệp 1 1 1 3
5.2. Định mức
5.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 4
ĐVT: giờ/mẫu
5.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
5.2.2.1. Thời gian làm ra SP 2,45
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo 0,30
2 Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở 0,15 0,30 km
3 Chuẩn độ thiết bị đo 0,15
4 Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng 1,40
5 Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo 0,30
6 Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo 0,15
5.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ 0,80
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,10
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,10
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,10
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,10
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10
5.2.3. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA Định mức
1 Ngoại nghiệp 0,41
a Thời gian tác nghiệp 0,31
b Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,10
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV2 QTV6 Nhóm
1 QT thủ công ngày 1 lần 1 1 2
1.2. Định mức
1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại km/h
Giao thông trung bình 30
ĐVT: giờ/lần đo
1.2.2. Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
1.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 2,53
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT 0,20
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,20
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,20
5 Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc 1,33 20 Km
6 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20
7 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10
8 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10
1.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP 2,06
1 Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng 0,42 25 Phút lần đo
2 Đo đạc, ghi chép mực nước 0,67 40 Phút lần đo
3 Đo đạc, ghi chép nhiệt độ nước 0,17 10 Phút lần đo
4 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo 0,30
5 Công việc khác 0,50
1.2.5. Tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT Nội dung công việc Định mức
1 Đo mực nước 0,58
a Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,32
b Thời gian còn lại làm ra SP 0,26
1.2.5.1. Định mức theo khoảng cách di chuyển
TT Khoảng cách di chuyển (km) Khoảng cách TB (km) Đi và về từ nơi ở đến điểm QT(giờ) Công nhóm
1 <5 2,5 0,17 0,02
2 5 - 15 10 0,67 0,08
3 16 - 25 20 1,33 0,17
4 26 - 35 30 2,00 0,25
5 36 - 45 40 2,67 0,33
1.2.5.2. Tính mức thời gian chi tiết cho từng khoảng cách
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Thời gian đi lại (công nhóm) Mức thời gian tại 1 điểm
0,41
1 <5 0,02 0,43
2 5 - 15 0,08 0,49
3 16 - 25 0,17 0,58
4 26 - 35 0,25 0,66
5 36 - 45 0,33 0,74
Tính xăng xe di chuyển cho xe máy với khoảng cách trung bình là 20km cho 1 lần quan trắc và định mức tiêu hao 31/100km (đã bao gồm hao mòn xe)
Số km cả đi và về: 40 km
1km tiêu hao: 0,03 lít
Tiêu hao xăng cho 40km: 1,2 lít
2. Quan trắc ở sân cân bằng (Sân thu thập các yếu tố thấm, khí tượng) và QT 12 lần/ngày
2.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV6 QTV2 KTV8 Nhóm
1 QT thủ công ngày 12 lần 1 1 1 3
2 QT tại sân cân bằng 1 1 1 3
2.2. Định mức
2.2.1 Thời gian tác nghiệp Hao phí Ghi chú
2.2.1.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 26,83 Cho 1 tháng sân
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 3,00 3 giờ trong tháng
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi bàn giao ca 15,21 10 phút bàn giao ca
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 3,55 7 phút Lập KH trong ngày
4 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 5,07 10 Phút sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị
2.2.1.2. Thời gian làm ra SP 146,8
1 Lều khí tượng
+ Nhiệt độ không khí 4,56 3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
+ Nhiệt độ ướt 4,56 3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
+ Đo độ bốc hơi ống Pichê 4,56 3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
2 Đo nhiệt độ đất 18,25 3 Phút/lần; 4 nhiệt kế ở 4 độ sâu; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
3 Đo lượng bốc hơi của thùng GI-3000 Đo 2 lần 7h, 19h 2 lần/ngày; 20 phút/lần;
+ Đo lượng bốc hơi 20,19 9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục
+ Đo giáng thủy 20,19 9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục
4 Máy vũ ký (đo lượng mưa) 15,63 9 Đo 1 lần/ngày; 9 phút/lần; nếu có mưa đong đo lượng nước liên tục
5 Quan trắc hầm Lizimet Thời gian đo bằng 23% thời gian mưa
+ Độ bốc hơi (không mưa) 10,14 10 phút đổ nước vào hầm lúc 5h; đo lượng nước thấm gia lúc 7h; 120 phút/lần
+ Độ thấm 28,43 10 Thời gian đo lấy theo thống kê năm 2011
6 Ghi chép số liệu 10,14 Thời gian lấy theo thực tế
7 Công việc khác 10,14 Thời gian lấy theo thực tế
2.2.2. Tính mức (1 tháng nhóm/sân)
ĐVT: 1 tháng nhóm/sân
TT Nội dung công việc Định mức Ghi chú
1 Quan trắc ở sân cân bằng 1 365
a) Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,15 52
b) Thời gian tác nghiệp 0,83 260
2 Quan trắc 12 lần/ngày (tương tự) 1 22
TỔNG HỢP THỜI GIAN MƯA (GIÁNG THỦY) NĂM 2011
Tháng Ngày/tháng phút/ngày Thời gian mưa (phút) Số ngày mưa Thời gian đo (phút) Thời gian không mưa (phút)
1 31 44.640 44.640
2 28 40.320 25 1 145 40.295
3 31 44.640 44 1 164 44.596
4 30 43.200 425 4 1.457 42.775
5 31 44.640 3.675 20 7.360 40.965
6 30 43.200 7.253 25 15.333 35.947
7 31 44.640 6.157 28 17.650 38.483
8 31 44.640 4.959 29 14.460 39.681
9 30 43.200 6.762 29 18.493 36.438
10 31 44.640 3.961 20 11.230 40.679
11 30 43.200 1.374 5 2.704 41.826
12 31 44.640 44.640
Tổng 365 525.600 34.635 162 88.996 490.965
3. Đo mực nước tự ghi
3.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV4 QTV6 Nhóm
1 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi bán tự động 1 1 2
2 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu 1 1 2
3.2. Định mức
3.2.1. Lựa chọn đơn vị
- Đối với QT tự ghi: Tháng/điểm QT
3.2.2. Luận giải về ĐM thời gian đo tại công trình QT
Theo quy trình QT hiện hành, quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)
Các công việc khi trút số liệu hay kiểm tra, QTV thực hiện như đối với QT thủ công 1 lần/ngày và một số công việc đặc thù sau (tính cho 1 lần trút số liệu):
TT Số lần trút số liệu 1 tháng 1 2 lần
1 Lấy thiết bị tự ghi từ lỗ khoan và vệ sinh trước khi gắn vào máy tính 0,5 1,00 giờ
2 Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước 0,3 0,60 giờ
3 Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính 0,2 0,40 giờ
4 Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính 0,2 0,40 giờ
5 Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm 0,5 1,00 giờ
6 Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước, nhiệt độ) sang file Excel 2 4,00 giờ
7 Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi 0,5 1,00 giờ
8 Thả thiết bị tự ghi vào lỗ khoan 0,2 0,40 giờ
9 Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị 0,3 0,60 giờ
10 Trả thiết bị dụng cụ 0,3 0,60 giờ
11 Kiểm tra (không trút số liệu) 0,5 1,00 giờ
Cộng 5,5 11,00 Giờ
0,69 1,375 Ca
Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán
3.2.3. Tính ĐM thời gian QT tự ghi
TT Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại điểm QT tự ghi Ca
1 Thời gian tác nghiệp như QT thủ công 1 lần/tháng: 0,43
2 Chuyển về tháng/điểm tự ghi (2 lần/tháng) 0,86
3 Cộng thêm gia số thời gian: 1,38
Cộng 2,24
3.2.4. Tính toán thời gian di chuyển cho các khoảng cách khác nhau
Tương tự như QT thủ công và tính cho 4 lần/tháng (2 lần trút số liệu và 2 lần kiểm tra)
Tốc độ bình quân (km/h): 30
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Quãng đường cả đi và về (km) Thời gian di chuyển QTV đi và về cho 2 lần trút số liệu và 2 lần KT (công nhóm)
1 lần 4 lần
1 <5 5 0,02 0,08
2 5 - 15 20 0,08 0,32
3 16 - 25 40 0,17 0,68
4 26 - 35 60 0,25 1,00
5 36 - 45 80 0,33 1,32
2.5. Tính mức thời gian
ĐVT: công nhóm/tháng
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Thời gian đi lại Mức thời gian tại 1 điểm
2,24
1 <5 0,08 2,32
2 5 - 15 0,32 2,56
3 16 - 25 0,68 2,92
4 26 - 35 1,00 3,24
5 36 - 45 1,32 3,56
Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi dạng cơ, bán tự động
ĐVT: công nhóm/tháng
TT Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) Mức thời gian tại 1 điểm
1 <5 1,16
2 5 - 15 1,28
3 16 - 25 1,46
4 26 - 35 1,62
5 36 - 45 1,78
4. Lấy mẫu nước
4.1. Định biên lao động
TT Nội dung công việc QTV2 QTV6 CN3
(N3) KTV5 Nhóm
1 Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun 1 1 - 1 3
2 Lấy mẫu nước ở lỗ khoan, giếng 1 1 1 1 4
4.2. Định mức
4.2.1. Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun
ĐVT: giờ/mẫu
TT Nội dung công việc <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
4.2.1.1. Thời gian làm ra SP 2,87 3,4 4,0 4,7 5,4
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
2 Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở 0,17 0,67 1,33 2,00 2,67
3 Lấy mẫu nước theo quy định 1,60 1,60 1,60 1,60 1,60
4 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
5 Bảo quản mẫu 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
4.2.1.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ 0,70 0,70 0,70 0,70 0,70
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
4.2.1.3. Tính mức ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
Ngoại nghiệp 0,45 0,52 0,59 0,68 0,77
1 Thời gian tác nghiệp 0,36 0,43 0,50 0,59 0,68
2 Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09
4.2.2. Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng
ĐVT: giờ/mẫu
TT Nội dung công việc <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
4.2.2.1. Thời gian làm ra SP 4,82 5,32 5,98 6,65 7,32
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
2 Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở 0,17 0,67 1,33 2,00 2,67
3 Đo mực nước 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
4 Đo chiều sâu công trình 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
5 Tháo lắp thiết bị bơm 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
6 Bơm hút ba lần cột nước trong lỗ khoan, giếng 2,00 2,00 2,00 2,00 2,00
7 Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin, đóng gói lập tài liệu, ghi và dán eteket; 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35
8 Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần lấy mẫu 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
9 Bảo quản mẫu 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
4.2.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ 1,25 1,25 1,25 1,25 1,25
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
4.2.2.3. Tính mức
ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
1 Ngoại nghiệp 0,76 0,83 0,91 0,99 1,08
Thời gian tác nghiệp 0,60 0,67 0,75 0,83 0,92
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16
5.1. Định biên
TT Nội dung công việc CN3 (N3) QTV2 QTV6 Nhóm
1 Ngoại nghiệp 1 1 1 3
5.2. Định mức
TT Nội dung công việc <5 km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
5.2.1. Thời gian làm ra SP 2,31 2,81 3,47 4,14 4,81
1 Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo 0,17 0,17 0,17 0,17 0,17
2 Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở 0,17 0,67 1,33 2,00 2,67
3 Chuẩn độ thiết bị đo 0,17 0,17 0,17 0,17 0,17
4 Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng 1,40 1,40 1,40 1,40 1,40
5 Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
6 Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
5.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ 0,90 0,90 0,90 0,90 0,90
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10
5.2.3. Tính mức ĐVT: công nhóm/mẫu
TT Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA <5km 5-15km 16-25km 26-35km 36-45km
Ngoại nghiệp 0,40 0,46 0,54 0,63 0,71
1 Thời gian tác nghiệp 0,29 0,35 0,43 0,52 0,60
2 Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11
6. Bơm thau rửa công trình quan trắc
6.1. Định biên
TT Nội dung công việc ĐTV6 KTV8 CN2 (N3) Nhóm
1 Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí 1 1 2 4
2 Tiến hành bơm nước thau rửa 1 1 2 4
3 Đo hồi phục sau khi bơm 1 1 1 3
6.2. Định mức
6.2.1. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị bằng máy nén khí
ĐVT: giờ/lần
6.2.1.1. Thời gian làm ra SP 30,0
1 Nhận thiết kế bơm thau rửa, chuẩn bị vật liệu, nhiên liệu, máy móc thiết bị 8,0
2 Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết 8,0
3 Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương 5,0
4 Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống dẫn nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường 5,0
5 Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo 2,0
6 Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa 2,0
6.2.1.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ 8,7
1 Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác 0,7
2 Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi kết thúc công việc 2,0
3 Lập KH thực hiện công việc trong ngày 0,5
4 Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm 3,0
5 Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị 1,0
6 Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết 0,5
7 Ngừng nghỉ do chuyển quân 1,0
6.2.1.3. Tính mức
ĐVT: công nhóm/lần
TT Nội dung công việc Định mức
b Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí 4,84
- Thời gian tác nghiệp 3,75
- Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ 1,09
ĐVT: công nhóm/ca
Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí 1
c Đo hồi phục sau khi bơm 1
Phần II
QUAN TRẮC NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
QTV2 QTV6 QTV4 ĐTV6 Nhóm
1 Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt 1 1 2
2 Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 1 1 2
3 Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông 1 1
4 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 1 2
5 Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 1 1 2
6 Xử lý kết quả bơm thông rửa 1 1
2. Định mức
ĐVT: giờ/100 số liệu
2.1. Thời gian tác nghiệp Hao phí
2.1.1 Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt 3,50
a Xử lý số liệu 1,50
b Viết báo cáo 1,50
c Công việc khác 0,50
2.1.2 Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 35,00
a Xử lý số liệu 15,00
b Viết báo cáo 15,00
c Công việc khác 5,00
2.1.3 Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông 1,00
a Xử lý số liệu 0,50
b Viết báo cáo 0,32
c Công việc khác 0,18
2.1.4 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 2,80
a Xử lý số liệu 1,70
b Viết báo cáo 0,70
c Công việc khác 0,40
2.1.5 Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 22,00
a Xử lý số liệu 12,00
b Viết báo cáo 8,00
c Công việc khác 2,00
2.1.6 Xử lý kết quả bơm thông rửa 4,00
a Hoàn thiện sổ bơm văn phòng 2,50
b Viết báo cáo 1,00
c Công việc khác 0,50
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2. Tính mức Định mức
2.2.1 Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt 0,44
a Xử lý số liệu 0,19
b Viết báo cáo 0,19
c Công việc khác 0,06
2.2.2 Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 4,38
a Xử lý số liệu 1,88
b Viết báo cáo 1,88
c Công việc khác 0,63
2.2.3 Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông 0,13
a Xử lý số liệu 0,06
b Viết báo cáo 0,04
c Công việc khác 0,02
2.2.4 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 0,35
a Xử lý số liệu 0,21
b Viết báo cáo 0,09
c Công việc khác 0,05
2.2.5 Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 2,75
a Xử lý số liệu 1,50
b Viết báo cáo 1,00
c Công việc khác 0,25
ĐVT: Công nhóm/công trình
2.2.6 Xử lý kết quả bơm thông rửa 0,50
a Hoàn thiện sổ bơm văn phòng 0,31
b Viết báo cáo 0,13
c Công việc khác 0,06
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2 Tính mức Định mức
2.2.1 Quan trắc mực nước mặt 0,38
a Xử lý số liệu 0,19
b Viết báo cáo 0,16
c Công việc khác 0,03
2.2.2 Quan trắc lưu lượng nước mặt 3,82
a Xử lý số liệu 1,88
b Viết báo cáo 1,65
c Công việc khác 0,28
2.1.3 Lấy mẫu trên sông 0,12
a Xử lý số liệu 0,06
b Viết báo cáo 0,04
c Công việc khác 0,02
2.2.4 Phân tích chất lượng nước tại thực địa 0,35
a Xử lý số liệu 0,21
b Viết báo cáo 0,09
c Công việc khác 0,05
2.2.5 Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 2,36
a Xử lý số liệu 1,29
b Viết báo cáo 0,95
c Công việc khác 0,11
ĐVT: Công nhóm/công trình
2.2.6 Bơm thông rửa 0,50
a Hoàn thiện sổ bơm văn phòng 0,31
b Viết báo cáo 0,13
c Công việc khác 0,06
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
ĐTV2 ĐTV4 ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC3 ĐTVC4 Nhóm
1 Lập kế hoạch QT hàng năm 1 1 1 3
2 Cập nhật CSDL 1 1 2
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 1 1 1 3
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 1 1 1 3
5 Biên soạn niên giám TNNDĐ 1 1 1 3
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN 1 1 1 3
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 1 1 1 3
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 1 1 1 3
9 Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước 1 1
2. Định mức
ĐVT: giờ/100 số liệu
2.1 Thời gian tác nghiệp Hao phí
2.1.1 Lập kế hoạch quan trắc hàng năm 4,00
- Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc, nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc, nghiên cứu chế độ quan trắc 2,00
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm 2,00
2.1.2 Cập nhật CSDL 3,50
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng 3,00
- Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc 0,50
2.1.3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 7,00
- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên 3,50
- Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc 3,50
2.1.4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 1,50
- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về 1,50
2.1.5 Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất 6,00
- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước 0,30
- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định 2,00
- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu 1,00
- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất 2,00
- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất 0,70
2.1.6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước 16,00
- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản 4,00
- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản 4,00
- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản 4,00
- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình 4,00
2.1.7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 2,00
2.1.8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 2,00
2.1.9 Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước (1 mẫu) 5,50
- Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước 3,00
- Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng 2,50
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2 Tính mức Định mức
2.2.1. Lập kế hoạch quan trắc hàng năm 0,50
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm, đề xuất sửa đổi chế độ quan trắc 0,25
- Tổng hợp kế hoạch quan trắc trong cả nước định kỳ 1 năm/lần 0,25
2.2.2 Cập nhật CSDL 0,44
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng 0,38
- Kết nối cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc 0,06
2.2.3. Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 0,88
- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên; Vẽ đồ thị (nằm trong chỉnh lý hoặc báo cáo, thông báo,..) 0,44
- Chỉnh lý số liệu quan trắc 0,44
2.2.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 0,19
- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về 0,19
2.2.5. Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất 0,75
- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước 0,04
- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định 0,25
- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu 0,13
- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất 0,25
- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất 0,09
2.2.6. Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước 2,00
- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản 0,50
- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản 0,50
- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản 0,50
- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình 0,50
2.2.7. Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 0,25
2.2.8. Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 0,25
2.2.9. Xử lý kết quả QT chất lượng nước (1 mẫu) 0,69
- Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước 0,38
- Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng 0,31
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
1.1. Định biên
TT Nội dung công việc Định biên lao động
DBV4 DBV3 Nhóm
1 Thu thập tài liệu 1 1
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 1 1
3 Nhập dữ liệu 1 1
4 Xây dựng phương trình dự báo 1 1
5 Đánh giá kết quả dự báo 1 1 2
6 Lập báo cáo 1 1
1.2. Định mức
ĐVT: giờ/công trình
1.2.1 Thời gian tác nghiệp Hao phí
Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê 14
a Thu thập tài liệu 2,0
b Tổng hợp phân tích tài liệu 4,0
c Nhập dữ liệu 2,0
d Xây dựng phương trình dự báo 3,0
e Đánh giá kết quả dự báo 1,0
g Lập báo cáo 2,0
ĐVT: công nhóm/công trình
1.2.2 Bảng tính mức Định mức
Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê 1,750
a Thu thập tài liệu 0,25
b Tổng hợp phân tích tài liệu 0,50
c Nhập dữ liệu 0,25
d Xây dựng phương trình dự báo 0,38
e Đánh giá kết quả dự báo 0,12
g Lập báo cáo 0,25
Phần III
GIẢI TRÌNH CÁCH TÍNH LƯƠNG
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1 Quan trắc thủ công QTV2 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,99 6,66
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 7.659.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 842.490
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 1.838.160
Cộng lương tháng 12.179.650
Cộng lương ngày 468.448
2 Quan trắc tự ghi dạng cơ, dạng số bán TĐ QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 2.020.320
Cộng lương tháng 13.204.300
Cộng lương ngày 507.858
3 Quan trắc tự ghi dạng số QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 2.020.320
Cộng lương tháng 13.204.300
Cộng lương ngày 507.858
2. Quan trắc lưu lượng
1 QT siêu âm QTV4 QTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,33 3,99 3,26 10,58
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 3.749.000 12.167.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 412.390 1.338.370
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 899.760 2.920.080
Cộng lương tháng 19.070.450
Cộng lương ngày 733.479
2 QT lưu tốc kế QTV2 QTV4 QTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 2 1 1 1 5
Hệ số lương 2,67 3,33 3,99 3,26 13
Lương cấp bậc 6.141.000 3.829.500 4.588.500 3.749.000 18.308.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 1.380.000 690.000 690.000 690.000 3.450.000
Độc hại 0,1*LTT 230.000 115.000 115.000 115.000 575.000
Cộng phụ cấp 1.610.000 805.000 1.035.000 805.000 4.255.000
Lương phụ 0,11*LHS 675.510 421.245 504.735 412.390 2.013.880
BHXH, BHYT, CĐ 1.473.840 919.080 1.101.240 899.760 4.393.920
Cộng lương tháng 28.970.800
Cộng lương ngày 1.114.262
3. Lấy mẫu, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Lấy mẫu trên sông QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 2,66 9,32
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.059.000 10.718.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 336.490 1.178.980
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 734.160 2.572.320
Cộng lương tháng 17.114.300
Cộng lương ngày 658.242
2 QT chất lượng nước tại thực địa QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 2,66 9,32
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.059.000 10.718.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 336.490 1.178.980
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 734.160 2.572.320
Cộng lương tháng 17.114.300
Cộng lương ngày 658.242
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1 QT thủ công ngày 1 lần QTV2 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,99 6,66
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 7.659.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 842.490
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 1.838.160
Cộng lương tháng 12.179.650
Cộng lương ngày 468.448
2 QT thủ công ngày 12 lần QTV2 QTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 3,26 9,92
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.749.000 11.408.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Phụ cấp làm đêm 10% LCB 307.050 458.850 374.900 1.140.800
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 1.112.050 1.493.850 1.179.900 3.785.800
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 412.390 1.254.880
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 899.760 2.737.920
Cộng lương tháng 19.186.600
Cộng lương ngày 737.946
3 QT tại sân cân bằng QTV2 QTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 3,26 9,92
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.749.000 11.408.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Phụ cấp làm đêm 10% LCB 307.050 458.850 374.900 1.140.800
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 1.112.050 1.493.850 1.179.900 3.785.800
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 412.390 1.254.880
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 899.760 2.737.920
Cộng lương tháng 19.186.600
Cộng lương ngày 737.946
4 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 2.020.320
Cộng lương tháng 13.204.300
Cộng lương ngày 507.858
5 Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 1.380.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 230.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 1.840.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 1.101.240 2.020.320
Cộng lương tháng 13.204.300
Cộng lương ngày 507.858
2. Lấy mẫu nước
1 Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun QTV2 QTV6 KTV5 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,99 2,66 9,32
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.059.000 10.718.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 1.035.000 805.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 336.490 1.178.980
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 734.160 2.572.320
Cộng lương tháng 17.114.300
Cộng lương ngày 658.242
2 Lấy mẫu nước ở LK, giếng QTV2 QTV6 CN3 (N3) KTV5 Nhóm
Định biên 1 1 1 1 4
Hệ số lương 2,67 3,99 2,81 2,66 12,13
Lương cấp bậc 3.070.500 4.588.500 3.231.500 3.059.000 13.949.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 690.000 2.760.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 115.000 460.000
Cộng phụ cấp 1.035.000 805.000 805.000 805.000 3.450.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 504.735 355.465 336.490 1.534.445
BHXH, BHYT, CĐ 736.920 1.101.240 775.560 734.160 3.347.880
Cộng lương tháng 22.281.825
Cộng lương ngày 856.993
3. Quan trắc chất lượng nước tại hiện trường
1 Đo chất lượng nước tại hiện trường bằng máy TOA CN3 (N3) QTV2 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,81 2,67 3,99 9,47
Lương cấp bậc 3.231.500 3.070.500 4.588.500 10.890.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 805.000 1.035.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 355.465 337.755 504.735 1.197.955
BHXH, BHYT, CĐ 775.560 736.920 1.101.240 2.613.720
Cộng lương tháng 17.347.175
Cộng lương ngày 667.199
4. Bơm thau rửa
1 Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí CN2 (N3) ĐTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 2 1 1 4
Hệ số lương 2,40 3,99 3,26 9,65
Lương cấp bậc 5.520.000 4.588.500 3.749.000 13.857.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 1.380.000 690.000 690.000 2.760.000
Độc hại 0,1*LTT 230.000 115.000 115.000 460.000
Cộng phụ cấp 1.610.000 1.035.000 805.000 3.450.000
Lương phụ 0,11*LHS 607.200 504.735 412.390 1.524.325
BHXH, BHYT, CĐ 1.324.800 1.101.240 899.760 3.325.800
Cộng lương tháng 22.157.625
Cộng lương ngày 852.216
2 Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí CN2 (N3) ĐTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 2 1 1 4
Hệ số lương 2,40 3,99 3,26 9,65
Lương cấp bậc 5.520.000 4.588.500 3.749.000 13.857.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 1.380.000 690.000 690.000 2.760.000
Độc hại 0,1*LTT 230.000 115.000 115.000 460.000
Cộng phụ cấp 1.610.000 1.035.000 805.000 3.450.000
Lương phụ 0,11*LHS 607.200 504.735 412.390 1.524.325
BHXH, BHYT, CĐ 1.324.800 1.101.240 899.760 3.325.800
Cộng lương tháng 22.157.625
Cộng lương ngày 852.216
3 Đo hồi phục sau khi bơm CN2 (N3) ĐTV6 KTV8 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,40 3,99 3,26 9,65
Lương cấp bậc 2.760.000 4.588.500 3.749.000 11.097.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000 230.000
Lưu động 0,6*LTT 690.000 690.000 690.000 2.070.000
Độc hại 0,1*LTT 115.000 115.000 115.000 345.000
Cộng phụ cấp 805.000 1.035.000 805.000 2.645.000
Lương phụ 0,11*LHS 303.600 504.735 412.390 1.220.725
BHXH, BHYT, CĐ 662.400 1.101.240 899.760 2.663.400
Cộng lương tháng 17.626.625
Cộng lương ngày 677.947
B. NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
I. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước mặt
1 Xử lý số liệu quan trắc nước mặt QTV2 QTV4 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,33 6,00
Lương cấp bậc 3.070.500 3.829.500 6.900.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 0 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 421.245 759.000
BHXH, BHYT, CĐ 706.215 880.785 1.587.000
Cộng lương tháng 9.476.000
Cộng lương ngày 364.462
II. Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng
1 Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng QTV2 QTV4 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,33 6,00
Lương cấp bậc 3.070.500 3.829.500 6.900.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 0 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 421.245 759.000
BHXH, BHYT, CĐ 706.215 880.785 1.587.000
Cộng lương tháng 9.476.000
Cộng lương ngày 364.462
III. Xử lý số liệu lấy mẫu và kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Xử lý số liệu lấy mẫu QTV6 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,99 3,99
Lương cấp bậc 4.588.500 4.588.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 504.735
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.055.355
Cộng lương tháng 6.378.590
Cộng lương ngày 245.330
2 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 880.785 1.055.355 1.936.140
Cộng lương tháng 11.510.120
Cộng lương ngày 442.697
IV. Xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ nước dưới đất
1 Xử lý số liệu quan trắc nước dưới đất QTV4 QTV6 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,99 7,32
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 8.418.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 925.980
BHXH, BHYT, CĐ 880.785 1.055.355 1.936.140
Cộng lương tháng 11.510.120
Cộng lương ngày 442.697
V. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc
1 Xử lý số liệu kết quả bơm thông rửa ĐTV6 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,99 3,99
Lương cấp bậc 4.588.500 4.588.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 504.735
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.055.355
Cộng lương tháng 6.378.590
Cộng lương ngày 245.330
C. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
I. Xử lý kết quả quan trắc tài nguyên NM, NDĐ, kết quả quan trắc chất lượng nước
1 Lập kế hoạch QT hàng năm ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC4 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,99 4,74 5,42 14,15
Lương cấp bậc 4.588.500 5.451.000 6.233.000 16.272.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 599.610 685.630 1.789.975
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.253.730 1.433.590 3.742.675
Cộng lương tháng 22.035.150
Cộng lương ngày 847.506
2 Cập nhật CSDL ĐTV2 ĐTV4 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 2,67 3,33 6,00
Lương cấp bậc 3.070.500 3.829.500 6.900.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 421.245 759.000
BHXH, BHYT, CĐ 706.215 880.785 1.587.000
Cộng lương tháng 9.476.000
Cộng lương ngày 364.462
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công ĐTV4 ĐTV6 ĐTVC2 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,33 3,99 4,74 12,06
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 5.451.000 13.869.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 599.610 1.525.590
BHXH, BHYT, CĐ 880.785 1.055.355 1.253.730 3.189.870
Cộng lương tháng 18.814.460
Cộng lương ngày 723.633
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc ĐTV4 ĐTV6 ĐTVC2 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,33 3,99 4,74 12,06
Lương cấp bậc 3.829.500 4.588.500 5.451.000 13.869.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 504.735 599.610 1.525.590
BHXH, BHYT, CĐ 880.785 1.055.355 1.253.730 3.189.870
Cộng lương tháng 18.814.460
Cộng lương ngày 723.633
5 Biên soạn niên giám TNNDĐ ĐTV2 ĐTV4 ĐTVC2 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 2,67 3,33 4,74 11
Lương cấp bậc 3.070.500 3.829.500 5.451.000 12.351.000
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 337.755 421.245 599.610 1.358.610
BHXH, BHYT, CĐ 706.215 880.785 1.253.730 2.840.730
Cộng lương tháng 16.780.340
Cộng lương ngày 645.398
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC3 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,99 4,74 5,08 13,81
Lương cấp bậc 4.588.500 5.451.000 5.842.000 15.881.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 599.610 642.620 1.746.965
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.253.730 1.343.660 3.652.745
Cộng lương tháng 21.511.210
Cộng lương ngày 827.354
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC4 Nhóm
Hệ số lương 1 1 1 3
Hệ số lương 3,99 4,74 5,42 14,15
Lương cấp bậc 4.588.500 5.451.000 6.233.000 16.272.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 599.610 685.630 1.789.975
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.253.730 1.433.590 3.742.675
Cộng lương tháng 22.035.150
Cộng lương ngày 847.506
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước ĐTV6 ĐTVC2 ĐTVC4 Nhóm
Định biên 1 1 1 3
Hệ số lương 3,99 4,74 5,42 14,15
Lương cấp bậc 4.588.500 5.451.000 6.233.000 16.272.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 599.610 685.630 1.789.975
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.253.730 1.433.590 3.742.675
Cộng lương tháng 22.035.150
Cộng lương ngày 847.506
9 Xử lý kết quả QT chất lượng nước ĐTV6 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,99 3,99
Lương cấp bậc 4.588.500 4.588.500
PC trách nhiệm 20% LTT 230.000
Cộng phụ cấp 230.000 230.000
Lương phụ 0,11*LHS 504.735 504.735
BHXH, BHYT, CĐ 1.055.355 1.055.355
Cộng lương tháng 6.378.590
Cộng lương ngày 245.330
D. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
1. Dự báo TNN bằng phương pháp Thống kê
1 Thu thập tài liệu DBV4 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,33 3,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.829.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 765.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 421.245
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 919.080
Cộng lương tháng 5.935.725
Cộng lương ngày (công nhóm) 228.297
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,25 57.074
2 Tổng hợp phân tích tài liệu DBV4 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,33 3,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.829.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 765.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 421.245
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 919.080
Cộng lương tháng 5.935.725
Cộng lương ngày (công nhóm) 228.297
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,50 114.149
3 Nhập dữ liệu DBV3 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,00 3,00
Lương cấp bậc 3.450.000 3.450.000
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 690.000 690.000
Lương phụ 0,11*LHS 379.500 379.500
BHXH, BHYT, CĐ 828.000 828.000
Cộng lương tháng 5.347.500
Cộng lương ngày (công nhóm) 205.673
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,25 51.418
4 Xây dựng phương trình dự báo DBV4 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,33 3,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.829.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 765.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 421.245
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 919.080
Cộng lương tháng 5.935.725
Cộng lương ngày (công nhóm) 228.297
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,38 85.840
5 Đánh giá kết quả dự báo DBV4 DBV3 Nhóm
Định biên 1 1 2
Hệ số lương 3,33 3,00 6,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.450.000 7.279.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 690.000 1.455.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 379.500 800.745
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 828.000 1.747.080
Cộng lương tháng 11.283.225
Cộng lương ngày (công nhóm) 433.970
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,12 53.812
6 Lập báo cáo DBV4 Nhóm
Định biên 1 1
Hệ số lương 3,33 3,33
Lương cấp bậc 3.829.500 3.829.500
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người 765.900 765.900
Lương phụ 0,11*LHS 421.245 421.245
BHXH, BHYT, CĐ 919.080 919.080
Cộng lương tháng 5.935.725
Cộng lương ngày (công nhóm) 228.297
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): 0,25 57.074
Phần IV
TÍNH GIÁ VẬT LIỆU
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,10 0,40 0,20 10.670 1.067 4.268 2.134
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 4,00 2,00 1.500 1.500 6.000 3.000
3 Bút bi Cái 0,10 0,40 0,20 2.000 200 800 400
4 Bút chì đen Cái 0,10 0,40 0,20 2.500 250 1.000 500
5 Bút xóa Cái 0,03 0,12 0,06 10.000 300 1.200 600
6 Cặp đựng tài liệu Cái 0,10 0,40 0,20 16.000 1.600 6.400 3.200
7 Cồn dán Lọ 0,10 0,40 0,20 1.500 150 600 300
8 Giấy A4 Gram 0,01 0,04 0,02 30.000 300 1.200 600
9 Đĩa CD Hộp 0,03 0,12 0,06 110.000 3.300 13.200 6.600
10 Nhật ký Quyển 0,03 0,12 0,06 13.000 390 1.560 780
11 Pin 1,5V Đôi 0,20 0,80 0,40 2.500 500 2.000 1.000
12 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,04 0,02 2.500 25 100 50
13 Điện năng Kwh 2,76 11,04 5,52 1.508 4.162 16.648 8.324
14 Vật liệu khác % 8 8 8 14.511 58.042 29.021
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT Danh mục vật liệu ĐVT Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,12 10.670 1.280
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 1.500 1.500
3 Bút bi Cái 0,10 2.000 200
4 Bút chì đen Cái 0,10 2.500 250
5 Cặp đựng tài liệu Cái 0,10 16.000 1.600
6 Cồn dán Lọ 0,10 1.500 150
7 Giấy A4 Ram 0,01 30.000 300
8 Pin 1,5V Đôi 0,50 2.500 1.250
9 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 2.500 25
10 Sổ ghi đo lưu lượng Quyển 1,00 2.500 2.500
11 Vật liệu khác % 8 9.055
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước trên sông, hồ Quan trắc chất lượng nước tại thực địa Lấy mẫu nước trên sông, hồ Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Axit bảo quản mẫu Lọ 0,08 - 20.000 1.600 0
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 1,00 - 1.500 1.500 0
3 Bút bi Cái 0,01 - 2.000 20 0
4 Bút chì đen Cái 0,01 - 2.500 25 0
5 Bút viết trên kính Cái 0,01 - 8.000 80 0
6 Can nhựa 1 lít Cái 1,00 - 5.000 5.000 0
7 Can nhựa 2 lít Cái 1,00 - 7.000 7.000 0
8 Can nhựa 3 lít Cái 1,00 - 9.000 9.000 0
9 Cặp hồ sơ Chiếc 0,02 - 16.000 320 0
10 Chai đựng mẫu Cái - 3,00 2.000 0 6.000
11 Chai thủy tinh 0,5l nút nhám Cái 1,00 - 2.000 2.000 0
12 Cồn 90o 0,5l Lọ 0,08 - 12.000 960 0
13 Cồn rửa Lít - 0,20 11.000 0 2.200
14 Dung dịch bảo quản đầu đo Ml - 0,70 1.000 0 700
15 Dung dịch chuẩn pH 4,01 Ml - 2,00 1.000 0 2.000
16 Dung dịch chuẩn pH 7,01 Ml - 2,00 1.100 0 2.200
17 Etiket Tờ 3,00 - 100 300 0
18 Giấy lọc Hộp 0,01 0,01 36.000 360 360
19 Giấy quỳ Cuộn 0,01 - 55.000 550 0
20 Nhật ký Quyển 0,01 0,01 13.000 130 130
21 Pin 1,5V Đôi 0,08 - 2.500 200 0
22 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,01 2.500 25 25
23 Vật liệu khác % 8 8 31.396 14.704
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT Tên vật liệu ĐVT Tần suất đo Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 lần/ngày 12 lần/ngày 1 lần/ngày 12 lần/ngày
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,01 3,12 10.670 107 33.290
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 312,00 1.500 1.500 468.000
3 Bút bi Cái 0,01 2,50 2.000 20 5.000
4 Bút chì đen Cái 0,01 2,50 2.500 25 6.250
5 Bút xóa Cái 0,01 1,25 10.000 100 12.500
6 Cặp đựng tài liệu Cái 0,01 3,12 16.000 160 49.920
7 Giấy A4 Gram 0,01 3,12 30.000 300 93.600
8 Đĩa CD Cái 0,01 3,12 8.500 85 26.520
9 Nhật ký Quyển 0,01 3,12 13.000 130 40.560
10 Pin 1,5V Đôi 0,02 6,24 2.500 50 15.600
11 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 3,12 2.500 25 7.800
12 Sổ quan trắc mực nước Quyển 0,01 3,12 2.500 25 7.800
13 Xăng Lít 1,20 2,40 23.150 29.169 58.338
14 Vật liệu khác % 8 8 31.898 886.525
b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: 1 tháng/sân
TT Tên vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bảng báo cáo khí tượng cơ bản Tờ 25,00 1.400 35.000
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 125,00 1.500 187.500
3 Bút bi Cái 2,50 2.000 5.000
4 Bút chì đen Cái 2,50 2.500 6.250
5 Bút chì kim Cái 21,60 13.000 280.800
6 Bút xóa Cái 1,25 10.000 12.500
7 Đĩa CD Cái 1,25 8.500 10.625
8 Giản đồ vũ lượng ký ngày Tờ 25,00 60 1.500
9 Giấy thấm Gói 75,00 100 7.500
10 Hộp ghim dập Hộp 2,50 2.500 6.250
11 Nhật ký Quyển 0,25 13.000 3.250
12 Pin 1,5V Cục 12,50 1.250 15.625
13 Sổ 15 x 20 cm Quyển 2,50 2.500 6.250
14 Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5 Quyển 1,00 2.500 2.500
15 Sổ khí tượng cơ bản SKT1 Quyển 1,00 2.500 2.500
16 Sổ quan trắc GGI-3000 Quyển 1,00 2.500 2.500
17 Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí Quyển 1,00 2.500 2.500
18 Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man Gói 25,00 50.000 1.250.000
19 Điện năng Kwh 261,36 1.508 394.131
20 Vật liệu khác % 8,00 2.379.225
1.2. Quan trắc tự ghi
Tính xăng xe cho 4 lần đo 1 tháng cho QT tự ghi dạng cơ và tự ghi bán tự động, 2 lần đi kiểm tra 1 tháng cho QT tự động truyền số liệu
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,10 0,10 0,10 10.670 1.067 1.067 1.067
2 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 1,00 1,00 1,00 1.500 1.500 1.500 1.500
3 Bút bi Cái 0,34 0,34 0,17 2.000 680 680 340
4 Bút chì đen Cái 0,34 0,34 0,17 2.500 850 850 425
5 Cặp đựng tài liệu Cái 0,14 0,14 0,07 16.000 2.240 2.240 1.120
6 Đĩa CD Hộp 0,07 0,07 0,07 8.500 595 595 595
7 Giấy A4 Gram 0,01 0,01 0,01 30.000 300 300 300
8 Pin 1,5V Đôi 0,20 0,20 0,20 2.500 500 500 500
9 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00 1,00 0,50 2.500 2.500 2.500 1.250
10 Sổ quan trắc mực nước Quyển 1,00 1,00 0,50 2.500 2.500 2.500 1.250
11 Cáp lụa D3mm - L= 30m m - 1,20 1,20 2.500 0 3.000 3.000
12 Xăng Lít 4,80 4,80 2,40 23.150 116.676 116.676 58.338
13 Vật liệu khác % 8 8 8 130.427 133.667 70.593
2. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước
TT Tên vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Axit bảo quản mẫu Lọ 0,08 0,08 20.000 1.600 1.600
2 Biểu mẫu báo cáo các loại Tờ 1,00 1,00 1.500 1.500 1.500
3 Bút bi Cái 0,01 0,01 2.000 20 20
4 Bút chì đen Cái 0,01 0,01 2.500 25 25
5 Bút viết trên kính Cái 0,01 0,01 8.000 80 80
6 Can nhựa loại 1 lít Cái 1,00 1,00 5.000 5.000 5.000
7 Can nhựa loại 2 lít Cái 1,00 1,00 7.000 7.000 7.000
8 Can nhựa loại 3 lít Cái 1,00 1,00 9.000 9.000 9.000
9 Cặp hồ sơ Chiếc 0,02 0,02 16.000 320 320
10 Chai thủy tinh 0,51 nút nhám Cái 1,00 1,00 2.000 2.000 2.000
11 Cồn 90o 0,5l Lọ 0,08 0,08 12.000 960 960
12 Etiket Tờ 3,00 3,00 100 300 300
13 Giấy lọc Hộp 0,01 0,01 36.000 360 360
14 Giấy quỳ Cuộn 0,01 0,01 55.000 550 550
15 Nhật ký Quyển 0,01 0,01 13.000 130 130
16 Ống cao su bơm nước 21mm M 0,00 0,50 13.000 - 6.500
17 Pin 1,5V Đôi 0,08 0,08 2.500 200 200
18 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 0,01 2.500 25 25
19 Dầu diezel Lít 0,00 4,60 20.767 - 95.528
20 Vật liệu khác % 8 8 31.396 133.944
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Chai đựng mẫu Cái 3,00 2.000 6.000
2 Cồn rửa Lít 0,20 11.000 2.200
3 Dung dịch bảo quản đầu đo Ml 0,70 1.000 700
4 Dung dịch chuẩn pH 4,01 Ml 2,00 1.000 2.000
5 Dung dịch chuẩn pH 7,01 Ml 2,00 1.100 2.200
6 Giấy lọc Hộp 0,01 36.000 360
7 Nhật ký Quyển 0,01 13.000 130
8 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,01 2.500 25
9 Vật liệu khác % 8 14.704
4. Bơm thau rửa
4.1. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm giếng khoan đường kính nhỏ.
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bu lông có ê cu và long đen Kg 0,02 35.000 700
2 Sơn trắng Kg 0,03 20.000 600
3 Thép tấm dày 3 mm Kg 0,10 11.500 1.150
4 Vật liệu khác % 8 2.646
4.2. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Đai dẫn đồng hình thang Mét 0,00 40.000 -
2 Đệm nắp bít Cái 0,40 30.000 12.000
3 Ống khí có đầu nối 2” - 3” Mét 1,00 27.300 27.300
4 Pin đại Cục 1,00 3.000 3.000
5 Que hàn Kg 0,60 29.700 17.820
6 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10 2.500 250
7 Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm Mét 0,00 27.300 -
8 Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm Mét 0,00 55.000 -
9 Dầu diezel Lít 69,40 20.767 1.441.230
10 Dầu phụ % 3,00 43.237
11 Vật liệu khác % 8 1.549.667
4.3. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bút bi Cái 0,10 2.000 200
2 Dây điện kép Mét 0,10 8.300 830
3 Pin đại Cục 0,10 3.000 300
4 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10 2.500 250
5 Điện năng Kwh 3,63 1.508 5.474
6 Vật liệu khác % 8 7.180
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 0,20 10.670 2.134
2 Bìa đóng sách Ram 0,10 1.000 100
3 Bút bi Cái 0,50 2.000 1.000
4 Bút chì đen Cái 0,50 2.500 1.250
5 Đĩa CD Hộp 0,05 110.000 5.500
6 Giấy A4 Ram 0,10 30.000 3.000
7 Hộp đựng tài liệu Cái 0,10 35.000 3.500
8 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,20 2.500 500
9 Điện năng Kwh 5 1.508 7.540
10 Vật liệu khác % 8 25.883
2. Quan trắc lưu lượng
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính trắng khổ 5cm Cuộn 2,00 10.670 21.340
2 Bìa đóng sách Ram 0,10 1.000 100
3 Bút bi Cái 2,00 2.000 4.000
4 Bút chì đen Cái 2,00 2.500 5.000
5 Đĩa CD Cái 1,00 8.500 8.500
6 Giấy A4 Ram 1,00 30.000 30.000
7 Hộp đựng tài liệu Cái 0,10 35.000 3.500
8 Mực in laser Hộp 0,01 512.000 5.120
9 Mực photocopy Hộp 0,01 450.000 4.500
10 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00 2.500 2.500
11 Điện năng Kwh 40 1.508 60.320
12 Vật liệu khác % 8 151.645
3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước Phân tích chất lượng nước tại thực địa Lấy mẫu nước Phân tích chất lượng nước tại thực địa
1 Bút bi Cái 0,03 0,03 2.000 60 60
2 Bút chì đen Cái 0,03 0,03 2.500 75 75
3 Cặp 3 dây Cái 0,03 0,03 5.000 150 150
4 Giấy A4 Ram 0,10 0,10 30.000 3.000 3.000
5 Mực in laser Hộp 0,001 0,002 512.000 512 1.024
6 Mực photocopy Hộp 0,001 0,001 450.000 450 450
7 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,03 0,06 2.500 75 150
8 Điện năng Kwh 1,5 3 1.508 2.262 4.524
9 Vật liệu khác % 8 8 6.930 9.826
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 2,50 9.500 23.750
2 Bìa đóng sách Tờ 4,00 1.000 4.000
3 Bút bi Cái 1,50 2.000 3.000
4 Bút chì kim Cái 1,50 13.000 19.500
5 Bút đánh dấu Cái 1,00 3.200 3.200
6 Đĩa CD Cái 0,30 8.500 2.550
7 Giấy A4 Ram 0,50 30.000 15.000
8 Hộp đựng tài liệu Hộp 0,15 35.000 5.250
9 Hộp ghim dập Hộp 0,50 2.500 1.250
10 Hộp ghim kẹp Hộp 1,50 2.500 3.750
11 Mực in laser Hộp 0,03 512.000 15.360
12 Sổ 15 x 20 cm Quyển 1,00 2.500 2.500
13 Điện năng Kwh 30 1.508 45.240
14 Vật liệu khác % 8 152.279
5. Bơm thông rửa công trình quan trắc
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Cặp 3 dây Cái 0,50 5.000 2.500
2 Giấy A4 Ram 0,10 30.000 3.000
3 Hộp ghim kẹp Hộp 0,10 2.500 250
4 Mực in laser Hộp 0,007 512.000 3.584
5 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10 2.500 250
6 Vật liệu khác % 8 10.351
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức (100 số liệu) Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,87 0,3 2,23 0,74 0,98 3,27 0,44 0,44 9.500 8.265 2.850 21.161 7.054 9.310 31.065 4.133 4.133
2 Bìa đóng sách Tờ 0,87 0,3 2,23 0,74 0,98 3,27 0,44 0,44 1.000 870 300 2.228 743 980 3.270 435 435
3 Bút bi Cái 0,93 0,32 2,38 0,79 1,05 3,5 0,47 0,47 2.000 1.860 640 4.755 1.585 2.100 7.000 930 930
4 Bút chì kim Cái 0,6 0,2 1,53 0,51 0,67 2,25 0,30 0,30 13.000 7.800 2.600 19.890 6.630 8.710 29.250 3.900 3.900
5 Bút đánh dấu Cái 0,13 0,05 0,34 0,11 0,15 0,5 0,07 0,07 3.200 416 160 1.080 360 480 1.600 208 208
6 Bút xóa Cái 0,13 0,05 0,34 0,11 0,15 0,5 0,07 0,07 10.000 1.300 500 3.375 1.125 1.500 5.000 650 650
7 Cặp đựng tài liệu Cái 0,6 0,2 1,53 0,51 0,67 2,25 0,30 0,30 16.000 9.600 3.200 24.480 8.160 10.720 36.000 4.800 4.800
8 Cặp trình ký Chiếc 0,07 0 0,17 0,06 0,07 0,25 0,04 0,04 10.450 732 - 1.803 601 732 2.613 366 366
9 Đĩa CD Chiếc 0,12 0,04 0,31 0,10 0,13 0,45 0,06 0,06 8.500 1.020 340 2.614 871 1.105 3.825 510 510
10 Giấy A3 Ram 0,17 0 0,43 0,14 0,19 0,63 0,09 0,09 120.000 20.400 - 51.300 17.100 22.800 75.600 10.200 10.200
11 Giấy A4 Ram 0,17 0,06 0,43 0,14 0,19 0,63 0,09 0,09 30.000 5.100 1.800 12.825 4.275 5.700 18.900 2.550 2.550
12 Hộp đựng tài liệu Hộp 0,07 0,02 0,17 0,06 0,07 0,25 0,04 0,04 35.000 2.450 700 6.038 2.013 2.450 8.750 1.225 1.225
13 Hộp ghim dập Hộp 0,1 0,03 0,26 0,09 0,11 0,38 0,05 0,05 2.500 250 75 638 213 275 950 125 125
14 Hộp ghim kẹp Hộp 0,4 0,14 1,02 0,34 0,45 1,5 0,20 0,20 2.500 1.000 350 2.550 850 1.125 3.750 500 500
15 Mực in laser Hộp 0,01 0 0,04 0,01 0,01 0,05 0,01 0,01 512.000 5.120 - 19.200 6.400 5.120 25.600 2.560 2.560
16 Mực photocopy Hộp 0,01 0 0,02 0,01 0,01 0,03 0,01 0,01 450.000 4.500 - 10.125 3.375 4.500 13.500 2.250 2.250
17 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,2 0,07 0,51 0,17 0,22 0,75 0,10 0,10 2.500 500 175 1.275 425 550 1.875 250 250
18 Điện năng Kwh 5,6 1,9 14,27 4,76 6,28 20,98 2,80 2,80 1.508 8.445 2.865 21.512 7.171 9.470 31.638 4.222 4.222
19 Vật liệu khác % 8 8 8 8 8 8 8 8 85.322 17.650 221.674 73.891 93.879 321.669 42.661 42.661
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT Danh mục vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,10 9.500 950
2 Bút bi Cái 0,01 2.000 20
3 Bút chì đen Cái 0,01 2.500 25
4 Hộp đựng tài liệu Cái 0,10 35.000 3.500
5 Đĩa CD Hộp 0,03 110.000 3.300
6 Giấy A4 Ram 0,01 30.000 300
7 Hộp ghim dập Hộp 0,10 2.500 250
8 Hộp ghim kẹp Hộp 0,10 2.500 250
9 Mực in laser Hộp 0,01 512.000 5.120
10 Mực photocopy Hộp 0,01 450.000 4.500
11 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,10 2.500 250
12 Điện năng Kwh 0,59 1.508 890
13 Vật liệu khác % 8 20.832
3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
ĐVT: ca/dự báo
TT Tên vật liệu ĐVT Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Băng dính khổ 5 cm Cuộn 0,40 9.500 3.800
2 Bìa đóng sách Tờ 4,00 1.000 4.000
3 Bút bi Cái 0,40 2.000 800
4 Đĩa CD Cái 0,40 8.500 3.400
5 Giấy A4 Ram 0,40 30.000 12.000
6 Hộp đựng tài liệu Cái 0,40 35.000 14.000
7 Hộp ghim kẹp Hộp 0,40 2.500 1.000
8 Mực in laser Hộp 0,004 512.000 2.048
9 Mực photocopy Hộp 0,01 450.000 3.600
10 Sổ 15 x 20 cm Quyển 0,40 2.500 1.000
11 Điện năng Kwh 12,00 1.508 18.096
12 Vật liệu khác % 8 67.396
Phần V
TÍNH GIÁ DỤNG CỤ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,21 0,84 0,42 50.000 22,4 89,7 44,9
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,41 1,64 0,82 50.000 43,8 175,2 87,6
3 Ba lô Cái 18 0,82 3,28 1,64 50.000 87,6 350,4 175,2
4 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,41 1,64 0,82 40.000 26,3 105,1 52,6
5 Đèn xạc điện Cái 12 0,21 0,84 0,42 230.000 154,8 619,2 309,6
6 Găng tay BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64 5.000 26,3 105,1 52,6
7 Giầy BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64 95.000 499,4 1.997,4 998,7
8 Kính BHLĐ Cái 12 0,82 3,28 1,64 30.000 78,8 315,4 157,7
9 Mũ BHLĐ Cái 12 0,82 3,28 1,64 20.000 52,6 210,3 105,1
10 Nhiệt kế Cái 12 0,41 1,64 0,82 30.000 39,4 157,7 78,8
11 Phao cứu sinh Chiếc 24 0,82 3,28 1,64 45.000 59,1 236,5 118,3
12 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0,82 3,28 1,64 50.000 175,2 700,9 350,4
13 Thủy chí tráng men (4 cái) Bộ 36 0,82 3,28 1,64 150.000 131,4 525,6 262,8
14 Ủng BHLĐ Đôi 6 0,82 3,28 1,64 44.000 231,3 925,1 462,6
15 Các dụng cụ khác % 5 5 5 1.628 6.514 3.257
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,42 0,84 50.000 45 90
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,84 1,68 50.000 90 179
3 Ba lô Cái 18 1,68 3,35 50.000 179 358
4 Đèn xạc điện Cái 12 0,84 1,68 230.000 619 1.238
5 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,68 3,35 95.000 1.023 2.040
6 Máy tính bỏ túi Cái 24 0,61 0,61 160.000 156 156
7 Mũ BHLĐ Cái 12 1,68 3,35 20.000 108 215
8 Phao cứu sinh Chiếc 24 1,68 3,35 45.000 121 242
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,68 3,35 50.000 359 716
10 Thủy chí tráng men (4 cái) Bộ 36 0,61 0,61 150.000 98 98
11 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,68 3,35 44.000 474 945
12 Các dụng cụ khác % 5 5 3.436 6.591
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,34 50.000 36
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,68 50.000 73
3 Ba lô Cái 18 1,35 50.000 144
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04 10.000 1
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07 1.000.000 224
6 Đèn pin Cái 24 0,25 10.000 4
7 Đèn xạc điện Cái 12 0,86 230.000 634
8 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,35 5.000 43
9 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,35 95.000 822
10 Kính BHLĐ Cái 12 1,35 30.000 130
11 Mũ BHLĐ Cái 12 1,35 20.000 87
12 Phao cứu sinh Cái 24 1,35 45.000 97
13 Quần áo BHLĐ Chiếc 9 1,35 50.000 288
14 Quần áo mưa Bộ 12 0,68 120.000 262
15 Ủng BHLĐ Cái 6 1,35 44.000 381
16 Xô tôn Cái 12 0,07 25.000 6
17 Các dụng cụ khác % 5 3.394
II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Tần suất đo Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 lần/ngày 12 lần/ngày 1 lần/ngày 12 lần/ngày
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,29 19,50 50.000 31 2.083
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,58 39,00 50.000 62 4.167
3 Ba lô Cái 18 1,16 78,00 50.000 124 8.333
4 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,22 8,58 670.000 157 6.142
5 Đèn pin Cái 24 0,32 39,00 10.000 5 625
6 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00 5.000 37 2.500
7 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00 95.000 706 47.500
8 Kính BHLĐ Cái 12 1,16 78,00 30.000 112 7.500
9 Mũ BHLĐ Cái 12 1,16 78,00 20.000 74 5.000
10 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,20 7,80 150.000 96 3.750
11 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,16 78,00 50.000 248 16.667
12 Quần áo mưa Bộ 12 0,29 19,50 120.000 112 7.500
13 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,16 78,00 44.000 327 22.000
14 Dụng cụ khác % 5 5 2.196 140.455
b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: Ca/1 tháng-sân
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Áp kế Cái 36 6,48 66.000 457
2 Bàn dập ghim loại nhỏ Cái 36 2,16 20.000 46
3 Bàn làm việc Cái 60 78,00 300.000 15.000
4 Bàn xoa Cái 12 2,16 20.000 138
5 Bảng tra độ ẩm Quyển 48 2,16 50.000 87
6 Cốc đong (bằng nhôm) Cái 36 4,32 56.000 258
7 Dao rựa Cái 12 2,16 10.000 69
8 Đèn pin Cái 24 39,00 10.000 625
9 Đồng hồ bấm giây Cái 24 2,16 300.000 1.038
10 Đồng hồ treo tường Cái 36 78,00 50.000 4.167
11 Dụng cụ sửa chữa cơ khí Bộ 36 2,16 1.200.000 2.769
12 Găng tay BHLĐ Đôi 6 78,00 5.000 2.500
13 Ghế tựa Cái 60 39,00 80.000 2.000
14 Giầy BHLĐ Đôi 6 78,00 95.000 47.500
15 Hòm tôn đựng dụng cụ Cái 24 78,00 60.000 7.500
16 Hòm tôn đựng tài liệu Cái 60 78,00 60.000 3.000
17 Khóa bảo vệ lỗ khoan Cái 40 3,24 70.000 218
18 Khóa cá sấu 110 - 130mm Cái 40 4,32 83.000 345
19 Kính BHLĐ Cái 12 78,00 30.000 7.500
20 Máy tính bỏ túi Cái 24 2,16 160.000 554
21 Mũ BHLĐ Cái 12 78,00 20.000 5.000
22 Nhiệt kế Cái 12 2,16 30.000 208
23 Nhiệt kế lều khô Cái 12 2,16 30.000 208
24 Nhiệt kế lều ướt Cái 12 2,16 30.000 208
25 Ô che Cái 24 2,16 120.000 415
26 Quả nặng Cái 12 2,16 150.000 1.038
27 Quần áo BHLĐ Bộ 9 78,00 50.000 16.667
28 Quần áo mưa Bộ 12 19,50 120.000 7.500
29 Thùng định lượng 20l Cái 24 78,00 280.000 35.000
30 Ủng BHLĐ Đôi 6 78,00 44.000 22.000
31 Xà beng Cái 24 4,32 110.000 762
32 Xẻng Cái 12 4,32 15.000 208
33 Dụng cụ khác % 5 194.234
1.2. Quan trắc tự ghi
a. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi dạng cơ, bán tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Tên dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Ba lô Cái 18 5,84 50.000 624
2 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 1,49 670.000 1.067
3 Găng tay BHLĐ Đôi 6 5,84 5.000 187
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 5,84 95.000 3.556
5 Kính BHLĐ Cái 12 5,84 30.000 562
6 Mũ BHLĐ Cái 12 5,84 20.000 374
7 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 1,49 150.000 716
8 Quần áo BHLĐ Bộ 9 5,84 50.000 1.248
9 Quần áo mưa Bộ 12 1,46 120.000 562
10 Ủng BHLĐ Đôi 6 5,84 44.000 1.647
11 Dụng cụ khác % 5 11.070
b. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Tên dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Ba lô Cái 18 2,92 50.000 312
2 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,75 670.000 537
3 Găng tay BHLĐ Đôi 6 2,92 5.000 94
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 2,92 95.000 1.778
5 Kính BHLĐ Cái 12 2,92 30.000 281
6 Mũ BHLĐ Cái 12 2,92 20.000 187
7 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,75 150.000 361
8 Quần áo BHLĐ Bộ 9 2,92 50.000 624
9 Quần áo mưa Bộ 12 0,73 120.000 281
10 Ủng BHLĐ Đôi 6 2,92 44.000 824
11 Dụng cụ khác % 5 5.543
2. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,44 0,91 50.000 47,01 97,22
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,89 1,82 50.000 95,09 194,44
3 Ba lô Cái 18 1,77 3,64 50.000 189,10 388,89
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04 0,14 10.000 1,28 4,49
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07 0,14 1.000.000 224,36 448,72
6 Bộ đo mực nước bằng điện Bộ 36 0,00 0,58 670.000 0,00 415,17
7 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 36 0,25 0,58 560.000 149,57 347,01
8 Búa con Cái 24 0,00 0,09 7.000 0,00 1,01
9 Cáp lụa treo máy bơm MP1 M 24 0,00 0,14 40.000 0,00 8,97
10 Cáp lụa 5mm M 12 0,00 0,58 25.000 0,00 46,47
11 Dao rựa Cái 12 0,00 0,01 10.000 0,00 0,32
12 Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m Cuộn 24 0,00 0,14 4.612.200 0,00 1.034,79
13 Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK M 12 0,00 0,58 5.000 0,00 9,29
14 Đèn pin Cái 24 0,25 0,58 10.000 4,01 9,29
15 Đèn xạc điện Cái 12 0,86 0,58 230.000 633,97 427,56
16 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64 5.000 56,73 116,67
17 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64 95.000 1.077,88 2.216,67
18 Kẹp ống 21mm Cái 40 0,00 0,58 5.000 0,00 2,79
19 Kẹp ống 60mm Cái 40 0,00 0,58 7.000 0,00 3,90
20 Khóa cá sấu 110 - 130mm Cái 40 0,00 0,58 83.000 0,00 46,29
21 Khóa cá sấu 60 - 75mm Cái 40 0,00 0,58 76.000 0,00 42,38
22 Kìm điện Cái 36 0,00 0,07 10.000 0,00 0,75
23 Kính BHLĐ Cái 12 0,86 3,64 30.000 82,69 350,00
24 Máy đo thông số môi trường nước Cái 36 0,01 0,26 1.000.000 10,68 277,78
25 Mỏ lết Cái 24 0,00 0,04 103.000 0,00 6,60
26 Mũ BHLĐ Cái 12 1,77 3,64 20.000 113,46 233,33
27 Ống múc nước 60 mm (dài 1-1,5m) Ống 24 0,15 0,86 400.000 96,15 551,28
28 Ống nhũ tương 21mm M 40 0,00 0,04 165.000 0,00 6,35
29 Phao cứu sinh Cái 24 0,86 0 45.000 62,02 0,00
30 Quả nặng cá chì 1 kg Cái 12 0,00 0,14 150.000 0,00 67,31
31 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1,77 2,88 50.000 378,21 615,38
32 Quần áo mưa Bộ 12 0,86 0,86 120.000 330,77 330,77
33 Thừng ni lông 5mm (dài 30m) Cái 12 0,00 0,72 30.000 0,00 69,23
34 Tời lấy mẫu nước Cái 24 0,00 0,72 150.000 0,00 173,08
35 Ủng BHLĐ Đôi 6 1,77 3,64 44.000 499,23 1.026,67
36 Xô tôn Cái 12 0,07 0,14 25.000 5,61 11,22
37 Dụng cụ khác % 5 5 4.261 10.061
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Áo mưa bạt Cái 18 0,41 50.000 44
2 Áo rét BHLĐ Cái 18 0,81 50.000 87
3 Ba lô Cái 18 1,62 50.000 173
4 Bát nấu paraphin Cái 12 0,04 10.000 1
5 Bình bơm lọc Cái 12 0,07 1.000.000 224
6 Đèn pin Cái 24 0,25 10.000 4
7 Đèn xạc điện Cái 12 0,86 230.000 634
8 Găng tay BHLĐ Đôi 6 1,62 5.000 52
9 Giầy BHLĐ Đôi 6 1,62 95.000 987
10 Kính BHLĐ Cái 12 1,62 30.000 156
11 Mũ BHLĐ Cái 12 1,62 20.000 104
12 Phao cứu sinh Cái 24 1,62 45.000 117
13 Quần áo BHLĐ Chiếc 9 1,62 50.000 346
14 Quần áo mưa Bộ 12 0,41 120.000 158
15 Ủng BHLĐ Cái 6 1,62 44.000 457
16 Dụng cụ khác % 5 3.721
4. Bơm thau rửa
4.1. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt - tháo dỡ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Cáp kỹ thuật cách điện Mét 24 4,84 28.600 222
2 Clê các loại Bộ 36 4,00 879.000 3.756
3 Đồng hồ bấm giây Cái 24 4,00 300.000 1.923
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 19,36 95.000 11.790
5 Khoan điện Cái 36 4,00 700.000 2.991
6 Kính BHLĐ Cái 12 19,36 30.000 1.862
7 Mũ BHLĐ Cái 12 19,36 20.000 1.241
8 Xà beng Cái 24 1,00 110.000 176
9 Quần áo BHLĐ Bộ 9 19,36 50.000 4.137
10 Quần áo mưa Bộ 12 4,84 120.000 1.862
11 Tháp và tời quay tay Bộ 60 4,00 1.358.000 3.482
12 Ủng BHLĐ Đôi 6 19,36 44.000 5.461
13 Dụng cụ khác % 5 40.848
4.2. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Cáp kỹ thuật cách điện Mét 24 1,00 28.600 46
2 Clê các loại Bộ 36 0,80 879.000 751
3 Đồng hồ bấm giây Cái 24 0,80 300.000 385
4 Bộ dụng cụ cơ khí Bộ 36 0,80 560.000 479
5 Dụng cụ đo mực nước bằng điện Cái 36 0,80 670.000 573
6 Giầy BHLĐ Đôi 6 3,00 95.000 1.827
7 Khoan điện Cái 36 0,80 700.000 598
8 Kính BHLĐ Cái 12 3,00 30.000 288
9 Máy tính bỏ túi Cái 24 0,80 160.000 205
10 Mũ BHLĐ Cái 12 3,00 20.000 192
11 Mũi khoan kim loại Bộ 24 0,80 300.000 385
12 Quần áo BHLĐ Bộ 9 3,00 50.000 641
13 Quần áo mưa Bộ 12 0,75 120.000 288
14 Tháp và tời quay tay Bộ 60 0,80 1.358.000 696
15 Ủng BHLĐ Đôi 6 3,00 44.000 846
16 Xà beng Cái 24 0,80 110.000 141
17 Dụng cụ khác % 5 8.758
4.3. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Clê các loại Bộ 36 0,80 879.000 751
2 Đồng hồ bấm giây Cái 24 0,80 300.000 385
3 Dụng cụ đo mực nước bằng điện Cái 36 0,80 670.000 573
4 Giầy BHLĐ Đôi 6 3,00 95.000 1.827
5 Mũ BHLĐ Cái 12 3,00 20.000 192
6 Quần áo BHLĐ Bộ 9 3,00 50.000 641
7 Quần áo mưa Bộ 12 0,75 120.000 288
8 Ủng BHLĐ Đôi 6 3,00 44.000 846
9 Dụng cụ khác % 5 5.778
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 1,00 930.000 994
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,44 40.000 28
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,44 7.500.000 2.103
4 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,10 4.985.000 320
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,88 8.940.000 5.014
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,44 1.000.000 280
7 USB Cái 24 0,44 150.000 105
8 Các dụng cụ khác % 5 9.287
2. Quan trắc lưu lượng
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 8,75 930.000 8.694
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 4,38 40.000 280
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 4,38 7.500.000 21.034
4 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,50 4.985.000 1.598
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 8,75 8.940.000 50.144
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 4,38 1.000.000 2.804
7 USB Cái 24 4,38 150.000 1.052
8 Các dụng cụ khác % 5 89.886
3. Xử lý số liệu lấy mẫu và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Xử lý số liệu lấy mẫu Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa Xử lý số liệu lấy mẫu Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 Bàn máy vi tính Cái 60 0,25 0,70 300.000 48 135
2 Bộ lưu điện UPS Cái 36 0,25 0,70 930.000 248 696
3 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,13 0,35 40.000 8 22
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 0,13 0,35 7.500.000 601 1.683
5 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,10 0,20 6.000.000 385 769
6 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,25 0,70 8.940.000 1.433 4.012
7 Ổn áp 10A Cái 96 0,25 0,35 6.400.000 641 897
8 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,13 0,35 1.000.000 80 224
9 USB Cái 24 0,25 0,70 150.000 60 168
10 Dụng cụ khác % 5 5 3.679 9.036
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bàn máy vi tính Cái 60 5,50 300.000 1.058
2 Bút chì kim Cái 12 2,00 15.000 96
3 Chuột máy tính Cái 24 5,50 75.000 661
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Cái 60 2,75 7.500.000 13.221
5 Đồng hồ treo tường Cái 36 2,75 50.000 147
6 Ghế tựa Cái 60 5,50 80.000 282
7 Ghế xoay Cái 48 5,50 80.000 353
8 Máy hút bụi - 1,5Kw Cái 60 0,15 1.600.000 154
9 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,15 6.000.000 577
10 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 5,50 8.940.000 31.519
11 Quạt trần - 0,1 Kw Cái 60 2,75 500.000 881
12 USB Cái 24 2,75 150.000 661
13 Dụng cụ khác % 5 52.091
5. Bơm thau rửa công trình quan trắc
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bàn đóng gáy xoắn khổ A4 Cái 60 0,50 950.000 304
2 Bàn làm việc Cái 60 0,50 300.000 96
3 Bàn máy vi tính Cái 60 0,50 300.000 96
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,50 7.500.000 2.404
5 Máy Fax Cái 60 0,20 1.882.000 241
6 Máy hủy tài liệu Cái 60 0,20 1.428.750 183
7 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,20 6.000.000 769
8 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,50 8.940.000 2.865
9 Thiết bị đun nước Cái 60 0,20 2.950.000 378
10 USB Cái 24 0,50 150.000 120
11 Dụng cụ khác % 5 7.831
II. CÔNG TÁC VĂN PHÒNG TỔNG HỢP
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức (ca/100 số liệu) Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Bộ lưu điện UPS Cái 36 1,50 0,88 2,63 0,56 2,25 6,00 0,75 2,06 930.000 1.490 869 2.608 559 2.236 5.962 745 2.049
2 Đèn neon - 0,04Kw Bộ 24 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,69 40.000 32 28 56 12 48 128 16 44
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw Bộ 60 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,69 7.500.000 2.404 2.103 4.207 901 3.606 9.615 1.202 3.305
4 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,25 0,31 0,66 0,14 0,56 1,50 0,19 0,52 6.000.000 962 1.192 2.524 541 2.163 5.769 721 1.983
5 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 1,50 0,88 2,63 0,56 2,25 6,00 0,75 2,06 8.940.000 8.596 5.014 15.043 3.224 12.894 34.385 4.298 11.820
6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0,50 0,44 0,88 0,19 0,75 2,00 0,25 0,69 1.000.000 321 280 561 120 481 1.282 160 441
7 USB Cái 24 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,06 150.000 120 105 631 135 180 1.442 180 496
8 Bàn làm việc Cái 60 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,06 300.000 96 84 505 108 144 1.154 144 397
9 Ghế tựa Cái 60 0,50 0,44 2,63 0,56 0,75 6,00 0,75 2,06 80.000 26 22 135 29 38 308 38 106
10 Các dụng cụ khác % 5 5 5 5 5 5 5 5 14.749 10.185 27.583 5.911 22.880 63.047 7.881 21.672
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Bàn máy vi tính Cái 60 0,69 300.000 132
2 Bút chì kim Cái 12 0,29 15.000 14
3 Chuột máy tính Cái 24 0,69 75.000 83
4 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 0,69 7.500.000 3.305
5 Đồng hồ treo tường Cái 36 0,69 50.000 37
6 Ghế tựa Cái 60 0,69 80.000 35
7 Ghế xoay Cái 48 0,69 80.000 44
8 Máy hút bụi - 1,5 Kw Cái 60 0,02 1.600.000 21
9 Quạt thông gió Cái 36 0,69 250.000 184
10 Quạt trần - 0,1 Kw Cái 60 0,69 500.000 220
11 USB Cái 24 0,69 150.000 165
12 Máy in A4 - 0,5Kw Cái 60 0,17 6.000.000 661
13 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 0,69 8.940.000 3.940
14 Các dụng cụ thiết bị khác % 5 5.146
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
ĐVT: ca/dự báo
TT Tên dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá Thành tiền
1 Bàn máy vi tính Cái 60 3,5 300.000 673
2 Bộ lưu điện UPS Cái 36 3,5 930.000 3.478
3 Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw Bộ 60 3,5 7.500.000 16.827
4 Máy Fax Cái 60 0,5 1.882.000 603
5 Máy hút bụi - 1,5 Kw Cái 60 0,5 1.600.000 513
6 Máy hủy tài liệu Cái 60 0,5 1.428.750 458
7 Máy in màu A0 - 0,8Kw Cái 96 0,5 48.000.000 9.615
8 Máy in A3 - 0,5Kw Cái 60 0,5 4.985.000 1.598
9 Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw Cái 60 0,5 4.890.000 1.567
10 Máy vi tính - 0,4Kw Cái 60 3,5 8.940.000 20.058
11 Quạt cây - 0,06Kw Cái 36 1,2 500.000 641
12 Thiết bị đun nước Cái 60 1,0 2.950.000 1.891
13 Tủ đựng tài liệu Cái 60 3,5 1.000.000 2.244
14 USB Cái 24 3,5 150.000 841
15 Dụng cụ khác % 5 64.057
Phần VI
TÍNH GIÁ THIẾT BỊ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1 Thước đo mực nước chuyên dụng Cái 36 0,24 12.600.000 4.032 - -
2 Máy tự ghi Cái 36 0,96 0,48 11.000.000 - 14.080 7.040
3 Cộng 4.032 14.080 7.040
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1 Máy tính xách tay Cái 60 0,46 13.000.000 4.784 -
2 Máy đo siêu âm Cái 120 0,46 365.000.000 67.160 -
3 Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc Cái 120 0,46 185.000.000 - 34.040
4 Máy đo sâu F80-40 Cái 120 0,46 15.000.000 - 2.760
5 Cộng 71.944 36.800
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, phân tích chất lượng nước tại thực địa
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước trên sông, hồ Phân tích chất lượng nước tại thực địa Lấy mẫu nước trên sông, hồ Phân tích chất lượng nước tại thực địa
1 Máy tính xách tay Cái 60 - 0,29 13.000.000 - 3.016
2 Thiết bị quan trắc chất lượng nước Cái 60 - 0,29 60.000.000 - 13.920
3 Cộng 16.936
II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a.1) Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2) Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
1.2. Quan trắc tự ghi
a Tự ghi bán tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Tên thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy tính xách tay Cái 60 2,6 13.000.000 27.040
2 Máy tự ghi Cái 60 2,6 11.000.000 22.880
3 Cộng 49.920
b. Tự ghi tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT Tên thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy tính xách tay Cái 60 1,3 13.000.000 13.520
2 Máy tự ghi Cái 60 1,3 11.000.000 11.440
3 Cộng 24.960
2. Lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT Tên thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1 Máy bơm MP1 Bộ 60 0 0,54 161.840.000 - 69.915
2 Ô tô bán tải Cái 120 0,54 0,54 605.000.000 130.680 130.680
3 Máy phát điện - 5kVA Cái 96 0 0,58 15.070.000 - 4.370
4 Cộng 130.680 204.965
3. Phân tích chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Thiết bị quan trắc chất lượng nước Bộ 60 0,29 60.000.000 13.920
2 Máy tính xách tay Cái 60 0,29 13.000.000 3.016
3 Cộng 16.936
4. Bơm thông rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy nén khí 95CV Cái 60 1 450.000.000 360.000
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,20 36.075.000 1.804
2. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 4,2 36.075.000 37.879
3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lấy mẫu nước trên sông, hồ Phân tích chất lượng nước tại thực địa Lấy mẫu nước trên sông, hồ Phân tích chất lượng nước tại thực địa
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,1 0,21 36.075.000 902 1.894
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,01 36.075.000 90
5. Bơm thông rửa công trình quan trắc
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
2 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 4,36 36.075.000 39.322
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức (ca/100 số liệu) Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước Lập kế hoạch QT hàng năm Cập nhật CSDL Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,25 0,31 0,66 0,14 0,56 1,50 0,19 0,52 36.075.000 2.255 2.796 5.919 1.268 5.073 13.528 1.691 4.650
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 0,17 36.075.000 1.550
III. Dự báo TNNDĐ bằng phương pháp Thống kê
ĐVT: ca/dự báo
TT Danh mục thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Định mức Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)
1 Máy photocopy - 0,99kw Cái 96 1,00 36.075.000 9.019
2 Phần mềm Bản 60 3,50 18.000.000 25.200
3 Cộng 34.219
Phần VII
ÁP GIÁ 1.150.000 Đ
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
ĐVT: đồng
TT Tên và điều kiện công việc ĐVT Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá không KH Đơn giá có KH Phụ cấp khu vực, k = 0,1 ĐM TG Hệ số ĐC Đơn giá so sánh không KH Ghi chú
Chi phí nhân công VL+DC VL+DC +TB VL DC TB KoKH KH
I. Nước mặt 0,25
1 Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
Mức độ đi TB
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí 1 lần đo 159.272 15.858 18.714 14.511 1.347 2.856 43.783 44.497 218.913 222.483 3.008 0,34 220.890 QĐ 2602
1.2. Quan trắc tự ghi
Mức độ đi TB 328.715
a Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động tháng điểm 1.036.030 15.858 73.403 58.042 5.388 9.973 262.972 277.358 1.314.860 1.386.791 18.046 2,04
b Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động tháng điểm 518.015 15.858 73.403 29.021 2.694 4.987 133.468 147.855 667.341 739.273 9.023 1,02
2 Quan trắc lưu lượng
Mức độ đi TB
a QT bằng máy siêu âm 1 lần đo 410.748 12.491 84.435 9.055 3.436 71.944 105.810 123.796 529.049 618.979 7.431 0,56 591.962 QĐ 2602
b QT bằng lưu tốc kế 1 lần đo 746.556 15.646 52.446 9.055 6.591 36.800 190.551 199.751 952.753 998.753 14.817 0,67 983.055 QĐ 2602
3 Lấy mẫu trên sông, hồ 1 mẫu 296.209 34.790 34.790 31.396 3.394 0 82.750 82.750 413.749 413.749 5.971 0,45 438.075 QĐ 2176
4 Quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 lần đo 269.879 18.098 35.034 14.704 3.394 16.936 71.994 76.228 359.971 381.141 5.440 0,41 377.542 QĐ 2602
II. Nước dưới đất
1 Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. QT thủ công ngày 1 lần 1 lần đo
a 1 công trình 2.202.713
<5 201.433 33.523 33.523 31.898 1.625 0 58.739 58.739 293.695 293.695 3.804 0,43 0,74 332.766 QĐ 2176
5 - 15 229.540 33.743 33.743 31.898 1.845 0 65.821 65.821 329.104 329.104 4.335 0,49 0,84 385.117 QĐ 2176
16 - 25 271.700 34.094 34.094 31.898 2.196 0 76.449 76.449 382.243 382.243 5.131 0,58 1,00 459.905 QĐ 2176
26 - 35 309.176 34.401 34.401 31.898 2.503 0 85.894 85.894 429.471 429.471 5.838 0,66 1,14 534.692 QĐ 2176
36 - 45 346.652 34.709 34.709 31.898 2.811 0 95.340 95.340 476.701 476.701 6.546 0,74 1,28 616.959 QĐ 2176
1.2. QT thủ công ngày 12 lần tháng trạm 19.186.600 1.026.980 1.026.980 886.525 140.455 0 5.053.395 5.053.395 25.266.975 25.266.975 13.269 1,00 29.112.975 QĐ 2176
1.3. QT tại sân cân bằng tháng sân 19.186.600 2.573.459 2.573.459 2.379.225 194.234 0 5.440.015 5.440.015 27.200.074 27.200.074 13.269 1,00 30.253.356 QĐ 2176
1.4. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động tháng điểm
a 1 công trình 411.689
<5 1.178.231 139.172 178.609 130.427 8.745 39.437 329.351 339.210 1.646.754 1.696.050 20.523 2,32 0,79
5 - 15 1.300.116 140.169 184.099 130.427 9.742 43.930 360.071 371.054 1.800.356 1.855.269 22.646 2,56 0,88
16 - 25 1.482.945 141.497 191.417 130.427 11.070 49.920 406.111 418.591 2.030.553 2.092.953 25.831 2,92 1,00
26 - 35 1.645.460 142.715 198.126 130.427 12.288 55.411 447.044 460.897 2.235.219 2.304.483 28.662 3,24 1,11
36 - 45 1.807.974 143.932 204.834 130.427 13.505 60.902 487.977 503.202 2.439.883 2.516.010 31.492 3,56 1,22
1.5. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tháng điểm
a 1 công trình 415.055
<5 589.115 74.972 94.690 70.593 4.379 19.718 166.022 170.951 830.109 854.756 10.262 1,16 0,79
5 - 15 650.058 75.471 97.436 70.593 4.878 21.965 181.382 186.874 906.911 934.368 11.323 1,28 0,88
16 - 25 741.473 76.136 101.096 70.593 5.543 24.960 204.402 210.642 1.022.011 1.053.211 12.915 1,46 1,00
26 - 35 822.730 76.746 104.452 70.593 6.153 27.706 224.869 231.796 1.124.345 1.158.978 14.331 1,62 1,11
36 - 45 903.987 77.355 107.806 70.593 6.762 30.451 245.336 252.948 1.226.678 1.264.741 15.746 1,78 1,22
2. Lấy mẫu nước
2.1. Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun
<5 mẫu 296.209 34.634 133.951 31.396 3.238 99.317 82.711 107.540 413.554 537.700 5.971 0,45 0,76 438.075 QĐ 2176
5 - 15 342.286 35.146 150.144 31.396 3.750 114.998 94.358 123.108 471.790 615.538 6.900 0,52 0,88 506.019 QĐ 2176
16 - 25 388.363 35.657 166.337 31.396 4.261 130.680 106.005 138.675 530.025 693.375 7.829 0,59 1,00 596.612 QĐ 2176
26 - 35 447.605 36.296 186.578 31.396 4.900 150.282 120.975 158.546 604.876 792.729 9.023 0,68 1,15 732.502 QĐ 2176
36 - 45 506.846 36.978 208.169 31.396 5.582 171.191 135.956 178.754 679.780 893.769 10.217 0,77 1,31 891.039 QĐ 2176
2.2. Lấy mẫu nước ở LK, giếng mẫu
<5 651.315 142.395 314.566 133.944 8.451 172.171 198.428 241.470 992.138 1.207.351 13.446 0,76 0,84 1.199.608 QĐ 2176
5 - 15 711.304 143.100 329.618 133.944 9.156 186.518 213.601 260.231 1.068.005 1.301.153 14.685 0,83 0,91 1.371.495 QĐ 2176
16 - 25 779.864 144.005 348.970 133.944 10.061 204.965 230.967 282.209 1.154.836 1.411.043 16.100 0,91 1,00 1.543.382 QĐ 2176
26 - 35 848.423 144.910 368.322 133.944 10.966 223.412 248.333 304.186 1.241.666 1.520.931 17.515 0,99 1,09 1.772.565 QĐ 2176
36 - 45 925.552 145.917 389.825 133.944 11.973 243.908 267.867 328.844 1.339.336 1.644.221 19.108 1,08 1,19 2.020.847 QĐ 2176
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa mẫu
<5 266.880 17.458 29.991 14.704 2.754 12.533 71.085 74.218 355.423 371.089 5.308 0,40 0,74 377.542 QĐ 2602
5 - 15 306.912 17.867 32.263 14.704 3.163 14.396 81.195 84.794 405.974 423.969 6.104 0,46 0,85
16 - 25 360.287 18.425 35.361 14.704 3.721 16.936 94.678 98.912 473.390 494.560 7.165 0,54 1,00
26 - 35 420.335 19.058 38.873 14.704 4.354 19.815 109.848 114.802 549.241 574.010 8.360 0,63 1,17
36 - 45 473.711 19.579 41.765 14.704 4.875 22.186 123.323 128.869 616.613 644.345 9.421 0,71 1,31
4. Bơm thau rửa
a Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị 4.124.725 43.494 403.494 2.646 40.848 1.042.055 1.132.055 5.210.274 5.660.274 85.631 4,84
b Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí 852.216 1.558.425 1.558.425 1.549.667 8.758 360.000 602.660 602.660 3.013.301 3.013.301 17.692 1
c Đo hồi phục sau khi bơm 677.947 12.958 12.958 7.180 5.778 172.726 172.726 863.631 863.631 13.269 1
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
ĐVT: đồng
TT Tên và điều kiện công việc ĐVT Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá không KH Đơn giá có KH Phụ cấp khu vực, k = 0,1 ĐM TG Đơn giá so sánh không KH Ghi chú
Chi phí nhân công VL+DC VL+DC+TB VL DC TB KoKH KH
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN 0,20
1 Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt 100 số liệu 159.452 35.170 35.170 25.883 9.287 - 38.924 38.924 233.546 233.546 3.870 0,44 234.100 kế hoạch 2013
2 Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế 100 số liệu 1.594.519 241.531 246.041 151.645 89.886 4.509 367.210 368.112 2.203.261 2.208.672 38.702 4,38 2.243.700 kế hoạch 2013
3 Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông 1 mẫu 30.666 10.609 10.812 6.930 3.679 203 8.255 8.296 49.530 49.774 553 0,13
4 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa 1 mẫu 154.944 18.862 19.313 9.826 9.036 451 34.761 34.851 208.567 209.108 3.096 0,35
5 Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất 100 số liệu 1.217.417 204.369 208.879 152.279 52.091 4.509 284.357 285.259 1.706.143 1.711.554 24.327 2,75 2.004.277 QĐ 2176
6 Xử lý kết quả bơm thông rửa 1 điểm 122.665 10.471 11.012 10.351 120 541 26.627 26.735 159.763 160.413 2.212 0,50
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG 100 số liệu 3.914.575 5.985.468 7.303.979 QĐ 2176
1 Lập kế hoạch QT hàng năm 100 số liệu 423.753 100.071 102.325 85.322 14.749 2.255 104.765 105.216 628.588 631.294 6.635 0,50
2 Cập nhật CSDL 100 số liệu 159.452 27.835 30.631 17.650 10.185 2.796 37.457 38.017 224.744 228.099 5.805 0,44
3 Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công 100 số liệu 633.179 249.257 255.175 221.674 27.583 5.919 176.487 177.671 1.058.923 1.066.025 11.611 0,88
4 Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc 100 số liệu 135.681 79.802 81.070 73.891 5.911 1.268 43.097 43.350 258.580 260.102 2.488 0,19
5 Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ 100 số liệu 484.048 116.760 121.833 93.879 22.880 5.073 120.162 121.176 720.970 727.057 9.952 0,75
6 Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN 100 số liệu 1.654.708 384.716 398.244 321.669 63.047 13.528 407.885 410.591 2.447.310 2.463.543 26.538 2,00
7 Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc 100 số liệu 211.876 50.542 52.233 42.661 7.881 1.691 52.484 52.822 314.902 316.931 3.317 0,25
8 Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước 100 số liệu 211.876 64.333 68.984 42.661 21.672 4.650 55.242 56.172 331.452 337.032 3.317 0,25
9 Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước 1 mẫu 168.665 25.978 27.528 20.832 5.146 1.550 38.929 39.239 233.571 235.431 3.041 0,69 252.975 QĐ 2176
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
ĐVT: đồng
TT Danh mục công việc ĐVT Chi phí trực tiếp Chi phí chung Đơn giá không KH Đơn giá có KH ĐMTG HSĐC Ghi chú
Chi phí nhân công VL+DC VL+DC+TB VL DC TB KoKH KH
Công nhóm/dự báo 67.396 64.057 34.219 0,20 1.164.719 1.205.781 3,50 1,00
1 Thu thập tài liệu 114.149 18.779 23.667 9.628 9.151 4.888 26.586 27.563 159.513 165.379 0,50 0,14
2 Tổng hợp phân tích tài liệu 228.297 37.558 47.335 19.256 18.302 9.777 53.171 55.126 319.026 330.758 1,00 0,29
3 Nhập dữ liệu 102.837 18.779 23.667 9.628 9.151 4.888 24.323 25.301 145.939 151.805 0,50 0,14
4 Xây dựng phương trình dự báo 171.223 28.168 35.501 14.442 13.726 7.333 39.878 41.345 239.270 248.069 0,75 0,21
5 Đánh giá kết quả dự báo 108.493 9.389 11.834 4.814 4.575 2.444 23.576 24.065 141.458 144.391 0,25 0,07
6 Lập báo cáo 114.149 18.779 23.667 9.628 9.151 4.888 26.586 27.563 159.513 165.379 0,50 0,14
THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 24/02/2015
HL: 24/02/2015
Tiếng Việt
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
English
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Thông tư 01/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
|||
Số hiệu | 01/2015/tt-btnmt | Ngày ban hành | 09/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 24/02/2015 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tình trạng | Đang có hiệu lực |
Tóm tắt nội dung
Thông tư 01/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành