[TÊN CÔNG TY]

[THE NAME OF COMPANY]

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Independence – Freedom – Happiness

Số/No.:

[Địa điểm ], ngày …tháng …năm…

[ Place], [date]

 

BIÊN BẢN HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG BẤT THƯỜNG CÔNG TY ...........................

 EXTRAORDINARY GENERAL MEETING OF SHAREHOLDERS OF ................................

Vì lợi ích của công ty ................................... ( Sau đây gọi là " Công ty") – là một công ty được thành lập theo pháp luật Việt Nam có mã số doanh nghiệp là .......................................... có trụ sở tại ...................................... Hội đồng quản trị Công ty quyết định tổ chức Đại hội cổ đông cổ đông bất thường ( được gọi là " Đại hội")  được khai mạc vào lúc ........ ngày ......... tại ........... để thông qua những vấn đề sau đây:

For the company’s interests of .............................( Hereinafter refered to as “Company"), a company incorporated and registered in Vietnam with Certificate of Business registration […],Registered address  at […]. The Board of Directors of […] decided to establishh a extraordinary General Meeting of Shareholders in […] of company ( hereinafter refered to as " Meeting" ),  starting at […] to allow to proplems, follows as: 

a. Tăng vốn điều lệ

    Increasing charter capital

b. Sửa đổi bổ sung điều lệ

    Decide amendments to the company’s charter

c. Bầu thành viên Hội đồng quản trị

    Appointment of members of the Board of directors
d. Các vấn đề khác/ other problems
..............................................................................
 

I.    Thành phần tham dự đại hội bao gồm/ People attending meeting includes:

1.1. Chủ tọa chương trình: ông/bà: ...................................., chức vụ ............................. chứng minh nhân dân số .............................;

The chairman/chairwoman ( " Chairman") of Meeting: Mr/Ms .......................... whose  position is .......................,  identity card No.: ....................

1.2. Thư ký cuộc họp gồm: ông/bà: ............................  , chức vụ chứng minh nhân dân số ............................................;

Clerk of the Meeting: Mr/Ms ....................................... whose  position is ............................],  identity card No. :................................

1.3. Ban kiêm phiếu gồm: ông/bà ....................... đang giữ chức vụ ......................................

Vote Counting Committee: Mr/Ms ................... whose  position is .................................,  identity card No. :.......................................

II. Xác nhận tư cách cổ đông/ shareholders authentication

Ông/bà .................- trưởng ban kiểm tra xác nhận tư cách cổ đông báo cáo xác nhận tư cách cổ đông như sau:

Mr/Ms ................... - Head of shareholder authentication Checking Committee hereby reports on the shareholder authentication.

2.1. Tổng số cổ đông của Công ty là ....................(bằng chữ: …) cổ đông trong đó ........... cổ đông là tổ chức và ............... cổ đông là cá nhân,  sở hữu ............. ( bằng chữ:…) cổ phần tương ứng ..........................( bằng chữ:…) %  vốn điều lệ của công ty.

The total shareholders of the Company is .................... (in words: …) shareholder with .................... shareholders who is organization and ............... shareholders who is individual, making up .................. ( in words: …), they are keeping .................. ( in words: …) shares, making up .................... % total chater capital of company.

2.2. Tổng số thành viên đại diện cổ đông tham dự đại hôi là ........... cổ đông chiếm ............ ( bằng chữ:…)  cổ phần tương đương ................. ( bằng chữ:…) % tổng vốn điều lệ, tương đương với .................. (bằng chữ: …) % tổng số phiếu biểu quyết;

The total shareholders who participate in the meeting, holding ............... ( in words: …) shares, accounting for ...................( in words: …) % the total chater capital, making up .................. (in words: … ) votes;

2.3. Tổng số cổ đông đại diện cổ đông không tham dự đại hôi là ............... cổ đông chiếm .............. (bằng chữ:…)  cổ phần tương đương ................ ( bằng chữ:…) % tổng vốn điều lệ, tương đương với ............ (bằng chữ: …) % tổng số phiếu biểu quyết;

The total shareholders who do not participate in meeting, keeping ................. ( in words: …) shares, accounting for ................( in words: …) % the total chater capital, making up .............. (in words: … ) votes ;

2.4. Căn cứ Luật doanh nghiệp 2014 số 68/2014/QH13 ngày ................, Điều lệ Công ty,cuộc họp Đại hội đồng cổ đông là hợp pháp, hợp lệ và đủ điêu kiện để tiến hành. Phương thức thông qua nghị quyết của đại hội hội đồng cổ đông dựa trên số cổ phần cổ đông nắm giữ.

Pursuant to law on Enterprises 2014 No. 68/2014/QH13 on  November 26, 2014,the Chater capital of […], the Meeting is legal and enough conditions to proceed. The method of passing resolutions of the Meeting is based on the number of shares.

III. Nội dung chương trình họp đại hội đồng cổ đông/ The content of program of meeting of shareholder

3.1.Thông qua chương trình tại đại hội/ Ratifying the program of meeting

  • Tỷ lệ tán thành ......( bằng chữ: .....................) % tương đương ...........( bằng chữ: ..............................) cổ phần;
    The propotion of members  who agree is .......(in words: ...)%, accounting for .....(in words: ...) shares;

  • Tỷ lệ không tán thành .......( bằng chữ: .....................) % tương đương ...........( bằng chữ: ....................) cổ phần;
    The propotion of members  who disagree is .......(in words: ...)%, accounting for .....(in words: ...) shares;

3.2.Thông qua thể lệ biểu quyết tại đại hội/ Method for ratifying the enterprise’s decisions 

  • ​Tỷ lệ tán thành ............... ( bằng chữ: .....................) % tương đương ..................( bằng chữ: ..............................) cổ phần;
    The propotion of members  who agree is .......(in words: ...)%, accounting for .....(in words: ...) shares;

  • Tỷ lệ không tán thành .......... ( bằng chữ: ..............) % tương đương ............( bằng chữ: .......................) cổ phần;
    The propotion of members  who disagree is .......(in words: ...)%, accounting for .....(in words: ...) shares;

3.3.  Thông qua danh sách Ban kiểm phiếu/ Ratifying the checking meeting

  • Tỷ lệ tán thành ............... ( bằng chữ: .....................) % tương đương ..................( bằng chữ: ..............................) cổ phần;
    The propotion of members  who agree is .......(in words: ...)%, accounting for .....(in words: ...) shares;

  • Tỷ lệ không tán thành .......... ( bằng chữ: ..............) % tương đương ............( bằng chữ: .......................) cổ phần;
    The propotion of members  who disagree is .......(in words: ...)%, accounting for .....(in words: ...) shares;

3.4. Các báo cáo và tờ trình tại đại hội/ The reports at the Meeting

3.4.1.Ông/bà ............................ đang là ....................................trình bày về ......................................................................;
Mr/Ms .......................................whose position is ................................................represented about .................................;

3.4.2. Ông/bà ............................ đang là ....................................trình bày về ......................................................................;
Mr/Ms .......................................whose position is ................................................represented about .................................;

3.4.3. Ông/bà ............................ đang là ....................................trình bày về ......................................................................;
Mr/Ms .......................................whose position is ................................................represented about .................................;

Danh sách thành viên hội động quản trị bổ sung gồm: ông/bà ........................................ đang giữ chức vụ ......................... chứng minh nhân dân số ........................................... và  ông/bà ........................................ đang giữ chức vụ .................................. chứng minh nhân dân số .........................................
The list of members of the Board of Directors including Mr/Ms ..............................................whose position was .................................., identity card No. ....................................... and Mr/Ms ..............................................whose position was .................................., identity card No. .......................................;

IV. Thảo luận tại đại hội/ Discussing at the Meeting 

Có […]  cổ đông có ý kiến chất vấn về các vấn đề được trình bày tại Đại hội. Các ý kiến chất vấn đã được chủ tọa Đại hội giải thích đầy đủ.
Including ............................  shareholders gave ideas about problems at the Meeting. The ideas have been explainned by Chairman.

V. Biểu quyết thông qua nội dung đại hội/ Voting ratifying the contents of the Meeting

5.1.  Thông qua tờ trình về ................................................/ Ratifying the report about ................................;

Kết quả biểu quyết/ Voting result

  • Biểu quyết tán thành chiếm ..............(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ..........( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting agreed was ..................( in words: ................) shares, accounting for ...............( in words: ....................)% total shares; 

  • Biểu quyết không tán thành chiếm ..............(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ................( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting disagreed was ..................( in words: ................) shares, accounting for ...............( in words: ................)% total shares; 

  • Biểu quyết không có ý kiến chiếm ....................(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ...............( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting had no idea was ..................( in words: ................) shares, accounting for ...............( in words: .............)% total shares; 

5.2.  Thông qua tờ trình về ................................................/ Ratifying the report about ................................

Kết quả biểu quyết/ Voting result

  • Biểu quyết tán thành chiếm ..............(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ..........( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting agreed was ..................( in words: ................) shares, accounting for ...............( in words: ....................)% total shares; 

  • Biểu quyết không tán thành chiếm ..............(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ................( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting disagreed was ..................( in words: ................) shares, accounting for ...............( in words: ................)% total shares; 

  • Biểu quyết không có ý kiến chiếm ....................(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ...............( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting had no idea was ..................( in words: ................) shares, accounting for ...............( in words: .............)% total shares; 

5.3.  Thông qua  tờ trình về việc bổ sung thành viên Hội đồng quản trị như sau/ Ratifying the report about appointment of members of the Board of directors

a. Ông/bà .............................. đang giữ chức vụ .......................... chứng minh nhân dân số ................................
Mr/Ms ................................................whose is ................................................., identity card No. ........................................;

  • Biểu quyết tán thành chiếm .......(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ............( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting agreed was ............( in words: ........) shares, accounting for .........( in words: ..............)% total shares; 

  • Biểu quyết không tán thành chiếm ...........(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ............( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting disagreed was ............( in words: .........) shares, accounting for .........( in words: ......)% total shares; 

  • Biểu quyết không có ý kiến chiếm ...........(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ..............( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting had no idea was .............( in words: ............. shares, accounting for ......( in words: ......)% total shares; 

b. Ông/bà .............................. đang giữ chức vụ .......................... chứng minh nhân dân số ................................
Mr/Ms ................................................whose is ................................................., identity card No. ........................................;

  • Biểu quyết tán thành chiếm .......(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ............( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting agreed was ............( in words: ........) shares, accounting for .........( in words: ..............)% total shares; 

  • Biểu quyết không tán thành chiếm ...........(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ............(bằng  chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting disagreed was ............( in words: .........) shares, accounting for .........( in words: ......)% total shares; 

  • Biểu quyết không có ý kiến chiếm ...........(bằng chữ: …) cổ phần tương đương ..............( bằng chữ: …) % tổng số cổ phần biểu quyết;
    The voting had no idea was .............( in words: ............. shares, accounting for ......( in words: ......)% total shares; 

5.4. Các vấn đề khác/ other problems
.......................................
.......................................

VI.  Thông qua biên bản họp Đại hội đồng cổ đồng bất thường/ Ratifying the minutes extraodinary general meeting of shareholders

a. Các vấn đề được Đại hội đồng cổ đông thông qua bao gồm: ..................................................................................................;
The issues was ratified by General meeting of Shareholders including: ...........................................................................;

b. Các vấn đề được Đại hội đồng cổ đông không thông qua bao gồm: ..........................................................................................;
The issues was not ratified by General meeting of Shareholders including: ......................................................................;

Biên bản này được thư ký đại hội ghi lại đầy đủ, được đọc lại trước đại hội. Các cổ đông tham dự nhất trí thông qua với tỷ lệ […] (bằng chữ: …) % tổng số phiếu biểu quyết dự họp;
The minutes was completly written and readed again by clerk of the Meeting. The shareholders attending agreed minutes, making up ..................( in words: ..................) % total shareholders;

Biên bản hợp này được lập thành 2 bản, tiếng việt và tiếng anh có hiệu lực pháp lý như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về nội dung biên bản tiếng Việt và tiếng nước ngoài thì nội dung trong biên bản tiếng Việt có hiệu lực áp dụng.
The minutes made in Vietnamese language and foreign languages shall have equal legal effectiveness. In case of any discrepancies between the Vietnamese version and foreign language version, the Vietnamese version shall prevail.

Buổi họp kết thúc lúc […] ngày […]
Final time at .............. on ...........................

THƯ KÝ

 Clerk 

CHỦ TỌA
Chairman

 

 

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.