[Logo Công ty]

Số: …./…./….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

--------------

 

HỢP ĐỒNG CHO THUÊ XE

- Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;

- Căn cứ Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;

- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng dịch vụ vận chuyển của Quý Khách Hàng;

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm …… chúng tôi gồm:

BÊN CHO THUÊ XE (BÊN A):

          Tên công ty/doanh nghiệp:..........................................................................................................................................

          Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................

          Số điện thoại:.............................................................................................................................................................

          Mã số thuế:...............................................................................................................................................................

          Do Ông (Bà):.............................................................................................................................................................

          Chức vụ:.................................................................................................................................................làm đại diện.

Bên thuê xe (Bên B):

* Trường hợp Bên thuê xe là cá nhân:

          Ông(Bà): ...................................................................................................................................................................

          Năm sinh: .................................................................................................................................................................

          Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................

          Số điện thoại:.............................................................................................................................................................

          CMND số:.............................................. cấp ngày:......................................... nơi cấp:..............................................

* Trường hợp Bên thuê xe là tổ chức:.

          Tên công ty/doanh nghiệp:..........................................................................................................................................

          Địa chỉ:......................................................................................................................................................................

          Số điện thoại:.............................................................................................................................................................

          Mã số thuế:...............................................................................................................................................................

          Do ông(Bà):...............................................................................................................................................................

          Chức vụ:................................................................................................................................................ làm đại diện.

Sau khi thỏa thuận, hai bên thống nhất ký kết Hợp Đồng Cho Thuê Xe (sau đây gọi là “Hợp đồng”) với các điều khoản như sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

1.1     Bên A đồng ý cho Bên B thuê …… chiếc xe ô tô …… chỗ ngồi bao gồm cả lái xe trong thời hạn cho thuê được quy định tại Điều 2 của Hợp đồng.

1.2     Xe có các đặc điểm như sau:

-        Nhãn hiệu                 : ................................................................................................................................................

-        Loại xe                     : ................................................................................................................................................

-        Màu sơn                   : ...............................................................................................................................................

-        Số máy                     : ...............................................................................................................................................

-        Số khung                  : ................................................................................................................................................

-        Biển kiểm soát số     : ................................................................................................................................................

1.3     Thông tin về tài xế.

-        Lái xe:........................................................................................................................................................................

-        Năm sinh:...................................................................................................................................................................

-        Địa chỉ:.......................................................................................................................................................................

-        Số điện thoại:..............................................................................................................................................................

-        Giấy phép lái xe số:.............................................................. Cấp ngày:.......................................................................

ĐIỀU 2: THỜI HẠN VÀ MỤC ĐÍCH THUÊ

2.1     Thời hạn thuê của Hợp đồng là: …… năm

2.2     Thời hạn thuê kể từ ngày …..../..….../……. đến ngày ..…./..…../…….

2.3     Mục đích thuê:...........................................................................................................................................................

          ................................................................................................................................................................................

          ................................................................................................................................................................................

ĐIỀU 3: GÍA THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1     Giá thuê:

-        Giá thuê xe là:.............................................................. VNĐ/tháng, (ghi bằng chữ:................................................... ).

-        Giá thuê trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT)

3.2     Phương thức thanh toán:  

-        Thanh toán bằng tiền mặt.

-        Tiền thuê được thanh toán …… /tháng một lần, trong thời hạn …… ngày đầu tiên của kỳ hạn …… tháng đó.

-        Số tiền thuê của …… tháng đầu tiên sẽ được thanh toán ngay sau khi ký kết Hợp đồng.

ĐIỀU 4: ĐẶT CỌC

4.1     Tại thời điểm ký kết Hợp đồng, Bên B đặt đọc cho Bên A số tiền là ………………… VNĐ để bảo đảm việc thực hiện Hợp đồng thuê xe.

4.2     Số tiền đặt cọc sẽ được sử dụng trong trường hợp mất mất, hư hỏng xe hoặc thiết bị của xe trong suốt thời hạn của Hợp đồng để bồi thường một phần hoặc toàn bộ chi phí sửa chữa cần thiết hoặc thay thế mới.

4.3     Trong trường hợp không có thiệt hại hoặc mất mát, khoản tiền sẽ được hoàn trả lại cho Bên B khi hai bên thanh lý Hợp đồng và hoàn tất các thủ tục có liên quan.

ĐIỀU 5: QUYỂN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

5.1     Nghĩa vụ của Bên A

-        Giao xe nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho Bên B vào ngày ….../..…./…… . Việc bàn giao này sẽ lập thành biên bản, có xác nhận của đại diện mỗi bên.

-        Thanh toán lương cho tài xế.

-        Xuất hóa đơn cho thuê xe mỗi tháng 1 lần.

-        Mua bảo hiểm xe và đăng kiểm cho các lần kế tiếp trong thời hạn hiệu lực của Hợp động.

-        Chịu trách nhiệm về tính pháp lý về nguồn gốc và quyền sở hữu của xe.

-        Bảo dưỡng xe theo định kỳ

5.2     Quyền của Bên A

-        Yêu cầu Bên B chấm dứt ngay việc sử dụng xe không đúng mục đích nếu Bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng và yêu cầu Bên B hoàn xe đang thuê và bồi thường thiệt hại;

-        Yêu cầu Bên B trả lại xe khi Hợp đồng chấm dứt hoặc khi thời hạn cho thuê đã hết;

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

6.1     Nghĩa vụ của Bên B

-        Sử dụng xe đúng mục đích, đúng thời hạn thuê và chỉ được sử dụng khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.

-        Cứ sau ……. ngày Bên B phải mang xe về Ga-ra xe của Bên A để kiểm tra và bảo dưỡng xe định kỳ.

-        Không được hủy hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của xe (trừ những hao mòn tự nhiên), bảo quản xe trong thời gian sử dụng.

-        Không được cho người khác thuê lại xe nếu không được Bên A đồng ý bằng văn bản.

-        Không được tự ý thay đổi kết cấu, nếu cần lắp đặt thêm thiết bị thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.

-        Mọi sự cố nứt, vỡ, méo các chi tiết của xe do bên B gây ra thì bên B phải mua đồ của hãng thay thế (không chấp nhận gò, hàn).

-        Tự sửa chữa những hỏng hóc trong thời gian sử dụng xe.

-        Khi việc thuê xe chấm dứt, phải giao trả xe đã thuê cho Bên A.

6.2     Quyền của Bên B

-        Yêu cầu Bên A bàn giao xe và nhận xe theo đúng thỏa thuận.

-        Được sử dụng xe theo đúng thỏa thuận.

ĐIỀU 7: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

7.1     Trong thời gian có hiệu lực của Hợp đồng nếu một bên phát hiện phía bên kia có hành vi vi phạm Hợp đồng và có căn cứ về việc vi phạm đó thì phải thông báo bằng văn bản cho bên có hành vi vi phạm biết và yêu cầu khắc phục các vi phạm đó. Trong thời hạn …… ngày kể từ ngày nhận được thông báo mà bên có hành vi vi phạm không khắc phục thì bên có quyền lợi bị vi phạm có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại, bên vi phạm Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định tại khoản 7.2 điều này.

7.2     Trong thời gian Hợp đồng có hiệu lực, nếu một bên muốn chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất …… ngày, các bên vẫn phải thực hiện nghĩa vụ của mình cho đến thời điểm chấm dứt, quyền lợi của các bên được giải quyết như sau:

            -      Trường hợp Bên A tự ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn: chịu phạt số tiền tương đương …… tháng tiền thuê xe và phải bồi thường thiệt hại theo quy định của Pháp luật. Ngoài ra, nếu Bên B đã trả trước tiền thuê xe mà chưa được sử dụng thì Bên A còn phải trả lại cho Bên B tiền thuê xe của những tháng Bên B đã trả tiền thuê này.

          -      Trường hợp Bên B tự ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn: chịu phạt số tiền tương đương …… tháng tiền thuê xe và phải bồi thường thiệt hại theo quy định của Pháp luật.

ĐIỀU 8: CAM KẾT CỦA CÁC BÊN

Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước Pháp luật về những lời cam kết sau đây:

8.1     Bên A cam kết

-        Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

-        Xe ô tô thuộc trường hợp được cho thuê theo quy định của Pháp luật.

-        Tại thời điểm giao kết Hợp đồng chiếc xe ô tô thuộc quyền sở hữu của Bên A, không có tranh chấp và còn giá trị sử dụng.

-        Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.

-        Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

8.2     Bên B cam kết

-        Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

-        Đã xem xét kỹ, biết rõ về kết cấu xe nêu tại Điều 1 Hợp đồng này và các giấy tờ pháp lý của xe.

-        Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.

-        Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 9: PHẠT VI PHẠM VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

9.1     Nếu bất cứ bên nào vi phạm nghĩa vụ của mình quy định tại Hợp đồng này gây thiệt hại trực tiếp hoặc/và gián tiếp cho bên kia thì phải tiến hành bồi thường cho bên bị thiệt hại theo quy định của pháp luật Việt Nam.

9.2     Nếu sau thời hạn được quy định tại Điều 3, Bên B chưa thực hiện việc thanh toán cho Bên A mà không có lý do chính đáng hoặc sự đồng ý thống nhất của hai bên bằng văn bản. Bên A có quyền tính lãi trên số tiền trả chậm và có quyền khiếu kiện (khi cần thiết).

ĐIỀU 10: THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

10.1   Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

10.2   Hai bên cam kết thi hành đúng các điều khoản của Hợp đồng, không bên nào tự ý đơn phương sửa đổi, đình chỉ hoặc hủy bỏ Hợp đồng. Mọi sự vi phạm phải được xử lý theo quy định của Pháp luật.

10.3   Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, mọi phát sinh và tranh chấp đều được hai bên bàn bạc và giải quyết trên cơ sở thương lượng trên tinh thần tôn trọng lẫn nhau, bảo đảm uy tín cho nhau. Trường hợp hai bên không thể tự giải quyết, sẽ đưa đơn đề nghị tới Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để giải quyết, quyết định của Cơ quan có thẩm quyền là quyết định cuối cùng và bên thua kiện sẽ phải chịu án phí.

10.4   Hợp đồng này gồm 10 điều, được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị pháp lý như nhau để cùng thực hiện.

 

 

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Kí và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Kí và ghi rõ họ tên)

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.