Đấu thầu là một trong những quy trình bắt buộc để lựa chọn được nhà cung cấp phù hợp đối với các doanh nghiệp thuộc các trường hợp bắt buộc đấu thầu hoặc các doanh nghiệp lựa chọn phương thức đấu thầu như một phương thức tìm kiếm nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ đáp ứng các yêu cầu của Bên Mời Thầu.
Hoạt động đấu thầu được điều chỉnh bởi nhiều văn bản pháp luật chuyên ngành như Luật Đấu Thầu, Luật Thương Mại và các hướng dẫn chuyên biệt bởi cơ quan quản lý chuyên ngành. Để áp dụng đúng các hình thức lựa chọn nhà thầu phù hợp, Bên Mời Thầu (Chủ đầu tư) hoặc Bộ phận làm công tác chấm thầu phải nắm vững các tiêu chí về thời gian theo quy định của Luật Đấu Thầu và các văn bản hướng dẫn thi hành. Bài viết sau đây tổng hợp một số nội dung liên quan đến nội dung vừa đề cập.
 
  Tiêu chí so sánh
Luật Đấu thầu 2013, NĐ 64/2014
Khác so với luật đấu thầu 2005 Vị trí trong luật 43, NĐ 63
I Bảo đảm dự thầu (Luật đấu thầu)
 
   
1 Bảo đảm dự thầu
Đấu thầu rộng rãi, hạn chế, chào hàng cạnh tranh
chào hàng cạnh tranh không phải làm bảo đảm dự thầu Khoản 1 điều 11; tr 11
2 Giá trị bảo đảm dự thầu
Từ 1 tới 3%
Tối đa 3% Điểm a, khoản 3 điều 11, tr11
3 Hiệu lực
bằng hiệu lực hồ sơ + 30 ngày
bằng hiệu lực hồ sơ + 30 ngày Khoản 4 điều 11; tr11
4 Trường hợp gia hạn
Thời gian gia hạn tương ứng với gia hạn hiệu lực HSDT
Thời gian gia hạn tương ứng với gia hạn hiệu lực HSDT Khoản 5, điều 11, tr11
5 Trường hợp liên danh
Từng thành viên trong liên danh làm đảm bảo dự thầu riêng rẽ hoặc thỏa thuận để 1 thành viên làm, đảm bảo giá trị theo yêu cầu
Từng thành viên trong liên danh làm đảm bảo dự thầu riêng rẽ hoặc thỏa thuận để 1 thành viên làm, đảm bảo giá trị theo yêu cầu Khoản 6 , điều 11, tr12
6 Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả nếu
Không tiến hành hoàn thiện thương thảo HĐ trong 20 ngày kể từ ngày có thông báo. Nhà thầu ko thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ
Không tiến hành hoàn thiện thương thảo HĐ trong 30 ngày kể từ ngày có thông báo. Nhà thầu ko thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ Điểm c, d Khoản 8 điều 11; tr12
II Thời gian trong đấu thầu (Luật đấu thầu)
 
   
1 Thời gian phát hành HSMT, HSYC
Sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên đăng báo
Chào hàng cạnh tranh và đấu thấu rộng rãi quy mô nhỏ có thể bán ngay ngày đăng báo đầu tiên
Đấu thầu rộng rãi thông thường là sau 10 ngày
Điểm b, khoản 1, Điều 12; tr 12
2 Thời gian chuẩn bị HSĐX
tối thiểu 5 ngày làm việc
Thời gian vẫn 5 ngày nhưng ko quy định rõ là "ngày làm việc" điểm đ, khoản 1, điều 12 tr 13
3 Thời gian chuẩn bị HSDT
tối thiểu 20 ngày trong nước ( 40 ngày thầu quốc tế )
Thời gian chuẩn bị tối thiểu là 15 ngày ( quốc tế 30 ngày)  điểm e, khoản 1, điều 12 tr13
4 Thời gian đánh giá HSĐX
30 ngày trong nước ( quốc tế 40 ngày )
  điểm g, khoản 1,điều 12 tr13
5 Thời gian đánh giá HSDT
45 ngày trong nước ( quốc tế 60 ngày )
45 ngày trong nước ( quốc tế 60 ngày ) điểm g, khoản 1,điều 12 tr13
6 Thời gian phê duyệt HSYC, HSMT
10 ngày
  điểm i, khoản 1,điều 12 tr13
  Thời gian thẩm định KQĐT
20 ngày
  điểm h, khoản 1 điều 12 tr 13
7 Thời gian phê duyệt KQĐT
10 ngày
  điểm k, khoản 1,điều 12 tr13
8 TG có hiệu lực của HSDT, HSĐX
tói đa 180 ngày ( nếu cần 210 ngày )
tối đa 180 ngày ( nếu cần 210 ngày ) điểm l, khoản 1,điều 12 tr14
9 Thời gian sửa đổi HSMT
10 ngày trước ngày đóng thầu ( 15 ngày quốc tế )
10 ngày trước ngày đóng thầu ( 15 ngày quốc tế ) điểm m, khoản 1,điều 12 tr14
10 Thời gian sửa đổi HSYC
3 ngày làm việc
  điểm m, khoản 1,điều 12 tr14
11 Thời gian thông báo kq lựa chọn nhà thầu
5 ngày kể từ ngày kq nhà thầu đc phê duyệt
  điểm n, khoản 1, điều 12 tr14
III Điều kiện và Quy trình áp dụng với các hình thức
 
   
   
 
   
1 Mua sắm trực tiếp
 
   
  Điều kiện áp dụng
Nội dung tính chất  tương tự như HĐ đã ký trước đó không quá 12 tháng
Nội dung tính chất  tương tự như  HĐ đã ký trước đó không quá 6 tháng Khoan 2 điều 24
   
Đơn giá không vượt
Đơn giá không vượt Khoan 2 điều 24
   
Được áp dụng thuộc cùng 1 dự án hoặc khác dự án
Được áp dụng thuộc cùng 1 dự án hoặc khác dự án Khoan 2 điều 24
   
Quy mô hàng hóa: nhỏ hơn 130% (chú ý là tính theo từng mục hàng chứ không phải chỉ tính tổng; ví dụ gói trước mua 10 cái thì gói này chỉ được mua tối đa 13 cái)
Quy mô: không thể hiện Khoan 2 điều 24
   
Trường hợp nhà thầu trước đó không có khả năng tiếp tục thực hiện thì có thể thực hiện mua sắm trực tiếp với nhà thầu khác đáp ứng năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật và giá (Đ24 luật đấu thầu)
  Luật Khoản 3 điều 24/ NĐ Điều 60 tr 59
  Quy trình áp dụng
1. Lựa chọn nhà thầu.
2. Phát hành HSYC cho nhà thầu đc lựa chọn.
3. Nhà thầu chuẩn bị và nộp HSĐX theo y/c của HSYC.
4. Đánh giá HSĐX và thương thảo các đề xuất của nhà thầu.
5. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kq mua sắm trực tiếp.
6. Hoàn thiện và ký HĐ.
  NĐ Điều 60 tr 58
2 Chào hàng cạnh tranh quy trình thông thường
 
   
  Điều kiện áp dụng
Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật và chất lượng tương đương nhau.
Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật và chất lượng tương đương nhau Điều 23 tr 19
   
Quy trình thông thường < 5 tỷ
< 2 tỷ (Điều 22 luật đấu thầu 2005) NĐ Điều 57 , khoản 2 tr 55
   
Thông báo trên 1 kỳ
Thông báo 3 kỳ liên tiếp NĐ Điểm 2 a điều 8 tr 7
  Quy trình áp dụng
Phát hành hồ sơ trong tối thiểu 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng báo
Phát hành HS ngay ngày đăng báo tới khi đóng thầu NĐ điều 58 khoản 2a
   
1. Lựa chọn nhà thầu.
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu.
3. Đánh giá HSĐX và thương thảo HĐ.
4. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kq lựa chọn nhà thầu.
5. Hoàn thiện và ký HĐ.
tối thiểu 3 HSĐX NĐ Điều 58 tr 55
  Thời gian chuẩn bị HSĐX
Thời gian chuẩn bị HSĐX tối thiểu 5 ngày làm việc kể từ ngày phát hành HSĐX. 
cũng là 5 ngày nhưng không quy định rõ "ngày làm việc" điểm đ, khoản 1, điều 12 tr 13. NĐ Điều 58 khoản 6a tr 56
  Thời gian sửa đổi HSĐX
Tối thiểu 03 ngày trước thời điểm đóng thầu
  NĐ Điều 58 khoản 6b tr 56
  Thời gian đánh giá HSĐX
Tối đa 20 ngày kể từ ngày mở thầu đến khi BMT có tờ trình đề nghị phê duyệt kq.
  NĐ Điều 58 khoản 6c tr 57
  Thời gian thẩm định kq lựa chọn nhà thầu
Tối đa 7 ngày kể từ ngày nhận đc HS trình thẩm định.
  NĐ Điều 58 khoản 6d tr 57
  Thời gian phê duyệt KQ
<  5 ngày làm việc
   
   
Hiệu lực HSDT không quá 180 ngày
tương tự  
2.1 Chào hàng cạnh tranh quy trình rút gọn
 
Cũ thì trong mẫu hồ sơ chào hàng cạnh tranh có loại rút gọn áp dụng cho gói < 500tr. Trình tự giống với thông thường nhưng hồ sơ ngắn gọn.  
  Điều kiện áp dụng
Gói thầu tư vấn < 500tr; gói thầu mua sắm < 1 tỷ; chi thường xuyên <200tr
  NĐ điều 57 khoản 2 tr 55
  Quy trình áp dụng
Làm bản yêu cầu báo giá
  NĐ điều 59  1.b
   
Đăng báo hoặc gửi trực tiếp yêu cầu tới 3 nhà thầu
   
  Thời gian chuẩn bị bản báo giá
3 ngày làm việc
   
  Thời gian đánh giá
< 10 ngày làm việc
   
  Thời gian thẩm định kq lựa chọn nhà thầu
< 4 ngày làm việc
   
  Thời gian phê duyệt KQ
< 3 ngày
   
3 Đấu thầu rộng rãi
 
   
  Điều kiện áp dụng
đấu thầu rộng rãi không quy định về hạn mức mà chỉ tùy vào loại mua sắm mà có quy trình khác nhau. Thông thường ta theo đấu thầu rộng rãi một giai đoạn một túi hồ sơ
  NĐ điều 11 trang 9
  Quy trình áp dụng
Phát hành HSMT sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng báo
Đăng báo 3 kỳ liên tiếp,thông báo mời thầu tối thiểu 10 ngày trước khi phát hành HS Luật điều 12 khoản 1b
   
Thời giạn chuẩn bị HSDT tối thiểu 20 ngày  kể từ ngày HSMT phát hành
Thời gian chuẩn bị HSDT tối thiểu 15 ngày kể từ ngày phát hành HSMT Luật điều 12 khoản 1e
   
Thời gian gửi văn bản sửa đổi tối thiểu 10 ngày trước ngày đóng thầu. Trong trường hợp không đủ ngày thì bên mời thầu gia hạn thêm ngày đóng thầu
  Luật Điều 14 khoản 1m
   
Nhà thầu muốn Làm rõ hồ sơ trước thời điểm đóng thầu 3 ngày làm việc
  NĐ Điều 14 khoản 2c tr 16
   
Mở thầu trong vòng 1 h kể từ lúc đóng thầu. Mở theo thứ tự chữ cái của tên nhà thầu
mở thầu ngay sau khi đóng thầu NĐ Điều 14 khoản 4a tr17
   
Thời gian đánh giá HSDT < 45 ngày
  luật Điều 12 khoản 1g
   
Giá trị bảo đảm dự thầu 1-3%
Giá trị bảo đảm không quá 3%  
   
Hiệu lực BL: Hiệu lực của HS + 30 ngày
Hiệu lực BL: Hiệu lực của HS + 30 ngày  
   
Hiệu lực HSDT không quá 180 ngày( nếu cần có thể 210 ngày )
Hiệu lực HSDT không quá 180 ngày( nếu cần có thể 210 ngày )  
   
Thời gian gửi thông báo trúng thầu trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi kết quả đấu thầu được phê duyệt
  Luật điều 12 khoản 1n
4 Đầu thầu rộng rãi quy mô nhỏ
 
   
  Quy trình áp dụng
<10 tỷ mua sắm hh; < 20 tỷ xây lắp, hỗn hợp
Không quá 5 tỷ đồng NĐ điều 63 tr 61
  Quy trình áp dụng
1. Lựa chọn nhà thầu.
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu.
3. Đánh giá HSDT.
4. Thương thảo HĐ.
5. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kq lựa chọn nhà thầu.
6. Hoàn thiện và ký HĐ.
  NĐ điều 64 khoản 1 tr 61
  Thời gian phát hành HSDT
HSMT phát hành ko ngắn hơn 3 ngày kể từ ngày được đăng trên hệ thống mạng báo đấu thầu.
HSMT phát hành từ ngày có tbao mời thầu NĐ điều 64 khoản 2 tr 61
  TG chuẩn bị HSDT
< 10 ngày
TG chuẩn bị HSDT tối thiếu 10 ngày
  TG đánh giá HSDT
< 25 ngày 
TG đánh giá HSDT tối thiểu 20 ngày 
  TG sửa đổi HSMT
> 3 ngày đóng thầu
Sủa đổi HSMT báo trước 3 ngày đóng thầu
  TG thẩm định kq chọn nhà thầu
< 10 ngày kể từ ngày nhận HS trình thẩm định
 
  TG phê duyệt KQ
< 5 ngày kể từ ngày nhận dc tờ trình phê duyệt kq.
 
   
Bảo đảm dự thầu : 1% - 1,5%
Bảo đảm dự thầu : 1%
   
Bảo đảm thực hiện HĐ : 2%-3%
Bảo đảm thực hiện HĐ : 3%
5 Chỉ định thầu
 
   
  Điều kiện áp dụng
<1 tỷ gói thầu mua sắm hh, < 500tr gói tư vấn; <100tr gói chi thường xuyên
<3 tỷ dịch vụ tư vấn; < 2 tỷ mua sắm hh; < 5tỷ gói thầu xây lắp, <100tr gói chi thường xuyên Điểm c, khoản 1 điều 22 tr18. NĐ Điều 54 khoản 1,2 tr 52
   
về tính chất: theo điều 22 của luật đấu thầu
   
   
Phân chia làm hai loại là chỉ định thầu thông thường và chỉ định thầu rút gọn (áp dụng cho trường hợp khắc phục hậu quả gây ra do bất khả kháng, hoặc đảm bảo bí mât nhà nước.. )
  Điểm 1a điều 22 Luật ĐT.
NĐ khoản 1 điều 56 tr 54
  Quy trình áp dụng
1. Lập HSYC.
2. Nhà thầu nộp HSĐX
3. Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu.
4. Trình, thẩm định công khai kq chỉ định thầu.
5. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng.
  NĐ Điểm  điều 55 tr 53
6 Đấu thầu hạn chế
 
   
  Điều kiện áp dụng
Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù chỉ 1 số nhà thầu đáp ứng
Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù chỉ 1 so nhà thầu đáp ứng Điều 21 Tr 18
  Quy trình áp dụng
 
Mời tối thiểu 5 nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm tham gia  
III Ký kết Hợp đồng
 
   
   
Giá HĐ ko vượt giá trúng thầu
Giá HĐ ko vượt giá trúng thầu  
   
Nếu là HĐ liên danh phải có chữ ký của các thành viên liên danh
Nếu là HĐ liên danh phải có chữ ký của các thành viên liên danh  
   
Bảo đảm thực hiện HĐ phải được thực hiện trước khi HĐ có hiệu lực
Bảo đảm thực hiện HĐ phải được thực hiện trước khi HĐ có hiệu lực  
   
Bảo đảm thực hiện HĐ từ 2 tới 10%
Giá trị bảo đảm tối đa 10%( đặc biệt có thể lên tới 30% ) Luật điều 66 khoản 3 tr41
   
Thời gian: đến khi chuyển sang nghĩa vụ bảo hành hoặc tới ngày các bên hoàn thành nghĩa vụ theo HĐ
Thời gian: đến khi chuyển sang nghĩa vụ bảo hành  
   
Thanh lý HĐ được thực hiện trong vòng 45 ngày kể từ ngày 2 bên hoàn thành nghĩa vụ trong Hợp đồng.( đặc biệt được kéo dài ko quá 90 ngày đối với HĐ có quy mô lớn, phức tạp)
Thanh lý HĐ được thực hiện trong vòng 45 ngày kể từ ngày 2 bên hoàn thành nghĩa vụ trong Hợp đồng.( đặc biệt được kéo dài ko quá 90 ngày ) NĐ Điều 99 tr 81
VI Quyền hạn
 
   
  Chủ đầu tư (Sở GD)
Phê duyệt  HSMT, KQĐT
  Luật Điều 74
   
Quyết định xử lý tình huống.CĐT có thể gia hạn nộp thầu nếu kô đủ 3 nhà thầu. Trước đây sẽ phải gọi điện lên UB để xin ý kiến
   
  Người có thẩm quyền (UB)
Phê duyệt KHĐT
  Luật Điều 73
   
Có ý kiến đối với những tình huống phức tạp mà CĐT hỏi
   
 
  • Chú ý: HSMT, HSDT là dùng cho đấu thầu rộng rãi; HSYC, HSĐX cho chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp
  • Nhà thầu hợp lệ phải đã đăng ký trên hệ thống đấu thầu quốc gia (Luật Điều 51d)

Biểu đồ so dánh thời gian thực hiện thực tế:
 




 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.