|
Biểu mẫu số 48 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.