LOGO TÊN CÔNG TY COMPANY NAME |
QUI TRÌNH THỬ VIỆC PROBATION PROCESS |
Mã tài liệu/Code: Phiên bản/ Version: Ngày ban hành/ Date of issued: |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
TABLE OF ASSESSMENT CRITERIA OF WORK
Chức danh/Position:................................
Bộ phận/Departerment:...........................
1. Bảng tiêu chuẩn đánh giá/ Table of assessment criteria of work:
STT/ NO |
Tiêu chuẩn đánh giá/ Evaluation criteria |
Hệ số/ Coefficient |
Tổng điểm/ Total Score 1-5 |
Tổng cộng/ Total |
Diễn giải/ Explain |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng/ Total |
C = |
|
B = |
|
Điểm cộng/ Plus points: D;
Mức điểm/ Points: A = ( B + D ) / C;
2. Mức đánh giá/ Rating level:
STT/ No |
Mức điểm/ Points |
Kết luận/ Evaluation |
Mức thưởng năng suất/ Productivity bonus |
1 |
A > 4.5 |
Xuất sắc/ Excellent |
140 % |
2 |
4.5 >= A > 4 |
Giỏi/ Great |
120 % |
3 |
4 >= A > 3.25 |
Khá/ Rather |
100 % |
4 |
3.25 >= A > 2.5 |
Trung bình/ Medium |
80 % |
5 |
A < 2.5 |
Yếu/ Weak |
60 % |
1. Bảng tiêu chí đánh giá này được áp dụng kể từ ......./....../20....
This table of criteria applies from [Date]
2. Bảng tiêu chí phải được giải thích, chuyển cho nhân viên xác nhận trước khi thực hiện.
Criteria should be explained and forwarded to the staff for confirmation before implementation.
Quản lý trực tiếp Direct Manager (ký, ghi họ và tên) (sign, full name) |
Quản lý Manager (ký, ghi họ và tên) (sign, full name) |
Phòng Nhân Sự Human Resource Department (ký, ghi họ và tên) (sign, full name) |
Giám đốc Director (ký, ghi họ và tên) (sign, full name) |
Tôi đã đọc và hiểu hoàn toàn bản đánh giá này!
I have read and fully understand this evaluation!
Ngày……tháng……năm 20….
[Dated]