BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THUẾ SUẤT THUẾ GTGT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2009/QĐ-TTG NGÀY 21 THÁNG 01 NĂM 2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 06 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số giải pháp về thuế nhằm thực hiện chủ trương kích cầu đầu tư và tiêu dùng, ngăn chặn suy giảm kinh tế, tháo gỡ khó khăn đối với doanh nghiệp;
Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung chi tiết mã số một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg như sau:
Điều 1. Danh mục một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 18/2009/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
2. Việc giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT đối với các mặt hàng trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 18/2009/TT-BTC và Danh mục bổ sung quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công và kinh doanh thương mại.
3. Phế liệu, phế phẩm được thu hồi để tái chế, sử dụng lại khi bán ra áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo thuế suất của mặt hàng đó.
Những mặt hàng thuộc đối tượng giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT theo hướng dẫn tại Điều 1 của Quyết định 16/2009/QĐ-TTg thì phế liệu, phế phẩm thu hồi được khi bán ra cũng thuộc đối tượng giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT.
Ví dụ: Nhựa phế thải thu hồi khi bán ra áp dụng thuế suất thuế GTGT theo thuế suất của sản phẩm nhựa là 10%; xỉ than thu hồi được khi bán ra từ ngày 01 tháng 02 năm 2009 đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT như mặt hàng than.
4. Những mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT được đánh dấu “x” tại cột “Mặt hàng được giảm” trong Danh mục. Đối với nhóm 84.13, máy bơm nước có công suất trên 10 m3/h được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT; máy bơm nước có công suất từ 10 m3/h trở xuống không được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT.
5. Những nội dung khác không được hướng dẫn tại Thông tư này thì thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế GTGT theo Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và Thông tư số 18/2009/TT-BTC.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2009 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2009.
Đối với các lô hàng thuộc danh mục qui định tại Điều 1 của Thông tư này nhập khẩu theo tờ khai hải quan hàng nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 01 tháng 02 năm 2009: nếu chưa nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu thì người nhập khẩu thực hiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo quy định để cơ quan hải quan thực hiện điều chỉnh giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT theo hướng dẫn tại Thông tư này; nếu đã nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu mà đã kê khai, khấu trừ số thuế GTGT này với cơ quan thuế thì không điều chỉnh lại; nếu đã nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu mà người nhập khẩu chưa kê khai, khấu trừ số thuế GTGT này với cơ quan thuế thì người nhập khẩu được lựa chọn không điều chỉnh lại và kê khai, khấu trừ toàn bộ số thuế GTGT hàng nhập khẩu đã nộp, hoặc đề nghị cơ quan hải quan xác nhận số tiền thuế nộp thừa để cơ quan thuế thực hiện hoàn trả theo quy định.
Đối với các lô hàng thuộc danh mục qui định tại Điều 1 của Thông tư này được bán ra từ ngày 01 tháng 02 năm 2009 mà cơ sở kinh doanh bán hàng chưa ghi giảm 50% thuế suất thuế giá trị gia tăng trên hoá đơn bán hàng thì:
- Trường hợp bên mua yêu cầu bên bán điều chỉnh lại hoá đơn để được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT, bên bán và bên mua phải lập biên bản hoặc có thoả thuận bằng văn bản ghi rõ số lượng, quy cách hàng hoá theo hoá đơn bán hàng (số ký hiệu, ngày, tháng của hoá đơn, thời gian), lý do điều chỉnh giảm mức thuế suất là thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này, đồng thời bên bán lập hoá đơn điều chỉnh theo mức thuế suất được giảm 50%. Căn cứ vào hoá đơn điều chỉnh, bên bán và bên mua kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, đầu vào.
- Trường hợp bên mua không yêu cầu điều chỉnh lại hoá đơn để được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT, bên bán hàng phải kê khai, nộp thuế tính theo thuế suất 10% ghi trên hoá đơn; bên mua hàng được kê khai, khấu trừ thuế GTGT của hàng hoá mua vào tính theo thuế suất 10% đã ghi trên hoá đơn theo quy định.
- Trường hợp không xác định được người mua, cơ sở kinh doanh bán hàng không được lập hoá đơn điều chỉnh giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT và phải kê khai, nộp thuế theo thuế suất 10% ghi trên hoá đơn bán hàng.
2. Trong quá trình thực hiện nếu phát hiện việc áp dụng mức thuế suất thuế GTGT không thống nhất đối với cùng một loại hàng hoá nhập khẩu và sản xuất, gia công và kinh doanh thương mại, cơ quan thuế và cơ quan hải quan địa phương báo cáo về Bộ Tài chính để nghiên cứu, xử lý./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2009/TT-BTC ngày 12/5/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
Mặt hàng được giảm |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
26.18 |
00 |
00 |
00 |
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
26.19 |
00 |
00 |
00 |
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
26.20 |
|
|
|
Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng. |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm: |
|
|
||||||||||||||
2620 |
11 |
00 |
00 |
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) |
10 |
x |
||||||||||||||
2620 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là chì: |
|
|
||||||||||||||
2620 |
21 |
00 |
00 |
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ |
10 |
- |
||||||||||||||
2620 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
2620 |
30 |
00 |
00 |
- Chứa chủ yếu là đồng |
10 |
x |
||||||||||||||
2620 |
40 |
00 |
00 |
- Chứa chủ yếu là nhôm |
10 |
x |
||||||||||||||
2620 |
60 |
00 |
00 |
- Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
2620 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng |
10 |
x |
||||||||||||||
2620 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
26.21 |
|
|
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. |
|
|
||||||||||||||
2621 |
10 |
00 |
00 |
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
10 |
- |
||||||||||||||
2621 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
71.12 |
|
|
|
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý. |
|
|
||||||||||||||
7112 |
30 |
00 |
00 |
- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
7112 |
91 |
00 |
00 |
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
10 |
- |
||||||||||||||
7112 |
92 |
00 |
00 |
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
10 |
x |
||||||||||||||
7112 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
7112 |
99 |
10 |
00 |
- - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
10 |
x |
||||||||||||||
7112 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
73.11 |
|
|
|
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép. |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG): |
|
|
||||||||||||||
7311 |
00 |
11 |
00 |
- - Có dung tích dưới 30 lít |
10 |
- |
||||||||||||||
7311 |
00 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
7311 |
00 |
19 |
10 |
- - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít |
10 |
x |
||||||||||||||
7311 |
00 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
7311 |
00 |
91 |
00 |
- - Có dung tích dưới 30 lít |
10 |
- |
||||||||||||||
7311 |
00 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
7311 |
00 |
99 |
10 |
- - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít |
10 |
x |
||||||||||||||
7311 |
00 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
73.19 |
|
|
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. |
|
|
||||||||||||||
7319 |
20 |
00 |
00 |
- Kim băng |
10 |
x |
||||||||||||||
7319 |
30 |
00 |
00 |
- Các loại kim khác |
10 |
x |
||||||||||||||
7319 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
73.22 |
|
|
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
|
|
||||||||||||||
7322 |
11 |
00 |
00 |
- - Bằng gang |
10 |
x |
||||||||||||||
7322 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
7322 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
73.26 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép. |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập nhưng chưa được gia công tiếp: |
|
|
||||||||||||||
7326 |
20 |
|
|
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
|
|
||||||||||||||
7326 |
20 |
20 |
00 |
- - Bẫy chuột |
10 |
- |
||||||||||||||
7326 |
20 |
50 |
00 |
- - Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự |
10 |
x |
||||||||||||||
7326 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
7326 |
90 |
50 |
00 |
- - Bẫy chuột |
10 |
- |
||||||||||||||
7326 |
90 |
70 |
00 |
- - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc ngựa |
10 |
- |
||||||||||||||
7326 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
7326 |
90 |
90 |
10 |
- - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng ô quay với cò súng |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
76.07 |
|
|
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm. |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- Chưa được bồi: |
|
|
||||||||||||||
7607 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
7607 |
19 |
10 |
|
- - - Lá mỏng bằng hợp kim A1075 hoặc A3903: |
|
|
||||||||||||||
7607 |
19 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247 |
10 |
x |
||||||||||||||
7607 |
19 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
- |
||||||||||||||
7607 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
- |
||||||||||||||
7607 |
20 |
|
|
- Đã bồi: |
|
|
||||||||||||||
7607 |
20 |
40 |
00 |
- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả |
10 |
- |
||||||||||||||
7607 |
20 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
7607 |
20 |
90 |
10 |
- - - Đã in màu |
10 |
- |
||||||||||||||
7607 |
20 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
- |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
76.11 |
00 |
00 |
00 |
Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
80.03 |
|
|
|
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây. |
|
|
||||||||||||||
8003 |
00 |
00 |
10 |
- Que hàn |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
82.08 |
|
|
|
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí. |
|
|
||||||||||||||
8208 |
10 |
00 |
00 |
- Để gia công kim loại |
10 |
x |
||||||||||||||
8208 |
20 |
00 |
00 |
- Để chế biến gỗ |
10 |
x |
||||||||||||||
8208 |
30 |
00 |
00 |
- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm |
10 |
x |
||||||||||||||
8208 |
40 |
00 |
00 |
- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
10 |
x |
||||||||||||||
8208 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
82.09 |
00 |
00 |
00 |
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại. |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
82.11 |
|
|
|
Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó. |
|
|
||||||||||||||
8211 |
10 |
00 |
00 |
- Bộ sản phẩm tổ hợp |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
8211 |
91 |
00 |
00 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
10 |
- |
||||||||||||||
8211 |
92 |
|
|
- - Dao khác có lưỡi cố định: |
|
|
||||||||||||||
8211 |
92 |
50 |
00 |
- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
10 |
x |
||||||||||||||
8211 |
92 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
- |
||||||||||||||
8211 |
93 |
|
|
- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: |
|
|
||||||||||||||
8211 |
93 |
20 |
00 |
- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
10 |
x |
||||||||||||||
8211 |
93 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
- |
||||||||||||||
8211 |
94 |
00 |
00 |
- - Lưỡi dao |
10 |
x |
||||||||||||||
8211 |
95 |
00 |
00 |
- - Cán dao bằng kim loại cơ bản |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
83.11 |
|
|
|
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại. |
|
|
||||||||||||||
8311 |
10 |
|
|
- Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện: |
|
|
||||||||||||||
8311 |
10 |
10 |
00 |
- - Dạng cuộn |
10 |
x |
||||||||||||||
8311 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8311 |
20 |
|
|
- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện: |
|
|
||||||||||||||
8311 |
20 |
10 |
00 |
- - Dạng cuộn |
10 |
x |
||||||||||||||
8311 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8311 |
30 |
|
|
- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn xì, hàn hơi hoặc hàn bằng lửa: |
|
|
||||||||||||||
8311 |
30 |
10 |
00 |
- - Dạng cuộn |
10 |
x |
||||||||||||||
8311 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8311 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
Chương 84 |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
84.01 |
|
|
|
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị. |
|
|
||||||||||||||
8401 |
10 |
00 |
00 |
- Lò phản ứng hạt nhân |
10 |
x |
||||||||||||||
8401 |
20 |
00 |
00 |
- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng |
10 |
x |
||||||||||||||
8401 |
30 |
00 |
00 |
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ |
10 |
x |
||||||||||||||
8401 |
40 |
00 |
00 |
- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
84.02 |
|
|
|
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt. |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác: |
|
|
||||||||||||||
8402 |
11 |
|
|
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: |
|
|
||||||||||||||
8402 |
11 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
11 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
12 |
|
|
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
||||||||||||||
8402 |
12 |
11 |
00 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
12 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
||||||||||||||
8402 |
12 |
21 |
00 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
12 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
19 |
|
|
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
||||||||||||||
8402 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
||||||||||||||
8402 |
19 |
21 |
00 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
19 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
20 |
|
|
- Nồi hơi nước quá nhiệt: |
|
|
||||||||||||||
8402 |
20 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
20 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
||||||||||||||
8402 |
90 |
10 |
00 |
- - Thân hoặc vỏ nồi hơi |
10 |
x |
||||||||||||||
8402 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
84.03 |
|
|
|
Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02. |
|
|
||||||||||||||
8403 |
10 |
00 |
00 |
- Nồi hơi |
10 |
x |
||||||||||||||
8403 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
||||||||||||||
8403 |
90 |
10 |
00 |
- - Thân hoặc vỏ nồi hơi |
10 |
x |
||||||||||||||
8403 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
84.04 |
|
|
|
Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. |
|
|
||||||||||||||
8404 |
10 |
|
|
- Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
|
|
||||||||||||||
8404 |
10 |
10 |
00 |
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02 |
10 |
x |
||||||||||||||
8404 |
10 |
20 |
00 |
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03 |
10 |
x |
||||||||||||||
8404 |
20 |
00 |
00 |
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8404 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- - Của máy phụ trợ thuộc phân nhóm 8404.10.10: |
10 |
x |
||||||||||||||
8404 |
90 |
11 |
00 |
- - - Thân hoặc vỏ nồi hơi |
10 |
x |
||||||||||||||
8404 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- - Của máy phụ trợ thuộc phân nhóm 8404.10.20: |
|
|
||||||||||||||
8404 |
90 |
21 |
00 |
- - - Thân hoặc vỏ nồi hơi |
10 |
x |
||||||||||||||
8404 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8404 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
84.05 |
|
|
|
Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. |
|
|
||||||||||||||
8405 |
10 |
00 |
00 |
- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
10 |
x |
||||||||||||||
8405 |
90 |
00 |
00 |
- Bộ phận |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
84.06 |
|
|
|
Tua bin hơi nước và các loại tua bin khí khác. |
|
|
||||||||||||||
8406 |
10 |
00 |
00 |
- Tua bin dùng cho động cơ máy thủy |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- Tua bin loại khác: |
|
|
||||||||||||||
8406 |
81 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 40 MW |
10 |
x |
||||||||||||||
8406 |
82 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 40 MW |
10 |
x |
||||||||||||||
8406 |
90 |
00 |
00 |
- Bộ phận |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
84.13 |
|
|
|
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng. |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
11 |
00 |
00 |
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
19 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
19 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
20 |
|
|
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
20 |
10 |
00 |
- - Bơm nước |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
30 |
|
|
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
30 |
11 |
00 |
- - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
30 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
30 |
91 |
00 |
- - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
30 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
40 |
|
|
- Bơm bê tông: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
40 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
40 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
50 |
|
|
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
50 |
10 |
|
- - Hoạt động bằng điện: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
50 |
10 |
10 |
- - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm dưới biển |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
50 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
10 |
- |
||||||||||||||
8413 |
50 |
10 |
30 |
- - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
50 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
50 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
60 |
|
|
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
60 |
10 |
|
- - Hoạt động bằng điện: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
60 |
10 |
10 |
- - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm dưới biển |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
60 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
10 |
- |
||||||||||||||
8413 |
60 |
10 |
30 |
- - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
60 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
60 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
70 |
|
|
- Bơm ly tâm loại khác: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
70 |
10 |
00 |
- - Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
70 |
22 |
00 |
- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không quá 100 W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình |
10 |
- |
||||||||||||||
8413 |
70 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
70 |
29 |
10 |
- - - - Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới biển |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
70 |
29 |
20 |
- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
10 |
- |
||||||||||||||
8413 |
70 |
29 |
30 |
- - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
70 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
70 |
30 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
81 |
|
|
- - Bơm: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
81 |
10 |
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
81 |
10 |
10 |
- - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
81 |
10 |
20 |
- - - - Máy bơm phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
81 |
10 |
30 |
- - - - Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h |
10 |
- |
||||||||||||||
8413 |
81 |
10 |
40 |
- - - - Loại khác, có công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
81 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
81 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
82 |
|
|
- - Máy đẩy chất lỏng: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
82 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
82 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- Bộ phận: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
91 |
|
|
- - Của bơm: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
91 |
10 |
00 |
- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10 |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
91 |
20 |
00 |
- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.90 |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
91 |
30 |
00 |
- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.10 |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
91 |
40 |
00 |
- - - Của bơm ly tâm khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
91 |
50 |
|
- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
91 |
50 |
10 |
- - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển |
10 |
- |
||||||||||||||
8413 |
91 |
50 |
20 |
- - - - Của bơm nước thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
91 |
50 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
91 |
90 |
00 |
- - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
92 |
|
|
- - Của máy đẩy chất lỏng: |
|
|
||||||||||||||
8413 |
92 |
10 |
00 |
- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
8413 |
92 |
20 |
00 |
- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
+ Riêng loại bơm nước có công suất trên 10 m3/h đến công suất 8.000m3/h thuộc nhóm 8413 |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
84.14 |
|
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
|
|
||||||||||||||
8414 |
10 |
|
|
- Bơm chân không: |
|
|
||||||||||||||
8414 |
10 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
- |
||||||||||||||
8414 |
10 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
- |
||||||||||||||
8414 |
20 |
|
|
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
|
|
||||||||||||||
8414 |
20 |
10 |
00 |
- - Bơm xe đạp |
10 |
- |
||||||||||||||
8414 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
- |
||||||||||||||
8414 |
30 |
|
|
- Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh: |
|
|
||||||||||||||
8414 |
30 |
10 |
00 |
- - Có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên |
10 |
x |
||||||||||||||
8414 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8414 |
40 |
00 |
00 |
- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
10 |
x |
||||||||||||||
|
|
|
|
- Quạt: |
|
|
||||||||||||||
8414 |
51 |
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
|
|
||||||||||||||
8414 |
51 |
10 |
00 |
- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp |
10 |
- |
||||||||||||||
8414 |
51 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
- |
||||||||||||||
8414 |
59 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
8414 |
59 |
10 |
|
- - - Công suất không quá 125 kW: |
|
|
||||||||||||||
8414 |
59 |
10 |
10 |
- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
||||||||||||||
8414 |
59 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
- |
||||||||||||||
8414 |
59 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
||||||||||||||
8414 |
59 |
90 |
10 |
- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
||||||||||||||
8414 |
59 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
||||||||||||||
8414 |
60 |
|
|
- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
|
|
||||||||||||||
8414 |
60 |
10 |
00 |
- - Đã lắp với bộ phận lọc |
10 |
- |
||||||||||||||
8414 |
60 |
90 |
00 |
%0
THEGIOILUAT.VN
Hết hiệu lực
Hết HL: 13/01/2010 Tiếng ViệtBạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
EnglishBạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Tóm tắt nội dungThông tư 91/2009/TT-BTC ban hành danh mục bổ sung một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Quyết định 16/2009/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
Mục lụcClose |