|
Biểu mẫu số 58 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán (2) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
... |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
... |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15= 4/1 |
16= 5/2 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
(2) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần Quyết toán chi ngân sách địa phương.
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.