|
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm... |
Dự toán năm... |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
|
|
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác |
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
- |
Vốn khác |
|
|
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
|
|
|
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
|
|
|
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
3 |
Vốn khác |
|
|
|
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
|
|
|