|
Biểu mẫu số 11 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm N-1 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư giai đoạn…. |
|||
Dự toán năm N-1 |
Ước thực hiện năm N-1 |
Dự toán ngân sách năm N (3) |
Dự kiến ngân sách năm N+1 |
Dự kiến ngân sách năm N+2 |
||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
I |
CHI ĐẦU TƯ CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (1) |
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách cấp tỉnh (2) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
c |
Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
- |
Bội chi/ bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (nếu có) |
|
|
|
|
|
c |
Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
II |
CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
1 |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
2 |
Các chương trình mục tiêu…. |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
b |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
B |
DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm chi đầu tư cho các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu tại mục II.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.