ĐẶC ĐIỂM CỦA TỪNG LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Tổng hợp: Trương Công Định
|
Doanh nghiệp tư nhân |
Công ty TNHH MTV
|
Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Công ty cổ phần |
Công ty Hợp danh |
||
Điều kiện thành viên |
Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân. Chủ doanh nghiệp tư nhân không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh, thành viên công ty hợp danh, thành viên công ty TNHH, cổ đông (Khoản 3, 4 Điều 183 LDN) |
Chủ sở hữu là một cá nhân hoặc một tổ chức. (Khoản 1, điều 73 LDN) |
-Số lượng thành viên: từ 2-50 người. -Thành viên có thể là tổ chức hoặc/và cá nhân (điểm a khoản 1 điều 47 LDN) |
-Số lượng: từ 03 người trở lên. -Thành viên có thể là tổ chức hoặc/và cá nhân (Điểm b khoản 1 điều 110 LDN) |
-Thành viên hợp danh: ít nhất 02 thành viên, phải là các nhân. -Thành viên góp vốn (Điểm a khoản 1 điều 172 LDN) |
||
Giới hạn trách nhiệm |
Chịu trách nhiệm vô hạn (Khoản 1 điều 183 LDN) |
Chịu trách nhiệm hữu hạn (Khoản 1, điều 73 LDN) |
Chịu trách nhiệm hữu hạn (điểm b khoản 1 điều 47 LDN) |
Chịu trách nhiệm hữu hạn (Điểm c khoản 1 điều 110 LDN) |
-Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn. (Điểm b khoản 1 điều 172 LDN) -Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn. (Điểm c khoản 1 điều 172 LDN) |
||
Cơ cấu tổ chức |
-Chủ DNTN là đại diện theo pháp luật và toàn quyền quyết định việc kinh doanh. -Chủ DN trực tiếp hoặc thuê người quản lý. (Khoản 1, 2 điều 185 LDN) |
Cá nhân là chủ sở hữu |
Tổ chức làm chủ sở hữu |
-Hội đồng thành viên; -Chủ tịch hội đồng thành viên; -(Tổng) giám đốc; -Ban kiểm soát (11 thành viên trở lên) (Điều 55 LDN) |
-Đại hội đồng cổ đông; -Hội đồng quản trị; -(Tổng) giám đốc; -Ban kiểm soát. HOẶC: -Đại hội dồng cổ đông; -Hội đồng quản trị (trên 20% là thành viên độc lập) -Ban kiểm toán nội bộ trực thuộc Hội đồng quản trị -(Tổng) giám đốc (Khoản 1 điều 134 LDN) |
-Hội đồng thành viên. -Chủ tịch hội đồng thành viên; -(Tổng) giám đốc. (Khoản 1 điều 177 LDN) |
|
-Chủ tịch công ty (CSH) -(Tổng) giám đốc (điều 85 LDN) |
CSH cử 1 người: -Chủ tịch công ty; -(Tổng) giám đốc; -Kiểm soát viên
(Khoản 1 điều 78 LDN) |
CSH cử nhiều người: -Hội đồng thành viên; -Chủ tịch hội đồng thành viên; -(Tổng) giám đốc; -Kiểm soát viên (Khoản 1 điều 78 LDN) |
|||||
Người đại diện theo pháp luật |
Chủ doanh nghiệp tư nhân (Khoản 4 điều 185 LDN) |
Chủ tịch công ty/ giám đốc hoặc tổng giám đốc được quy định trong Điều lệ (Điều 85 LDN)
|
Trường hợp Điều lệ công ty không quy định thì Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty là người đại diện theo pháp luật của công ty. (Khoản 2 điều 78 LDN) |
-Chủ tịch Hội Đồng Thành viên / Tổng Giám Đốc / Giám Đốc được quy định trong Điều lệ -Có thể có 1 hoặc nhiều đại diện theo pháp luật (Khoản 2 điều 13 LDN) |
-Một đại diện theo pháp luật: Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là người ĐDPL của công ty; trường hợp Điều lệ không có quy định khác thì Chủ tịch Hội đồng quản trị là người ĐDPL. -Nhiều đại diện theo pháp luật: Chủ tịch Hội đồng quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc đương nhiên là người ĐDPL của công ty. (Khoản 2 điều 134 LDN) |
Mọi thành viên hợp danh (Khoản 1 điều 179 LDN) |
|
Tỷ lệ thông qua quyết định |
Chủ doanh nghiệp tư nhân quyết định mọi hoạt động (Khoản 1, điều 185 LDN) |
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có quyền quyết định đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngoại trừ quyền quyết định của chủ sở hữu (Khoản 3 Điều 85 LDN) |
-Chủ tịch công ty có quyền quyết định đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngoại trừ quyền quyết định của chủ sở hữu (Điều 80 LDN) |
-Hội đồng thành viên có quyền quyết định đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngoại trừ quyền quyết định của chủ sở hữu Quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua khi có trên 50% số thành viên dự họp chấp thuận. Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty phải được ít nhất 75% số thành viên dự họp chấp thuận. (Điều 79 LDN)
|
-Ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp tán thành; -Ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp tán thành đối với quyết định bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất (Khoản 3 điều 60 LDN) |
-Ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành đối với các vấn đề quy định tại Khoản 1, điều 144 LDN. -Ít nhất 51% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành đối với các vấn đề còn lại; (Điều 144 LDN) |
Các quyết định của HĐTV được thông qua khi có ít nhất 2/3 tổng số thành viên hợp danh chấp thuận. Trong trường hợp công ty có thành viên nhiều hơn một phiếu biểu quyết thì điều lệ sẽ quy định cụ thể. Những quyết định phải được ít nhất 3/4 tổng số thành viên hợp danh chấp thuận (nếu điều lệ không được quy định cụ thể): -Phương hướng phát triển công ty. -Sửa đổi, bổ sung điều lệ công ty. -Tiếp nhận thành viên hợp danh mới. -Chấp nhận thành viên hợp danh rút khỏi công ty hoặc quyết định khai trừ thành viên. -Quyết định dự án đầu tư. (Điều 177 LDN) |
Khả năng chuyển nhượng vốn |
Chủ doanh nghiệp có quyền bán doanh nghiệp (Điều 187 LDN)
|
-Toàn bộ vốn góp -Một phần -> Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (điều 75 LDN) |
-Phải chào bán phần vốn đó cho các thành viên còn lại theo tỷ lệ tương ứng với phần vốn góp của họ; -Sau 30 ngày kể từ ngày chào bán, các thành viên không mua hết thì được chuyển nhượng cho người ngoài. (Điều 53 LDN) |
-Cổ phần được tự do chuyển nhượng -Trong thời hạn 03 năm, kể từ ngày thành lập, cổ đông sáng lập có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho cổ đông sáng lập khác và chỉ được chuyển nhượng cho người khác nếu được sự chấp thuận của Đại hội đồng cổ đông; (Điều 126 LDN) |
-Thành viên hợp danh: chỉ được chuyển nhượng khi có sự chấp thuận của các thành viên còn lại. (Khoản 3 điều 175 LDN) -Thành viên góp vốn: tự do chuyển nhượng (Điểm d khoản 1 điều 182 LDN) |
||
Khả năng huy động vốn |
Chủ doanh nghiệp có quyền tăng vốn đầu tư. (Khoản 3, điều 184 LDN) |
-Tăng vốn góp của chủ sở hữu. -Thêm thành viên -> chuyển đổi loại hình doanh nghiệp. (điều 75 LDN) |
-Tăng vốn góp của các thành viên; -Tiếp nhận thành viên mới (Khoản 1 điều 68 LDN) |
Phát hành cổ phần các loại (Khoản 1 điều 122 LDN) |
-Tiếp nhận thành viên mới (Điều 181 LDN) |