|
Biểu mẫu số 10 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
DỰ KIẾN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm N-1 |
Dự toán ngân sách năm N (2) |
So sánh |
Dự kiến ngân sách năm N+1 |
Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
II |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật. |
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
III |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ấn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.