TÊN CÔNG TY/NAME COMPANY

Số/No.: ……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập- Tự do – Hạnh phúc

Independence - Freedom – Happiness

…….., ngày….tháng…năm….

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP CÂY KIỂNG

PLANT SUPPLY CONTRACT 

-                 Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành ngày 01/07/2016;

Pursuant to Civil code No. 91/2015/QH13 issued by the National Assembly of Socialist Republic of Vietnam dated on June 1th, 2017;

-                 Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành ngày 14/06/2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Pursuant to Commercial Law No.36/2005/QH11 issued by the National Assembly of Socialist Republic of Vietnam dated on June 14th, 2005 and guiding documents;

-                 Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai Bên.

Pursuant to the demand and ability of the Parties.

Hợp đồng cung cấp số ……../20…/HĐCC/……..này (“Hợp đồng”) được ký vào ngày …. tháng …. năm 20..., bởi:

This Purchasing Contract No.…… /20…/HĐCC/………(“Contract”) is made on ………………..,by and between:

CÔNG TY………………………..

MST/Tax code:

Địa chỉ/Address:

Điện thoại/Telephone No.:

Số tài khoản/Account No.:

Người đại diện/ Represented by: …………………                            Chức vụ/ Position:

Sau đây gọi là “Bên A”/ Hereinafter referred to as “Party A

CÔNG TY……………………………..

MST/Tax code:

Địa chỉ/Address:

Điện thoại/Telephone No.:

Số tài khoản/Account No.:

Người đại diện/ Represented by: ………………………                     Chức vụ/ Position:

Sau đây gọi là “Bên B”/Hereinafter referred to as “Party B”

Hợp đồng được thỏa thuận như sau:

Now it is hereby agreed as follows:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG

ARTICLE 1: CONTENTS

-                 Bên A đồng ý cung cấp cây cảnh trang trí tại cụ thể Bên B cung cấp là [ĐỊA CHỈ]

Party A agrees to provide ornamental plants in particular. Party B provides as [ADDRESS]

-                 Việc đặt các loại cây do Bên B thiết kế và sẽ thường xuyên thay đổi chủng loại và vị trí cây cho phù hợp với đặc điểm của địa điểm trong thời hạn của hợp đồng.

The placement of the trees is designed by Party B and will regularly change the type and location of trees to suit the characteristics of the site during the term of the contract.

-                 Với số lượng cụ thể theo yêu cầu của Bên B, Bên B sẽ báo cáo cho Bên A theo các đơn hàng cụ thể hàng tháng và Bên A có nghĩa vụ thực hiện việc giao hàng đầy đủ theo các đơn hàng.

With a specific quantity requested by Party B, Party B will report to Party A on monthly orders and Party A is obliged to make full deliveries on orders.

-                 Bên B chỉ thực hiện thanh toán dựa trên số lượng cây thực tế Bên A cung cấp cho Bên B hàng tháng.

Party B only makes payments based on the actual number of trees Party A provides to Party B monthly.

-                 Giá trị Hợp đồng sẽ cố định trong suốt thời gian thực hiện Hợp đồng và đã bao gồm tất cả cả loại phí, thuế, vận chuyển cây tới địa điểm theo yêu cầu của Bên B.

The Contract value shall remain unchanged during the period of the Contract performance, and be inclusive of all kinds of taxes and delivery to the Delivery location designated by the Party B.

ĐIỀU 3: THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM CUNG CẤP

ARTICLE 3: TIME AND SUPPLY ADDRESS

3.1         Địa điểm cung cấp: Bên A sẽ cung cấp cây cảnh đến địa chỉ của Bên B……

Supply Location: The Party A shall deliver the plant  to the location of Party B ……

3.2    Thời gian cung cấp/ Supply time:

a.              Bên A phải cung cấp cây vào ngày chủ nhật từ … giờ sáng đến ... giờ chiều.

The Party A shall deliver the Product on Sunday from .... a.m to .... p.m

b.             Bên A phải cung cấp một lần cho Bên B tại địa điểm đặt cây theo quy định tại Điều 3.1 Hợp đồng này vào ngày ……………… (sau đây  gọi là “Ngày Giao cây”)

The Party A shall wholly deliver all Plants to delivery location as set out in Article 2.1 of this Contract on……………… (Hereinafter referred to as “Delivery Date”)

3.3         Các Bên đồng ý rằng nếu Bên A cung cấp với số lượng dư, Bên B có thể nhận hoặc từ chối nhận số lượng cây cảnh dư.

The Parties agree that if the Party A supply the Product to a surplus, the Party B, at its discretion, may take delivery of or reject plant.

3.4         Vào thời điểm nhận cây, Bên B có quyền từ chối nhận các cây khiếm khuyết có thể nhìn thấy và xác đinh rõ bằng mắt thường. Theo đó, Bên A có trách nhiệm đổi cây thay thế trong vòng một (01) ngày kể từ Ngày Giao cây.

In case of a defect detected during the delivery of the Product, Party B may reject the defective Product visible or apparent. Thereby, Party A shall deliver a replacement of the defective Product within one (01) days from the Delivery Date.

3.5         Nếu sau Ngày giao cây, Bên B phát hiện có những cây có khiếm khuyết tiềm ẩn, Bên B có quyền trả lại cây và Bên A có trách nhiệm đến Địa điểm Giao cây của Bên B để nhận lại và đồng thời cung cấp cây thay thế trong vòng một (01) ngày kể từ ngày nhận được thông báo từ Bên B.

In case of a defect detected during the delivery of the Plant, Party B may reject the defective Product visible or apparent. Thereby, Party A shall deliver a replacement of the defective plant  within one (01) days from the Delivery Date.

ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

ARTICLE 4: PAYMENT METHODS

Bên B sẽ thanh toán tiền thuê cây kiểng cho Bên A bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản khi Bên A cung cấp đầy đủ hóa đơn tài chính hợp lệ.

Party B will pay the lease of the plant to Party A in cash or bank transfer when Party A provides full valid financial invoice.

Phương thức thanh toán: chuyển khoản vào tài khoản Bên A theo thông tin cung cấp ở phần đầu của Hợp đồng này.

Payment method: By bank transfer to account of the Party A as per information supply at the top herein.

Thời hạn thanh toán tiền cho Bên A không quá 07 ngày kể từ ngày nhận hóa đơn.

Payment period for Party A shall not exceed 07 days from receipt of invoice.

ĐIỀU 5: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG

ARTICLE 5: CONTRACT TERM

Hai bên thống nhất hợp đồng này có giá trị thời gian …. năm kể từ ngày ….. đến … là kết thúc hợp đồng nếu Bên B còn tiếp tục có nhu cầu sử dụng cây nữa thì hai bên phải có phụ lục hợp đồng tiếp theo.

Both partys agree this contract is valid for time .... Years from ... .. to ... is the end of the contract if Party B continues to have the need to use the tree anymore, the two parties must have the appendix to the next contract.

ĐIỀU 6: TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN

ARTICLE 6: RESPONSIBILITIES OF BOTH PARTIES

Trách nhiệm Bên B/ Responsibilities of the party B:

-                 Kiểm tra số lượng, chất lượng cây khi nhận cây cảnh.

Checking the quantity and quality of the Product upon the receipt of the plant.

-                 Thanh toán Giá trị Hợp đồng đúng thỏa thuận.

Making the payment of the Contract value as agreed.

-                 Nhận bàn giao cây kiểng của Bên A theo số lượng thực tế.

Receive the hand-over of the plant of Party A according to the actual quantity.

Trách nhiệm Bên A/ Responsibilities of the party A:

-                 Cung cấp đầy đủ số lượng và chủng loại cây, trang trí, trưng bày cây hợp lý và hài hòa theo yêu cầu của Bên A.

Provide sufficient quantities and types of trees, decorate and display trees reasonably and harmoniously at the request of Party A.

-                 Thay cây do Bên B cung cấp không đảm bảo chất lượng cây như đã thỏa thuận.

Plant replacement provided by Party B does not guarantee the quality of the tree as agreed.

-                 Tư vấn cho Bên B về những đặc tính của cây có thể gây nguy hiểm cho nhân viên lúc chọn cây. Bên A phải chịu trách nhiệm về việc tư vấn của mình.

Advise Party B on the characteristics of trees that can endanger staff when selecting trees. Party A is responsible for their advice.

-                 Bên A có nghĩa vụ cho nhân viên đến chăm sóc cây bao hồm nhưng không giới hạn như tỉa cây, tưới nước,…

Party A is obliged to take care of the plants including but not limited to trimming, watering, etc.

ĐIỀU 7: CHẤM DỨT VÀ PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG

ARTICLE 7: TERMINATION AND BREACH OF THE CONTRACT

Bất kỳ vi phạm các quyền và nghĩa vụ nào theo quy định của Hợp đồng này sẽ đều được coi là vi phạm Hợp đồng với điều kiện là bên bị vi phạm đã có thông báo mà bên vi phạm vẫn không tiến hành khắc phục toàn bộ vi phạm trong vòng  (...) ngày kể từ ngày nhận được thông báo.

Any violation of rights and obligations under this Contract shall be deemed a breach of the Contract provided that the violated Party has given a notice thereof, and violating Party still resists the remedy to its actual or alleged infringement within three (…) days from the receipt of such notice.

Phạt vi phạm Hợp đồng: Bên vi phạm Hợp đồng ngoài nghĩa vụ Bồi thường thiệt hại cho Bên bị vi phạm, còn bị phạt vi phạm Hợp đồng bằng tám phần trăm (8%) giá trị phần nghĩa vụ Hợp đồng bị vi phạm.

Penalty: The violating Party without prejudice to its compensation obligation to the other Party, shall be subject to a fine of eight percent (8%) of the violated contractual portion value.

Hợp đồng này chấm dứt khi:

This Contract shall terminate upon:

a)             Hai bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn;

The Parties’ agreed termination of the Contract prior to its expiry;

b)             Các trường hợp khác quy theo quy định tại Hợp đồng này.

Other cases as specified in this Contract.

c)            Việc chấm dứt Hợp đồng này không ảnh hưởng đến quyền và các biện pháp khắc phục của các bên có được hay phát sinh trước khi Hợp đồng chấm dứt.

Termination of this Contract shall not prejudice any of the Parties' rights and remedies which have accrued as at termination.

ĐIỀU 8: SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG

ARTICLE 8: FORCE MAJEURE EVENTS

8.1        Sự kiện Bất Khả Kháng nghĩa là bất cứ sự kiện nào vượt quá tầm kiểm soát của một Bên (hoặc người đại diện của các Bên đang thực hiện nghĩa vụ) mà không thể biết trước, hoặc nếu có thể biết trước nhưng không thể tránh được, bao gồm nhưng không giới hạn thiên tai, ách tắt giao thông, bão lụt, bạo động, cháy, phá hoại, nổi loạn, bạo loạn dân sự, bạo động tình trạng khẩn cấp quốc gia, chiến tranh, hành động thù địch, chiến tranh (tuyên bố hoặc không).

Force Majeure Event means an event beyond the control of a party (or any person acting on its behalf), which by its nature could not have been foreseen by such party (or such person), or, if it could have been foreseen, was unavoidable, and includes, without limitation, acts of God, traffic jam, storms, floods, riots, fires, sabotage, civil commotion or civil unrest, acts of war (declared or undeclared).

8.2        Không Bên nào (hoặc người đại diện của các Bên) chịu trách nhiệm đối với việc không thực hiện các nghĩa vụ của Hợp đồng miễn là và cho đến chừng mực mà việc thực hiện các nghĩa vụ này bị cản trở, trì hoãn, ngăn cản bởi sự kiện Bất khả Kháng.

Neither party (or any person acting on its behalf) shall have any liability or responsibility for failure to fulfill any obligations under this Contract so long as and to the extent to which the fulfillment of such obligation is prevented, frustrated, hindered or delayed as a consequence of a Force Majeure Event.

ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

ARTICLE 9: MISCELLANEOUS

9.1         Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, hai Bên có thể tiến hành sửa đổi và bổ sung một số điều khoản trong Hợp đồng này với điều kiện là việc sửa đổi phải lập thành văn bản, có chữ ký xác nhận của đại diện có thẩm quyền của cả hai bên.

During the execution of this Contract, either Party may precede amendment and supplement some provisions in this Contract provided that the amendment must be made ​​in writing and signed by the authorized representative of both Parties.

9.2         Các văn bản đính kèm Hợp đồng bao gồm phụ lục Hợp đồng (nếu có), phiếu thanh toán và các thông báo khác là một phần không tách rời của Hợp đồng này.

The attachments to the Contract including Appendix (if any), payment note, and other notices shall be considered as an integral part of the Contract.

9.3         Hợp đồng này được điều chỉnh theo pháp luật Việt Nam. Mọi tranh chấp phát sinh từ Hợp đồng này sẽ được giải quyết trên nguyên tắc thỏa thuận và thương lượng giữa các Bên. Trong trường hợp các Bên không giải quyết được tranh chấp bằng thương lượng, thì tranh chấp đó sẽ được giải quyết bởi Tòa án nhân dân có thẩm quyền tại Thành phố Hồ Chí Minh.

This Contract is governed by and construed in accordance with the laws of Vietnam. Any dispute between the Parties arising from this Contract shall be firstly settled by negotiation and conciliations between the Parties. Should the Parties fail to reach such amicable settlement, the disputes shall be finally settled by the authority People’s Court in Ho Chi Minh City.

9.4         Nếu bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này không còn phù hợp với thực tế hoặc bị vô hiệu do sự thay đổi trong các quy định của pháp luật, điều khoản đó sẽ không có hiệu lực thi hành. Các bên phải thảo luận và thống nhất về việc điều chỉnh, hủy bỏ hoặc thay thế điều khoản vô hiệu đó bằng các điều khoản khác thích hợp. Các điều khoản còn lại của Hợp đồng này vẫn duy trì giá trị pháp lý và có hiệu lực thi hành riêng biệt mà không phụ thuộc vào các điều khoản bị sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ nêu trên.

If any of the provisions of this Contract no longer suitable or valid due to the change of the law, only such provision shall be invalidated. The Parties have to discuss and agree to amend, cancel or replace such invalidated term with another suitable one. The remaining provisions of this Contract shall remain valid and enforceable regardless of the aforesaid amended, supplemented or annulled provision.

9.5         Hợp đồng này được lập thành hai (02) bản gốc bằng song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ một (01) bản gốc làm cơ sở thực hiện.

This Contract is made into two (02) original sets by bilingual Vietnamese and English with the same validity. Each Party shall keep one (01) original set to perform.

9.6         Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20….

This contract is effective from ... / ... / 20 ... to date ... / ... / 20 ....

ĐẠI DIỆN BÊN A

REPRESENTED PARTY A

 

ĐẠI DIỆN BÊN B

REPRESENTED PARTY B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.