|
Biểu mẫu số 08 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm N-1 |
Dự toán ngân sách năm N |
So sánh |
Dự kiến ngân sách năm N+1 |
Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so với CRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý (1) |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý (2) |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
10 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN (5) |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.