CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG

ĐẦU TƯ SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ LÚA…………………...

Số: ………/ 20    /HĐSXTT

 

Căn cứ:

- Bộ luật dân sự năm 2015;

- .....

Hôm nay, ngày……… tháng ……… năm  20….  tại ................................. ………………………………………………………, hai bên gồm:

 

BÊN A: (DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ)

Địa chỉ:…………………………………………………………….......................................................................................

Điện thoại :………………………… Fax: ……………………………...............................................................................

Mã số thuế:……………………………………………………………................................................................................

Tài khoản:………………………………………………………………...............................................................................

Do ông/bà:………………………………………………………………..............................................................................

Chức vụ…………………………………. làm đại diện.

 

         BÊN B: (TÊN NGƯỜI SẢN XUẤT, HOẶC ĐẠI DIỆN NHÓM HỘ SẢN XUẤT)

Do ông/bà :…………………… Chức vụ: ………………. làm đại diện.

CMND số:..…………….ngày cấp ……………….nơi cấp……..………….......................................................................

Địa chỉ: …………………………………………….………………………..........................................................................

Điện thoại: …………………………………………………………………..........................................................................

Tài khoản: …………………………………………………………………..........................................................................

Sau khi bàn bạc trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:

Điều 1. Nội dung chính

1. Bên A đồng ý đầu tư và tiêu thụ sản lượng lúa…………..vụ……..năm………trên địa bàn………..với diện tích…………….ha,

khối lượng hàng hoá tạm tính: .........................kg (Sản lượng hàng hoá được hai bên xác định cụ thể vào năng suất và sản lượng tại thời điểm thu hoạch).

- Thời gian sản xuất: từ ngày…... tháng ….. năm …….. đến ngày…. tháng ……. năm..........

- Diện tích: ………..……………… ha.

- Sản lượng dự kiến: ………………… tấn.

- Địa điểm: ....................................................................................................................................................................

2. Bên A cung cấp cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:

Tên sản phẩm

Diện tích sản xuất (ha)

Số lượng (tấn)

Đơn giá (đồng/tấn)

Thành tiền (đồng)

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

      Hai bên giao và nhận vật tư phải lập biên bản giao nhận, xác nhận rõ số lượng, đơn giá, thành tiền, có chữ ký và họ tên của người giao và  nhận của hai bên. Mỗi bên giữ một bản.

3. Nếu bên B tự mua (tên giống hoặc vật tư)................ : ............... (tên giống hoặc vật tư) mà bên B tự mua phải là loại ...................... đạt tiêu chuẩn,  chất lượng của giống ............., được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.

4. Bên A hỗ trợ kỹ thuật trồng, chăm sóc, gặt và sấy lúa (tổ chức tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho người trồng lúa) 

5. Bên B bán ..................hàng hóa cho bên A:

- Số lượng tạm tính: .........................................................................................................

- Với quy cách, chất lượng, phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm...................... do hai bên đã thoả thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
6. Trong trường hợp bên B sản xuất được sản lượng lúa lớn hơn sản lượng cam kết bán cho bên A thì sản lượng lúa chênh lệch đó bên B có quyền bán cho bất kỳ bên thứ 3 nào, với bất kỳ giá bán nào, thời gian, địa điểm giao hàng…. mà bên B thỏa thuận với bên thứ 3.

Điều 2. Thời gian, địa điểm giao nhận và bốc xếp

1. Thời gian giao hàng

2. Địa điểm giao, nhận hàng

3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận

Điều 3. Giá cả và phương thức thanh toán, địa điểm giao hàng

2. Sản phẩm hàng hóa

- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa phải đạt được).

- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá….)

- Phương thức và thời điểm thanh toán:
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc khấu trừ vật tư, tiền vốn ứng trước (Do hai bên thoả thuận).
- Thời hạn và tiến độ thanh toán: (Do hai bên thoả thuận).
- Thanh toán tiền thù lao cho Bên B: (Do hai bên thoả thuận).

3. Địa điểm giao hàng

- Bên A thông báo thời gian, địa điểm thu  mua sản phẩm cho Bên B trước ít nhất 10 ngày.

Điều 4. Trách nhiệm bên A

- Chịu trách nhiệm cung cấp hoặc giới thiệu doanh nghiệp cung cấp vật tư nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật) cho bên B nếu bên B có nhu cầu.

- Đảm bảo giao giống đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, qui cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp bên A cung cấp cho bên B giống phục vụ sản xuất)

- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.

- Phối hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).

- Cung cấp bao bì đựng ……… cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.

Điều 5. Trách nhiệm bên B

- Cam kết sử dụng đúng chủng loại hạt giống do bên A cung cấp để gieo trồng;

- Sử dụng đúng phân bón hỗn hợp, thuốc bảo vệ thực vật chuyên dùng cho cây lúa và tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, hái sấy do bên A hướng dẫn.

- Bên B phải tuân thủ các qui trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.

- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách về phẩm chất, số lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.

- Cung cấp cho bên A các thông tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....

Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp đồng

Nếu bên A được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.

2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp đồng

Nếu bên B được xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung

1. Trong trường hợp có phát sinh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nghiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.

2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên xem xét đưa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.

Hợp đồng được lập thành ……. bản, mỗi bên giữ ….. bản có giá trị ngang nhau./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN B

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

 

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.