BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP

Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục I.

Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục

Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BHXHVN;
- Các Thứ trưởng BYT;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khácI. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khácI. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khácI. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khácI. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác

Acid amin

5%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

II. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiếtII. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiếtII. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiếtII. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiếtII. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết

Acarbose

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

III. Khoáng chất và vitaminIII. Khoáng chất và vitaminIII. Khoáng chất và vitaminIII. Khoáng chất và vitaminIII. Khoáng chất và vitamin

Calci carbonat + Calci gluconolactat

300mg + 2940mg

Uống

Viên

WHO-GMP

IV. Thuốc chống co giật, chống động kinhIV. Thuốc chống co giật, chống động kinhIV. Thuốc chống co giật, chống động kinhIV. Thuốc chống co giật, chống động kinhIV. Thuốc chống co giật, chống động kinh

Gabapentin

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

V. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnV. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnV. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnV. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnV. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

Ebastin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

VI. Thuốc chống rối loạn tâm thầnVI. Thuốc chống rối loạn tâm thầnVI. Thuốc chống rối loạn tâm thầnVI. Thuốc chống rối loạn tâm thầnVI. Thuốc chống rối loạn tâm thần

Levomepromazin

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

VII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ nonVII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ nonVII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ nonVII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ nonVII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Oxytocin

5IU

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

VIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩnVIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩnVIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩnVIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩnVIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

Amikacin

500mg/2ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

IX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịchIX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịchIX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịchIX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịchIX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

WHO-GMP

X. Thuốc đường tiêu hóaX. Thuốc đường tiêu hóaX. Thuốc đường tiêu hóaX. Thuốc đường tiêu hóaX. Thuốc đường tiêu hóa

Acetyl leucin

500mg

Uống

viên

WHO-GMP

XI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độcXI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độcXI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độcXI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độcXI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc

Glutathion

300mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớpXII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớpXII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớpXII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớpXII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp

Alendronat

70mg

Uống

Viên

WHO-GMP

XIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesteraseXIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesteraseXIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesteraseXIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesteraseXIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase

Eperison

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

XIV. Thuốc lợi tiểuXIV. Thuốc lợi tiểuXIV. Thuốc lợi tiểuXIV. Thuốc lợi tiểuXIV. Thuốc lợi tiểu

Furosemid

20mg/2ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XV. Thuốc tác dụng đối với máuXV. Thuốc tác dụng đối với máuXV. Thuốc tác dụng đối với máuXV. Thuốc tác dụng đối với máuXV. Thuốc tác dụng đối với máu

Tranexamic acid

250mg/5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấpXVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấpXVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấpXVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấpXVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

Acetyl cystein

200mg

Uống

Gói

WHO-GMP

XVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩnXVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩnXVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩnXVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩnXVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn

Povidone iodine

10%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XVIII. Thuốc tim mạchXVIII. Thuốc tim mạchXVIII. Thuốc tim mạchXVIII. Thuốc tim mạchXVIII. Thuốc tim mạch

Atorvastatin

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

Tiêu chí kỹ thuật

I. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác

1

2

Glucose

5%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

3

Glucose

10%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

4

Glucose

5%/250ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

5

Natri chlorid

0,9%/250ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

6

Natri chlorid

0,9%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai nút hai cổng

WHO-GMP

7

Natri chlorid

0,9%/1000ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

8

Natri chlorid

0,9%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

9

Natri chlorid

0,9%/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

10

Nước cất

5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

11

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

II. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết

12

13

Gliclazid

30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

14

Gliclazid

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

15

Hydrocortison

100mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

16

Metformin

850mg

Uống

Viên

WHO-GMP

17

Methyl prednisolon

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

18

Methyl prednisolon

16mg

Uống

Viên

WHO-GMP

III. Khoáng chất và vitamin

19

20

Calci glycerophosphat+ Magnesi gluconat

456mg+426mg

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

21

Calcitriol

0,25mcg

Uống

Viên

WHO-GMP

22

Mecobalamin

500mcg

Uống

Viên

WHO-GMP

23

Vitamin B1

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

IV. Thuốc chống co giật, chống động kinh

24

25

Levetiracetam

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

26

Pregabalin

75mg

Uống

Viên

WHO-GMP

V. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

27

VI. Thuốc chống rối loạn tâm thần

28

29

Olanzapin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

VII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

30

VIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

31

32

Amoxicilin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

33

Amoxicilin

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

34

Amoxicilin + acid clavulanic

500mg +125mg

Uống

Viên

WHO-GMP

35

Amoxicilin + acid clavulanic

1g +0,2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

36

Amoxicilin + acidclavulanic

250mg +62,5mg

Uống

Gói

WHO-GMP

37

Amoxicilin + acid clavulanic

875mg +125mg

Uống

Viên

WHO-GMP

38

Amoxicilin + acid clavulanic

250mg +31,25mg

Uống

Gói

WHO-GMP

39

Cefaclor

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

40

Cefaclor

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

41

Cefaclor

125mg

Uống

Gói

WHO-GMP

42

Cefadroxil

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

43

Cefamandol

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

44

Cefdinir

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

45

Cefepim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

46

Cefepim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

47

Cefixim

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

48

Cefixim

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

49

Cefixim

100mg

Uống

Gói

WHO-GMP

50

Cefmetazol

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

51

Cefoperazon + Sulbactam

0,5g+0,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

52

Cefoperazon + Sulbactam

1g+1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

53

Cefoperazon

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

54

Cefotaxim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

55

Cefotiam

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

56

Cefoxitin

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

57

Cefpirom

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

58

Cefpodoxim

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

59

Cefradin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

60

Ceftazidim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

61

Ceftazidim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

62

Ceftizoxim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

63

Ceftriaxon

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

64

Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

65

Cefuroxim

750mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

66

Cefuroxim

1,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

67

Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

68

Cefuroxim

125mg

Uống

Gói

WHO-GMP

69

Cephalexin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

70

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

71

Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

72

Clarithromycin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

73

Imipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

74

Ivermectin

6mg

Uống

Viên

WHO-GMP

75

Ivermectin

3mg

Uống

Viên

WHO-GMP

76

Lamivudin

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

77

Meropenem

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

78

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

79

Metronidazol

500mg/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

80

Piperacilin + Tazobactam

4g +0,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

81

Spiramycin

3MIU

Uống

Viên

WHO-GMP

82

Tenofovir

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

83

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

IX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch

84

85

Paclitaxel

30mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

X. Thuốc đường tiêu hóa

86

87

Aluminium phosphat

20%-12,38g

Uống

Gói

WHO-GMP

88

Arginin

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

89

Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid

2,5g +0,5g

Uống

Gói

WHO-GMP

90

Diosmectit

3g

Uống

Gói

WHO-GMP

91

Diosmin + Hesperidin

450mg+50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

92

Drotaverin

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

93

Esomeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

94

Esomeprazol

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

95

Esomeprazol

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

96

Lactobacillus acidophilus

1g

Uống

Gói

WHO-GMP

97

L-Ornithin - L- aspartat

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

98

L-Ornithin - L- aspartat

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

99

L-Ornithin - L- aspartat

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

100

L-Ornithin - L- aspartat

500mg/5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

101

Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon

400mg +800mg + 80mg

Uống

Gói

WHO-GMP

102

Omeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

103

Omeprazol

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

104

Pantoprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

105

Rabeprazol

20mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

106

Sucralfat

1g

Uống

Gói

WHO-GMP

107

Ursodeoxycholic acid

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

XI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc

108

XII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp

109

110

Alendronat + Vitamin D3

70mg +2800IU

Uống

Viên

WHO-GMP

111

Alpha chymotrypsin

4,2mg (hoặc 21 microkatal)

Uống

Viên

WHO-GMP

112

Celecoxib

200mg

Uống

viên

WHO-GMP

113

Diacerein

50mg

Uống

viên

WHO-GMP

114

Glucosamin

500mg

Uống

viên

WHO-GMP

115

Glucosamin

1,5g

Uống

Gói

WHO-GMP

116

Paracetamol

1g/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

117

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

118

Paracetamol

150mg

Uống

Gói

WHO-GMP

119

Paracetamol

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

120

Paracetamol + Codein

500mg + 30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

121

Paracetamol + Tramadol

325mg +37,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

XIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase

122

123

Galantamin

2,5mg/ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XIV. Thuốc lợi tiểu

124

XV. Thuốc tác dụng đối với máu

125

XVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

126

XVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn

127

128

Povidone iodine

10%/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

129

Povidone iodine

10%/90ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XVIII. Thuốc tim mạch

130

131

Bisoprolol

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

132

Cholin alfoscerat

1g/4ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

133

Clopidogrel

75mg

Uống

Viên

WHO-GMP

134

Fenofibrat

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

135

Imidapril

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

136

Imidapril

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

137

Irbesartan

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

138

Isosorbid mononitrate

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

139

Losartan

50mg

Uống

viên

WHO-GMP

140

Perindopril

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

141

Piracetam

800mg

Uống

Viên

WHO-GMP

142

Piracetam

3g/15ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

143

Piracetam

1g/5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

144

Rosuvastatin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

145

Trimetazidin

35mg

Uống

Viên

WHO-GMP

146

Valsartan

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

                     

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHÍ, NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT ĐƯỢC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc

Tiêu chí

- Danh mục được xây dựng trên cơ sở các thuốc sản xuất tại các cơ sở sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu điều trị của các cơ sở khám, chữa bệnh theo tiêu chí kỹ thuật của thuốc, có giá thuốc hợp lý và có khả năng đảm bảo cung cấp cho các cơ sở điều trị trên cả nước.

Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:

- Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu;

- Đã có tối thiểu từ 3 (ba) số đăng ký của của 3 (ba) nhà sản xuất trong nước theo nhóm tiêu chí kỹ thuật.

- Giá của thuốc sản xuất trong nước không cao hơn so với thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương.

- Đảm bảo khả năng cung ứng thuốc cho các cơ sở y tế khi không mua thuốc nhập khẩu sản xuất tại cơ sở có tiêu chí kỹ thuật tương đương với thuốc sản xuất trong nước.

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 01/07/2016

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Thông tư 10/2016/TT-BYT về danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 10/2016/TT-BYT Ngày ban hành 05/05/2016
Ngày có hiệu lực 01/07/2016 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Bộ Y tế Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Thông tư 10/2016/TT-BYT về danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ Y tế ban hành
Mục lục

Mục lục

Close