|
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
|
|
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.