|
Biểu mẫu số 09 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm N-1 |
Ước thực hiện năm N-1 |
Dự toán ngân sách năm N (1) |
Dự kiến ngân sách năm N+1 |
Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.