Mu 09

Kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC

nh gửi: ..................................................................................................(1)

1. T chc/cá nhân đ ngh cp phép:

1.1. Tên tổ chức/cá nhân (đối với tổ chức ghi đầy đủ tên theo Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh; đối với cá nhân ghi đầy đủ họ tên theo Chứng minh nhân dân):       

1.2. Số Giấy đăng ký kinh doanh, nơi cấp, ngày cấp hoặc số Quyết định thành lập, cơ quan ký quyết định (đối với tổ chức)/số Chứng minh nhân dân, nơi cấp, ngày cấp (đối với cá nhân): ............................................................................................................................

1.3. Địa chỉ (đối với tổ chức ghi địa chỉ trụ sở chính theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập; đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú): ….…

1.4. Điện thoại: …………….… Fax: ………..……… Email: …...............................

2. Thông tin v s x nước thải: ............................................................... (2)

3. Nội dung đ ngh cấp phép:

3.1. Nguồn nước tiếp nhận nước thải ................................................................ (3)

3.2. Vị trí xả nước thải:

- Thôn, ấp/tổ, khu phố..............xã/phường, thị trấn...........huyện/quận, thị xã, thành phố..............tỉnh/thành phố.....................

- Tọa độ vị trí xả nước thải (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục..., múi chiếu....).

3.3. Phương thức xả nước thải:

- Phương thức xả nước thải: ..............................................................................(4)

- Chế độ xả nước thải: ........................................................................................(5)

- Lưu lượng x trung bình:

m3/ngày đêm;

m3/giờ.

- Lưu lượng x lớn nht:

m3/ngày đêm;

m3/giờ.

3.4. Cht lượng nước thi: ............................................................................... (6)

3.5. Thời gian đ ngh cấp phép: (tối đa 10 m): .........................................

4. Giấy t, tài liu np kèm theo đơn này gm

- Đề án xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp chưa xả nước thải).

- Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp đang xả nước thải).

- Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải.

- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước.

- Kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý (đối với trường hợp đang xả nước thải).

- Sơ đồ khu vực xả nước thải.

- Văn bản góp ý và tổng hợp tiếp thu, giải trình lấy ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp xả nước thải vào nguồn nước có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm trở lên và không có yếu tố bí mật quốc gia).

- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên quan.

5. Cam kết của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:

- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết không xả nước thải chưa đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vào nguồn nước, ra ngoài môi trường dưới bất kỳ hình thức nào và tuân thủ các nghĩa vụ theo Quy định tại Khoản 2 Điều 38 Luật tài nguyên nước.

- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố........................................................................(7)

Đề nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)./.

 

 

..............ngày........ tháng........ năm.............
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
Ký, ghi rõ h tên (đóng dấu, nếu có)





 

HƯNG DẪN VIT ĐƠN:

(1) Tên cơ quan cp phép: B Tài nguyên và Môi trưng đối vi trường hợp cp phép thuc thm quyn của Bộ Tài nguyên và Môi trưng/UBND tỉnh đối vi trường hợp cp phép thuc thm quyn của UBND cấp tỉnh (theo quy đnh tại Điu 28 của Ngh đnh s 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính ph quy đnh chi tiết thi hành một s điu của Luật tài nguyên nưc).

(2) Gii thiu v cơ s x c thải (v trí, loại hình, quy hot động sản xuất kinh doanh, dch vụ; năm hoạt động); thời gian d kiến x c thi và công suất x nưc thi (đối với trường hợp chưa x nước thi); năm bt đu vn hành công trình x nước thi, công sut xử nước thải (đối với trường hợp đang x nước thải).

(3) Ghi rõ tên, vị trí hành chính (thôn, ấp/t, khu phố; xã/phường, th trấn; huyện/qun, th xã, thành phố; tnh/thành phố) của sông, sui, kênh, rạch, vùng biển, h, đm, ao nơi tiếp nhận nưc thi.

(4) Nêu rõ hthống dn nước thi sau x lý đến v trí x vào ngun nước và phương thc x ti vtrí xnưc thi vào ngun nưc là bơm, t chy, x ngm, xmt, xven bờ, xgia ng,

(5) Nêu vic x c thi liên tc (24h/ngày đêm) hay gián đon; chu k x, thi gian xả trong một chu k; x theo mùa v sn xut hay theo các thi đim trong ngày.

(6) Ghi các thông s ô nhim trong nước thi và Quy chun Việt Nam, h số Kq và Kf mà cht lượng nước thi đã đạt đưc (với trường hợp đang x nước thải) hoc s đt đưc (với trường hợp chưa x nước thải).

(7) Phn ghi này ch áp dụng trong trường hợp cp phép thuộc thm quyn của B Tài nguyên và Môi trường.

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

HƯNG DẪN VIT ĐƠN:

(1) Tên cơ quan cp phép: B Tài nguyên và Môi trưng đối vi trường hợp cp phép thuc thm quyn của Bộ Tài nguyên và Môi trưng/UBND tỉnh đối vi trường hợp cp phép thuc thm quyn của UBND cấp tỉnh (theo quy đnh tại Điu 28 của Ngh đnh s 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính ph quy đnh chi tiết thi hành một s điu của Luật tài nguyên nưc).

(2) Gii thiu v cơ s x c thải (v trí, loại hình, quy hot động sản xuất kinh doanh, dch vụ; năm hoạt động); thời gian d kiến x c thi và công suất x nưc thi (đối với trường hợp chưa x nước thi); năm bt đu vn hành công trình x nước thi, công sut xử nước thải (đối với trường hợp đang x nước thải).

(3) Ghi rõ tên, vị trí hành chính (thôn, ấp/t, khu phố; xã/phường, th trấn; huyện/qun, th xã, thành phố; tnh/thành phố) của sông, sui, kênh, rạch, vùng biển, h, đm, ao nơi tiếp nhận nưc thi.

(4) Nêu rõ hthống dn nước thi sau x lý đến v trí x vào ngun nước và phương thc x ti vtrí xnưc thi vào ngun nưc là bơm, t chy, x ngm, xmt, xven bờ, xgia ng,

(5) Nêu vic x c thi liên tc (24h/ngày đêm) hay gián đon; chu k x, thi gian xả trong một chu k; x theo mùa v sn xut hay theo các thi đim trong ngày.

(6) Ghi các thông s ô nhim trong nước thi và Quy chun Việt Nam, h số Kq và Kf mà cht lượng nước thi đã đạt đưc (với trường hợp đang x nước thải) hoc s đt đưc (với trường hợp chưa x nước thải).

(7) Phn ghi này ch áp dụng trong trường hợp cp phép thuộc thm quyn của B Tài nguyên và Môi trường.

 

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.