Mẫu số 05a

 (Kèm theo Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương)

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
------------------

Số: …….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑

(1)………., ngày    tháng   năm …..

Kính gửi: Sở Công Thương……………. (2)

Thực hiện quy định của Thông tư số ......./…./TT-BCT ngày …. tháng .... năm …. của Bộ Công Thương quy định ………, (Tên tổ chức, cá nhân) báo cáo tình hình hoạt động hóa chất năm ……. như sau:

Phần I: THÔNG TIN CHUNG

1. Tên tổ chức/ cá nhân:......................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................................................................................                                                                               
Điện thoại:............................................................................................. Fax:................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số …….do ……… cấp ngày …… tháng …… năm……
4. Mã số thuế: ................................................................................................................................................................................
5. Danh sách các cơ sở hoạt động hóa chất

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Điện thoại

Fax

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần II: XUẤT NHẬP KHẨU HÓA CHẤT

2.1. Xuất nhập khẩu tiền chất công nghiệp, hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

STT

Tên Hóa chất

 

Hàm lượng

Số
Giấy phép(3)

Ngày cấp

Hoạt động

Số lượng thực nhập, xuất khẩu

(Kg)

Nước xuất khẩu hoặc nhập khẩu

Tờ khai Hải quan

(số, ngày/tháng/

năm)

Tên tổ chức nước ngoài mua hoặc bán hóa chất, địa chỉ liên hệ

Dự kiến mua năm sau (Kg)

NK

XK

NKNĐ

XKNĐ

 

 

 

1.

 

 

....................

 

¨

¨

¨

¨

 

 

 

 

 

1.      2.

 

 

....................

 

¨

¨

¨

¨

 

 

 

 

 

2.       

 

 

   ....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.       

 

 

....................

 

¨

¨

¨

¨

 

 

 

 

 

2.      n

 

 

....................

 

¨

¨

¨

¨

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Xuất, nhập khẩu các hóa chất khác

STT

Tên Hóa chất

 

Hàm lượng

Tổng lượng nhập khẩu trong năm

Tổng lượng xuất khẩu trong năm

1.

 

 

 

 

3.      2.

 

 

 

 

4.       

 

 

 

 

3.       

 

 

 

 

4.      n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần III: BÁO CÁO MUA BÁN HÓA CHẤT TRONG NƯỚC

Nội dung báo cáo yêu cầu đối với các hóa chất là tiền chất công nghiệp, hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp và hóa chất Sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
- Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp số…. ngày…tháng….năm… của Bộ Công Thương (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp số…. ngày…tháng….năm… của Sở Công Thương (nếu có).

STT

Tên thương mại

Thông tin hóa chất/tên thành phần

Tên tổ chức cá nhân mua, bán hóa chất, địa chỉ, Số điên thoại liên hệ

Mã số thuế

Số hóa đơn

Hoạt động

(Mua/bán)

Khối lượng (kg)

Mục đích sử dụng bên mua (4)

Lượng tồn kho đến hết năm 2017 (5)

Dự kiến mua năm sau

Tên hóa chất

Mã CAS

Hàm lượng

 

Mua

Bán

 

1

     

     

     

1.     

 

 

1-     

¨

¨

     

 

 

 

 

 

 

2-     

¨

¨

 

 

 

 

 

n-     

¨

¨

 

 

2.     

 

 

1-     

¨

¨

     

 

 

 

 

 

 

2-     

¨

¨

 

 

 

 

 

n-     

¨

¨

 

 

n.      

 

 

     

 

 

     

 

 

 

n

     

     

     

     

 

 

     

 

 

     

 

 

 

 

 

Phần IV: KHAI BÁO HÓA CHẤT SẢN XUẤT VÀ BÁO CÁO SẢN XUẤT CÁC LOẠI HÓA CHẤT KHÁC

- Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp số…. ngày…tháng….năm… của Bộ Công Thương (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp số…. ngày…tháng….năm… của Sở Công Thương (nếu có).

 

STT

Cơ sở sản xuất

Tên thương mại

Thông tin hóa chất/tên thành phần

Khối lượng sản xuất

Mục đích sản xuất (6)

Lượng sản xuất dự kiến năm sau (7)

Tên hóa chất

Mã CAS

Hàm lượng

I. Khai báo hóa chất sản xuất

1

 

    

    

 

   

 

     

     

2

 

     

     

   

     

 

     

     

n

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Báo cáo sản xuất các loại hóa chất khác

1

 

     

 

 

 

  

    

     

2

 

    

     

   

   

   

    

     

n

 

     

     

 

     

 

     

     

 

Phần V: BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG HÓA CHẤT

1.                  Cơ sở sử dụng hóa chất 1:
Tên cơ sở: ………………………………………………… Địa chỉ:…………………………………………………….

STT

Tên thương mại

Tên hóa chất (tên thành phần chính)

Mã số CAS

 

Nồng độ hoặc hàm lượng

Khối lượng sử dụng (Kg/năm)

Mã mục đích sử dụng (8)

Mục đích sử dụng

I

Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

n

 

 

 

 

 

 

 

II

Hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

 

 

II.1

Tiền chất công nghiệp

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

N

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện khác

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

n

 

 

 

 

 

 

 

III

Hóa chất nguy hiểm khác

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

n

 

 

 

 

 

 

 

n.     Cơ sở sử dụng hóa chất n: ……….

Phần VI: CÔNG TÁC AN TOÀN HÓA CHẤT

1. Tình hình chung thực hiện quy định về an toàn hóa chất

- Đã xây dựng Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất: có/không
- Trong năm có thay đổi nội dung Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất: có/không.
Trong trường hợp có thay đổi đề nghị nêu rõ nguyên nhân.
- Trong năm có tổ chức diễn tập ứng phó sự cố hóa chất theo Kế hoạch, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đã xây dựng: có/không
Trường hợp có tổ chức diễn tập đề nghị nêu rõ thời gian, địa điểm tổ chức, các cơ quan, đơn vị tham gia, phối hợp.

2. Tình hình tai nạn, sự cố

TT

Cơ sở xảy ra sự cố hóa chất

Tên hóa chất có liên quan

Mã số CAS

Hậu quả đối với cơ sở

Hậu quả đối với khu vực xung quanh

Khoảng cách xa nhất chịu ảnh hưởng

Nguyên nhân chính (vận hành/thiết bị)

 

 

 

 

Số người chết

Số người bị ảnh hưởng sức khỏe

Ước tính thiệt hại vật chất

Số người chết

Số người bị ảnh hưởng sức khỏe

Ước tính thiệt hại vật chất

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo chi tiết nguyên nhân, diễn biến, hậu quả và quá trình khắc phục từng sự cố: ………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Tình hình thực hiện huấn luyện an toàn hóa chất

TT

Đợt huấn luyện

 

Giảng viên

Số người được huấn luyện

Số người đạt yêu cầu

Ghi chú

I

NHÓM 1: 

 

 

1

Ngày….tháng…năm

Họ tên
Trình độ, chức vụ công tác

 

 

 

 

 

 

n

Ngày….tháng…năm

Họ tên
Trình độ, Chức vụ công tác

 

 

 

 

 

 

II

NHÓM 2: 

 

 

1

Ngày….tháng…năm

Họ tên
Trình độ, Chức vụ công tác

 

 

 

 

 

 

n

Ngày….tháng…năm

Họ tên
Trình độ, chức vụ công tác

 

 

 

III

NHÓM 3: 

 

 

1

Ngày….tháng…năm

Họ tên
Trình độ, Chức vụ công tác

 

 

 

 

 

 

n

Ngày….tháng…năm

Họ tên
Trình độ, chức vụ công tác

 

 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Hóa chất;
- ………..

…(1).., ngày … tháng … năm ……..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú:
            - (1): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép đóng trụ sở chính;
            - (2): Sở Công Thương nơi đặt cơ sở hoạt động hóa chất;
- (3): Số giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất, số Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp;
- (4): Chỉ yêu cầu báo cáo đối với các hóa chất là tiền chất công nghiệp;
- (5) Chỉ áp dụng với báo cáo tình hình hoạt động hóa chất năm 2018;
- (6): Chỉ yêu cầu bào cáo đối với các hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh hoặc kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp và tiền chất công nghiệp;
- (7): Chỉ yêu cầu bào cáo đối với khai báo hóa chất sản xuất;
- (8): Sử dụng các mã phù hợp với mục đích sử dụng chung được liệt kê tại bảng dưới đây:

Mã danh mục sử dụng

Danh mục sử dụng

01

Các chất trung gian

02

Dung môi cho sơn, véc ni, chất phủ, mực in và sản phẩm diệt khuẩn

03

 - Dung môi cho chất kết dính, chất kết dính nhạy áp suất

04

- Dung môi làm sạch và tẩy nhờn kim loại

05

- Dung môi để làm sạch vải (công nghiệp giặt là, sấy khô)

06

- Dung môi làm sạch khác

07

- Dung môi để sản xuất và chế biến hóa chất

08

- Dung môi cho sol khí

09

- Dung môi khác

10

- Bộ điều chỉnh quy trình hóa học

11

- Chất tạo màu

12

- Sản phẩm giặt và làm sạch sử dụng trong công nghiệp

13

- Sản phẩm giặt và làm sạch sử dụng trong hộ gia đình, cơ quan

14

- Đánh bóng và pha trộn sáp (ví dụ như sàn, xe hơi, da)

15

- Sơn và lớp phủ  (bao gồm sơn lót)

16

- Mực in và toners (gồm mực in cho văn phòng phẩm và resist inks - in cán)

17

- Chất chống ăn mòn cho sơn đáy tàu, chất chống ăn mòn cho lưới cá

18

- Các sản phẩm diệt khuẩn (I)  (Trên/ trong sản phẩm)

19

- Các sản phẩm diệt khuẩn (II)  [Không trên/ trong sản phẩm] sử dụng trong công nghiệp

20

- Các sản phẩm diệt khuẩn (III) sử dụng trong hộ gia đình, cơ quan

21

- Các sản phẩm nổ [bao gồm pháo hoa]

22

- Làm mát không khí, khử mùi

23

- Chất kết dính và chất bịt kín

24

- Vật liệu cảm quang, vật liệu chụp ảnh và vật liệu tấm in

25

- Sản phẩm dệt may (bao gồm chế biến vải không dệt)

26

- Sản phẩm giấy và bảng

27

- Sản phẩm nhựa

28

- Sản phẩm cao su

29

- Sản phẩm da

30

- Sản phẩm thủy tinh, tráng men và xi măng

31

- Sản phẩm gốm sứ, gốm mỏng và chịu lửa

32

- Sản phẩm bánh mài, hợp chất mài, vật liệu ma sát và chất bôi trơn thể rắn

33

- Sản phẩm kim loại

34

- Hóa chất xử lý bề mặt

35

- Sản phẩm hàn

36

- dung dịch thủy lực, dầu cách điện, dầu chế biến, dầu bôi trơn (VD. Dầu làm trơn động cơ, dầu ổ trục, dầu máy nén, dầu mỡ)

37

- Chất lỏng sử dụng trong xử lý kim loại (ví dụ: dầu cắt, dầu cán, dầu ép, dầu làm nguội), dầu chống rỉ

38

- Sản phẩm điện và điện tử

39

- Pin điện, ác quy

40

- Hóa chất xử lý nước

41

- Chất làm khô và chất hấp thụ

42

- chất lỏng truyền nhiệt

43

- Sản phẩm chống đóng băng và xả băng

44

- Phụ gia cho vật liệu xây dựng và các sản phẩm xây dựng (ví dụ: phụ gia bê tông, chất ngâm tẩm gỗ)

45

- Chất phụ gia cho vật liệu xây dựng và sản phẩm xây dựng (VD. Chất tan chảy tuyết, điều hòa đất, bình cứu hỏa)

46

- Hóa chất tuyển nổi

47

- Nhiên liệu và phụ gia nhiên liệu

48

Mục đích sử dụng khác

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.