BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục I.
Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục
Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khácI. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khácI. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khácI. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khácI. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác
Acid amin
5%/500ml
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống
WHO-GMP
II. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiếtII. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiếtII. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiếtII. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiếtII. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết
Acarbose
50mg
Uống
Viên
WHO-GMP
III. Khoáng chất và vitaminIII. Khoáng chất và vitaminIII. Khoáng chất và vitaminIII. Khoáng chất và vitaminIII. Khoáng chất và vitamin
Calci carbonat + Calci gluconolactat
300mg + 2940mg
Uống
Viên
WHO-GMP
IV. Thuốc chống co giật, chống động kinhIV. Thuốc chống co giật, chống động kinhIV. Thuốc chống co giật, chống động kinhIV. Thuốc chống co giật, chống động kinhIV. Thuốc chống co giật, chống động kinh
Gabapentin
300mg
Uống
Viên
WHO-GMP
V. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnV. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnV. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnV. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnV. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Ebastin
10mg
Uống
Viên
WHO-GMP
VI. Thuốc chống rối loạn tâm thầnVI. Thuốc chống rối loạn tâm thầnVI. Thuốc chống rối loạn tâm thầnVI. Thuốc chống rối loạn tâm thầnVI. Thuốc chống rối loạn tâm thần
Levomepromazin
25mg
Uống
Viên
WHO-GMP
VII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ nonVII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ nonVII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ nonVII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ nonVII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
Oxytocin
5IU
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống
WHO-GMP
VIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩnVIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩnVIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩnVIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩnVIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Amikacin
500mg/2ml
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống
WHO-GMP
IX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịchIX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịchIX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịchIX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịchIX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch
Anastrozol
1mg
Uống
Viên
WHO-GMP
X. Thuốc đường tiêu hóaX. Thuốc đường tiêu hóaX. Thuốc đường tiêu hóaX. Thuốc đường tiêu hóaX. Thuốc đường tiêu hóa
Acetyl leucin
500mg
Uống
viên
WHO-GMP
XI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độcXI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độcXI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độcXI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độcXI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc
Glutathion
300mg
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống
WHO-GMP
XII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớpXII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớpXII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớpXII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớpXII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp
Alendronat
70mg
Uống
Viên
WHO-GMP
XIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesteraseXIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesteraseXIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesteraseXIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesteraseXIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
Eperison
50mg
Uống
Viên
WHO-GMP
XIV. Thuốc lợi tiểuXIV. Thuốc lợi tiểuXIV. Thuốc lợi tiểuXIV. Thuốc lợi tiểuXIV. Thuốc lợi tiểu
Furosemid
20mg/2ml
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống
WHO-GMP
XV. Thuốc tác dụng đối với máuXV. Thuốc tác dụng đối với máuXV. Thuốc tác dụng đối với máuXV. Thuốc tác dụng đối với máuXV. Thuốc tác dụng đối với máu
Tranexamic acid
250mg/5ml
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống
WHO-GMP
XVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấpXVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấpXVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấpXVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấpXVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Acetyl cystein
200mg
Uống
Gói
WHO-GMP
XVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩnXVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩnXVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩnXVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩnXVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn
Povidone iodine
10%/500ml
Tiêm/Truyền
Chai/Lọ/Ống
WHO-GMP
XVIII. Thuốc tim mạchXVIII. Thuốc tim mạchXVIII. Thuốc tim mạchXVIII. Thuốc tim mạchXVIII. Thuốc tim mạch
Atorvastatin
20mg
Uống
Viên
WHO-GMP
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ, Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
Tiêu chí kỹ thuật |
|||||
I. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác |
||||||||||
1 | ||||||||||
2 |
Glucose |
5%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
3 |
Glucose |
10%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
4 |
Glucose |
5%/250ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
5 |
Natri chlorid |
0,9%/250ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
6 |
Natri chlorid |
0,9%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai nút hai cổng |
WHO-GMP |
|||||
7 |
Natri chlorid |
0,9%/1000ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
8 |
Natri chlorid |
0,9%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
9 |
Natri chlorid |
0,9%/100ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
10 |
Nước cất |
5ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
11 |
Ringer lactat |
500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
II. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết |
||||||||||
12 | ||||||||||
13 |
Gliclazid |
30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
14 |
Gliclazid |
80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
15 |
Hydrocortison |
100mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
16 |
Metformin |
850mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
17 |
Methyl prednisolon |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
18 |
Methyl prednisolon |
16mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
III. Khoáng chất và vitamin |
||||||||||
19 | ||||||||||
20 |
Calci glycerophosphat+ Magnesi gluconat |
456mg+426mg |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
21 |
Calcitriol |
0,25mcg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
22 |
Mecobalamin |
500mcg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
23 |
Vitamin B1 |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
IV. Thuốc chống co giật, chống động kinh |
||||||||||
24 | ||||||||||
25 |
Levetiracetam |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
26 |
Pregabalin |
75mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
V. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn |
||||||||||
27 | ||||||||||
VI. Thuốc chống rối loạn tâm thần |
||||||||||
28 | ||||||||||
29 |
Olanzapin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
VII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non |
||||||||||
30 | ||||||||||
VIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn |
||||||||||
31 | ||||||||||
32 |
Amoxicilin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
33 |
Amoxicilin |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
34 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
500mg +125mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
35 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
1g +0,2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
36 |
Amoxicilin + acidclavulanic |
250mg +62,5mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
37 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
875mg +125mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
38 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
250mg +31,25mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
39 |
Cefaclor |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
40 |
Cefaclor |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
41 |
Cefaclor |
125mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
42 |
Cefadroxil |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
43 |
Cefamandol |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
44 |
Cefdinir |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
45 |
Cefepim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
46 |
Cefepim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
47 |
Cefixim |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
48 |
Cefixim |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
49 |
Cefixim |
100mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
50 |
Cefmetazol |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
51 |
Cefoperazon + Sulbactam |
0,5g+0,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
52 |
Cefoperazon + Sulbactam |
1g+1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
53 |
Cefoperazon |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
54 |
Cefotaxim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
55 |
Cefotiam |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
56 |
Cefoxitin |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
57 |
Cefpirom |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
58 |
Cefpodoxim |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
59 |
Cefradin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
60 |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
61 |
Ceftazidim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
62 |
Ceftizoxim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
63 |
Ceftriaxon |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
64 |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
65 |
Cefuroxim |
750mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
66 |
Cefuroxim |
1,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
67 |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
68 |
Cefuroxim |
125mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
69 |
Cephalexin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
70 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
71 |
Clarithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
72 |
Clarithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
73 |
Imipenem + Cilastatin |
500mg+500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
74 |
Ivermectin |
6mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
75 |
Ivermectin |
3mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
76 |
Lamivudin |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
77 |
Meropenem |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
78 |
Meropenem |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
79 |
Metronidazol |
500mg/100ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
80 |
Piperacilin + Tazobactam |
4g +0,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
81 |
Spiramycin |
3MIU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
82 |
Tenofovir |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
83 |
Vancomycin |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
IX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch |
||||||||||
84 | ||||||||||
85 |
Paclitaxel |
30mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
X. Thuốc đường tiêu hóa |
||||||||||
86 | ||||||||||
87 |
Aluminium phosphat |
20%-12,38g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
88 |
Arginin |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
89 |
Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid |
2,5g +0,5g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
90 |
Diosmectit |
3g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
91 |
Diosmin + Hesperidin |
450mg+50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
92 |
Drotaverin |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
93 |
Esomeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
94 |
Esomeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
95 |
Esomeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
96 |
Lactobacillus acidophilus |
1g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
97 |
L-Ornithin - L- aspartat |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
98 |
L-Ornithin - L- aspartat |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
99 |
L-Ornithin - L- aspartat |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
100 |
L-Ornithin - L- aspartat |
500mg/5ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
101 |
Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon |
400mg +800mg + 80mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
102 |
Omeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
103 |
Omeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
104 |
Pantoprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
105 |
Rabeprazol |
20mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
106 |
Sucralfat |
1g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
107 |
Ursodeoxycholic acid |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
XI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc |
||||||||||
108 | ||||||||||
XII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp |
||||||||||
109 | ||||||||||
110 |
Alendronat + Vitamin D3 |
70mg +2800IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
111 |
Alpha chymotrypsin |
4,2mg (hoặc 21 microkatal) |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
112 |
Celecoxib |
200mg |
Uống |
viên |
WHO-GMP |
|||||
113 |
Diacerein |
50mg |
Uống |
viên |
WHO-GMP |
|||||
114 |
Glucosamin |
500mg |
Uống |
viên |
WHO-GMP |
|||||
115 |
Glucosamin |
1,5g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
116 |
Paracetamol |
1g/100ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
117 |
Paracetamol |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
118 |
Paracetamol |
150mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
119 |
Paracetamol |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|||||
120 |
Paracetamol + Codein |
500mg + 30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
121 |
Paracetamol + Tramadol |
325mg +37,5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
XIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase |
||||||||||
122 | ||||||||||
123 |
Galantamin |
2,5mg/ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
XIV. Thuốc lợi tiểu |
||||||||||
124 | ||||||||||
XV. Thuốc tác dụng đối với máu |
||||||||||
125 | ||||||||||
XVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp |
||||||||||
126 | ||||||||||
XVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn |
||||||||||
127 | ||||||||||
128 |
Povidone iodine |
10%/100ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
129 |
Povidone iodine |
10%/90ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
XVIII. Thuốc tim mạch |
||||||||||
130 | ||||||||||
131 |
Bisoprolol |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
132 |
Cholin alfoscerat |
1g/4ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
133 |
Clopidogrel |
75mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
134 |
Fenofibrat |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
135 |
Imidapril |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
136 |
Imidapril |
5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
137 |
Irbesartan |
150mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
138 |
Isosorbid mononitrate |
60mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
139 |
Losartan |
50mg |
Uống |
viên |
WHO-GMP |
|||||
140 |
Perindopril |
4mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
141 |
Piracetam |
800mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
142 |
Piracetam |
3g/15ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
143 |
Piracetam |
1g/5ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|||||
144 |
Rosuvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
145 |
Trimetazidin |
35mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
146 |
Valsartan |
80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|||||
TIÊU CHÍ, NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT ĐƯỢC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc |
Tiêu chí |
- Danh mục được xây dựng trên cơ sở các thuốc sản xuất tại các cơ sở sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu điều trị của các cơ sở khám, chữa bệnh theo tiêu chí kỹ thuật của thuốc, có giá thuốc hợp lý và có khả năng đảm bảo cung cấp cho các cơ sở điều trị trên cả nước. |
Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: - Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu; - Đã có tối thiểu từ 3 (ba) số đăng ký của của 3 (ba) nhà sản xuất trong nước theo nhóm tiêu chí kỹ thuật. - Giá của thuốc sản xuất trong nước không cao hơn so với thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương. - Đảm bảo khả năng cung ứng thuốc cho các cơ sở y tế khi không mua thuốc nhập khẩu sản xuất tại cơ sở có tiêu chí kỹ thuật tương đương với thuốc sản xuất trong nước. |
HL: 01/07/2016
Tiếng Việt
English
Thông tư 10/2016/TT-BYT về danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ Y tế ban hành |
|||
Số hiệu | 10/2016/TT-BYT | Ngày ban hành | 05/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2016 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Bộ Y tế | Tình trạng | Đang có hiệu lực |