BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2014/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
Căn cứ Luật Dược số 34/2005-QH-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Thông tư ban hành Danh mục thuốc không kê đơn”.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục thuốc không kê đơn", bao gồm:
1. Danh mục thuốc hoá dược.
2. Danh mục thuốc đông y và thuốc từ dược liệu.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Thuốc không kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán và sử dụng không cần đơn thuốc.
2. Thuốc kê đơn là thuốc nếu sử dụng không theo đúng chỉ định của người kê đơn thì có thể nguy hiểm tới tính mạng, sức khoẻ; khi cấp phát, bán lẻ, sử dụng cho người bệnh ngoại trú phải theo đơn thuốc.
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng "Danh mục thuốc không kê đơn"
1. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng trên cơ sở các tiêu chí cụ thể về tính chất dược lý và tính an toàn của thuốc.
2. Danh mục thuốc không kê đơn được xây dựng phù hợp với thực tế sử dụng, cung ứng thuốc của Việt Nam và được tham khảo cách phân loại thuốc không kê đơn của các nước.
3. Danh mục thuốc không kê đơn được sửa đổi, bổ sung đáp ứng thực tế sử dụng, cung ứng thuốc. Trong trường hợp cần thiết, để bảo đảm an toàn cho người sử dụng, một số loại thuốc có thể bị loại bỏ khỏi danh mục thuốc không kê đơn nếu có những tác dụng có hại nghiêm trọng được phát hiện.
Điều 4. Tiêu chí lựa chọn thuốc không kê đơn
Thuốc đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau mới được lựa chọn vào Danh mục thuốc không kê đơn:
1. Thuốc có độc tính thấp, trong quá trình bảo quản và khi vào trong cơ thể người không tạo ra các sản phẩm phân hủy có độc tính, không có những tác dụng có hại nghiêm trọng (là những tác dụng có hại gây hậu quả tử vong, nguy hiểm đến tính mạng, cần phải nhập viện để điều trị hay kéo dài thời gian điều trị, gây tàn tật vĩnh viễn hay nặng nề, sinh con dị dạng, dị tật bẩm sinh và các hậu quả tương đương) đã được biết hoặc khuyến cáo có tác dụng này.
2. Thuốc có phạm vi liều dùng rộng, an toàn cho các nhóm tuổi, ít có ảnh hưởng đến việc chẩn đoán và điều trị các bệnh cần theo dõi lâm sàng.
3. Thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh thông thường và người bệnh có thể tự điều trị, không nhất thiết phải có sự thăm khám, tư vấn và theo dõi của thầy thuốc.
4. Đường dùng, dạng dùng đơn giản (chủ yếu là đường uống, dùng ngoài da) với hàm lượng, nồng độ thích hợp cho việc tự điều trị.
5. Thuốc ít tương tác với các thuốc khác và thức ăn, đồ uống thông dụng.
6. Thuốc không gây tình trạng lệ thuộc.
Điều 5. Áp dụng "Danh mục thuốc không kê đơn"
1. Danh mục thuốc không kê đơn là căn cứ để phân loại thuốc không kê đơn và thuốc kê đơn.
2. Danh mục thuốc không kê đơn là cơ sở pháp lý để xây dựng và ban hành các quy định, hướng dẫn đối với thuốc không kê đơn trong đăng ký thuốc, sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông phân phối thuốc, thông tin quảng cáo thuốc và phạm vi hoạt động của các cơ sở bán lẻ thuốc.
3. Đối với các thuốc có chỉ định tránh thai được phân loại là thuốc không kê đơn trong Danh mục này, nhân viên y tế phải có trách nhiệm hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi cấp, phát hoặc bán cho người tiêu dùng.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Đối với cơ sở bán lẻ thuốc
Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở bán lẻ được phép bán lẻ không cần đơn thuốc đối với các thuốc trong danh mục thuốc không kê đơn ban hành theo Thông tư này.
2. Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc
a) Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam và hồ sơ nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký đã nộp tại Cục Quản lý Dược trước ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải tiến hành thực hiện việc phân loại, sửa đổi, bổ sung các tài liệu có liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này trước khi được cấp số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu.
b) Đối với các thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành hoặc được cấp giấy phép nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực, thực hiện như sau:
- Trong vòng 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở được phép sản xuất, nhập khẩu và đưa ra lưu thông trên thị trường đến hết hạn dùng của thuốc với nhãn và phân loại thuốc như đã được phê duyệt.
- Sau 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các cơ sở phải phân loại, cập nhật, bổ sung các thông tin trên nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc liên quan đến việc phân loại thuốc theo quy định tại Thông tư này mới được phép đưa thuốc ra lưu thông trên thị trường.
3. Cục Quản lý Dược, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh dược phẩm, các công ty nước ngoài có giấy phép hoạt động trong lĩnh vực dược có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.
2. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi bổ sung thì áp dụng theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung.
3. Thông tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc không kê đơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23 /2014/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. THUỐC HOÁ DƯỢC
Thành phần hoạt chấtThành phần hoạt chấtThành phần hoạt chất
Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ
Các quy định cụ thể khác
AcetylcysteinAcetylcysteinAcetylcystein
Uống: các dạng
AcetylleucinAcetylleucinAcetylleucin
Uống: các dạng
Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatAcid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatAcid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat
Uống: các dạng
Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieAcid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieAcid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie
Uống: các dạng
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)
Uống: các dạng
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể
Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)
Uống: các dạng
Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợpAcid benzoic đơn chất hoặc phối hợpAcid benzoic đơn chất hoặc phối hợp
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
Acid boric đơn chất hoặc phối hợpAcid boric đơn chất hoặc phối hợpAcid boric đơn chất hoặc phối hợp
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Acid citric phối hợp với các muối natri, kaliAcid citric phối hợp với các muối natri, kaliAcid citric phối hợp với các muối natri, kali
Uống: các dạng
Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatAcid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatAcid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2%
Acid dimecroticAcid dimecroticAcid dimecrotic
Uống: các dạng
Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolAcid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolAcid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol
Uống: các dạng
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng
Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...
Dùng ngoài
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm
Dùng ngoài
Acid lactic đơn chất hoặc phối hợpAcid lactic đơn chất hoặc phối hợpAcid lactic đơn chất hoặc phối hợp
Dùng ngoài
Acid mefenamicAcid mefenamicAcid mefenamic
Uống: các dạng
Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)
Dùng ngoài
AcyclovirAcyclovirAcyclovir
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5%
AlbendazolAlbendazolAlbendazol
Uống: các dạng
Với chỉ định trị giun
Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmAlcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmAlcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
Uống: viên ngậm
Alcol polyvinylAlcol polyvinylAlcol polyvinyl
Dùng ngoài
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)
Uống: các dạng
Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)
Thuốc đặt hậu môn
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinAllatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinAllatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin
Thuốc tra mắt
AlmagatAlmagatAlmagat
Uống: các dạng
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauAmbroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauAmbroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị
- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:
- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị
- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseAmyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseAmyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase
Uống: các dạng
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)
Uống: viên ngậm
ArgyronArgyronArgyron
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
AspartamAspartamAspartam
Uống: các dạng
Aspartat đơn chất hoặc phối hợpAspartat đơn chất hoặc phối hợpAspartat đơn chất hoặc phối hợp
Uống: các dạng
AttapulgitAttapulgitAttapulgit
Uống: các dạng
AzelastinAzelastinAzelastin
Thuốc tra mắt, tra mũi
Bạc SulphadiazinBạc SulphadiazinBạc Sulphadiazin
Dùng ngoài
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)
Uống: viên ngậm
Beclomethason dipropionatBeclomethason dipropionatBeclomethason dipropionat
Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối)
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)
Viên ngậm
Dùng ngoài
Viên ngậm
Benzocain dạng phối hợpBenzocain dạng phối hợpBenzocain dạng phối hợp
Viên đặt hậu môn
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;
Viên đặt hậu môn
Uống: viên ngậm
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhBenzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhBenzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10%
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng
Uống: viên ngậm
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp
Dùng ngoài
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)
Miếng dán
Dùng ngoài: các dạng
Miếng dán
BerberinBerberinBerberin
Uống: các dạng
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầuBiclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầuBiclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu
Thuốc tra mũi
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài
Thuốc tra mũi
Uống: viên ngậm
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với UreaBifonazol đơn chất hoặc phối hợp với UreaBifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea
Dùng ngoài
BisacodylBisacodylBisacodyl
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị
46
Bismuth dạng muốiBismuth dạng muối
Uống: các dạng
BoldinBoldinBoldin
Uống: các dạng
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với TrypsinBromelain đơn chất hoặc phối hợp với TrypsinBromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin
Uống: các dạng
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
- Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;
- Chưa chia liều ≤ 0,8%
Thuốc đặt hậu môn
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:
- Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;
- Chưa chia liều ≤ 0,8%
Thuốc đặt hậu môn
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
Uống: các dạng
BudesonidBudesonidBudesonid
Thuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)
Thuốc đặt hậu môn
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
ButoconazolButoconazolButoconazol
Dùng ngoài
Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục nàyCafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục nàyCafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này
Uống: các dạng
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiCalamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiCalamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
Dùng ngoài
Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc IpriflavonCalci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc IpriflavonCalci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon
Uống: các dạng
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)
Dạng uống
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
CarbocysteinCarbocysteinCarbocystein
Uống: các dạng
CarbomerCarbomerCarbomer
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)
Dùng ngoài
Cetirizin dihydrocloridCetirizin dihydrocloridCetirizin dihydroclorid
Uống: các dạng
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)
Dùng ngoài
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
Chitosan (Polyglusam)Chitosan (Polyglusam)Chitosan (Polyglusam)
Dùng ngoài
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoàiCholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoàiCholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài
Dùng ngoài
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid aminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid aminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin
Uống: các dạng
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các VitaminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các VitaminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
Ciclopirox olaminCiclopirox olaminCiclopirox olamin
Dùng ngoài
CimetidinCimetidinCimetidin
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị
CinarizinCinarizinCinarizin
Uống: các dạng
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)
Thuốc đặt hậu môn
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
CitrullinCitrullinCitrullin
Uống: các dạng
Clobetason butyratClobetason butyratClobetason butyrat
Dùng ngoài
ClorhexidinClorhexidinClorhexidin
Dùng ngoài
ClorophylClorophylClorophyl
Uống: các dạng
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauClorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauClorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.
Uống: các dạng.
Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các VitaminClorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các VitaminClorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin
Thuốc tra mắt
ClotrimazolClotrimazolClotrimazol
Viên đặt âm đạo
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%
Viên đặt âm đạo
Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đauCodein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đauCodein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
Uống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau:
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các VitaminCoenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các VitaminCoenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin
Uống: các dạng
CrotamitonCrotamitonCrotamiton
Dùng ngoài
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)
Viên đặt âm đạo
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài
Viên đặt âm đạo
Uống: viên ngậm
DesloratadinDesloratadinDesloratadin
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
Uống: các dạng
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauDexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
Uống: các dạng
DexibuprofenDexibuprofenDexibuprofen
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
DexpanthenolDexpanthenolDexpanthenol
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
DiacereinDiacereinDiacerein
Uống: các dạng
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...
Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)
DicyclominDicyclominDicyclomin
Uống: các dạng
Diethylphtalat (DEP)Diethylphtalat (DEP)Diethylphtalat (DEP)
Dùng ngoài
DimenhydrinatDimenhydrinatDimenhydrinat
Uống: các dạng
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenDimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với GuaiazulenDimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen
Uống: các dạng
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)
Dùng ngoài
DimethindenDimethindenDimethinden
Dùng ngoài
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Dinatri Inosin monophosphatDinatri Inosin monophosphatDinatri Inosin monophosphat
Thuốc tra mắt
Diosmectit (Dioctahedral smectit)Diosmectit (Dioctahedral smectit)Diosmectit (Dioctahedral smectit)
Uống: các dạng
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidDiosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidDiosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid
Uống: các dạng
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratDiphenhydramin hydroclorid hoặc monocitratDiphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat
- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: ≤ 2,5%
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:
- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: ≤ 2,5%
DomperidonDomperidonDomperidon
- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: ≤ 0,1%
Uống: các dạng với giới hạn như sau:
- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều: ≤ 0,1%
Đồng sulfatĐồng sulfatĐồng sulfat
Dùng ngoài
Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)
Uống: các dạng
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
Econazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonEconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonEconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison
Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05%
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmEnoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmEnoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng
Uống: viên ngậm
Ephedrin HClEphedrin HClEphedrin HCl
Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vị
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
Thành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
EprazinonEprazinonEprazinon
Uống: các dạng
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)
Dùng ngoài
Estradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronEstradiol đơn chất và phối hợp DydrogesteronEstradiol đơn chất và phối hợp Dydrogesteron
Uống: các dạng đã chia liều
Chỉ định tránh thai
Ethanol đơn chất hoặc phối hợpEthanol đơn chất hoặc phối hợpEthanol đơn chất hoặc phối hợp
Uống: dạng phối hợp
Dùng ngoài (cồn sát trùng)
Uống: dạng phối hợp
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp DesogestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp Desogestrel
Uống: các dạng đã chia liều
Chỉ định tránh thai
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneEthylestradiol đơn chất và phối hợp GestodeneEthylestradiol đơn chất và phối hợp Gestodene
Uống: các dạng đã chia liều
Chỉ định tránh thai
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp LevonorgestrelEthylestradiol đơn chất và phối hợp Levonorgestrel
Uống: các dạng đã chia liều
Chỉ định tránh thai
EtofenamatEtofenamatEtofenamat
Dùng ngoài
FamotidinFamotidinFamotidin
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị
Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng
FenticonazolFenticonazolFenticonazol
Dùng ngoài
FexofenadinFexofenadinFexofenadin
Uống: các dạng
FlurbiprofenFlurbiprofenFlurbiprofen
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Viên ngậm
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminGlucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminGlucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin
Uống: các dạng
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliGlucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kaliGlucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali
Uống: các dạng
Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuGlycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuGlycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu
Thuốc thụt trực tràng
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.
Uống: các dạng
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này).
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)
Dùng ngoài
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5%
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...
Dùng ngoài
HydrotalcitHydrotalcitHydrotalcit
Uống: các dạng
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)
Thuốc tra mắt
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridHyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridHyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid
Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg
Miếng dán
Uống: các dạng, bao gồm viên nhai.
Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg
Miếng dán
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerHypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerHypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer
Thuốc tra mắt: các dạng
IbuprofenIbuprofenIbuprofen
Dùng ngoài
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
Dùng ngoài
IchthammolIchthammolIchthammol
Dùng ngoài
IndomethacinIndomethacinIndomethacin
Tra mắt dung dịch 0,1%
Dùng ngoài
Tra mắt dung dịch 0,1%
Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicIod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicIod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic
Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5%
IsoconazolIsoconazolIsoconazol
Dùng ngoài
Isopropyl MethylphenolIsopropyl MethylphenolIsopropyl Methylphenol
Dùng ngoài
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiKẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiKẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
Dùng ngoài
Kẽm sulfatKẽm sulfatKẽm sulfat
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminKetoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminKetoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2%
KetoprofenKetoprofenKetoprofen
Dùng ngoài
LactitolLactitolLactitol
Uống: các dạng
Lactoserum atomisateLactoserum atomisateLactoserum atomisate
Dùng ngoài
LactuloseLactuloseLactulose
Uống: các dạng
L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminL-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitaminL-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin
Uống: các dạng
LevocetirizinLevocetirizinLevocetirizin
Uống: các dạng
Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolLevonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với EthylestradiolLevonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với Ethylestradiol
Uống: các dạng
Chỉ định tránh thai
Lidocain đơn chất hoặc phối hợpLidocain đơn chất hoặc phối hợpLidocain đơn chất hoặc phối hợp
Dùng ngoài
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainLindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với LidocainLindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain
Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1%
LoperamidLoperamidLoperamid
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg
Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolLoratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc ParacetamolLoratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc Paracetamol
- Đã chia liều:
Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều:
Loratadin ≤ 0,1%
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều:
Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;
- Chưa chia liều:
Loratadin ≤ 0,1%
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
LoxoprofenLoxoprofenLoxoprofen
Uống: các dạng
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,...
Dùng ngoài
Uống: các dạng
Dùng ngoài
MacrogolMacrogolMacrogol
Thuốc thụt trực tràng
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).
Uống: các dạng
Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magieMagie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magieMagie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie
Uống: các dạng
Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.
MangiferinMangiferinMangiferin
Dùng ngoài
MebendazolMebendazolMebendazol
- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị
- Chưa chia liều ≤ 2%
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị
- Chưa chia liều ≤ 2%
MebeverinMebeverinMebeverin
Uống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị
Men nấm (cellulase fongique)Men nấm (cellulase fongique)Men nấm (cellulase fongique)
Uống: các dạng
Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminMen tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminMen tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin
Uống: các dạng
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....
Dùng ngoài: các dạng
Uống: các dạng
Dùng ngoài: các dạng
MequinolMequinolMequinol
Dùng ngoài
MequitazinMequitazinMequitazin
Dùng ngoài
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Mercurocrom (Thuốc đỏ)Mercurocrom (Thuốc đỏ)Mercurocrom (Thuốc đỏ)
Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml
Bán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)
Miếng dán
Viên ngậm
Dùng ngoài
Miếng dán
Viên ngậm
MetronidazolMetronidazolMetronidazol
Dùng ngoài
MiconazolMiconazolMiconazol
Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%
Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%
Miconazole phối hợp với HydrocortisonMiconazole phối hợp với HydrocortisonMiconazole phối hợp với Hydrocortison
Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%
Dùng ngoài
Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%
MinoxidilMinoxidilMinoxidil
Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5%
MometasoneMometasoneMometasone
Dùng ngoài.
Thuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp;
Dùng ngoài.
MupirocinMupirocinMupirocin
Dùng ngoài
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmMyrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmMyrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
Dùng ngoài
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainNaphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainNaphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain
Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05%
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%,
NaproxenNaproxenNaproxen
Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị
Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợpNatri benzoat đơn chất hoặc phối hợpNatri benzoat đơn chất hoặc phối hợp
Uống: các dạng
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp
Uống: các dạng
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri carbonat đơn chất hoặc phối hợpNatri carbonat đơn chất hoặc phối hợp
Uống: các dạng
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)
Thuốc tra mắt
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%
Natri DocusatNatri DocusatNatri Docusat
Uống: các dạng
Natri Fluorid dạng phối hợpNatri Fluorid dạng phối hợpNatri Fluorid dạng phối hợp
Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)
Dùng ngoài
Natri MonofluorophosphatNatri MonofluorophosphatNatri Monofluorophosphat
Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc
Natri Salicylat dạng phối hợpNatri Salicylat dạng phối hợpNatri Salicylat dạng phối hợp
Dùng ngoài
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm
Dùng ngoài
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiNeomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoàiNeomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài
Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.
Uống: các dạng
Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.
Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpNhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpNhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp
Uống: các dạng
Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeNomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeNomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae
Dùng ngoài
Uống: các dạng
Dùng ngoài
NoscarpinNoscarpinNoscarpin
Uống: các dạng
Nystatin đơn chất hoặc phối hợpNystatin đơn chất hoặc phối hợpNystatin đơn chất hoặc phối hợp
Dùng ngoài
OmeprazolOmeprazolOmeprazol
Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị
Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng.
OrlistatOrlistatOrlistat
Uống: các dạng
Ossein hydroxy apatitOssein hydroxy apatitOssein hydroxy apatit
Uống: các dạng
OxeladinOxeladinOxeladin
Uống: các dạng
OxomemazinOxomemazinOxomemazin
Uống: các dạng
OxymetazolinOxymetazolinOxymetazolin
Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5%
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidPancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidPancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid
Uống: các dạng
.
PanthenolPanthenolPanthenol
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Paracetamol đơn chấtParacetamol đơn chấtParacetamol đơn chất
Thuốc đặt hậu môn
Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
Uống: các dạng
Thành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó
PentoxyverinPentoxyverinPentoxyverin
Uống: các dạng
Phenylephrin HClPhenylephrin HClPhenylephrin HCl
Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1%
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)
Dùng ngoài
.
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauPhenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauPhenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
Thuốc đặt hậu môn
Uống: các dạng
Thuốc đặt hậu môn
PhospholipidPhospholipidPhospholipid
Uống: các dạng
PicloxydinPicloxydinPicloxydin
Thuốc tra mắt
PiroxicamPiroxicamPiroxicam
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)
Thuốc đặt trực tràng
Dùng ngoài
Thuốc đặt trực tràng
Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolPolyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycolPolyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol
Thuốc tra mắt
PolysacharidPolysacharidPolysacharid
Uống: các dạng
Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)
Dùng ngoài
Povidon IodinPovidon IodinPovidon Iodin
Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt
Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)
- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;
- Chưa chia liều ≤ 0,1%
Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):
- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;
- Chưa chia liều ≤ 0,1%
Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%
Pseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinPseudoephedrin HCl phối hợp với CetirizinPseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin
- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngPseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngPseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):
- Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%
Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
PyrantelPyrantelPyrantel
Uống: các dạng
Chỉ định trị giun
RanitidinRanitidinRanitidin
Uống: các dạng đã chia liều ≤ 75mg
Bán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng.
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuRutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuRutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu
Uống: các dạng
Saccharomyces boulardicSaccharomyces boulardicSaccharomyces boulardic
Uống: các dạng
Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatSaccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatSaccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat
Uống: các dạng
222
Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chấtSắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất
Uống: các dạng
Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtSelen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtSelen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất
- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị
Selen sulfidSelen sulfidSelen sulfid
Dùng ngoài
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.
Uống: các dạng
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáSimethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoáSimethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá
Uống: các dạng
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtSimethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtSimethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt
Uống: các dạng
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợpSorbitol đơn chất hoặc phối hợpSorbitol đơn chất hoặc phối hợp
Uống: các dạng
Sterculia (gum sterculia)Sterculia (gum sterculia)Sterculia (gum sterculia)
Thuốc thụt trực tràng
Uống: các dạng
Thuốc thụt trực tràng
SucralfatSucralfatSucralfat
Uống: các dạng
SulbutiaminSulbutiaminSulbutiamin
Uống: các dạng
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoSulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoSulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho
Uống: các dạng
TerbinafinTerbinafinTerbinafin
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%
Terpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinTerpin đơn chất hoặc phối hợp với CodeinTerpin đơn chất hoặc phối hợp với Codein
Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
Uống: các dạng.
Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
TetrahydrozolinTetrahydrozolinTetrahydrozolin
Thuốc tra mũi
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconThan hoạt đơn chất hoặc phối hợp với SimethiconThan hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon
Uống: các dạng
Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da
Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng
Uống: các dạng
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da
Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonTioconazol đơn chất hoặc phối hợp với HydrocortisonTioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison
- Tioconazol ≤ 1,00%
- Hydrocortison ≤ 0,05%
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:
- Tioconazol ≤ 1,00%
- Hydrocortison ≤ 0,05%
TolnaftatTolnaftatTolnaftat
Dùng ngoài
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiTriclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiTriclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
Dùng ngoài
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
Uống: các dạng
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)
Dùng ngoài
Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)
Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da
Uống: viên ngậm
Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcUrea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốcUrea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc
Dùng ngoài
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminVitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitaminVitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinVitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinVitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin
Dùng ngoài
Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:
Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều
Uống: các dạng
Dùng ngoài
Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:
Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều
Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpVitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpVitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp
Thuốc tra mắt
Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminVi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminVi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin
Uống: các dạng
Xanh MethylenXanh MethylenXanh Methylen
Dùng ngoài
Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.
Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1%
TT |
Thành phần hoạt chất |
Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ | Các quy định cụ thể khác | |||||||||||||||||
1 |
Acetylcystein |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
2 |
Acetylleucin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
3 |
Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat |
Uống: các dạng | Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm | |||||||||||||||||
4 |
Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
5 |
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin) |
Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể | |||||||||||||||||
6 |
Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic) |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
7 |
Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
8 |
Acid boric đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
9 |
Acid citric phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
10 |
Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat |
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% | ||||||||||||||||||
11 |
Acid dimecrotic |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
12 |
Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol |
Uống: các dạng | Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng | |||||||||||||||||
13 |
Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein... |
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm | ||||||||||||||||||
14 |
Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
15 |
Acid mefenamic |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
16 |
Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
17 |
Acyclovir |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5% | ||||||||||||||||||
18 |
Albendazol |
Uống: các dạng | Với chỉ định trị giun | |||||||||||||||||
19 |
Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: viên ngậm | ||||||||||||||||||
20 |
Alcol polyvinyl |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
21 |
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
22 |
Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
23 |
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
24 |
Almagat |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
25 |
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau: | ||||||||||||||||||
26 |
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
27 |
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...) |
Uống: viên ngậm | ||||||||||||||||||
28 |
Argyron |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
29 |
Aspartam |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
30 |
Aspartat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
31 |
Attapulgit |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
32 |
Azelastin |
Thuốc tra mắt, tra mũi | ||||||||||||||||||
33 |
Bạc Sulphadiazin |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
34 |
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...) |
Uống: viên ngậm | ||||||||||||||||||
35 |
Beclomethason dipropionat |
Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối) | ||||||||||||||||||
36 |
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
37 |
Benzocain dạng phối hợp |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%; | ||||||||||||||||||
38 |
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% | ||||||||||||||||||
39 |
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng | ||||||||||||||||||
40 |
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
41 |
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...) |
Dùng ngoài: các dạng | ||||||||||||||||||
42 |
Berberin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
43 |
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
44 |
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
45 |
Bisacodyl |
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị | ||||||||||||||||||
46 |
Bismuth dạng muối | Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
47 |
Boldin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
48 |
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
49 |
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau: | ||||||||||||||||||
50 |
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
51 |
Budesonid |
Thuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều | ||||||||||||||||||
52 |
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
53 |
Butoconazol |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
54 |
Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
55 |
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
56 |
Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon |
Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể | |||||||||||||||||
57 |
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol) |
Dạng uống | Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) | |||||||||||||||||
58
|
Carbocystein |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
59 |
Carbomer |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
60
|
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
61 |
Cetirizin dihydroclorid |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
62 |
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
63 |
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
64 |
Chitosan (Polyglusam) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
65 |
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
66 |
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
67 |
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
68 |
Ciclopirox olamin |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
69 |
Cimetidin |
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị | ||||||||||||||||||
70 |
Cinarizin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
71 |
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
72 |
Citrullin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
73 |
Clobetason butyrat |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
74 |
Clorhexidin |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
75 |
Clorophyl |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
76 |
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng. | ||||||||||||||||||
77 |
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
78 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3% | ||||||||||||||||||
79 |
Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau: | Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng. | |||||||||||||||||
80 |
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
81 |
Crotamiton |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
82 |
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
83 |
Desloratadin |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều | ||||||||||||||||||
84 |
Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
85 |
Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
86 |
Dexibuprofen |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. | ||||||||||||||||||
87 |
Dexpanthenol |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
88 |
Diacerein |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
89
|
Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu... |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
90 |
Dicyclomin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
91 |
Diethylphtalat (DEP) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
92 |
Dimenhydrinat |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
93 |
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
94 |
Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
95 |
Dimethinden |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
96 |
Dinatri Inosin monophosphat |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
97 |
Diosmectit (Dioctahedral smectit) |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
98 |
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
99 |
Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau: | ||||||||||||||||||
100 |
Domperidon |
Uống: các dạng với giới hạn như sau: | ||||||||||||||||||
101 |
Đồng sulfat |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
102 |
Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin HCl, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn) |
Uống: các dạng | Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) | |||||||||||||||||
103 |
Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05% | ||||||||||||||||||
104 |
Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng | ||||||||||||||||||
105 |
Ephedrin HCl |
Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vị | Thành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần | |||||||||||||||||
106 |
Eprazinon |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
107 |
Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
108 |
Estradiol đơn chất và phối hợp Dydrogesteron |
Uống: các dạng đã chia liều | Chỉ định tránh thai | |||||||||||||||||
109 |
Ethanol đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài (cồn sát trùng) | ||||||||||||||||||
Uống: các dạng đã chia liều | Chỉ định tránh thai | |||||||||||||||||||
Uống: các dạng đã chia liều | Chỉ định tránh thai | |||||||||||||||||||
Ethylestradiol đơn chất và phối hợp Levonorgestrel |
Uống: các dạng đã chia liều | Chỉ định tránh thai | ||||||||||||||||||
113 |
Etofenamat |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
114 |
Famotidin |
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị | Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng | |||||||||||||||||
115 |
Fenticonazol |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
116 |
Fexofenadin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
117 |
Flurbiprofen |
Viên ngậm | ||||||||||||||||||
118 |
Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
119 |
Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali |
Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải. | |||||||||||||||||
120 |
Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
121 |
Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu |
Thuốc thụt trực tràng | ||||||||||||||||||
122 |
Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau. |
Uống: các dạng | Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này). | |||||||||||||||||
123 |
Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
124 |
Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...) |
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng | ||||||||||||||||||
125 |
Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin) |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% | ||||||||||||||||||
126 |
Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu... |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
127 |
Hydrotalcit |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
128 |
Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
129 |
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid |
Uống: các dạng, bao gồm viên nhai. | ||||||||||||||||||
130 |
Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer |
Thuốc tra mắt: các dạng | ||||||||||||||||||
131 |
Ibuprofen |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị. | ||||||||||||||||||
132 |
Ichthammol |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
133 |
Indomethacin |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
134 |
Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic |
Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% | ||||||||||||||||||
135 |
Isoconazol |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
136 |
Isopropyl Methylphenol |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
137 |
Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
138 |
Kẽm sulfat |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
139 |
Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% | ||||||||||||||||||
140 |
Ketoprofen |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
141 |
Lactitol |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
142 |
Lactoserum atomisate |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
143 |
Lactulose |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
144 |
L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
145 |
Levocetirizin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
146 |
Levonorgestrel đơn chất hoặc phối hợp với Ethylestradiol |
Uống: các dạng | Chỉ định tránh thai | |||||||||||||||||
147 |
Lidocain đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
148 |
Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain |
Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% | ||||||||||||||||||
149 |
Loperamid |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg | ||||||||||||||||||
150 |
Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Pseudoephedrin HCl và /hoặc Paracetamol |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base): | Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) | |||||||||||||||||
151 |
Loxoprofen |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
152 |
Lysozym đơn chất hoặc phối hợp với Tocopherol, Nicotinate, Carbazochrom, Inositol Cetylpyridinium,... |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
153 |
Macrogol |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
154 |
Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat). |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
155 |
Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie |
Uống: các dạng | Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng. | |||||||||||||||||
156 |
Mangiferin |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
157 |
Mebendazol |
Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau: | ||||||||||||||||||
158 |
Mebeverin |
Uống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị | ||||||||||||||||||
159 |
Men nấm (cellulase fongique) |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
160 |
Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
161 |
Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat.... |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
162 |
Mequinol |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
163 |
Mequitazin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
164 |
Mercurocrom (Thuốc đỏ) |
Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml | Bán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói | |||||||||||||||||
165 |
Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
166 |
Metronidazol |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
167 |
Miconazol |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
168 |
Miconazole phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
169 |
Minoxidil |
Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5% | ||||||||||||||||||
170 |
Mometasone |
Thuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp; | ||||||||||||||||||
171 |
Mupirocin |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
172 |
Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
173 |
Naphazolin đơn chất hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain |
Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05% | ||||||||||||||||||
174 |
Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...) |
Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%, | ||||||||||||||||||
175 |
Naproxen |
Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị | ||||||||||||||||||
176 |
Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
177 |
Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
178 |
Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
179 |
Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC) |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
180 |
Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat... |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
181 |
Natri Docusat |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
182 |
Natri Fluorid dạng phối hợp |
Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng | ||||||||||||||||||
183 |
Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
184 |
Natri Monofluorophosphat |
Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc | ||||||||||||||||||
185 |
Natri Salicylat dạng phối hợp |
Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm | ||||||||||||||||||
186 |
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài |
Uống: viên ngậm | ||||||||||||||||||
187 |
Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin. |
Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể. | |||||||||||||||||
188 |
Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp |
Uống: các dạng | Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng. | |||||||||||||||||
189 |
Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
190 |
Noscarpin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
191 |
Nystatin đơn chất hoặc phối hợp |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
192 |
Omeprazol |
Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị | Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản. Bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng. | |||||||||||||||||
193 |
Orlistat |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
194 |
Ossein hydroxy apatit |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
195 |
Oxeladin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
196 |
Oxomemazin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
197 |
Oxymetazolin |
Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5% | ||||||||||||||||||
198 |
Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid |
Uống: các dạng | . | |||||||||||||||||
199 |
Panthenol |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
200 |
Paracetamol đơn chất |
Uống: các dạng | Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục | |||||||||||||||||
201 |
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
|
Uống: các dạng | Thành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó | |||||||||||||||||
202 |
Pentoxyverin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
203 |
Phenylephrin HCl |
Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1% | ||||||||||||||||||
204 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...) |
Dùng ngoài | . | |||||||||||||||||
205 |
Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
206 |
Phospholipid |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
207 |
Picloxydin |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
208 |
Piroxicam |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% | ||||||||||||||||||
209 |
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
210 |
Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
211 |
Polysacharid |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
212 |
Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
213 |
Povidon Iodin |
Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
214 |
Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...) |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base): | ||||||||||||||||||
215 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp với Cetirizin |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): | Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. | |||||||||||||||||
216 |
Pseudoephedrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng |
Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base): | Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ. | |||||||||||||||||
217 |
Pyrantel |
Uống: các dạng | Chỉ định trị giun | |||||||||||||||||
218 |
Ranitidin |
Uống: các dạng đã chia liều ≤ 75mg | Bán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng. | |||||||||||||||||
219 |
Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
220 |
Saccharomyces boulardic |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
221 |
Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
222 |
Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất | Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể. | |||||||||||||||||
223 |
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: | ||||||||||||||||||
224 |
Selen sulfid |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
225 |
Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu. |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
226 |
Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
227 |
Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
228 |
Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
229 |
Sterculia (gum sterculia) |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
230 |
Sucralfat |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
231 |
Sulbutiamin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
232 |
Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
233 |
Terbinafin |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% | ||||||||||||||||||
234 |
Terpin đơn chất hoặc phối hợp với Codein |
Uống: các dạng. | Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng. | |||||||||||||||||
235 |
Tetrahydrozolin |
Thuốc tra mũi | ||||||||||||||||||
236 |
Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
237 |
Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...) |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
238 |
Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison |
Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau: | ||||||||||||||||||
239 |
Tolnaftat |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
240 |
Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
241 |
Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.
|
Uống: các dạng | Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này) | |||||||||||||||||
242 |
Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin) |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
243 |
Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu) |
Uống: viên ngậm | ||||||||||||||||||
244 |
Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
245 |
Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị | ||||||||||||||||||
246 |
Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin |
Uống: các dạng | Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng | |||||||||||||||||
247 |
Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp |
Thuốc tra mắt | ||||||||||||||||||
248 |
Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin |
Uống: các dạng | ||||||||||||||||||
249 |
Xanh Methylen |
Dùng ngoài | ||||||||||||||||||
250 |
Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium. |
Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1% | ||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||
2. THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần không chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được phân loại là thuốc không kê đơn.
Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu trong thành phần có chứa các dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế), dược liệu có những tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết và/hoặc khuyến cáo có tác dụng này được các chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc xem xét phân loại và báo cáo Hội đồng xét duyệt thuốc quyết định phân loại là thuốc kê đơn hay không kê đơn theo từng trường hợp cụ thể căn cứ vào thành phần công thức, chỉ định và các tác dụng không mong muốn đã biết của thuốc./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Hết HL: 01/07/2017
Tiếng Việt
English
Thông tư 23/2014/TT-BYT về Danh mục thuốc không kê đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|||
Số hiệu | 23/2014/TT-BYT | Ngày ban hành | 30/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2014 | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2017 |
Nơi ban hành | Bộ Y tế | Tình trạng | Hết hiệu lực |