|
Biểu mẫu số 49 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
- |
Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh (1) |
|
|
|
IV |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1) |
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2) |
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
III |
Kết dư |
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, chi trả nợ gốc và bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.