|
Biểu mẫu số 05 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước |
Ghi chú |
||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm … |
|
|
|
|
|
|
|||||
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|