BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/2015/TT-BTNMT    Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2015
 
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13, ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Tổng Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 02 năm 2015
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TNNQG, TNN, KH, PC.    KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thái Lai
 
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh:
Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Công tác ngoại nghiệp
1.1.1. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- Quan trắc mực nước;
- Quan trắc lưu lượng nước;
- Lấy mẫu nước;
- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa.
1.1.2. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ;
- Lấy mẫu nước;
- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
- Bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2. Công tác nội nghiệp
1.2.1. Nội nghiệp của quan trắc viên
- Xử lý số liệu quan trắc mực nước mặt;
- Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng nước mặt;
- Xử lý số liệu quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng) và nhiệt độ nước dưới đất;
- Xử lý số liệu lấy mẫu nước;
- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
- Xử lý kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2.2. Nội nghiệp văn phòng
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm;
- Cập nhật cơ sở dữ liệu (CSDL);
- Kiểm tra chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công;
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc;
- Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất (TNNDĐ);
- Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước (TNN);
- Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc;
- Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước;
- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước.
1.3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật:
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
- Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất;
- Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và các tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nước;
- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
- Thông tư số 19/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất.
4. Các định mức quy định tại phần II của Thông tư này là hao phí cho việc thực hiện toàn bộ các bước công việc quan trắc và dự báo tài nguyên nước
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thành phần sau
5.1. Nội dung công việc: gồm các thao tác cơ bản để thực hiện công việc.
5.2. Các công việc chưa tính trong định mức: là các công việc không được tính hao phí lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, máy móc trong định mức này.
5.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
- Điều kiện áp dụng: là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện của vùng chuẩn được quy định riêng cho từng công việc tại mục 5.1. phần I của Thông tư này;
- Các hệ số điều chỉnh: trong trường hợp quan trắc và dự báo tài nguyên nước khác với điều kiện áp dụng thì định mức được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.
5.4. Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, trình độ chuyên môn của một nhóm lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể.
5.5. Định mức lao động: quy định thời gian lao động trực tiếp hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một bước công việc chính; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một ngày là 8 giờ.
5.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị
- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng tiêu hao vật liệu cần thiết để hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính theo đơn vị của từng loại vật liệu/đơn vị sản phẩm;
- Định mức sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị: là thời gian sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm; thời hạn sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị là tháng;
- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, máy móc, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị với công thức:
Định mức điện = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
Định mức nhiên liệu = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
- Định mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% định mức dụng cụ chính được tính trong bảng định mức sử dụng dụng cụ;
- Định mức sử dụng vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% định mức sử dụng vật liệu chính được tính trong bảng định mức sử dụng vật liệu.
6. Cách tính định mức
6.1. Điều kiện áp dụng
6.1.1. Công tác ngoại nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- Điều kiện đi lại: Loại II1;
- Điều kiện thủy văn: Loại I2;
- Điều kiện chế độ đo: tính cho chế độ đo 1 lần/ngày;
- Số lượng điểm đo trên thủy trực: 2-3 điểm;
- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Điều kiện đi lại: Loại II3;
- Khoảng cách giữa công trình trong 1 điểm quan trắc ≤ 1 km;
- Khoảng cách giữa các điểm quan trắc: 16-25 km;
- Điều kiện chế độ đo: 1 lần/ngày đối với quan trắc bằng dây đo điện xách tay vùng không ảnh hưởng triều và 12 lần/ngày vùng ảnh hưởng triều hoặc khai thác nước dưới đất (NDĐ);
- Công trình quan trắc có chiều sâu nghiên cứu ≤ 150m;
- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.
6.1.2. Công tác nội nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
- 1 số liệu: là kết quả một lần quan trắc mực nước hoặc lưu lượng;
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Điều kiện chuẩn số liệu nội nghiệp như sau:
+ Đối với công trình quan trắc 1 lần/ngày: 1 số liệu là kết quả của 1 lần quan trắc, bao gồm các yếu tố nhiệt độ, mực nước và có tối đa 90 số liệu một năm;
+ Đối với quan trắc các yếu tố khác ở sân cân bằng: 1 ngày tính tương đương 4 số liệu (gồm mưa, bốc hơi, độ ẩm áp suất không khí, nhiệt độ đất và hầm lizimet).
c. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
- Mực nước tại công trình có 1 biến phụ thuộc;
- Chuỗi thời gian quan trắc ≤ 10 năm;
- Áp dụng cho dự báo lần đầu.
6.2. Các hệ số điều chỉnh
6.2.1. Công tác ngoại nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt 
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước mặt (Kđlnm)
TT    Điều kiện đi lại 4    Kđlnm
1    Tốt    0,85
2    Trung bình    1,00
3    Kém    1,10
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện thủy văn (Ktv)
TT    Điều kiện thủy văn 52    Ktv
1    Đơn giản    1,0
2    Trung bình    1,2
3    Phức tạp    1,5
4    Rất phức tạp    1,8
Bảng 3. Hệ số điều chỉnh theo tần suất áp dụng cho quan trắc tài nguyên nước mặt (Kts)
TT    Tần suất đo trong ngày    Kts
1    1 lần    1,0
2    2 lần    1,3
3    4 lần    1,9
4    8 lần    3,1
5    12 lần    4,3
Bảng 4. Hệ số điều chỉnh theo độ rộng của sông (Kđrs)
TT    Độ rộng của sông (m)    Kđrs
1    < 300    1,0
2    300 - 1.000    1,2
3    > 1.000    1,5
Bảng 5. Hệ số điều chỉnh đo lưu lượng nước sông theo số lượng điểm đo trên thủy trục (Kthđr)
TT    Đo lưu lượng    Kthtr
1    1 điểm đo    0,8
2    2-3 điểm đo    1,0
3    5-6 điểm đo    1,2
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất 
Bảng 6. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước dưới đất (Kđldđ)
TT    Điều kiện đi lại 6 3 4    Kđldđ
1    Tốt    0,75
2    Trung bình    1,00
3    Kém    1,50
Bảng 7. Hệ số đều chỉnh số lượng công trình quan trắc (Kctqt)
TT    Công việc    Số công trình/điểm
        1    2 - 3    4 - 6
1    Quan trắc 1 lần/ngày    1,00    1,20    1,49
2    Quan trắc  12 lần/ngày    1,00    1,35    1,80
Bảng 8. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc ngày 1 lần theo khoảng cách di chuyển (Kkctc)
TT    Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)    Kkctc
1    < 5    0,74
2    5 - 15    0,84
3    16 - 25    1,00
4    26 - 35    1,14
5    36 - 45    1,28
Bảng 9. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc tự ghi theo khoảng cách di chuyển (Kkctg)
TT    Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)    Kkctg
1    < 5    0,79
2    5 - 15    0,88
3    16 - 25    1,00
4    26 - 35    1,11
5    36 - 45    1,22
Bảng 10. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu công trình quan trắc (đo chiều sâu và đo nhiệt độ - Kcsqt)
TT    Chiều sâu công trình quan trắc (m)    Kcsqt
1    ≤ 150    1,00
2    151 - 200    1,02
3    201 - 300    1,05
4    301 - 400    1,07
5    401 - 500    1,09
Bảng 11. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị lấy mẫu theo khoảng cách di chuyển (Kkcm)
TT    Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)    Kkcm
        Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1    < 5    0,76    0,84
2    5 - 15    0,88    0,91
3    16 - 25    1,00    1,00
4    26 - 35    1,15    1,09
5    36 - 45    1,31    1,19
Bảng 12. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (Kcsb)
TT    Chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (m)    Kcsb
1    0 - 25    1,00
2    26 - 50    1,39
3    51 - 100    1,66
4    101 - 150    2,26
5    151 - 300    3,24
c. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa 
Bảng 13. Hệ số điều chỉnh quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo số chỉ tiêu quan trắc (Kct)
TT    Chỉ tiêu quan trắc    Kct
1    3 chỉ tiêu    1,0
2    4 - 6 chỉ tiêu    1,1
Bảng 14. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo khoảng cách di chuyển (Kkctđ)
TT    Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)    Kkccl
1    < 5    0,74
2    5 - 15    0,85
3    16 - 25    1,00
4    26 - 35    1,17
5    36 - 45    1,31
6.2.2. Công tác nội nghiệp văn phòng 
a. Quan trắc mực nước 
Bảng 15. Hệ số điều chỉnh nội nghiệp theo tần suất quan trắc (Kts)
TT    Công việc    Kts
1    Quan trắc 1 lần/ngày (90 số liệu/1 công trình/1 năm)    1,0
2    Quan trắc  12 lần/ngày    1,5
b. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
- Hệ số điều chỉnh áp dụng cho dự báo lặp (1 công trình được dự báo nhiều lần): Kdbl = 0,3;
- Các hệ số điều chỉnh khác được áp dụng theo bảng 16, 17, 18.
Bảng 16. Hệ số điều chỉnh theo các biến phụ thuộc (Kb)
TT    Các biến phụ thuộc    Kb
1    1 biến    1,0
2    2-3 biến    1,5
3    >3 biến    2,0
Bảng 17. Hệ số điều chỉnh theo chuỗi thời gian (Ktg)
TT    Thời gian    Ktg
1    ≤10 năm    1,0
2    11-20 năm    1,1
3    >20 năm    1,2
Bảng 18. Hệ số điều chỉnh định mức dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê (Kdctk)
TT    Thời gian    Kdctk
    Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê    1
1    Thu thập tài liệu    0,14
2    Tổng hợp phân tích tài liệu    0,29
3    Nhập dữ liệu    0,14
4    Xây dựng phương trình dự báo    0,22
5    Đánh giá kết quả dự báo    0,07
6    Lập báo cáo    0,14
6.3. Cách tính mức
Khi quan trắc và dự báo tài nguyên nước ở các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị (sau đây gọi chung là các định mức hao phí) được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Mức sẽ được tính theo công thức sau:
 
Trong đó:
- Mv là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của công việc có các hệ số điều chỉnh;
- Mtb là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;
- Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh hưởng đến mức chuẩn;
- n là số các hệ số điều chỉnh.
7. Quy định những chữ viết tắt trong định mức
TT    Nội dung viết tắt    Viết tắt
1    Bảo hộ lao động    BHLĐ
2    Chất lượng tài liệu    CLTL
3    Công nhân    CN
4    Cơ sở dữ liệu    CSDL
5    Dự báo viên bậc 3    DBV3
6    Dự báo viên bậc 4    DBV4
7    Địa chất thủy văn    ĐCTV
8    Điều tra viên bậc 3    ĐTV3
9    Điều tra viên bậc 4    ĐTV4
10    Điều tra viên bậc 5    ĐTV5
11    Điều tra viên bậc 6    ĐTV6
12    Điều tra viên bậc 7    ĐTV7
13    Điều tra viên bậc 8    ĐTV8
14    Điều tra viên chính bậc 1    ĐTVC1
17    Điều tra viên chính bậc 2    ĐTVC2
18    Điều tra viên chính bậc 3    ĐTVC3
19    Điều tra viên chính bậc 4    ĐTVC4
20    Đơn vị tính    ĐVT
21    Quan trắc viên bậc 2    QTV2
22    Quan trắc viên bậc 4    QTV4
23    Quan trắc viên bậc 6    QTV6
24    Kinh tế - kỹ thuật    KT-KT
25    Kỹ thuật viên bậc 5    KTV5
26    Kỹ thuật viên bậc 8    KTV8
27    Lỗ khoan    LK
28    Số thứ tự    TT
29    Tài nguyên nước    TNN
30    Tài nguyên nước dưới đất    TNNDĐ
31    Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị    Thời hạn (tháng)
32    Tiêu chuẩn cho phép    TCCP
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:
I.1. Quan trắc mực nước
I.1.1. Nội dung công việc
a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
- Chuẩn bị dụng cụ phục vụ quan trắc;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;
- Quan trắc mực nước;
- Ghi chép số liệu;
- Thu dọn dụng cụ đo;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
b. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ phục vụ quan trắc;
- Tháo, lắp giản đồ tự ghi mỗi tháng 2 lần (trừ trường hợp đột xuất);
- Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và thiết bị đo tự ghi;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.
- Lên giây cót đồng hồ;
- Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc, đo đạc và quay về chỗ ở;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
c. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh và kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
+ Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;
+ Nếu phát hiện sự cố cần ghi lại cụ thể trong sổ nhật ký phục vụ công tác chỉnh biên, chỉnh lý sau này.
d. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính 2 lần một tháng. Vệ sinh thiết bị tự ghi;
- Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
- Thu dọn dụng cụ, thiết bị;
- Vệ sinh xung quanh công trình quan trắc;
- Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và đầu đo tự ghi;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị.
I.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Kiểm ta mốc độ cao và tuyến cọc đo định kỳ hàng năm;
- Công tác kiểm tra quan trắc.
I.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.1.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv và Kts.
I.1.4. Định biên và định mức lao động 
Bảng 19. Định biên và định mức lao động
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức    Đơn vị tính
        QTV2    QTV4    QTV6        
1    Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí    1    -    1    0,34    Công nhóm/lần đo
2    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ và máy tự ghi dạng số bán tự động    -    1    1    2,04    Công nhóm/tháng
3    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động    -    1    1    1,02    Công nhóm/tháng
I.1.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 20. Định mức sử dụng vật liệu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,10    0,40    0,20
2    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    1,00    4,00    2,00
3    Bút bi    Cái    0,10    0,40    0,20
4    Bút chì đen    Cái    0,10    0,40    0,20
5    Bút xóa    Cái    0,03    0,12    0,06
6    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,10    0,40    0,20
7    Cồn dán    Lọ    0,10    0,40    0,20
8    Giấy A4    Ram    0,01    0,04    0,02
9    Đĩa CD    Hộp    0,03    0,12    0,06
10    Nhật ký    Quyển    0,03    0,12    0,06
11    Pin 1,5V    Đôi    0,20    0,80    0,40
12    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    0,04    0,02
13    Điện năng    Kwh    2,76    11,04    5,52
14    Vật liệu khác    %    8    8    8
I.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 21. Định mức sử dụng dụng cụ
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,21    0,84    0,42
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,41    1,64    0,82
3    Ba lô    Cái    18    0,82    3,28    1,64
4    Đèn neon - 0,04Kw    Bộ    24    0,41    1,64    0,82
5    Đèn xạc điện    Cái    12    0,21    0,84    0,42
6    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    0,82    3,28    1,64
7    Giầy BHLĐ    Đôi    6    0,82    3,28    1,64
8    Kính BHLĐ    Cái    12    0,82    3,28    1,64
9    Mũ BHLĐ    Cái    12    0,82    3,28    1,64
10    Nhiệt kế    Cái    12    0,41    1,64    0,82
11    Phao cứu sinh    Chiếc    24    0,82    3,28    1,64
12    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0,82    3,28    1,64
13    Thủy chí tráng men (4 cái)    Bộ    36    0,82    3,28    1,64
14    Ủng BHLĐ    Đôi    6    0,82    3,28    1,64
15    Các dụng cụ khác    %        5    5    5
I.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí 
Bảng 22. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Ca/lần đo)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi dạng số bán tự động (Ca/tháng điểm)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Ca/tháng điểm)
1    Thước đo mực nước chuyên dụng    Cái    36    0,24    -    -
2    Máy tự ghi    Bộ    36    -    0,96    0,48
I.2. Quan trắc lưu lượng
I.2.1. Nội dung công việc
I.2.1.1. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;
- Đo lưu lượng bằng máy đo siêu âm;
- Lắp đặt thiết bị và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;
- Bảo dưỡng máy, phương tiện, thiết bị đo sau mỗi lần đo;
- Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị ngoại nghiệp.
I.2.1.2. Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;
- Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi;
- Lắp đặt thiết bị trước khi đo, thu dọn và tháo dỡ sau khi đo;
- Đo tốc độ dòng nước bằng lưu tốc kế, căn chỉnh thiết bị thường xuyên khi đo;
- Vận chuyển thiết bị đi và về;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị thực địa.
I.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo đầu mùa mưa và cuối mùa mưa;
- Thuê thuyền khi quan trắc.
I.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.2.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc lưu lượng được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc lưu lượng khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv, Kts và Kthtr.
I.2.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 23. Định biên và định mức lao động
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức    Đơn vị tính
        QTV2    QTV4    QTV6    KTV8        
1    Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm    -    1    1    1    0,56    Công nhóm/lần đo
2    Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế    2    1    1    1    0,67    Công nhóm/lần đo
I.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 24. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: Lần đo
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,12
2    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    1,00
3    Bút bi    Cái    0,10
4    Bút chì đen    Cái    0,10
5    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,10
6    Cồn dán    Lọ    0,10
7    Giấy A4    Ram    0,01
8    Pin 1,5V    Đôi    0,50
9    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01
10    Sổ ghi đo lưu lượng    Quyển    1,00
11    Vật liệu khác    %    8
I.2.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 25. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Lần đo
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm    Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,42    0,84
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,84    1,68
3    Ba lô    Cái    18    1,68    3,35
4    Đèn xạc điện    Cái    12    0,84    1,68
5    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,68    3,35
6    Máy tính bỏ túi    Cái    24    0,61    0,61
7    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,68    3,35
8    Phao cứu sinh    Chiếc    24    1,68    3,35
9    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    1,68    3,35
10    Thủy chí tráng men (4 cái)    Bộ    36    0,61    0,61
11    Ủng BHLĐ    Đôi    6    1,68    3,35
12    Các dụng cụ khác    %        5    5
I.2.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 26. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/lần đo
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm    Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1    Máy tính xách tay    Cái    60    0,46    -
2    Máy đo siêu âm    Cái    120    0,46    -
3    Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc    Cái    120    -    0,46
4    Máy đo sâu F80-40    Cái    120    -    0,46
I.3. Lấy mẫu và Phân tích chất lượng nước mặt tại thực địa
I.3.1. Nội dung công việc
a. Lấy mẫu nước trên sông, hồ
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu;
- Làm sạch dụng cụ lấy mẫu và chứa mẫu;
- Chuẩn bị hóa chất bảo quản phù hợp với thông số đo;
- Các đèn cảnh báo;
- Lấy mẫu nước trên sông: tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,5m dưới mặt nước;
- Lấy mẫu nước trên hồ: tại nơi đại diện cho hồ, xa bờ khoảng 1m và ở chiều sâu 0,3m-0,5m dưới mặt nước;
- Bảo quản mẫu;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
b. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu và phân tích; chuẩn bị thiết bị phân tích mẫu, các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu;
- Di chuyển đến vị trí quan trắc;
- Chuẩn độ thiết bị đo;
- Quan trắc các yếu tố cần đo tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,6 chiều dày lớp nước;
- Lập phiếu phân tích tại thực địa;
- Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;
- Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo;
- Bảo dưỡng dụng cụ, máy móc, thiết bị sau mỗi lần đo.
I.3.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích;
- Thuê thuyền hoặc ca nô phục vụ việc lấy mẫu;
- Bảo hiểm người, thiết bị phân tích mẫu.
I.3.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.3.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.
I.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm và Kct.
I.3.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 27. Định biên và định mức lao động
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức    Đơn vị tính
        QTV2    QTV6    KTV5        
1    Lấy mẫu nước trên sông, hồ    1    1    1    0,45    Công nhóm/mẫu
2    Quan trắc chất lượng nước tại thực địa    1    1    1    0,41    Công nhóm/mẫu
I.3.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 28. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 1 mẫu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
            Lấy mẫu nước trên sông, hồ    Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Axit bảo quản mẫu    Lọ    0,08    -
2    Biểu mẫu báo cáo các loại    Tờ    1,00    -
3    Bút bi    Cái    0,01    -
4    Bút chì đen    Cái    0,01    -
5    Bút viết trên kính    Cái    0,01    -
6    Can nhựa 1 lít    Cái    1,00    -
7    Can nhựa 2 lít    Cái    1,00    -
8    Can nhựa 3 lít    Cái    1,00    -
9    Cặp hồ sơ    Chiếc    0,02    -
10    Chai đựng mẫu    Cái    -    3,00
11    Chai thủy tinh 0,51 nút nhám    Cái    1,00    -
12    Cồn 90o 0,51    Lọ    0,08    -
13    Cồn rửa    Lít    -    0,20
14    Dung dịch bảo quản đầu đo    Ml    -    0,70
15    Dung dịch chuẩn pH 4,01    Ml    -    2,00
16    Dung dịch chuẩn pH 7,01    Ml    -    2,00
17    Etiket    Tờ    3,00    -
18    Giấy lọc    Hộp    0,01    0,01
19    Giấy quỳ    Cuộn    0,01    -
20    Nhật ký    Quyển    0,01    0,01
21    Pin 1,5V    Đôi    0,08    -
22    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    0,01
23    Vật liệu khác    %    8    8
I.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 29. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Lấy mẫu nước trên sông, hồ và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,34
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,68
3    Ba lô    Cái    18    1,35
4    Bát nấu paraphin    Cái    12    0,04
5    Bình bơm lọc    Cái    12    0,07
6    Đèn pin    Cái    24    0,25
7    Đèn xạc điện    Cái    12    0,86
8    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    1,35
9    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,35
10    Kính BHLĐ    Cái    12    1,35
11    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,35
12    Phao cứu sinh    Cái    24    1,35
13    Quần áo BHLĐ    Chiếc    9    1,35
14    Quần áo mưa    Bộ    12    0,68
15    Ủng BHLĐ    Cái    6    1,35
16    Xô tôn    Cái    12    0,07
17    Các dụng cụ khác    %        5
I.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 30. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Máy tính xách tay    Bộ    60    0,29
2    Thiết bị quan trắc chất lượng nước    Cái    60    0,29
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước 
II.1.1. Nội dung công việc
II.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc các mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ tại công trình
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Quan trắc mực nước đối với giếng khoan;
- Quan trắc lưu lượng nước đối với điểm lộ;
- Đo nhiệt độ công trình quan trắc
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Dọn vệ sinh khu vực công trình;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
- Đo lượng mưa;
- Đo nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ đất ở các độ sâu khác nhau;
- Đo nhiệt độ, độ ẩm không khí, và áp suất không khí;
- Đo độ bốc hơi GGI - 3000, bốc hơi Piche;
- Đo độ thấm và bốc hơi thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau (hầm lizimét);
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ
* Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi tháo lắp giản đồ, gồm những công việc sau:
- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Tháo, lắp giản đồ tự ghi (trừ trường hợp đột xuất);
- Lên giây cót đồng hồ;
- Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ,
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động
- Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi lấy số liệu, gồm những công việc sau:
- Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
- Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính. Vệ sinh thiết bị tự ghi;
- Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;
- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.4. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
* Máy tự động truyền số liệu về văn phòng, ngoài ra quan trắc viên đi kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
- Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;
- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
- Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
- Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;
- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Công tác kiểm tra quan trắc của đơn vị quản lý.
- Công tác kiểm tra công trình, thiết bị tự ghi tự động truyền số liệu khi có sự cố.
- Chi trả tiền cho việc truyền số liệu hàng tháng (điện thoại). 
II.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
II.1.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh 
Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kts, Kkctc, Kkctg.
II.1.4. Định biên, định mức lao động
a) Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại 1 điểm quan trắc 
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: công nhóm/lần - điểm quan trắc 
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: 1 tháng nhóm/điểm
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng: 1 tháng nhóm/sân 
Bảng 31. Định biên, định mức lao động công tác quan trắc
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức    Đơn vị tính
        QTV2    QTV4    QTV6    KTV8        
1    Quan trắc mực nước 1 lần/ngày    1    -    1    -    0,58    Công nhóm/1 lần/điểm
2    Quan trắc mực nước 12 lần/ngày    -    1    1    1    1,00    Công nhóm/tháng điểm
3    Quan trắc tổng hợp tại sân cân bằng    -    1    1    1    1,00    Công nhóm/tháng sân
4    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động    -    1    1    -    2,92    Công nhóm/tháng điểm
5    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu    -    1    1    -    1,46    Công nhóm/tháng điểm
II.1.5. Định mức sử dụng vật liệu
II.1.5.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc 
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: tính cho Lần đo 
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc 
Bảng 32. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Tần suất đo
            1 lần/ngày    12 lần/ngày
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,01    3,12
2    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    1,00    312,00
3    Bút bi    Cái    0,01    2,50
4    Bút chì đen    Cái    0,01    2,50
5    Bút xóa    Cái    0,01    1,25
6    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,01    3,12
7    Giấy A4    Gram    0,01    3,12
8    Đĩa CD    Cái    0,01    3,12
9    Nhật ký    Quyển    0,01    3,12
10    Pin 1,5V    Đôi    0,02    6,24
11    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    3,12
12    Sổ quan trắc mực nước    Quyển    0,01    3,12
13    Xăng    Lít    1,20    2,40
14    Vật liệu khác    %    8    8
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Bảng 33. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: 1 tháng/sân
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
1    Bảng báo cáo khí tượng cơ bản    Tờ    25,00
2    Biểu mẫu báo cáo các loại    Tờ    125,00
3    Bút bi    Cái    2,50
4    Bút chì đen    Cái    2,50
5    Bút chì kim    Cái    21,60
6    Bút xóa    Cái    1,25
7    Đĩa CD    Cái    1,25
8    Giản đồ vũ lượng ký ngày    Tờ    25,00
9    Giấy thấm    Gói    75,00
10    Hộp ghim dập    Hộp    2,50
11    Nhật ký    Quyển    0,25
12    Pin 1,5V    Đôi    12,50
13    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    2,50
14    Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5    Quyển    1,00
15    Sổ khí tượng cơ bản SKT1    Quyển    1,00
16    Sổ quan trắc GGI-3000    Quyển    1,00
17    Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí    Quyển    1,00
18    Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man    Gói    25,00
19    Điện năng    Kwh    261,36
20    Vật liệu khác    %    8
II.1.5.2. Quan trắc tự ghi 
Bảng 34. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: Tháng điểm
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
            Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,10    0,10    0,10
2    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    1,00    1,00    1,00
3    Bút bi    Cái    0,34    0,34    0,17
4    Bút chì đen    Cái    0,34    0,34    0,17
5    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,14    0,14    0,07
6    Đĩa CD    Hộp    0,07    0,07    0,07
7    Giấy A4    Ram    0,01    0,01    0,01
8    Pin 1,5V    Đôi    0,20    0,20    0,20
9    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    1,00    1,00    0,50
10    Sổ quan trắc mực nước    Quyển    1,00    1,00    0,50
11    Cáp lụa D3mm - L = 30m    m    -    1,20    1,20
12    Xăng    Lít    4,80    4,80    2,40
13    Vật liệu khác    %    8    8    8
II.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ
II.1.6.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc tại điểm quan trắc 
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: ca/1 lần - điểm quan trắc
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: ca/tháng - điểm quan trắc 
Bảng 35. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại điểm quan trắc
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Ca/1 lần/ngày    Ca/12 lần/ngày
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,29    19,50
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,58    39,00
3    Ba lô    Cái    18    1,16    78,00
4    Bộ đo mực nước bằng điện    Bộ    36    0,22    8,58
5    Đèn pin    Cái    24    0,32    39,00
6    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    1,16    78,00
7    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,16    78,00
8    Kính BHLĐ    Cái    12    1,16    78,00
9    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,16    78,00
10    Quả nặng cá chì 1 kg    Cái    12    0,20    7,80
11    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    1,16    78,00
12    Quần áo mưa    Bộ    12    0,29    19,50
13    Ủng BHLĐ    Đôi    6    1,16    78,00
14    Dụng cụ khác    %        5    5
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng 
Bảng 36. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: Ca/1 tháng-sân
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Áp kế    Cái    36    6,48
2    Bàn dập ghim loại nhỏ    Cái    36    2,16
3    Bàn làm việc    Cái    60    78,00
4    Bàn xoa    Cái    12    2,16
5    Bảng tra độ ẩm    Quyển    48    2,16
6    Cốc đong (bằng nhôm)    Cái    36    4,32
7    Dao rựa    Cái    12    2,16
8    Đèn pin    Cái    24    39,00
9    Đồng hồ bấm giây    Cái    24    2,16
10    Đồng hồ treo tường    Cái    36    78,00
11    Dụng cụ sửa chữa cơ khí    Bộ    36    2,16
12    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    78,00
13    Ghế tựa    Cái    60    39,00
14    Giầy BHLĐ    Đôi    6    78,00
15    Hòm tôn đựng dụng cụ    Cái    24    78,00
16    Hòm tôn đựng tài liệu    Cái    60    78,00
17    Khóa bảo vệ lỗ khoan    Cái    40    3,24
18    Khóa cá sấu  110 - 130mm    Cái    40    4,32
19    Kính BHLĐ    Cái    12    78,00
20    Máy tính bỏ túi    Cái    24    2,16
21    Mũ BHLĐ    Cái    12    78,00
22    Nhiệt kế    Cái    12    2,16
23    Nhiệt kế lều khô    Cái    12    2,16
24    Nhiệt kế lều ướt    Cái    12    2,16
25    Ô che    Cái    24    2,16
26    Quả nặng    Cái    12    2,16
27    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    78,00
28    Quần áo mưa    Bộ    12    19,50
29    Thùng định lượng 20l    Cái    24    78,00
30    Ủng BHLĐ    Đôi    6    78,00
31    Xà beng    Cái    24    4,32
32    Xẻng    Cái    12    4,32
33    Dụng cụ khác    %        5
II.1.6.2. Quan trắc tự ghi 
Bảng 37. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc mực nước tự ghi
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
1    Ba lô    Cái    18    5,84    2,92
2    Bộ đo mực nước bằng điện    Bộ    36    1,49    0,75
3    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    5,84    2,92
4    Giầy BHLĐ    Đôi    6    5,84    2,92
5    Kính BHLĐ    Cái    12    5,84    2,92
6    Mũ BHLĐ    Cái    12    5,84    2,92
7    Quả nặng cá chì 1 kg    Cái    12    1,49    0,75
8    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    5,84    2,92
9    Quần áo mưa    Bộ    12    1,46    0,73
10    Ủng BHLĐ    Đôi    6    5,84    2,92
11    Dụng cụ khác    %        5    5
II.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 38. Định mức sử dụng thiết bị trong quan trắc tự ghi
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Máy tính xách tay    Cái    60    2,6
2    Máy tự ghi    Bộ    60    2,6
II.2. Lấy mẫu nước
II.2.1. Nội dung công việc
a. Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun
- Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;
- Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;
- Đo chiều sâu công trình, mực nước (tại LK tự phun);
- Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;
- Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;
- Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.
b. Lấy mẫu nước ở LK, giếng
- Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;
- Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;
- Đo mực nước;
- Đo chiều sâu công trình;
- Bơm thau rửa lỗ khoan trước khi lấy mẫu;
- Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;
- Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;
- Đo hồi phục mực nước theo quy định;
- Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.
II.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức
- Vận chuyển vùng;
- Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích.
II.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
II.2.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức lấy mẫu được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này
II.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi lấy mẫu các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ, máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng, mức cho lần đo sẽ được áp theo công thức tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kkcm.
II.2.4. Định biên
Bảng 39. Định biên lao động công tác lấy mẫu nước
ĐVT: Công nhóm/mẫu
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức
        QTV6    QTV2    CN3(N3)    CN4 (B12)    
1    Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    1    1    -    1    0,59
2    Lấy mẫu nước ở LK, giếng    1    1    1    1    0,91
II.2.6. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 40. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước
ĐVT: 1 mẫu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
            Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1    Axít hãm mẫu    Lọ    0,08    0,08
2    Biểu mẫu báo cáo các loại    Tờ    1,00    1,00
3    Bút bi    Cái    0,01    0,01
4    Bút chì đen    Cái    0,01    0,01
5    Bút viết trên kính    Cái    0,01    0,01
6    Can nhựa loại 1 lít    Cái    1,00    1,00
7    Can nhựa loại 2 lít    Cái    1,00    1,00
8    Can nhựa loại 3 lít    Cái    1,00    1,00
9    Cặp hồ sơ    Chiếc    0,02    0,02
10    Chai thủy tinh 0,5l nút nhám    Cái    1,00    1,00
11    Cồn 90o 0,5l    Lọ    0,08    0,08
12    Etiket    Tờ    3,00    3,00
13    Giấy lọc    Hộp    0,01    0,01
14    Giấy quỳ    Cuộn    0,01    0,01
15    Nhật ký    Quyển    0,01    0,01
16    Ống cao su bơm nước  21mm    M    0,00    0,50
17    Pin 1,5V    Đôi    0,08    0,08
18    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    0,01
19    Dầu diezel    Lít    -    4,60
20    Vật liệu khác    %    8    8
II.2.7. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 41. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,44    0,91
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,89    1,82
3    Ba lô    Cái    18    1,77    3,64
4    Bát nấu paraphin    Cái    12    0,04    0,14
5    Bình bơm lọc    Cái    12    0,07    0,14
6    Bộ đo mực nước bằng điện    Bộ    36    0,00    0,58
7    Bộ dụng cụ cơ khí    Bộ    36    0,25    0,58
8    Búa con    Cái    24    0,00    0,09
9    Cáp lụa treo máy bơm MP1    M    24    0,00    0,14
10    Cáp lụa 5mm    M    12    0,00    0,58
11    Dao rựa    Cái    12    0,00    0,01
12    Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m    Cuộn    24    0,00    0,14
13    Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK    M    12    0,00    0,58
14    Đèn pin    Cái    24    0,25    0,58
15    Đèn xạc điện    Cái    12    0,86    0,58
16    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    1,77    3,64
17    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,77    3,64
18    Kẹp ống 21 min    Cái    40    0,00    0,58
19    Kẹp ống 60mm    Cái    40    0,00    0,58
20    Khóa cá sấu  110 - 130mm    Cái    40    0,00    0,58
21    Khóa cá sấu  60 -  75mm    Cái    40    0,00    0,58
22    Kìm điện    Cái    36    0,00    0,07
23    Kính BHLĐ    Cái    12    0,86    3,64
24    Máy đo thông số môi trường nước    Cái    36    0,01    0,26
25    Mỏ lết    Cái    24    0,00    0,04
26    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,77    3,64
27    Ống múc nước 60 mm (dài 1-1,5m)    Ống    24    0,15    0,86
28    Ống nhũ tương 21mm    M    40    0,00    0,04
29    Phao cứu sinh    Cái    24    0,86    0
30    Quả nặng cá chì 1 kg    Cái    12    0,00    0,14
31    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    1,77    2,88
32    Quần áo mưa    Bộ    12    0,86    0,86
33    Thừng ni lông 5mm (dài 30m)    Cái    12    0,00    0,72
34    Tời lấy mẫu nước    Cái    24    0,00    0,72
35    Ủng BHLĐ    Đôi    6    1,77    3,64
36    Xô tôn    Cái    12    0,07    0,14
37    Dụng cụ khác    %        5    5
II.2.8. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 42. Định mức sử dụng thiết bị lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1    Máy bơm MP1    Bộ    60    -    0,54
2    Ô tô bán tải    Cái    120    0,54    0,54
3    Máy phát điện - 5kVA    Cái    96    -    0,58
II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa 
II.3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị;
- Di chuyển giữa các vị trí đo;
- Chuẩn độ thiết bị đo;
- Quan trắc chất lượng nước và lập phiếu phân tích tại thực địa;
- Làm sạch đầu đo của máy sau mỗi lần đo tại các mẫu đo;
- Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;
- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt công tác. 
II.3.2. Những việc chưa có trong định mức
- Di chuyển người và thiết bị từ đơn vị đến vùng công tác và ngược lại;
- Bơm nước để lấy mẫu phân tích.
II.3.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.3.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc chất lượng nước tại thực địa được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ và Kct, Kkccl. 
II.3.4. Định biên, định mức lao động
Bảng 43. Định biên, định mức lao động quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động    Định mức    Đơn vị tính
        CN3(N3)    QTV2    QTV6        
1    Quan trắc chất lượng nước tại thực địa    1    1    1    0,54    Công nhóm/mẫu
II.3.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 44. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: 1 mẫu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
1    Chai đựng mẫu    Cái    3,00
2    Cồn rửa    Lít    0,20
3    Dung dịch bảo quản đầu đo    Ml    0,70
4    Dung dịch chuẩn pH 4,01    Ml    2,00
5    Dung dịch chuẩn pH 7,01    Ml    2,00
6    Giấy lọc    Hộp    0,01
7    Nhật ký    Quyển    0,01
8    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01
9    Vật liệu khác    %    8
II.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 45. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,41
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,81
3    Ba lô    Cái    18    1,62
4    Bát nấu paraphin    Cái    12    0,04
5    Bình bơm lọc    Cái    12    0,07
6    Đèn pin    Cái    24    0,25
7    Đèn xạc điện    Cái    12    0,86
8    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    1,62
9    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,62
10    Kính BHLĐ    Cái    12    1,62
11    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,62
12    Phao cứu sinh    Cái    24    1,62
13    Quần áo BHLĐ    Chiếc    9    1,62
14    Quần áo mưa    Bộ    12    0,41
15    Ủng BHLĐ    Cái    6    1,62
16    Dụng cụ khác    %        5
II.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 46. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Thiết bị quan trắc chất lượng nước    Bộ    60    0,29
2    Máy tính xách tay    Cái    60    0,29
II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc
II.4.1. Nội dung công việc
II.4.1.1. Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm
- Nhận thiết kế bơm thau rửa, vật liệu, nhiên liệu;
- Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết;
- Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương;
- Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống thoát nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường;
- Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo;
- Vận chuyển người và thiết bị, dụng cụ giữa các công trình quan trắc;
- Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa.
II.4.1.2. Tiến hành bơm thau rửa
- Quan trắc mực nước công trình trước khi bơm;
- Theo dõi và chăm sóc thiết bị bơm nước đang hoạt động; kiểm tra hiệu chỉnh và sửa chữa máy móc khi bơm; bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị thau rửa;
- Điều chỉnh thông số bơm theo yêu cầu thiết kế;
- Đo chiều sâu công trình trước và sau khi bơm.
II.4.1.3. Đo hồi phục mực nước sau khi bơm: đo trong 8 giờ
II.4.2. Những công việc chưa có trong định mức
- Hao phí đặt ống thoát nước dài  20m;
- Vận chuyển mẫu nước từ nơi tập kết đến cơ sở phân tích;
- Vận chuyển vùng cho người và thiết bị, dụng cụ;
- Vệ sinh môi trường.
II.4.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.4.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức bơm thau rửa công trình quan trắc được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này. 
II.4.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kcsb
II.4.4. Định biên, định mức lao động
Bảng 47. Định biên, định mức lao động công tác bơm thau rửa
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức    Đơn vị tính
        ĐTV6    KTV8    CN2(N3)        
1    Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí    1    1    2    4,84    Công nhóm/lần
2    Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí    1    1    2    1    Công nhóm/ca
3    Đo hồi phục sau khi bơm    1    1    1    1    Công nhóm/ca
II.4.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 48. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa
ĐVT: 1 lần lắp đặt - tháo dỡ
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
1    Bu lông có ê cu và long đen    Kg    0,02
2    Sơn trắng    Kg    0,03
3    Thép tấm dày 3 mm    Kg    0,10
4    Vật liệu khác    %    8
Bảng 49. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa
ĐVT: 1 ca bơm
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
1    Đai dẫn đồng hình thang    Mét    0,03
2    Đệm nắp bít    Cái    0,36
3    Ống khí có đầu nối 2” - 3”    Mét    1,00
4    Pin đại    Cục    1,00
5    Que hàn    Kg    0,60
6    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,10
7    Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm    Mét    0,03
8    Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm    Mét    0,03
9    Dầu diezel    Lít    69,40
10    Dầu phụ (3% dầu diezel)    %    3,00
11    Vật liệu khác    %    8
Bảng 50. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục
ĐVT: 1 ca đo hồi phục
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
1    Bút bi    Cái    0,10
2    Dây điện đôi    Mét    0,10
3    Pin đại    Cục    0,10
4    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,10
5    Điện năng    Kwh    3,63
6    Vật liệu khác    %    8
II.4.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 51. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt - tháo dỡ
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Cáp kỹ thuật cách điện    Mét    24    4,84
2    Clê các loại    Bộ    36    4,00
3    Đồng hồ bấm giây    Cái    24    4,00
4    Giầy BHLĐ    Đôi    6    19,36
5    Khoan điện    Cái    36    4,00
6    Kính BHLĐ    Cái    12    19,36
7    Mũ BHLĐ    Cái    12    19,36
8    Xà beng    Cái    24    1,00
9    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    19,36
10    Quần áo mưa    Bộ    12    4,84
11    Tháp và tời quay tay    Bộ    60    4,00
12    Ủng BHLĐ    Đôi    6    19,36
13    Dụng cụ khác    %        5
Bảng 52. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Cáp kỹ thuật cách điện    Mét    24    1,00
2    Clê các loại    Bộ    36    0,80
3    Đồng hồ bấm giây    Cái    24    0,80
4    Bộ dụng cụ cơ khí    Bộ    36    0,80
5    Dụng cụ đo mực nước bằng điện    Cái    36    0,80
6    Giầy BHLĐ    Đôi    6    3,00
7    Khoan điện    Cái    36    0,80
8    Kính BHLĐ    Cái    12    3,00
9    Máy tính bỏ túi    Cái    24    0,80
10    Mũ BHLĐ    Cái    12    3,00
11    Mũi khoan kim loại    Bộ    24    0,80
12    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    3,00
13    Quần áo mưa    Bộ    12    0,75
14    Tháp và tời quay tay    Bộ    60    0,80
15    Ủng BHLĐ    Đôi    6    3,00
16    Xà beng    Cái    24    0,80
17    Dụng cụ khác    %        5
Bảng 53. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Clê các loại    Bộ    36    0,80
2    Đồng hồ bấm giây    Cái    24    0,80
3    Dụng cụ đo mực nước bằng điện    Cái    36    0,80
4    Giầy BHLĐ    Đôi    6    3,00
5    Mũ BHLĐ    Cái    12    3,00
6    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    3,00
7    Quần áo mưa    Bộ    12    0,75
8    Ủng BHLĐ    Đôi    6    3,00
9    Dụng cụ khác    %        5
II.4.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 54. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Máy nén khí 95CV    Cái    60    1
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
I. Nội nghiệp của quan trắc viên
I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt
I.1.1. Nội dung công việc
I.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc, thủy chí
- Kiểm tra sổ thực địa;
- Tính giá trị mực nước;
- Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa.
- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động
- Trích các số liệu mực nước trên giản đồ vào “Sổ quan trắc mực nước”;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu quan trắc trong ngày và trong tháng;
- Tính giá trị mực nước;
- Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa;
- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng số
- Ghi chép số liệu vào sổ “Nhật ký quan trắc mực nước”;
- Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ quan trắc văn phòng;
- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước;
- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế
- Tính toán lưu lượng mỗi lần đo;
- Ghi số liệu vào sổ và lập báo cáo kết quả.
I.1.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
I.1.2.1. Điều kiện áp dụng
- Điều kiện áp dụng: 1 công trình quan trắc hệ thống bậc cọc, thủy chí có 90 số liệu/năm.
- Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.1.2.2. Hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts
I.1.3. Định biên, định mức lao động
Bảng 55. Định biên lao động
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức    Đơn vị tính
        QTV2    QTV4        
1    Quan trắc mực nước    1    1    0,44    Công nhóm/100 số liệu
2    Xử lý số liệu Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế    1    1    4,38    Công nhóm/100 số liệu
I.1.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 56. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 100 số liệu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
            Quan trắc mực nước    Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm    Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,30    5,00    1,20
2    Bìa đóng sách    Ram    0,10    0,10    1,00
3    Bút bi    Cái    0,50    10,00    10,00
4    Bút chì đen    Cái    0,50    10,00    5,00
5    Đĩa CD    Hộp    0,10    1,00    1,00
6    Giấy A4    Ram    0,10    1,00    1,00
7    Hộp đựng tài liệu    Cái    0,20    1,00    1,00
8    Mực in laser    Hộp    0,50    0,01    0,01
9    Mực photocopy    Hộp    18,58    0,01    0,01
10    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    -    1,00    1,00
11    Điện năng    Kwh    -    23,58    23,58
12    Vật liệu khác    %    8    8    8
I.1.5. Định mức sử dụng dụng cụ:
Bảng 57. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Quan trắc mực nước    Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
1    Bộ lưu điện UPS    Cái    36    1,00    8,75
2    Đèn neon - 0,04Kw    Bộ    24    0,44    4,38
3    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Bộ    60    0,44    4,38
4    Máy in A3 - 0,5Kw    Cái    60    0,10    0,50
5    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    0,88    8,75
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,44    4,38
7    USB    Cái    24    0,44    4,38
8    Các dụng cụ khác    %        5    5
I.1.6. Định mức máy móc thiết bị:
Bảng 58. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Quan trắc mực nước    Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
1    Máy photocopy - 0,99Kw    Cái    96    0,20    0,50
I.2. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ
I.2.1. Nội dung công việc
I.2.1.1. Quan trắc bằng dây đo điện xách tay
a. Đối với quan trắc 1 lần/ngày và 12 lần/ngày
- Kiểm tra hoàn chỉnh các sổ thực địa và văn phòng;
- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK.
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
b. Đối với sân cân bằng
- Tính toán lượng mưa; nhiệt độ đất; không khí, độ ẩm và áp suất không khí; độ bốc hơi GGI - 3000; độ bốc hơi Piche; độ thấm thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau;
- Viết báo cáo kết quả quan trắc hàng tháng, quý, năm;
- Chuyển giao tài liệu về văn phòng mạng;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc, các biểu mẫu theo quy định.
I.2.1.2. Quan trắc tự ghi
- Kiểm tra sổ thực địa;
- Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ văn phòng;
- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK;
- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.2.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
I.2.2.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.2.2.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts
I.2.3. Định biên, định mức lao động
Bảng 59. Định biên, định mức lao động
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức    Đơn vị tính
        QTV4    QTV6        
1    Nội nghiệp của quan trắc viên    1    1    2,75    Công nhóm/100 số liệu
II.2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 60. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 100 số liệu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
1    Băng dính khổ 5 cm    Cuộn    2,17
2    Bìa đóng sách    Tờ    2,17
3    Bút bi    Cái    1,50
4    Bút chì kim    Cái    1,50
5    Bút đánh dấu    Cái    1,00
6    Đĩa CD    Chiếc    0,30
7    Giấy A4    Ram    0,30
8    Hộp đựng tài liệu    Hộp    0,15
9    Hộp ghim dập    Hộp    0,25
10    Hộp ghim kẹp    Hộp    1,50
11    Mực in laser    Hộp    0,02
12    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    1,00
13    Điện năng    Kwh    28,40
14    Vật liệu khác    %    8
I.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 61. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Bàn máy vi tính    Cái    60    5,50
2    Bút chì kim    Cái    12    2,00
3    Chuột máy tính    Cái    24    5,50
4    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Cái    60    2,75
5    Đồng hồ treo tường    Cái    36    2,75
6    Ghế tựa    Cái    60    5,50
7    Ghế xoay    Cái    48    5,50
8    Máy hút bụi - 1,5Kw    Cái    60    0,15
9    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,15
10    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    5,50
11    Quạt trần - 0,1 Kw    Cái    60    2,75
12    USB    Cái    24    2,75
13    Dụng cụ khác    %        5
I.2.6. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 62. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Máy photocopy - 0,99Kw    Cái    96    0,20
I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)
I.3.1. Nội dung công việc
I.3.1.1. Lấy mẫu nước
- Tổng hợp số liệu lấy mẫu;
- Viết báo cáo kết quả lấy mẫu;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
- Sản phẩm: báo cáo kết quả lấy mẫu.
I.3.1.2. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
- Tổng hợp số liệu đo, xử lý số liệu đo;
- Viết báo cáo kết quả quan trắc chất lượng nước thực địa;
- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
- Sản phẩm: báo cáo kết quả Quan trắc chất lượng nước thực địa.
I.3.2. Định biên, định mức lao động
Bảng 63. Định biên, định mức lao động
ĐVT: người
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức    Đơn vị tính
        QTV4    QTV6        
1    Xử lý số liệu lấy mẫu nước    -    1    0,13    Công nhóm/mẫu
2    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa    1    1    0,35    Công nhóm/mẫu
I.3.3. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 64. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 1 mẫu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Bút bi    Cái    0,03
2    Bút chì đen    Cái    0,03
3    Cặp 3 dây    Cái    0,03
4    Giấy A4    Ram    0,20
5    Mực máy in A4    Hộp    0,002
6    Mực photocopy    Hộp    0,001
7    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,06
8    Điện năng    Kwh    1,31
9    Vật liệu khác    %    8
I.3.4. Định mức sử dụng dụng cụ:
Bảng 65. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Xử lý số liệu lấy mẫu nước    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Bàn máy vi tính    Cái    60    0,25    0,70
2    Bộ lưu điện UPS    Cái    36    0,25    0,70
3    Đèn neon - 0,04Kw    Bộ    24    0,13    0,35
4    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Cái    60    0,13    0,35
5    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,10    0,20
6    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    0,25    0,70
7    Ổn áp 10A    Cái    96    0,25    0,35
8    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,13    0,35
9    USB    Cái    24    0,25    0,70
10    Dụng cụ khác    %        5    5
I.3.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị:
Bảng 66. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Xử lý số liệu lấy mẫu nước    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Máy photocopy - 0,99Kw    Cái    96    0,02    0,05
I.4. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:
I.4.1 Nội dung công việc
- Hoàn chỉnh tài liệu thực địa, vào sổ văn phòng;
- Viết báo cáo, đánh máy, phô tô tài liệu;
- Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc theo quy định.
I.4.2. Định biên, định mức lao động
Bảng 67. Định biên, định mức lao động xử lý kết quả bơm thau rửa
TT    Nội dung công việc    Định biên    Định mức    Đơn vị tính
        ĐTV6        
1    Nội nghiệp    1    0,50    Công nhóm/công trình
I.4.3. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 68. Định mức tiêu hao vật liệu xử lý kết quả bơm thau rửa.
ĐVT: 1 ca bơm
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
1    Cặp 3 dây    Cái    1,00
2    Giấy A4    Ram    0,01
3    Hộp ghim kẹp    Hộp    0,10
4    Mực in laser    Hộp    0,003
5    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,10
6    Vật liệu khác    %    8
I.4.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 69. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý kết quả bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Bàn đóng gáy xoắn khổ A4    Cái    60    0,50
2    Bàn làm việc    Cái    60    0,50
3    Bàn máy vi tính    Cái    60    0,50
4    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Bộ    60    0,50
5    Máy Fax    Cái    60    0,20
6    Máy hủy tài liệu    Cái    60    0,20
7    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,20
8    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    0,50
9    Thiết bị đun nước    Cái    60    0,20
10    USB    Cái    24    0,50
11    Dụng cụ khác    %        5
I.4.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 70. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị xử lý kết quả bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Máy photocopy - 0,99Kw    Cái    96    0,06
II. Nội nghiệp văn phòng
II.1. Nội dung công việc
II.1.1. Lập kế hoạch quan trắc hàng năm
- Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc;
- Nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc;
- Nghiên cứu chế độ quan trắc;
- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm. 
II.1.2. Cập nhật CSDL
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng;
- Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc.
II.1.3. Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công
- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên;
- Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc;
II.1.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc
- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về. 
II.1.5. Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất
- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước;
- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định;
- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu;
- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất;
- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất.
II.1.6. Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước
- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản;
- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản;
- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản;
- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình.
II.1.7. Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc (đơn vị thi công)
- Lập “Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc” trong vùng quan trắc. 
II.1.8. Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước (đơn vị quản lý) 
II.1.9. Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng, tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc;
- Kiểm tra và đánh giá dữ liệu quan trắc chất lượng nước. 
II.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.2.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này. 
II.2.2. Hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kts.
II.3. Định biên lao động
Bảng 71. Định biên lao động
ĐVT: người
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        ĐTV2    ĐTV4    ĐTV6    ĐTVC2    ĐTVC3    ĐTVC4    Nhóm
1    Lập kế hoạch QT hàng năm    -    -    1    1    -    1    3
2    Cập nhật CSDL    1    1    -    -    -    -    2
3    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    -    1    1    1    -    -    3
4    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    -    1    1    1    -    -    3
5    Biên soạn niên giám TNNDĐ    1    1    -    1    -    -    3
6    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    -    -    1    1    1    -    3
7    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    -    -    1    1    -    1    3
8    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước    -    -    1    1        1    3
9    Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước    -    -    1    -    -    -    1
II.4. Định mức lao động
Bảng 72. Định mức lao động
TT    Nội dung công việc    Định mức    ĐVT
1    Lập kế hoạch QT hàng năm    0,50    Công nhóm/100 số liệu
2    Cập nhật CSDL    0,44    Công nhóm/100 số liệu
3    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    0,88    Công nhóm/100 số liệu
4    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    0,19    Công nhóm/100 số liệu
5    Biên soạn niên giám TNNDĐ    0,75    Công nhóm/100 số liệu
6    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    2,00    Công nhóm/100 số liệu
7    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    0,25    Công nhóm/100 số liệu
8    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước    0,25    Công nhóm/100 số liệu
9    Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước    0,69    Công nhóm/mẫu
II.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 73. Định mức vật liệu nội nghiệp văn phòng
ĐVT: 100 số liệu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
            Lập kế hoạch QT hàng năm    Cập nhật CSDL    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1    Băng dính khổ 5 cm    Cuộn    0,87    0,30    2,23    0,74    0,98    3,27    0,44    0,44
2    Bìa đóng sách    Tờ    0,87    0,30    2,23    0,74    0,98    3,27    0,44    0,44
3    Bút bi    Cái    0,93    0,32    2,38    0,79    1,05    3,50    0,47    0,47
4    Bút chì kim    Cái    0,60    0,20    1,53    0,51    0,67    2,25    0,30    0,30
5    Bút đánh dấu    Cái    0,13    0,05    0,34    0,11    0,15    0,50    0,07    0,07
6    Bút xóa    Cái    0,13    0,05    0,34    0,11    0,15    0,50    0,07    0,07
7    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,60    0,20    1,53    0,51    0,67    2,25    0,30    0,30
8    Cặp trình ký    Chiếc    0,07    0,00    0,17    0,06    0,07    0,25    0,04    0,04
9    Đĩa CD    Chiếc    0,12    0,04    0,31    0,10    0,13    0,45    0,06    0,06
10    Giấy A3    Ram    0,17    0,00    0,43    0,14    0,19    0,63    0,09    0,09
11    Giấy A4    Ram    0,17    0,06    0,43    0,14    0,19    0,63    0,09    0,09
12    Hộp đựng tài liệu    Hộp    0,07    0,02    0,17    0,06    0,07    0,25    0,04    0,04
13    Hộp ghim dập    Hộp    0,10    0,03    0,26    0,09    0,11    0,38    0,05    0,05
14    Hộp ghim kẹp    Hộp    0,40    0,14    1,02    0,34    0,45    1,50    0,20    0,20
15    Mực in laser    Hộp    0,01    -    0,04    0,01    0,01    0,05    0,01    0,01
16    Mực photocopy    Hộp    0,01    -    0,02    0,01    0,01    0,03    0,01    0,01
17    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,20    0,07    0,51    0,17    0,22    0,75    0,10    0,10
18    Điện năng    Kwh    5,60    1,90    14,27    4,76    6,28    20,98    2,80    2,80
19    Vật liệu khác    %    8    8    8    8    8    8    8    8
Bảng 74. Định mức vật liệu xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: mẫu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
1    Băng dính khổ 5 cm    Cuộn    0,10
2    Bút bi    Cái    0,01
3    Bút chì đen    Cái    0,01
4    Hộp đựng tài liệu    Cái    0,10
5    Đĩa CD    Hộp    0,03
6    Giấy A4    Ram    0,01
7    Hộp ghim dập    Hộp    0,10
8    Hộp ghim kẹp    Hộp    0,10
9    Mực in laser    Hộp    0,01
10    Mực photocopy    Hộp    0,01
11    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,10
12    Điện năng    Kwh    0,59
13    Vật liệu khác    %    8
II.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 75. Định mức dụng cụ nội nghiệp ở văn phòng
ĐVT: ca/100 số liệu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Lập kế hoạch QT hàng năm    Cập nhật CSDL    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1    Bộ lưu điện UPS    Cái    36    1,50    0,88    2,63    0,56    2,25    6,00    0,75    2,14
2    Đèn neon - 0,04Kw    Bộ    24    0,50    0,44    0,88    0,19    0,75    2,00    0,25    0,71
3    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw    Bộ    60    0,50    0,44    0,88    0,19    0,75    2,00    0,25    0,71
4    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,25    0,31    0,66    0,14    0,56    1,50    0,19    0,53
5    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    1,50    0,88    2,63    0,56    2,25    6,00    0,75    2,14
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,50    0,44    0,88    0,19    0,75    2,00    0,25    0,71
7    USB    Cái    24    0,50    0,44    2,63    0,56    0,75    6,00    0,75    2,14
8    Bàn làm việc    Cái    60    0,50    0,44    2,63    0,56    0,75    6,00    0,75    2,14
9    Ghế tựa    Cái    60    0,50    0,44    2,63    0,56    0,75    6,00    0,75    2,14
10    Các dụng cụ khác    %        5    5    5    5    5    5    5    5
Bảng 76. Định mức dụng cụ xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: mẫu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Bàn máy vi tính    Cái    60    0,71
2    Bút chì kim    Cái    12    0,29
3    Chuột máy tính    Cái    24    0,71
4    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Bộ    60    0,71
5    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,71
6    Ghế tựa    Cái    60    0,71
7    Ghế xoay    Cái    48    0,71
8    Máy hút bụi - 1,5 Kw    Cái    60    0,02
9    Quạt thông gió    Cái    36    0,71
10    Quạt trần - 0,1 Kw    Cái    60    0,71
11    USB    Cái    24    0,71
12    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,18
13    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    0,71
14    Các dụng cụ thiết bị khác    %        5
II.7. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 77. Định mức máy móc, thiết bị xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ
ĐVT: ca/100 số liệu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
                Lập kế hoạch QT hàng năm    Cập nhật CSDL    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1    Máy photocopy - 0,99Kw    Cái    96    0,25    0,31    0,66    0,14    0,56    1,50    0,19    0,53
Bảng 78. Định mức máy móc, thiết bị xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: ca/100 số liệu
TT    Tên thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Máy photocopy - 0,99Kw    Cái    96    0,18
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
III.1. Nội dung công việc
III.1.1. Thu thập các tài liệu cơ sở
- Chuẩn bị kế hoạch, nội dung, nhân lực công tác;
- Liên hệ làm việc với cơ quan quản lý tài liệu;
- Đọc, kiểm tra tài liệu tại chỗ và lựa chọn tài liệu cần thu thập;
- Ghi chép, phô tô tài liệu.
III.1.2. Tổng hợp, phân tích, xử lý tài liệu
- Phân loại, đánh giá tài liệu; phân tích, chiết xuất thông tin;
- Chuyển đổi, tính toán số liệu; chuẩn hóa các dữ liệu.
III.1.3. Nhập dữ liệu
- Kiểm tra, chuẩn bị thiết bị, máy tính;
- Nhập liệu; đồng bộ hóa, kiểm tra tính tương thích của dữ liệu đầu vào;
- Kiểm tra dữ liệu đã nhập.
III.1.4. Xây dựng phương trình dự báo
- Xây dựng phương trình dự báo;
- Dự báo.
III.1.5. Đánh giá kết quả dự báo
- Trình bày kết quả dự báo;
- So sánh số liệu thực tế với số liệu dự báo để đánh giá sai số dự báo theo các chỉ tiêu đánh giá.
III.1.6. Lập báo cáo kết quả đánh giá, dự báo
- Tổng hợp số liệu, kết quả, lập các bảng biểu, hình vẽ;
- Phân tích, đánh giá hiệu quả theo mục tiêu đề cương phê duyệt;
- Viết báo cáo, in ấn.
III.2. Các công việc chưa có trong định mức
- Mua phần mềm;
III.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
III.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.
III.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm số biến phụ thuộc và chuỗi thời gian Kb và Ktg, Kdctk.
III.4. Định biên lao động
Bảng 79. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: người
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        DBV4    DBV3    Nhóm
1    Thu thập tài liệu    1    -    1
2    Tổng hợp phân tích tài liệu    1    -    1
3    Nhập dữ liệu    -    1    1
4    Xây dựng phương trình dự báo    1    -    1
5    Đánh giá kết quả dự báo    1    1    2
6    Lập báo cáo    1    -    1
III.5. Định mức lao động
Bảng 80. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Công nhóm/1 công trình/lần
TT    Nội dung công việc    Định mức
    Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê    3,50
1    Thu thập tài liệu    0,50
2    Tổng hợp phân tích tài liệu    1,00
3    Nhập dữ liệu    0,50
4    Xây dựng phương trình dự báo    0,75
5    Đánh giá kết quả dự báo    0,25
6    Lập báo cáo    0,50
III.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị
III.6.1. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 81. Định mức sử dụng vật liệu dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Hao phí/1 công trình/lần
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức
1    Băng dính khổ 5 cm    Cuộn    0,40
2    Bìa đóng sách    Tờ    4,00
3    Bút bi    Cái    0,40
4    Đĩa CD    Cái    0,40
5    Giấy A4    Ram    0,40
6    Hộp đựng tài liệu    Cái    0,40
7    Hộp ghim kẹp;    Hộp    0,40
8    Mực in laser    Hộp    0,004
9    Mực photocopy    Hộp    0,01
10    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,40
11    Điện năng    Kwh    12,00
12    Vật liệu khác    %    8
III.6.2. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 82. Định mức sử dụng dụng cụ dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Ca/1 công trình/lần
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Bàn máy vi tính    Cái    60    3,5
2    Bộ lưu điện UPS    Cái    36    3,5
3    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Bộ    60    3,5
4    Máy Fax    Cái    60    0,5
5    Máy hút bụi - 1,5 Kw    Cái    60    0,5
6    Máy hủy tài liệu    Cái    60    0,5
7    Máy in màu A0 - 0,8Kw    Cái    96    0,5
8    Máy in A3 - 0,5Kw    Cái    60    0,5
9    Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw    Cái    60    0,5
10    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    3,5
11    Quạt cây - 0,06Kw    Cái    36    1,2
12    Thiết bị đun nước    Cái    60    1,0
13    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    3,5
14    USB    Cái    24    3,5
15    Dụng cụ khác    %        5
III.6.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 83. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê
ĐVT: Ca/1 công trình/lần
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức
1    Máy photocopy - 0,99Kw    Cái    96    1,00
2    Phần mềm    Bản    60    3,50

PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phụ lục 1. Phân loại khó khăn theo điều kiện đi lại
Mức độ (Loại)    Điều kiện đi lại
Tốt (I)    Vùng đồng bằng, địa hình ít bị phân cắt, đồi núi thoải, sườn dốc dưới 10o, độ cao chênh lệch trong vùng không lớn, thung lũng rộng thoải, phần lớn là đồng bằng, làng bản, dân cư đông đúc, mạng lưới giao thông (kể cả đường ô tô và các loại khác) phát triển. Việc đi lại dễ dàng thuận tiện.
Trung bình (II)    Vùng trung du, địa hình bị phân cắt vừa phải, phần lớn núi có độ cao dưới 300 mét, độ cao chênh lệch trong vùng không quá 100 mét, sườn dốc dưới 20o, rừng thưa, ít đầm lầy, thung lũng dài, đồng bằng hẹp, làng bản dân cư tương đối phổ biến, phần lớn có đường ô tô, đường đất có thể dùng phương tiện vận tải có động cơ, việc đi lại tương đối dễ dàng.
Kém (III)    Vùng núi, địa hình bị phân cắt mạnh, phần lớn núi có độ cao trên 500 mét, độ cao chênh lệch trong vùng dưới 300m, đỉnh núi lô nhô, sườn dốc dưới 30o, thung lũng hẹp, đầm lầy phát triển, rừng cây rậm rạp, làng bản thưa thớt, đường ô tô hiếm, chủ yếu là đường mòn, việc đi lại khó khăn, trở ngại. 
Phụ lục 2: Phân loại khó khăn theo điều kiện thủy văn
Mức độ (Loại)    Điều kiện thủy văn
Đơn giản (I)    Sông rộng < 300m, sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤ 0,5m/s; hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, gần dân.
Trung bình (II)    Sông rộng 300  <500m, gió vừa, có sóng nhỏ; sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy ≤ 1m/s, hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân.
Phức tạp (III)    Sông rộng 500  <1000m, gió, sóng trung bình; sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy ≤ 1,5m/s; hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở thưa, xa dân.
Rất phức tạp (IV)    Sông rộng  1.000m, có sóng cao, gió to; sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V ≤ 2m/s, hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân.

MỤC LỤC
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG    
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT    
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC    
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP    
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:    
I.1. Quan trắc mực nước    
I.2. Quan trắc lưu lượng    
I.3. Lấy mẫu và Quan trắc chất lượng nước mặt tại thực địa    
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT    
II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước    
II.2. Lấy mẫu nước    
II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa    
II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc    
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP    
I. Nội nghiệp của quan trắc viên    
I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt    
I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế    
I.2. Xử lý số liệu Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ    
I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)    
I.5. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:    
II. Nội nghiệp ở văn phòng    
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ    
PHỤ LỤC    

PHỤ LỤC
GIẢI TRÌNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC TÍNH GIÁ THỬ THEO ĐƠN GIÁ 1.150.000 Đ
Phần I 
QUAN TRẮC NGOẠI NGHIỆP
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
1.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        QTV2    QTV6    Nhóm
1    Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí    1    1    2
1.2. Định mức
1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại    km/h
    Giao thông trung bình    4
ĐVT: giờ/1 lần đo
1.2.2. Thời gian tác nghiệp    Hao phí    Ghi chú
1.2.2.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    1,35    
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị    0,20    
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT    0,20    
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,20    
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    0,20    
5    Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc    0,15    0,30 km
6    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    0,20    
7    Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết    0,10    
8    Ngừng nghỉ do chuyển quân    0,10    
1.2.2.2. Thời gian còn lại làm ra SP    1,39    
1    Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng    0,42    25 Phút lần đo
2    Đo đạc, ghi chép số liệu    0,67    40 Phút lần đo
3    Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo    0,10    
4    Công việc khác    0,20    
1.2.3. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT    Nội dung công việc    Định mức
1    Đo mực nước sông    0,34
a    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,17
b    Thời gian còn lại làm ra SP    0,17
2. Quan trắc tự ghi
Tự ghi số bán tự động = tự ghi dạng cơ
Tự ghi dạng số tự động = 1/2 tự ghi dạng cơ
2.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        QTV4    QTV6    Nhóm
1    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ    1    1    2
2    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động    1    1    2
2.2. Định mức
2.2.1.    Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại    km/h
a    Giao thông trung bình    4
Quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)
ĐVT: giờ/lần đo
TT    Số lần trút số liệu 1 tháng    1    2    lần
1    Lấy thiết bị tự ghi vệ sinh trước khi gắn vào máy tính    0,4    0,80    giờ
2    Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước    0,3    0,60    giờ
3    Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính    0,2    0,40    giờ
4    Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính;    0,2    0,40    giờ
5    Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm    0,5    1,00    giờ
6    Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước) sang file Excel    2    4,00    giờ
7    Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi    0,5    1,00    giờ
8    Thả thiết bị tự ghi vào vị trí quan trắc    0,2    0,40    giờ
9    Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị    0,3    0,60    giờ
10    Trả thiết bị dụng cụ    0,3    0,60    giờ
11    Kiểm tra (không trút số liệu)    0,2    0,40    giờ
    Cộng    5,10    10,20    giờ
        0,64    1,28    Ca
Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán
2.2.2. Tính ĐM thời gian QT tự ghi
TT    Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại Điểm QT tự ghi    Ca
1    Thời gian kiểm tra quan trắc như đo thủ công (2 lần/tháng) = 0,34x2    0,68
2    Thời gian trút số liệu tự ghi (2 lần/tháng)    1,28
    Cộng    1,96
Thời gian di chuyển quan trắc 1 lần: 0,02
Thời gian di chuyển cho 2 lần trút số liệu và kiểm tra 2 lần: 0,08
2.2.3. Tính mức thời gian
ĐVT: công nhóm/tháng
TT    Nội dung công việc    Thời gian đi lại    Mức thời gian tại 1 điểm
            1,96
1    Quan trắc mực nước tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ    0,08    2,04
Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi bán tự động
ĐVT: công nhóm/tháng
TT    Nội dung công việc    Mức thời gian tại 1 điểm
1    Quan trắc tự ghi tự động    1,02
3. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
3.1. Đo lưu lượng nước bằng máy siêu âm
3.1.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    QTV4    QTV6    KTV8    Nhóm
1    QT bằng máy siêu âm    1    1    1    3
3.1.2. Định mức
3.1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại    km/h
    Giao thông trung bình    4

3.1.2.2. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    2,05    Ghi chú
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị;    0,20    
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT    0,20    
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,20    
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    0,30    
5    Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc    0,15    0,30 km
6    Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị    0,50    
7    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    0,30    
8    Ngừng nghỉ khác (nếu có)    0,20    
3.1.2.3. Thời gian còn lại làm ra SP    2,42    
1    Nghiên cứu mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo    0,25    15 Phút một lần đo
2    Đo lưu lượng nước mặt bằng máy đo siêu âm, ghi chép số liệu    1,67    100 Phút một lần đo
3    Công việc khác    0,50    
3.1.2.4. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT    Nội dung công việc    Định mức
1    Đo lưu lượng nước bằng máy đo siêu âm    0,56
a    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,26
b    Thời gian tác nghiệp    0,30
3.2. Quan trắc lưu lượng nước bằng lưu tốc kế
3.2.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    QTV2    QTV4    QTV6    KTV8    Nhóm
1    QT bằng lưu tốc kế    2    1    1    1    5
3.2.2. Định mức
3.2.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại    km/h
    Giao thông trung bình    4
ĐVT: giờ/mẫu
3.2.2.2. Thời gian tác nghiệp    Hao phí    Ghi chú
3.2.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    2,88    
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác    0,20    
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT    0,20    
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,20    
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    0,30    
5    Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc    0,15    0,30 km
6    Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị    0,50    
7    Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi    0,83    25 Phút một lần đo
    - Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ đo        
8    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    0,30    
9    Ngừng nghỉ khác (nếu có)    0,20    
3.2.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP    2,47    
1    Tính toán, xác định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực    0,30    
2    Đo tốc độ dòng nước bằng máy đo lưu tốc kế, ghi chép số liệu    1,67    
3    Công việc khác    0,50    
3.2.2.5. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT    Nội dung công việc    Định mức
1    Đo lưu lượng nước bằng máy đo lưu tốc kế    0,67
a)    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,36
b)    Thời gian tác nghiệp    0,31
4. Lấy mẫu trên sông
4.1. Định biên lao động
TT    Nội dung công việc    QTV2    QTV6    KTV5    Nhóm
1    Lấy mẫu trên sông    1    1    1    3
4.2. Định mức lao động
4.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại    km/h
a    Giao thông trung bình    4
ĐVT: giờ/mẫu
4.2.2. Thời gian tác nghiệp    Hao phí    Ghi chú
4.2.2.1. Thời gian làm ra SP    2,95    
1    Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu    0,30    
2    Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở    0,15    0,30 km
3    Các đèn cảnh báo    0,10    
4    Lấy mẫu nước trên sông theo quy định    1,60    
5    Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần QT    0,30    
6    Bảo quản mẫu    0,50    
4.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ    0,65    
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác    0,05    
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu    0,10    
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,05    
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    0,05    
5    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    0,20    
6    Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết    0,10    
7    Ngừng nghỉ do chuyển quân    0,10    
4.2.3. Bảng tính mức    ĐVT: công nhóm/mẫu
TT    Lấy mẫu nước trên sông    Định mức
1    Ngoại nghiệp    0,45
a)    Thời gian tác nghiệp    0,37
b)    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,08
5. Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy Toa hoặc máy có tính năng tương đương (QT tại thực địa)
5.1. Định biên lao động
TT    Nội dung công việc    QTV2    QTV6    KTV5    Nhóm
1    Ngoại nghiệp    1    1    1    3
5.2. Định mức
5.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại    km/h
    Giao thông trung bình    4
ĐVT: giờ/mẫu
5.2.2. Thời gian tác nghiệp    Hao phí    Ghi chú
5.2.2.1. Thời gian làm ra SP    2,45    
1    Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo    0,30    
2    Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở    0,15    0,30 km
3    Chuẩn độ thiết bị đo    0,15    
4    Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng    1,40    
5    Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo    0,30    
6    Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo    0,15    
5.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ    0,80    
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác    0,10    
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu    0,10    
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,10    
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    0,10    
5    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    0,20    
6    Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết    0,10    
7    Ngừng nghỉ do chuyển quân    0,10    
5.2.3. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/mẫu
TT    Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA    Định mức
1    Ngoại nghiệp    0,41
a    Thời gian tác nghiệp    0,31
b    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,10
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT 
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        QTV2    QTV6    Nhóm
1    QT thủ công ngày 1 lần    1    1    2
1.2. Định mức
1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại    km/h
    Giao thông trung bình    30
ĐVT: giờ/lần đo
1.2.2. Thời gian tác nghiệp    Hao phí    Ghi chú
1.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    2,53    
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị    0,20    
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT    0,20    
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,20    
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    0,20    
5    Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc    1,33    20 Km
6    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    0,20    
7    Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết    0,10    
8    Ngừng nghỉ do chuyển quân    0,10    
1.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP    2,06    
1    Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng    0,42    25 Phút lần đo
2    Đo đạc, ghi chép mực nước    0,67    40 Phút lần đo
3    Đo đạc, ghi chép nhiệt độ nước    0,17    10 Phút lần đo
4    Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo    0,30    
5    Công việc khác    0,50    
1.2.5. Tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT    Nội dung công việc    Định mức
1    Đo mực nước    0,58
a    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,32
b    Thời gian còn lại làm ra SP    0,26
1.2.5.1. Định mức theo khoảng cách di chuyển
TT    Khoảng cách di chuyển (km)    Khoảng cách TB (km)    Đi và về từ nơi ở đến điểm QT(giờ)    Công nhóm
1    <5    2,5    0,17    0,02
2    5 - 15    10    0,67    0,08
3    16 - 25    20    1,33    0,17
4    26 - 35    30    2,00    0,25
5    36 - 45    40    2,67    0,33
1.2.5.2. Tính mức thời gian chi tiết cho từng khoảng cách
TT    Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)    Thời gian đi lại (công nhóm)    Mức thời gian tại 1 điểm
            0,41
1    <5    0,02    0,43
2    5 - 15    0,08    0,49
3    16 - 25    0,17    0,58
4    26 - 35    0,25    0,66
5    36 - 45    0,33    0,74
Tính xăng xe di chuyển cho xe máy với khoảng cách trung bình là 20km cho 1 lần quan trắc và định mức tiêu hao 31/100km (đã bao gồm hao mòn xe)
Số km cả đi và về: 40 km
1km tiêu hao: 0,03 lít
Tiêu hao xăng cho 40km: 1,2 lít
2. Quan trắc ở sân cân bằng (Sân thu thập các yếu tố thấm, khí tượng) và QT 12 lần/ngày
2.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        QTV6    QTV2    KTV8    Nhóm
1    QT thủ công ngày 12 lần    1    1    1    3
2    QT tại sân cân bằng    1    1    1    3
2.2. Định mức
2.2.1    Thời gian tác nghiệp    Hao phí    Ghi chú
2.2.1.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    26,83    Cho 1 tháng sân
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác    3,00    3 giờ trong tháng
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi bàn giao ca    15,21    10 phút bàn giao ca
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    3,55    7 phút Lập KH trong ngày
4    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    5,07    10 Phút sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị
2.2.1.2. Thời gian làm ra SP    146,8    
1    Lều khí tượng        
+    Nhiệt độ không khí    4,56    3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
+    Nhiệt độ ướt    4,56    3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
+    Đo độ bốc hơi ống Pichê    4,56    3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
2    Đo nhiệt độ đất    18,25    3 Phút/lần; 4 nhiệt kế ở 4 độ sâu; đo 3 lần 7h, 13h, 19h
3    Đo lượng bốc hơi của thùng GI-3000        Đo 2 lần 7h, 19h 2 lần/ngày; 20 phút/lần;
+    Đo lượng bốc hơi    20,19    9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục
+    Đo giáng thủy    20,19    9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục
4    Máy vũ ký (đo lượng mưa)    15,63    9 Đo 1 lần/ngày; 9 phút/lần; nếu có mưa đong đo lượng nước liên tục
5    Quan trắc hầm Lizimet        Thời gian đo bằng 23% thời gian mưa
+    Độ bốc hơi (không mưa)    10,14    10 phút đổ nước vào hầm lúc 5h; đo lượng nước thấm gia lúc 7h; 120 phút/lần
+    Độ thấm    28,43    10 Thời gian đo lấy theo thống kê năm 2011
6    Ghi chép số liệu    10,14    Thời gian lấy theo thực tế
7    Công việc khác    10,14    Thời gian lấy theo thực tế
2.2.2. Tính mức (1 tháng nhóm/sân)
ĐVT: 1 tháng nhóm/sân
TT    Nội dung công việc    Định mức    Ghi chú
1    Quan trắc ở sân cân bằng    1    365
a)    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,15    52
b)    Thời gian tác nghiệp    0,83    260
2    Quan trắc 12 lần/ngày (tương tự)    1    22
TỔNG HỢP THỜI GIAN MƯA (GIÁNG THỦY) NĂM 2011
Tháng    Ngày/tháng    phút/ngày    Thời gian mưa (phút)    Số ngày mưa    Thời gian đo (phút)    Thời gian không mưa (phút)
1    31    44.640                44.640
2    28    40.320    25    1    145    40.295
3    31    44.640    44    1    164    44.596
4    30    43.200    425    4    1.457    42.775
5    31    44.640    3.675    20    7.360    40.965
6    30    43.200    7.253    25    15.333    35.947
7    31    44.640    6.157    28    17.650    38.483
8    31    44.640    4.959    29    14.460    39.681
9    30    43.200    6.762    29    18.493    36.438
10    31    44.640    3.961    20    11.230    40.679
11    30    43.200    1.374    5    2.704    41.826
12    31    44.640                44.640
Tổng    365    525.600    34.635    162    88.996    490.965
3. Đo mực nước tự ghi
3.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        QTV4    QTV6    Nhóm
1    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi bán tự động    1    1    2
2    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu    1    1    2
3.2. Định mức
3.2.1. Lựa chọn đơn vị
- Đối với QT tự ghi: Tháng/điểm QT
3.2.2. Luận giải về ĐM thời gian đo tại công trình QT
Theo quy trình QT hiện hành, quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)
Các công việc khi trút số liệu hay kiểm tra, QTV thực hiện như đối với QT thủ công 1 lần/ngày và một số công việc đặc thù sau (tính cho 1 lần trút số liệu):
TT    Số lần trút số liệu 1 tháng    1    2    lần
1    Lấy thiết bị tự ghi từ lỗ khoan và vệ sinh trước khi gắn vào máy tính    0,5    1,00    giờ
2    Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước    0,3    0,60    giờ
3    Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính    0,2    0,40    giờ
4    Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính    0,2    0,40    giờ
5    Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm    0,5    1,00    giờ
6    Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước, nhiệt độ) sang file Excel    2    4,00    giờ
7    Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi    0,5    1,00    giờ
8    Thả thiết bị tự ghi vào lỗ khoan    0,2    0,40    giờ
9    Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị    0,3    0,60    giờ
10    Trả thiết bị dụng cụ    0,3    0,60    giờ
11    Kiểm tra (không trút số liệu)    0,5    1,00    giờ
    Cộng    5,5    11,00    Giờ
        0,69    1,375    Ca
Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán
3.2.3. Tính ĐM thời gian QT tự ghi
TT    Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại điểm QT tự ghi    Ca
1    Thời gian tác nghiệp như QT thủ công 1 lần/tháng:    0,43
2    Chuyển về tháng/điểm tự ghi (2 lần/tháng)    0,86
3    Cộng thêm gia số thời gian:    1,38
    Cộng    2,24
3.2.4. Tính toán thời gian di chuyển cho các khoảng cách khác nhau
Tương tự như QT thủ công và tính cho 4 lần/tháng (2 lần trút số liệu và 2 lần kiểm tra)
Tốc độ bình quân (km/h): 30
TT    Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)    Quãng đường cả đi và về (km)    Thời gian di chuyển QTV đi và về cho 2 lần trút số liệu và 2 lần KT (công nhóm)
            1 lần    4 lần
1    <5    5    0,02    0,08
2    5 - 15    20    0,08    0,32
3    16 - 25    40    0,17    0,68
4    26 - 35    60    0,25    1,00
5    36 - 45    80    0,33    1,32
2.5. Tính mức thời gian
ĐVT: công nhóm/tháng
TT    Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)    Thời gian đi lại    Mức thời gian tại 1 điểm
            2,24
1    <5    0,08    2,32
2    5 - 15    0,32    2,56
3    16 - 25    0,68    2,92
4    26 - 35    1,00    3,24
5    36 - 45    1,32    3,56
Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi dạng cơ, bán tự động
ĐVT: công nhóm/tháng
TT    Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)    Mức thời gian tại 1 điểm
1    <5    1,16
2    5 - 15    1,28
3    16 - 25    1,46
4    26 - 35    1,62
5    36 - 45    1,78
4. Lấy mẫu nước
4.1. Định biên lao động
TT    Nội dung công việc    QTV2    QTV6    CN3
(N3)    KTV5    Nhóm
1    Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun    1    1    -    1    3
2    Lấy mẫu nước ở lỗ khoan, giếng    1    1    1    1    4
4.2. Định mức
4.2.1. Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun
ĐVT: giờ/mẫu
TT    Nội dung công việc    <5km    5-15km    16-25km    26-35km    36-45km
4.2.1.1. Thời gian làm ra SP    2,87    3,4    4,0    4,7    5,4
1    Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu    0,30    0,30    0,30    0,30    0,30
2    Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở    0,17    0,67    1,33    2,00    2,67
3    Lấy mẫu nước theo quy định    1,60    1,60    1,60    1,60    1,60
4    Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc    0,30    0,30    0,30    0,30    0,30
5    Bảo quản mẫu    0,50    0,50    0,50    0,50    0,50
4.2.1.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ    0,70    0,70    0,70    0,70    0,70
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,05    0,05    0,05    0,05    0,05
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    0,05    0,05    0,05    0,05    0,05
5    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    0,20    0,20    0,20    0,20    0,20
6    Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
7    Ngừng nghỉ do chuyển quân    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
4.2.1.3. Tính mức            ĐVT: công nhóm/mẫu
TT    Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun    <5km    5-15km    16-25km    26-35km    36-45km
    Ngoại nghiệp    0,45    0,52    0,59    0,68    0,77
1    Thời gian tác nghiệp    0,36    0,43    0,50    0,59    0,68
2    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,09    0,09    0,09    0,09    0,09
4.2.2. Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng
ĐVT: giờ/mẫu
TT    Nội dung công việc    <5km    5-15km    16-25km    26-35km    36-45km
4.2.2.1. Thời gian làm ra SP    4,82    5,32    5,98    6,65    7,32
1    Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu    0,50    0,50    0,50    0,50    0,50
2    Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở    0,17    0,67    1,33    2,00    2,67
3    Đo mực nước    0,25    0,25    0,25    0,25    0,25
4    Đo chiều sâu công trình    0,25    0,25    0,25    0,25    0,25
5    Tháo lắp thiết bị bơm    0,30    0,30    0,30    0,30    0,30
6    Bơm hút ba lần cột nước trong lỗ khoan, giếng    2,00    2,00    2,00    2,00    2,00
7    Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin, đóng gói lập tài liệu, ghi và dán eteket;    0,35    0,35    0,35    0,35    0,35
8    Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần lấy mẫu    0,50    0,50    0,50    0,50    0,50
9    Bảo quản mẫu    0,50    0,50    0,50    0,50    0,50
4.2.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ    1,25    1,25    1,25    1,25    1,25
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác    0,20    0,20    0,20    0,20    0,20
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu    0,15    0,15    0,15    0,15    0,15
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
5    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    0,50    0,50    0,50    0,50    0,50
6    Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
7    Ngừng nghỉ do chuyển quân    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
4.2.2.3. Tính mức 
ĐVT: công nhóm/mẫu
TT    Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng    <5km    5-15km    16-25km    26-35km    36-45km
1    Ngoại nghiệp    0,76    0,83    0,91    0,99    1,08
    Thời gian tác nghiệp    0,60    0,67    0,75    0,83    0,92
    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,16    0,16    0,16    0,16    0,16
5.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    CN3 (N3)    QTV2    QTV6    Nhóm
1    Ngoại nghiệp    1    1    1    3
5.2. Định mức
TT    Nội dung công việc    <5 km    5-15km    16-25km    26-35km    36-45km
5.2.1. Thời gian làm ra SP    2,31    2,81    3,47    4,14    4,81
1    Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo    0,17    0,17    0,17    0,17    0,17
2    Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở    0,17    0,67    1,33    2,00    2,67
3    Chuẩn độ thiết bị đo    0,17    0,17    0,17    0,17    0,17
4    Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng    1,40    1,40    1,40    1,40    1,40
5    Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo    0,30    0,30    0,30    0,30    0,30
6    Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
5.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ    0,90    0,90    0,90    0,90    0,90
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    0,20    0,20    0,20    0,20    0,20
5    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    0,20    0,20    0,20    0,20    0,20
6    Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
7    Ngừng nghỉ do chuyển quân    0,10    0,10    0,10    0,10    0,10
5.2.3. Tính mức            ĐVT: công nhóm/mẫu
TT    Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA    <5km    5-15km    16-25km    26-35km    36-45km
    Ngoại nghiệp    0,40    0,46    0,54    0,63    0,71
1    Thời gian tác nghiệp    0,29    0,35    0,43    0,52    0,60
2    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    0,11    0,11    0,11    0,11    0,11
6. Bơm thau rửa công trình quan trắc
6.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    ĐTV6    KTV8    CN2 (N3)    Nhóm
1    Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí    1    1    2    4
2    Tiến hành bơm nước thau rửa    1    1    2    4
3    Đo hồi phục sau khi bơm    1    1    1    3
6.2. Định mức
6.2.1. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị bằng máy nén khí
ĐVT: giờ/lần
6.2.1.1. Thời gian làm ra SP    30,0
1    Nhận thiết kế bơm thau rửa, chuẩn bị vật liệu, nhiên liệu, máy móc thiết bị    8,0
2    Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết    8,0
3    Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương    5,0
4    Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống dẫn nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường    5,0
5    Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo    2,0
6    Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa    2,0
6.2.1.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ    8,7
1    Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác    0,7
2    Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi kết thúc công việc    2,0
3    Lập KH thực hiện công việc trong ngày    0,5
4    Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm    3,0
5    Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị    1,0
6    Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết    0,5
7    Ngừng nghỉ do chuyển quân    1,0
6.2.1.3. Tính mức
ĐVT: công nhóm/lần
TT    Nội dung công việc    Định mức
b    Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí    4,84
-    Thời gian tác nghiệp    3,75
-    Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ    1,09
ĐVT: công nhóm/ca
    Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí    1
c    Đo hồi phục sau khi bơm    1
Phần II
QUAN TRẮC NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Định biên
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        QTV2    QTV6    QTV4    ĐTV6    Nhóm
1    Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt    1        1        2
2    Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế    1        1        2
3    Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông        1            1
4    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa        1    1        2
5    Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất        1    1        2
6    Xử lý kết quả bơm thông rửa                1    1
2. Định mức
ĐVT: giờ/100 số liệu
2.1.    Thời gian tác nghiệp    Hao phí
2.1.1    Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt    3,50
a    Xử lý số liệu    1,50
b    Viết báo cáo    1,50
c    Công việc khác    0,50
2.1.2    Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế    35,00
a    Xử lý số liệu    15,00
b    Viết báo cáo    15,00
c    Công việc khác    5,00
2.1.3    Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông    1,00
a    Xử lý số liệu    0,50
b    Viết báo cáo    0,32
c    Công việc khác    0,18
2.1.4    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa    2,80
a    Xử lý số liệu    1,70
b    Viết báo cáo    0,70
c    Công việc khác    0,40
2.1.5    Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất    22,00
a    Xử lý số liệu    12,00
b    Viết báo cáo    8,00
c    Công việc khác    2,00
2.1.6    Xử lý kết quả bơm thông rửa    4,00
a    Hoàn thiện sổ bơm văn phòng    2,50
b    Viết báo cáo    1,00
c    Công việc khác    0,50
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2.    Tính mức    Định mức
2.2.1    Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt    0,44
a    Xử lý số liệu    0,19
b    Viết báo cáo    0,19
c    Công việc khác    0,06
2.2.2    Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế    4,38
a    Xử lý số liệu    1,88
b    Viết báo cáo    1,88
c    Công việc khác    0,63
2.2.3    Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông    0,13
a    Xử lý số liệu    0,06
b    Viết báo cáo    0,04
c    Công việc khác    0,02
2.2.4    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa    0,35
a    Xử lý số liệu    0,21
b    Viết báo cáo    0,09
c    Công việc khác    0,05
2.2.5    Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất    2,75
a    Xử lý số liệu    1,50
b    Viết báo cáo    1,00
c    Công việc khác    0,25
ĐVT: Công nhóm/công trình
2.2.6    Xử lý kết quả bơm thông rửa    0,50
a    Hoàn thiện sổ bơm văn phòng    0,31
b    Viết báo cáo    0,13
c    Công việc khác    0,06
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2    Tính mức    Định mức
2.2.1    Quan trắc mực nước mặt    0,38
a    Xử lý số liệu    0,19
b    Viết báo cáo    0,16
c    Công việc khác    0,03
2.2.2    Quan trắc lưu lượng nước mặt    3,82
a    Xử lý số liệu    1,88
b    Viết báo cáo    1,65
c    Công việc khác    0,28
2.1.3    Lấy mẫu trên sông    0,12
a    Xử lý số liệu    0,06
b    Viết báo cáo    0,04
c    Công việc khác    0,02
2.2.4    Phân tích chất lượng nước tại thực địa    0,35
a    Xử lý số liệu    0,21
b    Viết báo cáo    0,09
c    Công việc khác    0,05
2.2.5    Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất    2,36
a    Xử lý số liệu    1,29
b    Viết báo cáo    0,95
c    Công việc khác    0,11
ĐVT: Công nhóm/công trình
2.2.6    Bơm thông rửa    0,50
a    Hoàn thiện sổ bơm văn phòng    0,31
b    Viết báo cáo    0,13
c    Công việc khác    0,06
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG 
1. Định biên
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        ĐTV2    ĐTV4    ĐTV6    ĐTVC2    ĐTVC3    ĐTVC4    Nhóm
1    Lập kế hoạch QT hàng năm            1    1        1    3
2    Cập nhật CSDL    1    1                    2
3    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công        1    1    1            3
4    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc        1    1    1            3
5    Biên soạn niên giám TNNDĐ    1    1        1            3
6    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN            1    1    1        3
7    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc            1    1        1    3
8    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước            1    1        1    3
9    Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước            1                1
2. Định mức
ĐVT: giờ/100 số liệu
2.1    Thời gian tác nghiệp    Hao phí
2.1.1    Lập kế hoạch quan trắc hàng năm    4,00
    - Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc, nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc, nghiên cứu chế độ quan trắc    2,00
    - Lập kế hoạch quan trắc hàng năm    2,00
2.1.2    Cập nhật CSDL    3,50
    - Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng    3,00
    - Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc    0,50
2.1.3    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    7,00
    - Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên    3,50
    - Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc    3,50
2.1.4    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    1,50
    - Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về    1,50
2.1.5    Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất    6,00
    - Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước    0,30
    - Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định    2,00
    - Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu    1,00
    - Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất    2,00
    - In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất    0,70
2.1.6    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước    16,00
    - Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản    4,00
    - Biên soạn bản tin quý dạng văn bản    4,00
    - Biên soạn bản tin năm dạng văn bản    4,00
    - Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình    4,00
2.1.7    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    2,00
2.1.8    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước    2,00
2.1.9    Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước (1 mẫu)    5,50
    - Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước    3,00
    - Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng    2,50
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2    Tính mức    Định mức
2.2.1.    Lập kế hoạch quan trắc hàng năm    0,50
    - Lập kế hoạch quan trắc hàng năm, đề xuất sửa đổi chế độ quan trắc    0,25
    - Tổng hợp kế hoạch quan trắc trong cả nước định kỳ 1 năm/lần    0,25
2.2.2    Cập nhật CSDL    0,44
    - Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng    0,38
    - Kết nối cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc    0,06
2.2.3.    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    0,88
    - Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên; Vẽ đồ thị (nằm trong chỉnh lý hoặc báo cáo, thông báo,..)    0,44
    - Chỉnh lý số liệu quan trắc    0,44
2.2.4.    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    0,19
    - Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về    0,19
2.2.5.    Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất    0,75
    - Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước    0,04
    - Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định    0,25
    - Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu    0,13
    - Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất    0,25
    - In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất    0,09
2.2.6.    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước    2,00
    - Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản    0,50
    - Biên soạn bản tin quý dạng văn bản    0,50
    - Biên soạn bản tin năm dạng văn bản    0,50
    - Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình    0,50
2.2.7.    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    0,25
2.2.8.    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước    0,25
2.2.9.    Xử lý kết quả QT chất lượng nước (1 mẫu)    0,69
    - Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước    0,38
    - Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng    0,31
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
1.1. Định biên
TT    Nội dung công việc    Định biên lao động
        DBV4    DBV3    Nhóm
1    Thu thập tài liệu    1        1
2    Tổng hợp phân tích tài liệu    1        1
3    Nhập dữ liệu        1    1
4    Xây dựng phương trình dự báo    1        1
5    Đánh giá kết quả dự báo    1    1    2
6    Lập báo cáo    1        1
1.2. Định mức
ĐVT: giờ/công trình
1.2.1    Thời gian tác nghiệp    Hao phí
    Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê    14
a    Thu thập tài liệu    2,0
b    Tổng hợp phân tích tài liệu    4,0
c    Nhập dữ liệu    2,0
d    Xây dựng phương trình dự báo    3,0
e    Đánh giá kết quả dự báo    1,0
g    Lập báo cáo    2,0
ĐVT: công nhóm/công trình
1.2.2    Bảng tính mức    Định mức
    Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê    1,750
a    Thu thập tài liệu    0,25
b    Tổng hợp phân tích tài liệu    0,50
c    Nhập dữ liệu    0,25
d    Xây dựng phương trình dự báo    0,38
e    Đánh giá kết quả dự báo    0,12
g    Lập báo cáo    0,25
Phần III
GIẢI TRÌNH CÁCH TÍNH LƯƠNG
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT 
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1    Quan trắc thủ công    QTV2        QTV6        Nhóm
    Định biên    1        1        2
    Hệ số lương    2,67        3,99        6,66
    Lương cấp bậc    3.070.500        4.588.500        7.659.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT    690.000        690.000        1.380.000
    Độc hại 0,1*LTT    115.000        115.000        230.000
    Cộng phụ cấp    805.000        1.035.000        1.840.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755        504.735        842.490
    BHXH, BHYT, CĐ    736.920        1.101.240        1.838.160
    Cộng lương tháng                    12.179.650
    Cộng lương ngày                    468.448
2    Quan trắc tự ghi dạng cơ, dạng số bán TĐ        QTV4    QTV6        Nhóm
    Định biên        1    1        2
    Hệ số lương        3,33    3,99        7,32
    Lương cấp bậc        3.829.500    4.588.500        8.418.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT        690.000    690.000        1.380.000
    Độc hại 0,1*LTT        115.000    115.000        230.000
    Cộng phụ cấp        805.000    1.035.000        1.840.000
    Lương phụ 0,11*LHS        421.245    504.735        925.980
    BHXH, BHYT, CĐ        919.080    1.101.240        2.020.320
    Cộng lương tháng                    13.204.300
    Cộng lương ngày                    507.858
3    Quan trắc tự ghi dạng số        QTV4    QTV6        Nhóm
    Định biên        1    1        2
    Hệ số lương        3,33    3,99        7,32
    Lương cấp bậc        3.829.500    4.588.500        8.418.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT        690.000    690.000        1.380.000
    Độc hại 0,1*LTT        115.000    115.000        230.000
    Cộng phụ cấp        805.000    1.035.000        1.840.000
    Lương phụ 0,11*LHS        421.245    504.735        925.980
    BHXH, BHYT, CĐ        919.080    1.101.240        2.020.320
    Cộng lương tháng                    13.204.300
    Cộng lương ngày                    507.858
2. Quan trắc lưu lượng
1    QT siêu âm        QTV4    QTV6    KTV8    Nhóm
    Định biên        1    1    1    3
    Hệ số lương        3,33    3,99    3,26    10,58
    Lương cấp bậc        3.829.500    4.588.500    3.749.000    12.167.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT        690.000    690.000    690.000    2.070.000
    Độc hại 0,1*LTT        115.000    115.000    115.000    345.000
    Cộng phụ cấp        805.000    1.035.000    805.000    2.645.000
    Lương phụ 0,11*LHS        421.245    504.735    412.390    1.338.370
    BHXH, BHYT, CĐ        919.080    1.101.240    899.760    2.920.080
    Cộng lương tháng                    19.070.450
    Cộng lương ngày                    733.479
2    QT lưu tốc kế    QTV2    QTV4    QTV6    KTV8    Nhóm
    Định biên    2    1    1    1    5
    Hệ số lương    2,67    3,33    3,99    3,26    13
    Lương cấp bậc    6.141.000    3.829.500    4.588.500    3.749.000    18.308.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT    1.380.000    690.000    690.000    690.000    3.450.000
    Độc hại 0,1*LTT    230.000    115.000    115.000    115.000    575.000
    Cộng phụ cấp    1.610.000    805.000    1.035.000    805.000    4.255.000
    Lương phụ 0,11*LHS    675.510    421.245    504.735    412.390    2.013.880
    BHXH, BHYT, CĐ    1.473.840    919.080    1.101.240    899.760    4.393.920
    Cộng lương tháng                    28.970.800
    Cộng lương ngày                    1.114.262
3. Lấy mẫu, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Lấy mẫu trên sông    QTV2        QTV6    KTV5    Nhóm
    Định biên    1        1    1    3
    Hệ số lương    2,67        3,99    2,66    9,32
    Lương cấp bậc    3.070.500        4.588.500    3.059.000    10.718.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT    690.000        690.000    690.000    2.070.000
    Độc hại 0,1*LTT    115.000        115.000    115.000    345.000
    Cộng phụ cấp    805.000        1.035.000    805.000    2.645.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755        504.735    336.490    1.178.980
    BHXH, BHYT, CĐ    736.920        1.101.240    734.160    2.572.320
    Cộng lương tháng                    17.114.300
    Cộng lương ngày                    658.242
2    QT chất lượng nước tại thực địa    QTV2        QTV6    KTV5    Nhóm
    Định biên    1        1    1    3
    Hệ số lương    2,67        3,99    2,66    9,32
    Lương cấp bậc    3.070.500        4.588.500    3.059.000    10.718.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT    690.000        690.000    690.000    2.070.000
    Độc hại 0,1*LTT    115.000        115.000    115.000    345.000
    Cộng phụ cấp    805.000        1.035.000    805.000    2.645.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755        504.735    336.490    1.178.980
    BHXH, BHYT, CĐ    736.920        1.101.240    734.160    2.572.320
    Cộng lương tháng                    17.114.300
    Cộng lương ngày                    658.242
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1    QT thủ công ngày 1 lần    QTV2        QTV6        Nhóm
    Định biên    1        1        2
    Hệ số lương    2,67        3,99        6,66
    Lương cấp bậc    3.070.500        4.588.500        7.659.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT    690.000        690.000        1.380.000
    Độc hại 0,1*LTT    115.000        115.000        230.000
    Cộng phụ cấp    805.000        1.035.000        1.840.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755        504.735        842.490
    BHXH, BHYT, CĐ    736.920        1.101.240        1.838.160
    Cộng lương tháng                    12.179.650
    Cộng lương ngày                    468.448
2    QT thủ công ngày 12 lần        QTV2    QTV6    KTV8    Nhóm
    Định biên        1    1    1    3
    Hệ số lương        2,67    3,99    3,26    9,92
    Lương cấp bậc        3.070.500    4.588.500    3.749.000    11.408.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Phụ cấp làm đêm 10% LCB        307.050    458.850    374.900    1.140.800
    Lưu động 0,6*LTT        690.000    690.000    690.000    2.070.000
    Độc hại 0,1*LTT        115.000    115.000    115.000    345.000
    Cộng phụ cấp        1.112.050    1.493.850    1.179.900    3.785.800
    Lương phụ 0,11*LHS        337.755    504.735    412.390    1.254.880
    BHXH, BHYT, CĐ        736.920    1.101.240    899.760    2.737.920
    Cộng lương tháng                    19.186.600
    Cộng lương ngày                    737.946
3    QT tại sân cân bằng        QTV2    QTV6    KTV8    Nhóm
    Định biên        1    1    1    3
    Hệ số lương        2,67    3,99    3,26    9,92
    Lương cấp bậc        3.070.500    4.588.500    3.749.000    11.408.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Phụ cấp làm đêm 10% LCB        307.050    458.850    374.900    1.140.800
    Lưu động 0,6*LTT        690.000    690.000    690.000    2.070.000
    Độc hại 0,1*LTT        115.000    115.000    115.000    345.000
    Cộng phụ cấp        1.112.050    1.493.850    1.179.900    3.785.800
    Lương phụ 0,11*LHS        337.755    504.735    412.390    1.254.880
    BHXH, BHYT, CĐ        736.920    1.101.240    899.760    2.737.920
    Cộng lương tháng                    19.186.600
    Cộng lương ngày                    737.946
4    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động        QTV4    QTV6        Nhóm
    Định biên        1    1        2
    Hệ số lương        3,33    3,99        7,32
    Lương cấp bậc        3.829.500    4.588.500        8.418.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT        690.000    690.000        1.380.000
    Độc hại 0,1*LTT        115.000    115.000        230.000
    Cộng phụ cấp        805.000    1.035.000        1.840.000
    Lương phụ 0,11*LHS        421.245    504.735        925.980
    BHXH, BHYT, CĐ        919.080    1.101.240        2.020.320
    Cộng lương tháng                    13.204.300
    Cộng lương ngày                    507.858
5    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu        QTV4    QTV6        Nhóm
    Định biên        1    1        2
    Hệ số lương        3,33    3,99        7,32
    Lương cấp bậc        3.829.500    4.588.500        8.418.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT        690.000    690.000        1.380.000
    Độc hại 0,1*LTT        115.000    115.000        230.000
    Cộng phụ cấp        805.000    1.035.000        1.840.000
    Lương phụ 0,11*LHS        421.245    504.735        925.980
    BHXH, BHYT, CĐ        919.080    1.101.240        2.020.320
    Cộng lương tháng                    13.204.300
    Cộng lương ngày                    507.858
2. Lấy mẫu nước
1    Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    QTV2        QTV6    KTV5    Nhóm
    Định biên    1        1    1    3
    Hệ số lương    2,67        3,99    2,66    9,32
    Lương cấp bậc    3.070.500        4.588.500    3.059.000    10.718.000
    PC trách nhiệm 20% LTT    230.000                230.000
    Lưu động 0,6*LTT    690.000        690.000    690.000    2.070.000
    Độc hại 0,1*LTT    115.000        115.000    115.000    345.000
    Cộng phụ cấp    1.035.000        805.000    805.000    2.645.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755        504.735    336.490    1.178.980
    BHXH, BHYT, CĐ    736.920        1.101.240    734.160    2.572.320
    Cộng lương tháng                    17.114.300
    Cộng lương ngày                    658.242
2    Lấy mẫu nước ở LK, giếng    QTV2    QTV6    CN3 (N3)    KTV5    Nhóm
    Định biên    1    1    1    1    4
    Hệ số lương    2,67    3,99    2,81    2,66    12,13
    Lương cấp bậc    3.070.500    4.588.500    3.231.500    3.059.000    13.949.500
    PC trách nhiệm 20% LTT    230.000                230.000
    Lưu động 0,6*LTT    690.000    690.000    690.000    690.000    2.760.000
    Độc hại 0,1*LTT    115.000    115.000    115.000    115.000    460.000
    Cộng phụ cấp    1.035.000    805.000    805.000    805.000    3.450.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755    504.735    355.465    336.490    1.534.445
    BHXH, BHYT, CĐ    736.920    1.101.240    775.560    734.160    3.347.880
    Cộng lương tháng                    22.281.825
    Cộng lương ngày                    856.993
3. Quan trắc chất lượng nước tại hiện trường
1    Đo chất lượng nước tại hiện trường bằng máy TOA    CN3 (N3)    QTV2    QTV6        Nhóm
    Định biên    1    1    1        3
    Hệ số lương    2,81    2,67    3,99        9,47
    Lương cấp bậc    3.231.500    3.070.500    4.588.500        10.890.500
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT    690.000    690.000    690.000        2.070.000
    Độc hại 0,1*LTT    115.000    115.000    115.000        345.000
    Cộng phụ cấp    805.000    805.000    1.035.000        2.645.000
    Lương phụ 0,11*LHS    355.465    337.755    504.735        1.197.955
    BHXH, BHYT, CĐ    775.560    736.920    1.101.240        2.613.720
    Cộng lương tháng                    17.347.175
    Cộng lương ngày                    667.199
4. Bơm thau rửa
1    Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí        CN2 (N3)    ĐTV6    KTV8    Nhóm
    Định biên        2    1    1    4
    Hệ số lương        2,40    3,99    3,26    9,65
    Lương cấp bậc        5.520.000    4.588.500    3.749.000    13.857.500
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT        1.380.000    690.000    690.000    2.760.000
    Độc hại 0,1*LTT        230.000    115.000    115.000    460.000
    Cộng phụ cấp        1.610.000    1.035.000    805.000    3.450.000
    Lương phụ 0,11*LHS        607.200    504.735    412.390    1.524.325
    BHXH, BHYT, CĐ        1.324.800    1.101.240    899.760    3.325.800
    Cộng lương tháng                    22.157.625
    Cộng lương ngày                    852.216
2    Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí        CN2 (N3)    ĐTV6    KTV8    Nhóm
    Định biên        2    1    1    4
    Hệ số lương        2,40    3,99    3,26    9,65
    Lương cấp bậc        5.520.000    4.588.500    3.749.000    13.857.500
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT        1.380.000    690.000    690.000    2.760.000
    Độc hại 0,1*LTT        230.000    115.000    115.000    460.000
    Cộng phụ cấp        1.610.000    1.035.000    805.000    3.450.000
    Lương phụ 0,11*LHS        607.200    504.735    412.390    1.524.325
    BHXH, BHYT, CĐ        1.324.800    1.101.240    899.760    3.325.800
    Cộng lương tháng                    22.157.625
    Cộng lương ngày                    852.216
3    Đo hồi phục sau khi bơm        CN2 (N3)    ĐTV6    KTV8    Nhóm
    Định biên        1    1    1    3
    Hệ số lương        2,40    3,99    3,26    9,65
    Lương cấp bậc        2.760.000    4.588.500    3.749.000    11.097.500
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000        230.000
    Lưu động 0,6*LTT        690.000    690.000    690.000    2.070.000
    Độc hại 0,1*LTT        115.000    115.000    115.000    345.000
    Cộng phụ cấp        805.000    1.035.000    805.000    2.645.000
    Lương phụ 0,11*LHS        303.600    504.735    412.390    1.220.725
    BHXH, BHYT, CĐ        662.400    1.101.240    899.760    2.663.400
    Cộng lương tháng                    17.626.625
    Cộng lương ngày                    677.947
B. NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
I. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước mặt
1    Xử lý số liệu quan trắc nước mặt    QTV2    QTV4        Nhóm
    Định biên    1    1        2
    Hệ số lương    2,67    3,33        6,00
    Lương cấp bậc    3.070.500    3.829.500        6.900.000
    PC trách nhiệm 20% LTT        230.000        
    Cộng phụ cấp    0    230.000        230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755    421.245        759.000
    BHXH, BHYT, CĐ    706.215    880.785        1.587.000
    Cộng lương tháng                9.476.000
    Cộng lương ngày                364.462
II. Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng
1    Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng    QTV2    QTV4        Nhóm
    Định biên    1    1        2
    Hệ số lương    2,67    3,33        6,00
    Lương cấp bậc    3.070.500    3.829.500        6.900.000
    PC trách nhiệm 20% LTT        230.000        
    Cộng phụ cấp    0    230.000        230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755    421.245        759.000
    BHXH, BHYT, CĐ    706.215    880.785        1.587.000
    Cộng lương tháng                9.476.000
    Cộng lương ngày                364.462
III. Xử lý số liệu lấy mẫu và kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Xử lý số liệu lấy mẫu        QTV6        Nhóm
    Định biên        1        1
    Hệ số lương        3,99        3,99
    Lương cấp bậc        4.588.500        4.588.500
    PC trách nhiệm 20% LTT        230.000        
    Cộng phụ cấp        230.000        230.000
    Lương phụ 0,11*LHS        504.735        504.735
    BHXH, BHYT, CĐ        1.055.355        1.055.355
    Cộng lương tháng                6.378.590
    Cộng lương ngày                245.330
2    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa        QTV4    QTV6    Nhóm
    Định biên        1    1    2
    Hệ số lương        3,33    3,99    7,32
    Lương cấp bậc        3.829.500    4.588.500    8.418.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS        421.245    504.735    925.980
    BHXH, BHYT, CĐ        880.785    1.055.355    1.936.140
    Cộng lương tháng                11.510.120
    Cộng lương ngày                442.697
IV. Xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ nước dưới đất
1    Xử lý số liệu quan trắc nước dưới đất        QTV4    QTV6    Nhóm
    Định biên        1    1    2
    Hệ số lương        3,33    3,99    7,32
    Lương cấp bậc        3.829.500    4.588.500    8.418.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS        421.245    504.735    925.980
    BHXH, BHYT, CĐ        880.785    1.055.355    1.936.140
    Cộng lương tháng                11.510.120
    Cộng lương ngày                442.697
V. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc
1    Xử lý số liệu kết quả bơm thông rửa            ĐTV6    Nhóm
    Định biên            1    1
    Hệ số lương            3,99    3,99
    Lương cấp bậc            4.588.500    4.588.500
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS            504.735    504.735
    BHXH, BHYT, CĐ            1.055.355    1.055.355
    Cộng lương tháng                6.378.590
    Cộng lương ngày                245.330
C. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
I. Xử lý kết quả quan trắc tài nguyên NM, NDĐ, kết quả quan trắc chất lượng nước
1    Lập kế hoạch QT hàng năm    ĐTV6    ĐTVC2    ĐTVC4    Nhóm
    Định biên    1    1    1    3
    Hệ số lương    3,99    4,74    5,42    14,15
    Lương cấp bậc    4.588.500    5.451.000    6.233.000    16.272.500
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    504.735    599.610    685.630    1.789.975
    BHXH, BHYT, CĐ    1.055.355    1.253.730    1.433.590    3.742.675
    Cộng lương tháng                22.035.150
    Cộng lương ngày                847.506
2    Cập nhật CSDL    ĐTV2    ĐTV4        Nhóm
    Định biên    1    1        2
    Hệ số lương    2,67    3,33        6,00
    Lương cấp bậc    3.070.500    3.829.500        6.900.000
    PC trách nhiệm 20% LTT        230.000        
    Cộng phụ cấp        230.000        230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755    421.245        759.000
    BHXH, BHYT, CĐ    706.215    880.785        1.587.000
    Cộng lương tháng                9.476.000
    Cộng lương ngày                364.462
3    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    ĐTV4    ĐTV6    ĐTVC2    Nhóm
    Định biên    1    1    1    3
    Hệ số lương    3,33    3,99    4,74    12,06
    Lương cấp bậc    3.829.500    4.588.500    5.451.000    13.869.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    421.245    504.735    599.610    1.525.590
    BHXH, BHYT, CĐ    880.785    1.055.355    1.253.730    3.189.870
    Cộng lương tháng                18.814.460
    Cộng lương ngày                723.633
4    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    ĐTV4    ĐTV6    ĐTVC2    Nhóm
    Định biên    1    1    1    3
    Hệ số lương    3,33    3,99    4,74    12,06
    Lương cấp bậc    3.829.500    4.588.500    5.451.000    13.869.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    421.245    504.735    599.610    1.525.590
    BHXH, BHYT, CĐ    880.785    1.055.355    1.253.730    3.189.870
    Cộng lương tháng                18.814.460
    Cộng lương ngày                723.633
5    Biên soạn niên giám TNNDĐ    ĐTV2    ĐTV4    ĐTVC2    Nhóm
    Định biên    1    1    1    3
    Hệ số lương    2,67    3,33    4,74    11
    Lương cấp bậc    3.070.500    3.829.500    5.451.000    12.351.000
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    337.755    421.245    599.610    1.358.610
    BHXH, BHYT, CĐ    706.215    880.785    1.253.730    2.840.730
    Cộng lương tháng                16.780.340
    Cộng lương ngày                645.398
6    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    ĐTV6    ĐTVC2    ĐTVC3    Nhóm
    Định biên    1    1    1    3
    Hệ số lương    3,99    4,74    5,08    13,81
    Lương cấp bậc    4.588.500    5.451.000    5.842.000    15.881.500
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    504.735    599.610    642.620    1.746.965
    BHXH, BHYT, CĐ    1.055.355    1.253.730    1.343.660    3.652.745
    Cộng lương tháng                21.511.210
    Cộng lương ngày                827.354
7    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    ĐTV6    ĐTVC2    ĐTVC4    Nhóm
    Hệ số lương    1    1    1    3
    Hệ số lương    3,99    4,74    5,42    14,15
    Lương cấp bậc    4.588.500    5.451.000    6.233.000    16.272.500
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    504.735    599.610    685.630    1.789.975
    BHXH, BHYT, CĐ    1.055.355    1.253.730    1.433.590    3.742.675
    Cộng lương tháng                22.035.150
    Cộng lương ngày                847.506
8    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước    ĐTV6    ĐTVC2    ĐTVC4    Nhóm
    Định biên    1    1    1    3
    Hệ số lương    3,99    4,74    5,42    14,15
    Lương cấp bậc    4.588.500    5.451.000    6.233.000    16.272.500
    PC trách nhiệm 20% LTT            230.000    
    Cộng phụ cấp            230.000    230.000
    Lương phụ 0,11*LHS    504.735    599.610    685.630    1.789.975
    BHXH, BHYT, CĐ    1.055.355    1.253.730    1.433.590    3.742.675
    Cộng lương tháng                22.035.150
    Cộng lương ngày                847.506
9    Xử lý kết quả QT chất lượng nước        ĐTV6        Nhóm
    Định biên        1        1
    Hệ số lương        3,99        3,99
    Lương cấp bậc        4.588.500        4.588.500
    PC trách nhiệm 20% LTT        230.000        
    Cộng phụ cấp        230.000        230.000
    Lương phụ 0,11*LHS        504.735        504.735
    BHXH, BHYT, CĐ        1.055.355        1.055.355
    Cộng lương tháng                6.378.590
    Cộng lương ngày                245.330
D. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
1. Dự báo TNN bằng phương pháp Thống kê
1    Thu thập tài liệu    DBV4        Nhóm
    Định biên    1        1
    Hệ số lương    3,33        3,33
    Lương cấp bậc    3.829.500        3.829.500
    PC trách nhiệm 20% LTT/10 người    765.900        765.900
    Lương phụ 0,11*LHS    421.245        421.245
    BHXH, BHYT, CĐ    919.080        919.080
    Cộng lương tháng            5.935.725
    Cộng lương ngày (công nhóm)            228.297
    Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):    0,25        57.074
2    Tổng hợp phân tích tài liệu    DBV4        Nhóm
    Định biên    1        1
    Hệ số lương    3,33        3,33
    Lương cấp bậc    3.829.500        3.829.500
    PC trách nhiệm 20% LTT/10 người    765.900        765.900
    Lương phụ 0,11*LHS    421.245        421.245
    BHXH, BHYT, CĐ    919.080        919.080
    Cộng lương tháng            5.935.725
    Cộng lương ngày (công nhóm)            228.297
    Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):    0,50        114.149
3    Nhập dữ liệu        DBV3    Nhóm
    Định biên        1    1
    Hệ số lương        3,00    3,00
    Lương cấp bậc        3.450.000    3.450.000
    PC trách nhiệm 20% LTT/10 người        690.000    690.000
    Lương phụ 0,11*LHS        379.500    379.500
    BHXH, BHYT, CĐ        828.000    828.000
    Cộng lương tháng            5.347.500
    Cộng lương ngày (công nhóm)            205.673
    Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):    0,25        51.418
4    Xây dựng phương trình dự báo    DBV4        Nhóm
    Định biên    1        1
    Hệ số lương    3,33        3,33
    Lương cấp bậc    3.829.500        3.829.500
    PC trách nhiệm 20% LTT/10 người    765.900        765.900
    Lương phụ 0,11*LHS    421.245        421.245
    BHXH, BHYT, CĐ    919.080        919.080
    Cộng lương tháng            5.935.725
    Cộng lương ngày (công nhóm)            228.297
    Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):    0,38        85.840
5    Đánh giá kết quả dự báo    DBV4    DBV3    Nhóm
    Định biên    1    1    2
    Hệ số lương    3,33    3,00    6,33
    Lương cấp bậc    3.829.500    3.450.000    7.279.500
    PC trách nhiệm 20% LTT/10 người    765.900    690.000    1.455.900
    Lương phụ 0,11*LHS    421.245    379.500    800.745
    BHXH, BHYT, CĐ    919.080    828.000    1.747.080
    Cộng lương tháng            11.283.225
    Cộng lương ngày (công nhóm)            433.970
    Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):    0,12        53.812
6    Lập báo cáo    DBV4        Nhóm
    Định biên    1        1
    Hệ số lương    3,33        3,33
    Lương cấp bậc    3.829.500        3.829.500
    PC trách nhiệm 20% LTT/10 người    765.900        765.900
    Lương phụ 0,11*LHS    421.245        421.245
    BHXH, BHYT, CĐ    919.080        919.080
    Cộng lương tháng            5.935.725
    Cộng lương ngày (công nhóm)            228.297
    Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):    0,25        57.074
Phần IV
TÍNH GIÁ VẬT LIỆU
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT 
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
            Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)        Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,10    0,40    0,20    10.670    1.067    4.268    2.134
2    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    1,00    4,00    2,00    1.500    1.500    6.000    3.000
3    Bút bi    Cái    0,10    0,40    0,20    2.000    200    800    400
4    Bút chì đen    Cái    0,10    0,40    0,20    2.500    250    1.000    500
5    Bút xóa    Cái    0,03    0,12    0,06    10.000    300    1.200    600
6    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,10    0,40    0,20    16.000    1.600    6.400    3.200
7    Cồn dán    Lọ    0,10    0,40    0,20    1.500    150    600    300
8    Giấy A4    Gram    0,01    0,04    0,02    30.000    300    1.200    600
9    Đĩa CD    Hộp    0,03    0,12    0,06    110.000    3.300    13.200    6.600
10    Nhật ký    Quyển    0,03    0,12    0,06    13.000    390    1.560    780
11    Pin 1,5V    Đôi    0,20    0,80    0,40    2.500    500    2.000    1.000
12    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    0,04    0,02    2.500    25    100    50
13    Điện năng    Kwh    2,76    11,04    5,52    1.508    4.162    16.648    8.324
14    Vật liệu khác    %    8    8    8        14.511    58.042    29.021
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,12    10.670    1.280
2    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    1,00    1.500    1.500
3    Bút bi    Cái    0,10    2.000    200
4    Bút chì đen    Cái    0,10    2.500    250
5    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,10    16.000    1.600
6    Cồn dán    Lọ    0,10    1.500    150
7    Giấy A4    Ram    0,01    30.000    300
8    Pin 1,5V    Đôi    0,50    2.500    1.250
9    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    2.500    25
10    Sổ ghi đo lưu lượng    Quyển    1,00    2.500    2.500
11    Vật liệu khác    %    8        9.055
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
            Lấy mẫu nước trên sông, hồ    Quan trắc chất lượng nước tại thực địa        Lấy mẫu nước trên sông, hồ    Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Axit bảo quản mẫu    Lọ    0,08    -    20.000    1.600    0
2    Biểu mẫu báo cáo các loại    Tờ    1,00    -    1.500    1.500    0
3    Bút bi    Cái    0,01    -    2.000    20    0
4    Bút chì đen    Cái    0,01    -    2.500    25    0
5    Bút viết trên kính    Cái    0,01    -    8.000    80    0
6    Can nhựa 1 lít    Cái    1,00    -    5.000    5.000    0
7    Can nhựa 2 lít    Cái    1,00    -    7.000    7.000    0
8    Can nhựa 3 lít    Cái    1,00    -    9.000    9.000    0
9    Cặp hồ sơ    Chiếc    0,02    -    16.000    320    0
10    Chai đựng mẫu    Cái    -    3,00    2.000    0    6.000
11    Chai thủy tinh 0,5l nút nhám    Cái    1,00    -    2.000    2.000    0
12    Cồn 90o 0,5l    Lọ    0,08    -    12.000    960    0
13    Cồn rửa    Lít    -    0,20    11.000    0    2.200
14    Dung dịch bảo quản đầu đo    Ml    -    0,70    1.000    0    700
15    Dung dịch chuẩn pH 4,01    Ml    -    2,00    1.000    0    2.000
16    Dung dịch chuẩn pH 7,01    Ml    -    2,00    1.100    0    2.200
17    Etiket    Tờ    3,00    -    100    300    0
18    Giấy lọc    Hộp    0,01    0,01    36.000    360    360
19    Giấy quỳ    Cuộn    0,01    -    55.000    550    0
20    Nhật ký    Quyển    0,01    0,01    13.000    130    130
21    Pin 1,5V    Đôi    0,08    -    2.500    200    0
22    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    0,01    2.500    25    25
23    Vật liệu khác    %    8    8        31.396    14.704
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT 
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ 
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc: 
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc 
a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT    Tên vật liệu    ĐVT    Tần suất đo    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
            1 lần/ngày    12 lần/ngày        1 lần/ngày    12 lần/ngày
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,01    3,12    10.670    107    33.290
2    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    1,00    312,00    1.500    1.500    468.000
3    Bút bi    Cái    0,01    2,50    2.000    20    5.000
4    Bút chì đen    Cái    0,01    2,50    2.500    25    6.250
5    Bút xóa    Cái    0,01    1,25    10.000    100    12.500
6    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,01    3,12    16.000    160    49.920
7    Giấy A4    Gram    0,01    3,12    30.000    300    93.600
8    Đĩa CD    Cái    0,01    3,12    8.500    85    26.520
9    Nhật ký    Quyển    0,01    3,12    13.000    130    40.560
10    Pin 1,5V    Đôi    0,02    6,24    2.500    50    15.600
11    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    3,12    2.500    25    7.800
12    Sổ quan trắc mực nước    Quyển    0,01    3,12    2.500    25    7.800
13    Xăng    Lít    1,20    2,40    23.150    29.169    58.338
14    Vật liệu khác    %    8    8        31.898    886.525
b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: 1 tháng/sân
TT    Tên vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Bảng báo cáo khí tượng cơ bản    Tờ    25,00    1.400    35.000
2    Biểu mẫu báo cáo các loại    Tờ    125,00    1.500    187.500
3    Bút bi    Cái    2,50    2.000    5.000
4    Bút chì đen    Cái    2,50    2.500    6.250
5    Bút chì kim    Cái    21,60    13.000    280.800
6    Bút xóa    Cái    1,25    10.000    12.500
7    Đĩa CD    Cái    1,25    8.500    10.625
8    Giản đồ vũ lượng ký ngày    Tờ    25,00    60    1.500
9    Giấy thấm    Gói    75,00    100    7.500
10    Hộp ghim dập    Hộp    2,50    2.500    6.250
11    Nhật ký    Quyển    0,25    13.000    3.250
12    Pin 1,5V    Cục    12,50    1.250    15.625
13    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    2,50    2.500    6.250
14    Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5    Quyển    1,00    2.500    2.500
15    Sổ khí tượng cơ bản SKT1    Quyển    1,00    2.500    2.500
16    Sổ quan trắc GGI-3000    Quyển    1,00    2.500    2.500
17    Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí    Quyển    1,00    2.500    2.500
18    Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man    Gói    25,00    50.000    1.250.000
19    Điện năng    Kwh    261,36    1.508    394.131
20    Vật liệu khác    %    8,00        2.379.225
1.2. Quan trắc tự ghi
Tính xăng xe cho 4 lần đo 1 tháng cho QT tự ghi dạng cơ và tự ghi bán tự động, 2 lần đi kiểm tra 1 tháng cho QT tự động truyền số liệu
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
            Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu        Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,10    0,10    0,10    10.670    1.067    1.067    1.067
2    Bảng tổng hợp thành quả    Tờ    1,00    1,00    1,00    1.500    1.500    1.500    1.500
3    Bút bi    Cái    0,34    0,34    0,17    2.000    680    680    340
4    Bút chì đen    Cái    0,34    0,34    0,17    2.500    850    850    425
5    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,14    0,14    0,07    16.000    2.240    2.240    1.120
6    Đĩa CD    Hộp    0,07    0,07    0,07    8.500    595    595    595
7    Giấy A4    Gram    0,01    0,01    0,01    30.000    300    300    300
8    Pin 1,5V    Đôi    0,20    0,20    0,20    2.500    500    500    500
9    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    1,00    1,00    0,50    2.500    2.500    2.500    1.250
10    Sổ quan trắc mực nước    Quyển    1,00    1,00    0,50    2.500    2.500    2.500    1.250
11    Cáp lụa D3mm - L= 30m    m    -    1,20    1,20    2.500    0    3.000    3.000
12    Xăng    Lít    4,80    4,80    2,40    23.150    116.676    116.676    58.338
13    Vật liệu khác    %    8    8    8        130.427    133.667    70.593
2. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước
TT    Tên vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
            Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng        Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1    Axit bảo quản mẫu    Lọ    0,08    0,08    20.000    1.600    1.600
2    Biểu mẫu báo cáo các loại    Tờ    1,00    1,00    1.500    1.500    1.500
3    Bút bi    Cái    0,01    0,01    2.000    20    20
4    Bút chì đen    Cái    0,01    0,01    2.500    25    25
5    Bút viết trên kính    Cái    0,01    0,01    8.000    80    80
6    Can nhựa loại 1 lít    Cái    1,00    1,00    5.000    5.000    5.000
7    Can nhựa loại 2 lít    Cái    1,00    1,00    7.000    7.000    7.000
8    Can nhựa loại 3 lít    Cái    1,00    1,00    9.000    9.000    9.000
9    Cặp hồ sơ    Chiếc    0,02    0,02    16.000    320    320
10    Chai thủy tinh 0,51 nút nhám    Cái    1,00    1,00    2.000    2.000    2.000
11    Cồn 90o 0,5l    Lọ    0,08    0,08    12.000    960    960
12    Etiket    Tờ    3,00    3,00    100    300    300
13    Giấy lọc    Hộp    0,01    0,01    36.000    360    360
14    Giấy quỳ    Cuộn    0,01    0,01    55.000    550    550
15    Nhật ký    Quyển    0,01    0,01    13.000    130    130
16    Ống cao su bơm nước  21mm    M    0,00    0,50    13.000    -    6.500
17    Pin 1,5V    Đôi    0,08    0,08    2.500    200    200
18    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    0,01    2.500    25    25
19    Dầu diezel    Lít    0,00    4,60    20.767    -    95.528
20    Vật liệu khác    %    8    8        31.396    133.944
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Chai đựng mẫu    Cái    3,00    2.000    6.000
2    Cồn rửa    Lít    0,20    11.000    2.200
3    Dung dịch bảo quản đầu đo    Ml    0,70    1.000    700
4    Dung dịch chuẩn pH 4,01    Ml    2,00    1.000    2.000
5    Dung dịch chuẩn pH 7,01    Ml    2,00    1.100    2.200
6    Giấy lọc    Hộp    0,01    36.000    360
7    Nhật ký    Quyển    0,01    13.000    130
8    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,01    2.500    25
9    Vật liệu khác    %    8        14.704
4. Bơm thau rửa
4.1. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm giếng khoan đường kính nhỏ.
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Bu lông có ê cu và long đen    Kg    0,02    35.000    700
2    Sơn trắng    Kg    0,03    20.000    600
3    Thép tấm dày 3 mm    Kg    0,10    11.500    1.150
4    Vật liệu khác    %    8        2.646
4.2. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Đai dẫn đồng hình thang    Mét    0,00    40.000    -
2    Đệm nắp bít    Cái    0,40    30.000    12.000
3    Ống khí có đầu nối 2” - 3”    Mét    1,00    27.300    27.300
4    Pin đại    Cục    1,00    3.000    3.000
5    Que hàn    Kg    0,60    29.700    17.820
6    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,10    2.500    250
7    Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm    Mét    0,00    27.300    -
8    Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm    Mét    0,00    55.000    -
9    Dầu diezel    Lít    69,40    20.767    1.441.230
10    Dầu phụ    %    3,00        43.237
11    Vật liệu khác    %    8        1.549.667
4.3. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Bút bi    Cái    0,10    2.000    200
2    Dây điện kép    Mét    0,10    8.300    830
3    Pin đại    Cục    0,10    3.000    300
4    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,10    2.500    250
5    Điện năng    Kwh    3,63    1.508    5.474
6    Vật liệu khác    %    8        7.180
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN 
1. Quan trắc mực nước mặt
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    0,20    10.670    2.134
2    Bìa đóng sách    Ram    0,10    1.000    100
3    Bút bi    Cái    0,50    2.000    1.000
4    Bút chì đen    Cái    0,50    2.500    1.250
5    Đĩa CD    Hộp    0,05    110.000    5.500
6    Giấy A4    Ram    0,10    30.000    3.000
7    Hộp đựng tài liệu    Cái    0,10    35.000    3.500
8    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,20    2.500    500
9    Điện năng    Kwh    5    1.508    7.540
10    Vật liệu khác    %    8        25.883
2. Quan trắc lưu lượng
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Băng dính trắng khổ 5cm    Cuộn    2,00    10.670    21.340
2    Bìa đóng sách    Ram    0,10    1.000    100
3    Bút bi    Cái    2,00    2.000    4.000
4    Bút chì đen    Cái    2,00    2.500    5.000
5    Đĩa CD    Cái    1,00    8.500    8.500
6    Giấy A4    Ram    1,00    30.000    30.000
7    Hộp đựng tài liệu    Cái    0,10    35.000    3.500
8    Mực in laser    Hộp    0,01    512.000    5.120
9    Mực photocopy    Hộp    0,01    450.000    4.500
10    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    1,00    2.500    2.500
11    Điện năng    Kwh    40    1.508    60.320
12    Vật liệu khác    %    8        151.645
3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
            Lấy mẫu nước    Phân tích chất lượng nước tại thực địa        Lấy mẫu nước    Phân tích chất lượng nước tại thực địa
1    Bút bi    Cái    0,03    0,03    2.000    60    60
2    Bút chì đen    Cái    0,03    0,03    2.500    75    75
3    Cặp 3 dây    Cái    0,03    0,03    5.000    150    150
4    Giấy A4    Ram    0,10    0,10    30.000    3.000    3.000
5    Mực in laser    Hộp    0,001    0,002    512.000    512    1.024
6    Mực photocopy    Hộp    0,001    0,001    450.000    450    450
7    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,03    0,06    2.500    75    150
8    Điện năng    Kwh    1,5    3    1.508    2.262    4.524
9    Vật liệu khác    %    8    8        6.930    9.826
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Băng dính khổ 5 cm    Cuộn    2,50    9.500    23.750
2    Bìa đóng sách    Tờ    4,00    1.000    4.000
3    Bút bi    Cái    1,50    2.000    3.000
4    Bút chì kim    Cái    1,50    13.000    19.500
5    Bút đánh dấu    Cái    1,00    3.200    3.200
6    Đĩa CD    Cái    0,30    8.500    2.550
7    Giấy A4    Ram    0,50    30.000    15.000
8    Hộp đựng tài liệu    Hộp    0,15    35.000    5.250
9    Hộp ghim dập    Hộp    0,50    2.500    1.250
10    Hộp ghim kẹp    Hộp    1,50    2.500    3.750
11    Mực in laser    Hộp    0,03    512.000    15.360
12    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    1,00    2.500    2.500
13    Điện năng    Kwh    30    1.508    45.240
14    Vật liệu khác    %    8        152.279
5. Bơm thông rửa công trình quan trắc
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Cặp 3 dây    Cái    0,50    5.000    2.500
2    Giấy A4    Ram    0,10    30.000    3.000
3    Hộp ghim kẹp    Hộp    0,10    2.500    250
4    Mực in laser    Hộp    0,007    512.000    3.584
5    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,10    2.500    250
6    Vật liệu khác    %    8        10.351

 
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức (100 số liệu)    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
            Lập kế hoạch QT hàng năm    Cập nhật CSDL    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước        Lập kế hoạch QT hàng năm    Cập nhật CSDL    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc     Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1    Băng dính khổ 5 cm    Cuộn    0,87    0,3    2,23    0,74    0,98    3,27    0,44    0,44    9.500    8.265    2.850    21.161    7.054    9.310    31.065    4.133    4.133
2    Bìa đóng sách    Tờ    0,87    0,3    2,23    0,74    0,98    3,27    0,44    0,44    1.000    870    300    2.228    743    980    3.270    435    435
3    Bút bi    Cái    0,93    0,32    2,38    0,79    1,05    3,5    0,47    0,47    2.000    1.860    640    4.755    1.585    2.100    7.000    930    930
4    Bút chì kim    Cái    0,6    0,2    1,53    0,51    0,67    2,25    0,30    0,30    13.000    7.800    2.600    19.890    6.630    8.710    29.250    3.900    3.900
5    Bút đánh dấu    Cái    0,13    0,05    0,34    0,11    0,15    0,5    0,07    0,07    3.200    416    160    1.080    360    480    1.600    208    208
6    Bút xóa    Cái    0,13    0,05    0,34    0,11    0,15    0,5    0,07    0,07    10.000    1.300    500    3.375    1.125    1.500    5.000    650    650
7    Cặp đựng tài liệu    Cái    0,6    0,2    1,53    0,51    0,67    2,25    0,30    0,30    16.000    9.600    3.200    24.480    8.160    10.720    36.000    4.800    4.800
8    Cặp trình ký    Chiếc    0,07    0    0,17    0,06    0,07    0,25    0,04    0,04    10.450    732    -    1.803    601    732    2.613    366    366
9    Đĩa CD    Chiếc    0,12    0,04    0,31    0,10    0,13    0,45    0,06    0,06    8.500    1.020    340    2.614    871    1.105    3.825    510    510
10    Giấy A3    Ram    0,17    0    0,43    0,14    0,19    0,63    0,09    0,09    120.000    20.400    -    51.300    17.100    22.800    75.600    10.200    10.200
11    Giấy A4    Ram    0,17    0,06    0,43    0,14    0,19    0,63    0,09    0,09    30.000    5.100    1.800    12.825    4.275    5.700    18.900    2.550    2.550
12    Hộp đựng tài liệu    Hộp    0,07    0,02    0,17    0,06    0,07    0,25    0,04    0,04    35.000    2.450    700    6.038    2.013    2.450    8.750    1.225    1.225
13    Hộp ghim dập    Hộp    0,1    0,03    0,26    0,09    0,11    0,38    0,05    0,05    2.500    250    75    638    213    275    950    125    125
14    Hộp ghim kẹp    Hộp    0,4    0,14    1,02    0,34    0,45    1,5    0,20    0,20    2.500    1.000    350    2.550    850    1.125    3.750    500    500
15    Mực in laser    Hộp    0,01    0    0,04    0,01    0,01    0,05    0,01    0,01    512.000    5.120    -    19.200    6.400    5.120    25.600    2.560    2.560
16    Mực photocopy    Hộp    0,01    0    0,02    0,01    0,01    0,03    0,01    0,01    450.000    4.500    -    10.125    3.375    4.500    13.500    2.250    2.250
17    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,2    0,07    0,51    0,17    0,22    0,75    0,10    0,10    2.500    500    175    1.275    425    550    1.875    250    250
18    Điện năng    Kwh    5,6    1,9    14,27    4,76    6,28    20,98    2,80    2,80    1.508    8.445    2.865    21.512    7.171    9.470    31.638    4.222    4.222
19    Vật liệu khác    %    8    8    8    8    8    8    8    8        85.322    17.650    221.674    73.891    93.879    321.669    42.661    42.661

 
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT    Danh mục vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Băng dính khổ 5 cm    Cuộn    0,10    9.500    950
2    Bút bi    Cái    0,01    2.000    20
3    Bút chì đen    Cái    0,01    2.500    25
4    Hộp đựng tài liệu    Cái    0,10    35.000    3.500
5    Đĩa CD    Hộp    0,03    110.000    3.300
6    Giấy A4    Ram    0,01    30.000    300
7    Hộp ghim dập    Hộp    0,10    2.500    250
8    Hộp ghim kẹp    Hộp    0,10    2.500    250
9    Mực in laser    Hộp    0,01    512.000    5.120
10    Mực photocopy    Hộp    0,01    450.000    4.500
11    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,10    2.500    250
12    Điện năng    Kwh    0,59    1.508    890
13    Vật liệu khác    %    8        20.832
3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
ĐVT: ca/dự báo
TT    Tên vật liệu    ĐVT    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Băng dính khổ 5 cm    Cuộn    0,40    9.500    3.800
2    Bìa đóng sách    Tờ    4,00    1.000    4.000
3    Bút bi    Cái    0,40    2.000    800
4    Đĩa CD    Cái    0,40    8.500    3.400
5    Giấy A4    Ram    0,40    30.000    12.000
6    Hộp đựng tài liệu    Cái    0,40    35.000    14.000
7    Hộp ghim kẹp    Hộp    0,40    2.500    1.000
8    Mực in laser    Hộp    0,004    512.000    2.048
9    Mực photocopy    Hộp    0,01    450.000    3.600
10    Sổ 15 x 20 cm    Quyển    0,40    2.500    1.000
11    Điện năng    Kwh    12,00    1.508    18.096
12    Vật liệu khác    %    8        67.396
Phần V
TÍNH GIÁ DỤNG CỤ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT 
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)        Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,21    0,84    0,42    50.000    22,4    89,7    44,9
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,41    1,64    0,82    50.000    43,8    175,2    87,6
3    Ba lô    Cái    18    0,82    3,28    1,64    50.000    87,6    350,4    175,2
4    Đèn neon - 0,04Kw    Bộ    24    0,41    1,64    0,82    40.000    26,3    105,1    52,6
5    Đèn xạc điện    Cái    12    0,21    0,84    0,42    230.000    154,8    619,2    309,6
6    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    0,82    3,28    1,64    5.000    26,3    105,1    52,6
7    Giầy BHLĐ    Đôi    6    0,82    3,28    1,64    95.000    499,4    1.997,4    998,7
8    Kính BHLĐ    Cái    12    0,82    3,28    1,64    30.000    78,8    315,4    157,7
9    Mũ BHLĐ    Cái    12    0,82    3,28    1,64    20.000    52,6    210,3    105,1
10    Nhiệt kế    Cái    12    0,41    1,64    0,82    30.000    39,4    157,7    78,8
11    Phao cứu sinh    Chiếc    24    0,82    3,28    1,64    45.000    59,1    236,5    118,3
12    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    0,82    3,28    1,64    50.000    175,2    700,9    350,4
13    Thủy chí tráng men (4 cái)    Bộ    36    0,82    3,28    1,64    150.000    131,4    525,6    262,8
14    Ủng BHLĐ    Đôi    6    0,82    3,28    1,64    44.000    231,3    925,1    462,6
15    Các dụng cụ khác    %        5    5    5        1.628    6.514    3.257
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm    Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế        Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm    Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,42    0,84    50.000    45    90
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,84    1,68    50.000    90    179
3    Ba lô    Cái    18    1,68    3,35    50.000    179    358
4    Đèn xạc điện    Cái    12    0,84    1,68    230.000    619    1.238
5    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,68    3,35    95.000    1.023    2.040
6    Máy tính bỏ túi    Cái    24    0,61    0,61    160.000    156    156
7    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,68    3,35    20.000    108    215
8    Phao cứu sinh    Chiếc    24    1,68    3,35    45.000    121    242
9    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    1,68    3,35    50.000    359    716
10    Thủy chí tráng men (4 cái)    Bộ    36    0,61    0,61    150.000    98    98
11    Ủng BHLĐ    Đôi    6    1,68    3,35    44.000    474    945
12    Các dụng cụ khác    %        5    5        3.436    6.591
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,34    50.000    36
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,68    50.000    73
3    Ba lô    Cái    18    1,35    50.000    144
4    Bát nấu paraphin    Cái    12    0,04    10.000    1
5    Bình bơm lọc    Cái    12    0,07    1.000.000    224
6    Đèn pin    Cái    24    0,25    10.000    4
7    Đèn xạc điện    Cái    12    0,86    230.000    634
8    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    1,35    5.000    43
9    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,35    95.000    822
10    Kính BHLĐ    Cái    12    1,35    30.000    130
11    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,35    20.000    87
12    Phao cứu sinh    Cái    24    1,35    45.000    97
13    Quần áo BHLĐ    Chiếc    9    1,35    50.000    288
14    Quần áo mưa    Bộ    12    0,68    120.000    262
15    Ủng BHLĐ    Cái    6    1,35    44.000    381
16    Xô tôn    Cái    12    0,07    25.000    6
17    Các dụng cụ khác    %        5        3.394
II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc: 
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc 
a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc 
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Tần suất đo    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                1 lần/ngày    12 lần/ngày        1 lần/ngày    12 lần/ngày
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,29    19,50    50.000    31    2.083
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,58    39,00    50.000    62    4.167
3    Ba lô    Cái    18    1,16    78,00    50.000    124    8.333
4    Bộ đo mực nước bằng điện    Bộ    36    0,22    8,58    670.000    157    6.142
5    Đèn pin    Cái    24    0,32    39,00    10.000    5    625
6    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    1,16    78,00    5.000    37    2.500
7    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,16    78,00    95.000    706    47.500
8    Kính BHLĐ    Cái    12    1,16    78,00    30.000    112    7.500
9    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,16    78,00    20.000    74    5.000
10    Quả nặng cá chì 1 kg    Cái    12    0,20    7,80    150.000    96    3.750
11    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    1,16    78,00    50.000    248    16.667
12    Quần áo mưa    Bộ    12    0,29    19,50    120.000    112    7.500
13    Ủng BHLĐ    Đôi    6    1,16    78,00    44.000    327    22.000
14    Dụng cụ khác    %        5    5        2.196    140.455
b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: Ca/1 tháng-sân
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Áp kế    Cái    36    6,48    66.000    457
2    Bàn dập ghim loại nhỏ    Cái    36    2,16    20.000    46
3    Bàn làm việc    Cái    60    78,00    300.000    15.000
4    Bàn xoa    Cái    12    2,16    20.000    138
5    Bảng tra độ ẩm    Quyển    48    2,16    50.000    87
6    Cốc đong (bằng nhôm)    Cái    36    4,32    56.000    258
7    Dao rựa    Cái    12    2,16    10.000    69
8    Đèn pin    Cái    24    39,00    10.000    625
9    Đồng hồ bấm giây    Cái    24    2,16    300.000    1.038
10    Đồng hồ treo tường    Cái    36    78,00    50.000    4.167
11    Dụng cụ sửa chữa cơ khí    Bộ    36    2,16    1.200.000    2.769
12    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    78,00    5.000    2.500
13    Ghế tựa    Cái    60    39,00    80.000    2.000
14    Giầy BHLĐ    Đôi    6    78,00    95.000    47.500
15    Hòm tôn đựng dụng cụ    Cái    24    78,00    60.000    7.500
16    Hòm tôn đựng tài liệu    Cái    60    78,00    60.000    3.000
17    Khóa bảo vệ lỗ khoan    Cái    40    3,24    70.000    218
18    Khóa cá sấu  110 - 130mm    Cái    40    4,32    83.000    345
19    Kính BHLĐ    Cái    12    78,00    30.000    7.500
20    Máy tính bỏ túi    Cái    24    2,16    160.000    554
21    Mũ BHLĐ    Cái    12    78,00    20.000    5.000
22    Nhiệt kế    Cái    12    2,16    30.000    208
23    Nhiệt kế lều khô    Cái    12    2,16    30.000    208
24    Nhiệt kế lều ướt    Cái    12    2,16    30.000    208
25    Ô che    Cái    24    2,16    120.000    415
26    Quả nặng    Cái    12    2,16    150.000    1.038
27    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    78,00    50.000    16.667
28    Quần áo mưa    Bộ    12    19,50    120.000    7.500
29    Thùng định lượng 20l    Cái    24    78,00    280.000    35.000
30    Ủng BHLĐ    Đôi    6    78,00    44.000    22.000
31    Xà beng    Cái    24    4,32    110.000    762
32    Xẻng    Cái    12    4,32    15.000    208
33    Dụng cụ khác    %        5        194.234
1.2. Quan trắc tự ghi
a. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi dạng cơ, bán tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT    Tên dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Ba lô    Cái    18    5,84    50.000    624
2    Bộ đo mực nước bằng điện    Bộ    36    1,49    670.000    1.067
3    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    5,84    5.000    187
4    Giầy BHLĐ    Đôi    6    5,84    95.000    3.556
5    Kính BHLĐ    Cái    12    5,84    30.000    562
6    Mũ BHLĐ    Cái    12    5,84    20.000    374
7    Quả nặng cá chì 1 kg    Cái    12    1,49    150.000    716
8    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    5,84    50.000    1.248
9    Quần áo mưa    Bộ    12    1,46    120.000    562
10    Ủng BHLĐ    Đôi    6    5,84    44.000    1.647
11    Dụng cụ khác    %        5        11.070
b. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT    Tên dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Ba lô    Cái    18    2,92    50.000    312
2    Bộ đo mực nước bằng điện    Bộ    36    0,75    670.000    537
3    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    2,92    5.000    94
4    Giầy BHLĐ    Đôi    6    2,92    95.000    1.778
5    Kính BHLĐ    Cái    12    2,92    30.000    281
6    Mũ BHLĐ    Cái    12    2,92    20.000    187
7    Quả nặng cá chì 1 kg    Cái    12    0,75    150.000    361
8    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    2,92    50.000    624
9    Quần áo mưa    Bộ    12    0,73    120.000    281
10    Ủng BHLĐ    Đôi    6    2,92    44.000    824
11    Dụng cụ khác    %        5        5.543
2. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước 
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng        Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,44    0,91    50.000    47,01    97,22
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,89    1,82    50.000    95,09    194,44
3    Ba lô    Cái    18    1,77    3,64    50.000    189,10    388,89
4    Bát nấu paraphin    Cái    12    0,04    0,14    10.000    1,28    4,49
5    Bình bơm lọc    Cái    12    0,07    0,14    1.000.000    224,36    448,72
6    Bộ đo mực nước bằng điện    Bộ    36    0,00    0,58    670.000    0,00    415,17
7    Bộ dụng cụ cơ khí    Bộ    36    0,25    0,58    560.000    149,57    347,01
8    Búa con    Cái    24    0,00    0,09    7.000    0,00    1,01
9    Cáp lụa treo máy bơm MP1    M    24    0,00    0,14    40.000    0,00    8,97
10    Cáp lụa 5mm    M    12    0,00    0,58    25.000    0,00    46,47
11    Dao rựa    Cái    12    0,00    0,01    10.000    0,00    0,32
12    Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m    Cuộn    24    0,00    0,14    4.612.200    0,00    1.034,79
13    Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK    M    12    0,00    0,58    5.000    0,00    9,29
14    Đèn pin    Cái    24    0,25    0,58    10.000    4,01    9,29
15    Đèn xạc điện    Cái    12    0,86    0,58    230.000    633,97    427,56
16    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    1,77    3,64    5.000    56,73    116,67
17    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,77    3,64    95.000    1.077,88    2.216,67
18    Kẹp ống 21mm    Cái    40    0,00    0,58    5.000    0,00    2,79
19    Kẹp ống 60mm    Cái    40    0,00    0,58    7.000    0,00    3,90
20    Khóa cá sấu  110 - 130mm    Cái    40    0,00    0,58    83.000    0,00    46,29
21    Khóa cá sấu  60 -  75mm    Cái    40    0,00    0,58    76.000    0,00    42,38
22    Kìm điện    Cái    36    0,00    0,07    10.000    0,00    0,75
23    Kính BHLĐ    Cái    12    0,86    3,64    30.000    82,69    350,00
24    Máy đo thông số môi trường nước    Cái    36    0,01    0,26    1.000.000    10,68    277,78
25    Mỏ lết    Cái    24    0,00    0,04    103.000    0,00    6,60
26    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,77    3,64    20.000    113,46    233,33
27    Ống múc nước 60 mm (dài 1-1,5m)    Ống    24    0,15    0,86    400.000    96,15    551,28
28    Ống nhũ tương 21mm    M    40    0,00    0,04    165.000    0,00    6,35
29    Phao cứu sinh    Cái    24    0,86    0    45.000    62,02    0,00
30    Quả nặng cá chì 1 kg    Cái    12    0,00    0,14    150.000    0,00    67,31
31    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    1,77    2,88    50.000    378,21    615,38
32    Quần áo mưa    Bộ    12    0,86    0,86    120.000    330,77    330,77
33    Thừng ni lông 5mm (dài 30m)    Cái    12    0,00    0,72    30.000    0,00    69,23
34    Tời lấy mẫu nước    Cái    24    0,00    0,72    150.000    0,00    173,08
35    Ủng BHLĐ    Đôi    6    1,77    3,64    44.000    499,23    1.026,67
36    Xô tôn    Cái    12    0,07    0,14    25.000    5,61    11,22
37    Dụng cụ khác    %        5    5        4.261    10.061
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Áo mưa bạt    Cái    18    0,41    50.000    44
2    Áo rét BHLĐ    Cái    18    0,81    50.000    87
3    Ba lô    Cái    18    1,62    50.000    173
4    Bát nấu paraphin    Cái    12    0,04    10.000    1
5    Bình bơm lọc    Cái    12    0,07    1.000.000    224
6    Đèn pin    Cái    24    0,25    10.000    4
7    Đèn xạc điện    Cái    12    0,86    230.000    634
8    Găng tay BHLĐ    Đôi    6    1,62    5.000    52
9    Giầy BHLĐ    Đôi    6    1,62    95.000    987
10    Kính BHLĐ    Cái    12    1,62    30.000    156
11    Mũ BHLĐ    Cái    12    1,62    20.000    104
12    Phao cứu sinh    Cái    24    1,62    45.000    117
13    Quần áo BHLĐ    Chiếc    9    1,62    50.000    346
14    Quần áo mưa    Bộ    12    0,41    120.000    158
15    Ủng BHLĐ    Cái    6    1,62    44.000    457
16    Dụng cụ khác    %        5        3.721
4. Bơm thau rửa
4.1. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt - tháo dỡ
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Cáp kỹ thuật cách điện    Mét    24    4,84    28.600    222
2    Clê các loại    Bộ    36    4,00    879.000    3.756
3    Đồng hồ bấm giây    Cái    24    4,00    300.000    1.923
4    Giầy BHLĐ    Đôi    6    19,36    95.000    11.790
5    Khoan điện    Cái    36    4,00    700.000    2.991
6    Kính BHLĐ    Cái    12    19,36    30.000    1.862
7    Mũ BHLĐ    Cái    12    19,36    20.000    1.241
8    Xà beng    Cái    24    1,00    110.000    176
9    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    19,36    50.000    4.137
10    Quần áo mưa    Bộ    12    4,84    120.000    1.862
11    Tháp và tời quay tay    Bộ    60    4,00    1.358.000    3.482
12    Ủng BHLĐ    Đôi    6    19,36    44.000    5.461
13    Dụng cụ khác    %        5        40.848
4.2. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Cáp kỹ thuật cách điện    Mét    24    1,00    28.600    46
2    Clê các loại    Bộ    36    0,80    879.000    751
3    Đồng hồ bấm giây    Cái    24    0,80    300.000    385
4    Bộ dụng cụ cơ khí    Bộ    36    0,80    560.000    479
5    Dụng cụ đo mực nước bằng điện    Cái    36    0,80    670.000    573
6    Giầy BHLĐ    Đôi    6    3,00    95.000    1.827
7    Khoan điện    Cái    36    0,80    700.000    598
8    Kính BHLĐ    Cái    12    3,00    30.000    288
9    Máy tính bỏ túi    Cái    24    0,80    160.000    205
10    Mũ BHLĐ    Cái    12    3,00    20.000    192
11    Mũi khoan kim loại    Bộ    24    0,80    300.000    385
12    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    3,00    50.000    641
13    Quần áo mưa    Bộ    12    0,75    120.000    288
14    Tháp và tời quay tay    Bộ    60    0,80    1.358.000    696
15    Ủng BHLĐ    Đôi    6    3,00    44.000    846
16    Xà beng    Cái    24    0,80    110.000    141
17    Dụng cụ khác    %        5        8.758
4.3. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Clê các loại    Bộ    36    0,80    879.000    751
2    Đồng hồ bấm giây    Cái    24    0,80    300.000    385
3    Dụng cụ đo mực nước bằng điện    Cái    36    0,80    670.000    573
4    Giầy BHLĐ    Đôi    6    3,00    95.000    1.827
5    Mũ BHLĐ    Cái    12    3,00    20.000    192
6    Quần áo BHLĐ    Bộ    9    3,00    50.000    641
7    Quần áo mưa    Bộ    12    0,75    120.000    288
8    Ủng BHLĐ    Đôi    6    3,00    44.000    846
9    Dụng cụ khác    %        5        5.778
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Bộ lưu điện UPS    Cái    36    1,00    930.000    994
2    Đèn neon - 0,04Kw    Bộ    24    0,44    40.000    28
3    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Bộ    60    0,44    7.500.000    2.103
4    Máy in A3 - 0,5Kw    Cái    60    0,10    4.985.000    320
5    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    0,88    8.940.000    5.014
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,44    1.000.000    280
7    USB    Cái    24    0,44    150.000    105
8    Các dụng cụ khác    %        5        9.287
2. Quan trắc lưu lượng
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Bộ lưu điện UPS    Cái    36    8,75    930.000    8.694
2    Đèn neon - 0,04Kw    Bộ    24    4,38    40.000    280
3    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Cái    60    4,38    7.500.000    21.034
4    Máy in A3 - 0,5Kw    Cái    60    0,50    4.985.000    1.598
5    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    8,75    8.940.000    50.144
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    4,38    1.000.000    2.804
7    USB    Cái    24    4,38    150.000    1.052
8    Các dụng cụ khác    %        5        89.886
3. Xử lý số liệu lấy mẫu và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Xử lý số liệu lấy mẫu    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa        Xử lý số liệu lấy mẫu    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1    Bàn máy vi tính    Cái    60    0,25    0,70    300.000    48    135
2    Bộ lưu điện UPS    Cái    36    0,25    0,70    930.000    248    696
3    Đèn neon - 0,04Kw    Bộ    24    0,13    0,35    40.000    8    22
4    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Cái    60    0,13    0,35    7.500.000    601    1.683
5    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,10    0,20    6.000.000    385    769
6    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    0,25    0,70    8.940.000    1.433    4.012
7    Ổn áp 10A    Cái    96    0,25    0,35    6.400.000    641    897
8    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,13    0,35    1.000.000    80    224
9    USB    Cái    24    0,25    0,70    150.000    60    168
10    Dụng cụ khác    %        5    5        3.679    9.036
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Bàn máy vi tính    Cái    60    5,50    300.000    1.058
2    Bút chì kim    Cái    12    2,00    15.000    96
3    Chuột máy tính    Cái    24    5,50    75.000    661
4    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Cái    60    2,75    7.500.000    13.221
5    Đồng hồ treo tường    Cái    36    2,75    50.000    147
6    Ghế tựa    Cái    60    5,50    80.000    282
7    Ghế xoay    Cái    48    5,50    80.000    353
8    Máy hút bụi - 1,5Kw    Cái    60    0,15    1.600.000    154
9    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,15    6.000.000    577
10    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    5,50    8.940.000    31.519
11    Quạt trần - 0,1 Kw    Cái    60    2,75    500.000    881
12    USB    Cái    24    2,75    150.000    661
13    Dụng cụ khác    %        5        52.091
5. Bơm thau rửa công trình quan trắc
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Bàn đóng gáy xoắn khổ A4    Cái    60    0,50    950.000    304
2    Bàn làm việc    Cái    60    0,50    300.000    96
3    Bàn máy vi tính    Cái    60    0,50    300.000    96
4    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Bộ    60    0,50    7.500.000    2.404
5    Máy Fax    Cái    60    0,20    1.882.000    241
6    Máy hủy tài liệu    Cái    60    0,20    1.428.750    183
7    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,20    6.000.000    769
8    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    0,50    8.940.000    2.865
9    Thiết bị đun nước    Cái    60    0,20    2.950.000    378
10    USB    Cái    24    0,50    150.000    120
11    Dụng cụ khác    %        5        7.831

 
II. CÔNG TÁC VĂN PHÒNG TỔNG HỢP
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức (ca/100 số liệu)    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Lập kế hoạch QT hàng năm    Cập nhật CSDL    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước        Lập kế hoạch QT hàng năm    Cập nhật CSDL    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1    Bộ lưu điện UPS    Cái    36    1,50    0,88    2,63    0,56    2,25    6,00    0,75    2,06    930.000    1.490    869    2.608    559    2.236    5.962    745    2.049
2    Đèn neon - 0,04Kw    Bộ    24    0,50    0,44    0,88    0,19    0,75    2,00    0,25    0,69    40.000    32    28    56    12    48    128    16    44
3    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw    Bộ    60    0,50    0,44    0,88    0,19    0,75    2,00    0,25    0,69    7.500.000    2.404    2.103    4.207    901    3.606    9.615    1.202    3.305
4    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,25    0,31    0,66    0,14    0,56    1,50    0,19    0,52    6.000.000    962    1.192    2.524    541    2.163    5.769    721    1.983
5    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    1,50    0,88    2,63    0,56    2,25    6,00    0,75    2,06    8.940.000    8.596    5.014    15.043    3.224    12.894    34.385    4.298    11.820
6    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    0,50    0,44    0,88    0,19    0,75    2,00    0,25    0,69    1.000.000    321    280    561    120    481    1.282    160    441
7    USB    Cái    24    0,50    0,44    2,63    0,56    0,75    6,00    0,75    2,06    150.000    120    105    631    135    180    1.442    180    496
8    Bàn làm việc    Cái    60    0,50    0,44    2,63    0,56    0,75    6,00    0,75    2,06    300.000    96    84    505    108    144    1.154    144    397
9    Ghế tựa    Cái    60    0,50    0,44    2,63    0,56    0,75    6,00    0,75    2,06    80.000    26    22    135    29    38    308    38    106
10    Các dụng cụ khác    %        5    5    5    5    5    5    5    5        14.749    10.185    27.583    5.911    22.880    63.047    7.881    21.672

 
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Bàn máy vi tính    Cái    60    0,69    300.000    132
2    Bút chì kim    Cái    12    0,29    15.000    14
3    Chuột máy tính    Cái    24    0,69    75.000    83
4    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Bộ    60    0,69    7.500.000    3.305
5    Đồng hồ treo tường    Cái    36    0,69    50.000    37
6    Ghế tựa    Cái    60    0,69    80.000    35
7    Ghế xoay    Cái    48    0,69    80.000    44
8    Máy hút bụi - 1,5 Kw    Cái    60    0,02    1.600.000    21
9    Quạt thông gió    Cái    36    0,69    250.000    184
10    Quạt trần - 0,1 Kw    Cái    60    0,69    500.000    220
11    USB    Cái    24    0,69    150.000    165
12    Máy in A4 - 0,5Kw    Cái    60    0,17    6.000.000    661
13    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    0,69    8.940.000    3.940
14    Các dụng cụ thiết bị khác    %        5        5.146
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
ĐVT: ca/dự báo
TT    Tên dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá    Thành tiền
1    Bàn máy vi tính    Cái    60    3,5    300.000    673
2    Bộ lưu điện UPS    Cái    36    3,5    930.000    3.478
3    Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw    Bộ    60    3,5    7.500.000    16.827
4    Máy Fax    Cái    60    0,5    1.882.000    603
5    Máy hút bụi - 1,5 Kw    Cái    60    0,5    1.600.000    513
6    Máy hủy tài liệu    Cái    60    0,5    1.428.750    458
7    Máy in màu A0 - 0,8Kw    Cái    96    0,5    48.000.000    9.615
8    Máy in A3 - 0,5Kw    Cái    60    0,5    4.985.000    1.598
9    Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw    Cái    60    0,5    4.890.000    1.567
10    Máy vi tính - 0,4Kw    Cái    60    3,5    8.940.000    20.058
11    Quạt cây - 0,06Kw    Cái    36    1,2    500.000    641
12    Thiết bị đun nước    Cái    60    1,0    2.950.000    1.891
13    Tủ đựng tài liệu    Cái    60    3,5    1.000.000    2.244
14    USB    Cái    24    3,5    150.000    841
15    Dụng cụ khác    %        5        64.057
Phần VI
TÍNH GIÁ THIẾT BỊ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT 
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)        Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)
1    Thước đo mực nước chuyên dụng    Cái    36    0,24            12.600.000    4.032    -    -
2    Máy tự ghi    Cái    36        0,96    0,48    11.000.000    -    14.080    7.040
3    Cộng                            4.032    14.080    7.040
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm    Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế        Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm    Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
1    Máy tính xách tay    Cái    60    0,46        13.000.000    4.784    -
2    Máy đo siêu âm    Cái    120    0,46        365.000.000    67.160    -
3    Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc    Cái    120        0,46    185.000.000    -    34.040
4    Máy đo sâu F80-40    Cái    120        0,46    15.000.000    -    2.760
5    Cộng                        71.944    36.800
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, phân tích chất lượng nước tại thực địa
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Lấy mẫu nước trên sông, hồ    Phân tích chất lượng nước tại thực địa        Lấy mẫu nước trên sông, hồ    Phân tích chất lượng nước tại thực địa
1    Máy tính xách tay    Cái    60    -    0,29    13.000.000    -    3.016
2    Thiết bị quan trắc chất lượng nước    Cái    60    -    0,29    60.000.000    -    13.920
3    Cộng                            16.936
II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a.1) Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2) Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
1.2. Quan trắc tự ghi 
a Tự ghi bán tự động 
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT    Tên thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Máy tính xách tay    Cái    60    2,6    13.000.000    27.040
2    Máy tự ghi    Cái    60    2,6    11.000.000    22.880
3    Cộng                    49.920
b. Tự ghi tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT    Tên thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Máy tính xách tay    Cái    60    1,3    13.000.000    13.520
2    Máy tự ghi    Cái    60    1,3    11.000.000    11.440
3    Cộng                    24.960
2. Lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Tên thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền
                Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng        Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun    Lấy mẫu nước trong LK, giếng
1    Máy bơm MP1    Bộ    60    0    0,54    161.840.000    -    69.915
2    Ô tô bán tải    Cái    120    0,54    0,54    605.000.000    130.680    130.680
3    Máy phát điện - 5kVA    Cái    96    0    0,58    15.070.000    -    4.370
4    Cộng                        130.680    204.965
3. Phân tích chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Thiết bị quan trắc chất lượng nước    Bộ    60    0,29    60.000.000    13.920
2    Máy tính xách tay    Cái    60    0,29    13.000.000    3.016
3    Cộng                    16.936
4. Bơm thông rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Máy nén khí 95CV    Cái    60    1    450.000.000    360.000
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN 
1. Quan trắc mực nước mặt
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Máy photocopy - 0,99kw    Cái    96    0,20    36.075.000    1.804
2. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Máy photocopy - 0,99kw    Cái    96    4,2    36.075.000    37.879
3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Lấy mẫu nước trên sông, hồ    Phân tích chất lượng nước tại thực địa        Lấy mẫu nước trên sông, hồ    Phân tích chất lượng nước tại thực địa
1    Máy photocopy - 0,99kw    Cái    96    0,1    0,21    36.075.000    902    1.894
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Máy photocopy - 0,99kw    Cái    96    0,01    36.075.000    90
5. Bơm thông rửa công trình quan trắc
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
2    Máy photocopy - 0,99kw    Cái    96    4,36    36.075.000    39.322

 
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG 
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT    Danh mục dụng cụ    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức (ca/100 số liệu)    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
                Lập kế hoạch QT hàng năm    Cập nhật CSDL    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước        Lập kế hoạch QT hàng năm    Cập nhật CSDL    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
1    Máy photocopy - 0,99kw    Cái    96    0,25    0,31    0,66    0,14    0,56    1,50    0,19    0,52    36.075.000    2.255    2.796    5.919    1.268    5.073    13.528    1.691    4.650
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Máy photocopy - 0,99kw    Cái    96    0,17    36.075.000    1.550
III. Dự báo TNNDĐ bằng phương pháp Thống kê
ĐVT: ca/dự báo
TT    Danh mục thiết bị    ĐVT    Thời hạn (tháng)    Định mức    Đơn giá (đồng)    Thành tiền (đồng)
1    Máy photocopy - 0,99kw    Cái    96    1,00    36.075.000    9.019
2    Phần mềm    Bản    60    3,50    18.000.000    25.200
3    Cộng                    34.219
Phần VII
ÁP GIÁ 1.150.000 Đ
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
ĐVT: đồng
TT    Tên và điều kiện công việc    ĐVT    Chi phí trực tiếp    Chi phí chung    Đơn giá không KH    Đơn giá có KH    Phụ cấp khu vực, k = 0,1    ĐM TG    Hệ số ĐC    Đơn giá so sánh không KH    Ghi chú
            Chi phí nhân công    VL+DC    VL+DC +TB    VL    DC    TB    KoKH    KH                            
I.    Nước mặt                                0,25                                
1    Quan trắc mực nước, nhiệt độ                                                            
1.1.    Quan trắc thủ công                                                                
    Mức độ đi TB                                                                
    Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí    1 lần đo    159.272    15.858    18.714    14.511    1.347    2.856    43.783    44.497    218.913    222.483    3.008    0,34        220.890    QĐ 2602
1.2.    Quan trắc tự ghi                                                                
    Mức độ đi TB                                        328.715                        
a    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động    tháng điểm    1.036.030    15.858    73.403    58.042    5.388    9.973    262.972    277.358    1.314.860    1.386.791    18.046    2,04            
b    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động    tháng điểm    518.015    15.858    73.403    29.021    2.694    4.987    133.468    147.855    667.341    739.273    9.023    1,02            
2    Quan trắc lưu lượng                                                                
    Mức độ đi TB                                                                
a    QT bằng máy siêu âm    1 lần đo    410.748    12.491    84.435    9.055    3.436    71.944    105.810    123.796    529.049    618.979    7.431    0,56        591.962    QĐ 2602
b    QT bằng lưu tốc kế    1 lần đo    746.556    15.646    52.446    9.055    6.591    36.800    190.551    199.751    952.753    998.753    14.817    0,67        983.055    QĐ 2602
3    Lấy mẫu trên sông, hồ    1 mẫu    296.209    34.790    34.790    31.396    3.394    0    82.750    82.750    413.749    413.749    5.971    0,45        438.075    QĐ 2176
4    Quan trắc chất lượng nước tại thực địa    1 lần đo    269.879    18.098    35.034    14.704    3.394    16.936    71.994    76.228    359.971    381.141    5.440    0,41        377.542    QĐ 2602
                                                                    
II.    Nước dưới đất                                                                
1    Quan trắc mực nước, nhiệt độ                                                            
1.1.    QT thủ công ngày 1 lần    1 lần đo                                                            
a    1 công trình                                        2.202.713                        
    <5        201.433    33.523    33.523    31.898    1.625    0    58.739    58.739    293.695    293.695    3.804    0,43    0,74    332.766    QĐ 2176
    5 - 15        229.540    33.743    33.743    31.898    1.845    0    65.821    65.821    329.104    329.104    4.335    0,49    0,84    385.117    QĐ 2176
    16 - 25        271.700    34.094    34.094    31.898    2.196    0    76.449    76.449    382.243    382.243    5.131    0,58    1,00    459.905    QĐ 2176
    26 - 35        309.176    34.401    34.401    31.898    2.503    0    85.894    85.894    429.471    429.471    5.838    0,66    1,14    534.692    QĐ 2176
    36 - 45        346.652    34.709    34.709    31.898    2.811    0    95.340    95.340    476.701    476.701    6.546    0,74    1,28    616.959    QĐ 2176
1.2.    QT thủ công ngày 12 lần    tháng trạm    19.186.600    1.026.980    1.026.980    886.525    140.455    0    5.053.395    5.053.395    25.266.975    25.266.975    13.269    1,00        29.112.975    QĐ 2176
1.3.    QT tại sân cân bằng    tháng sân    19.186.600    2.573.459    2.573.459    2.379.225    194.234    0    5.440.015    5.440.015    27.200.074    27.200.074    13.269    1,00        30.253.356    QĐ 2176
1.4.    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động    tháng điểm                                                            
a    1 công trình                                        411.689                        
    <5        1.178.231    139.172    178.609    130.427    8.745    39.437    329.351    339.210    1.646.754    1.696.050    20.523    2,32    0,79        
    5 - 15        1.300.116    140.169    184.099    130.427    9.742    43.930    360.071    371.054    1.800.356    1.855.269    22.646    2,56    0,88        
    16 - 25        1.482.945    141.497    191.417    130.427    11.070    49.920    406.111    418.591    2.030.553    2.092.953    25.831    2,92    1,00        
    26 - 35        1.645.460    142.715    198.126    130.427    12.288    55.411    447.044    460.897    2.235.219    2.304.483    28.662    3,24    1,11        
    36 - 45        1.807.974    143.932    204.834    130.427    13.505    60.902    487.977    503.202    2.439.883    2.516.010    31.492    3,56    1,22        
1.5.    Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi    tháng điểm                                                            
a    1 công trình                                        415.055                        
    <5        589.115    74.972    94.690    70.593    4.379    19.718    166.022    170.951    830.109    854.756    10.262    1,16    0,79        
    5 - 15        650.058    75.471    97.436    70.593    4.878    21.965    181.382    186.874    906.911    934.368    11.323    1,28    0,88        
    16 - 25        741.473    76.136    101.096    70.593    5.543    24.960    204.402    210.642    1.022.011    1.053.211    12.915    1,46    1,00        
    26 - 35        822.730    76.746    104.452    70.593    6.153    27.706    224.869    231.796    1.124.345    1.158.978    14.331    1,62    1,11        
    36 - 45        903.987    77.355    107.806    70.593    6.762    30.451    245.336    252.948    1.226.678    1.264.741    15.746    1,78    1,22        
2.    Lấy mẫu nước                                                                
2.1.    Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun                                                                
    <5    mẫu    296.209    34.634    133.951    31.396    3.238    99.317    82.711    107.540    413.554    537.700    5.971    0,45    0,76    438.075    QĐ 2176
    5 - 15        342.286    35.146    150.144    31.396    3.750    114.998    94.358    123.108    471.790    615.538    6.900    0,52    0,88    506.019    QĐ 2176
    16 - 25        388.363    35.657    166.337    31.396    4.261    130.680    106.005    138.675    530.025    693.375    7.829    0,59    1,00    596.612    QĐ 2176
    26 - 35        447.605    36.296    186.578    31.396    4.900    150.282    120.975    158.546    604.876    792.729    9.023    0,68    1,15    732.502    QĐ 2176
    36 - 45        506.846    36.978    208.169    31.396    5.582    171.191    135.956    178.754    679.780    893.769    10.217    0,77    1,31    891.039    QĐ 2176
2.2.    Lấy mẫu nước ở LK, giếng    mẫu                                                            
    <5        651.315    142.395    314.566    133.944    8.451    172.171    198.428    241.470    992.138    1.207.351    13.446    0,76    0,84    1.199.608    QĐ 2176
    5 - 15        711.304    143.100    329.618    133.944    9.156    186.518    213.601    260.231    1.068.005    1.301.153    14.685    0,83    0,91    1.371.495    QĐ 2176
    16 - 25        779.864    144.005    348.970    133.944    10.061    204.965    230.967    282.209    1.154.836    1.411.043    16.100    0,91    1,00    1.543.382    QĐ 2176
    26 - 35        848.423    144.910    368.322    133.944    10.966    223.412    248.333    304.186    1.241.666    1.520.931    17.515    0,99    1,09    1.772.565    QĐ 2176
    36 - 45        925.552    145.917    389.825    133.944    11.973    243.908    267.867    328.844    1.339.336    1.644.221    19.108    1,08    1,19    2.020.847    QĐ 2176
3.    Quan trắc chất lượng nước tại thực địa    mẫu                                                            
    <5        266.880    17.458    29.991    14.704    2.754    12.533    71.085    74.218    355.423    371.089    5.308    0,40    0,74    377.542    QĐ 2602
    5 - 15        306.912    17.867    32.263    14.704    3.163    14.396    81.195    84.794    405.974    423.969    6.104    0,46    0,85        
    16 - 25        360.287    18.425    35.361    14.704    3.721    16.936    94.678    98.912    473.390    494.560    7.165    0,54    1,00        
    26 - 35        420.335    19.058    38.873    14.704    4.354    19.815    109.848    114.802    549.241    574.010    8.360    0,63    1,17        
    36 - 45        473.711    19.579    41.765    14.704    4.875    22.186    123.323    128.869    616.613    644.345    9.421    0,71    1,31        
4.    Bơm thau rửa                                                                
a    Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị        4.124.725    43.494    403.494    2.646    40.848        1.042.055    1.132.055    5.210.274    5.660.274    85.631    4,84            
b    Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí        852.216    1.558.425    1.558.425    1.549.667    8.758    360.000    602.660    602.660    3.013.301    3.013.301    17.692    1            
c    Đo hồi phục sau khi bơm        677.947    12.958    12.958    7.180    5.778        172.726    172.726    863.631    863.631    13.269    1            
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
ĐVT: đồng
TT    Tên và điều kiện công việc    ĐVT    Chi phí trực tiếp    Chi phí chung    Đơn giá không KH    Đơn giá có KH    Phụ cấp khu vực, k = 0,1    ĐM TG    Đơn giá so sánh không KH    Ghi chú
            Chi phí nhân công    VL+DC    VL+DC+TB    VL    DC    TB    KoKH    KH                        
I.    CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN                                0,20                            
1    Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt    100 số liệu    159.452    35.170    35.170    25.883    9.287    -    38.924    38.924    233.546    233.546    3.870    0,44    234.100    kế hoạch 2013
2    Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế    100 số liệu    1.594.519    241.531    246.041    151.645    89.886    4.509    367.210    368.112    2.203.261    2.208.672    38.702    4,38    2.243.700    kế hoạch 2013
3    Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông    1 mẫu    30.666    10.609    10.812    6.930    3.679    203    8.255    8.296    49.530    49.774    553    0,13        
4    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa    1 mẫu    154.944    18.862    19.313    9.826    9.036    451    34.761    34.851    208.567    209.108    3.096    0,35        
5    Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất    100 số liệu    1.217.417    204.369    208.879    152.279    52.091    4.509    284.357    285.259    1.706.143    1.711.554    24.327    2,75    2.004.277    QĐ 2176
6    Xử lý kết quả bơm thông rửa    1 điểm    122.665    10.471    11.012    10.351    120    541    26.627    26.735    159.763    160.413    2.212    0,50        
II.    CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG    100 số liệu    3.914.575                                5.985.468                7.303.979    QĐ 2176
1    Lập kế hoạch QT hàng năm    100 số liệu    423.753    100.071    102.325    85.322    14.749    2.255    104.765    105.216    628.588    631.294    6.635    0,50        
2    Cập nhật CSDL    100 số liệu    159.452    27.835    30.631    17.650    10.185    2.796    37.457    38.017    224.744    228.099    5.805    0,44        
3    Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công    100 số liệu    633.179    249.257    255.175    221.674    27.583    5.919    176.487    177.671    1.058.923    1.066.025    11.611    0,88        
4    Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc    100 số liệu    135.681    79.802    81.070    73.891    5.911    1.268    43.097    43.350    258.580    260.102    2.488    0,19        
5    Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ    100 số liệu    484.048    116.760    121.833    93.879    22.880    5.073    120.162    121.176    720.970    727.057    9.952    0,75        
6    Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN    100 số liệu    1.654.708    384.716    398.244    321.669    63.047    13.528    407.885    410.591    2.447.310    2.463.543    26.538    2,00        
7    Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc    100 số liệu    211.876    50.542    52.233    42.661    7.881    1.691    52.484    52.822    314.902    316.931    3.317    0,25        
8    Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước    100 số liệu    211.876    64.333    68.984    42.661    21.672    4.650    55.242    56.172    331.452    337.032    3.317    0,25        
9    Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước    1 mẫu    168.665    25.978    27.528    20.832    5.146    1.550    38.929    39.239    233.571    235.431    3.041    0,69    252.975    QĐ 2176
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
ĐVT: đồng
TT    Danh mục công việc    ĐVT    Chi phí trực tiếp    Chi phí chung    Đơn giá không KH    Đơn giá có KH    ĐMTG    HSĐC    Ghi chú
            Chi phí nhân công    VL+DC    VL+DC+TB    VL    DC    TB    KoKH    KH                    
        Công nhóm/dự báo            67.396    64.057    34.219    0,20    1.164.719    1.205.781    3,50    1,00    
1    Thu thập tài liệu        114.149    18.779    23.667    9.628    9.151    4.888    26.586    27.563    159.513    165.379    0,50    0,14    
2    Tổng hợp phân tích tài liệu        228.297    37.558    47.335    19.256    18.302    9.777    53.171    55.126    319.026    330.758    1,00    0,29    
3    Nhập dữ liệu        102.837    18.779    23.667    9.628    9.151    4.888    24.323    25.301    145.939    151.805    0,50    0,14    
4    Xây dựng phương trình dự báo        171.223    28.168    35.501    14.442    13.726    7.333    39.878    41.345    239.270    248.069    0,75    0,21    
5    Đánh giá kết quả dự báo        108.493    9.389    11.834    4.814    4.575    2.444    23.576    24.065    141.458    144.391    0,25    0,07    
6    Lập báo cáo        114.149    18.779    23.667    9.628    9.151    4.888    26.586    27.563    159.513    165.379    0,50    0,14    
 
THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 24/02/2015

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Thông tư 01/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 01/2015/tt-btnmt Ngày ban hành 09/01/2015
Ngày có hiệu lực 24/02/2015 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Thông tư 01/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Mục lục

Mục lục

Close