|
Biểu mẫu số 12 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
Ghi chú: (1)Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.