|
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh (%) |
|||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
||||||||
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=6/2 |
11=7/3 |
12=8/4 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 |
TỔNG SỐ (2) Huyện A Quận B Thành phố C Thị xã D ……… Xã A Phường B Thị trấn C ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 3, 4, 7, 8 chỉ ghi dòng tổng số.