CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Independence – Freedom – Happiness

-------------

HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA MÁY MÓC

MACHINERY REPAIR CONTRACT
 

Số ....../HĐSC - No. ...... / HSC

Hôm nay, ngày ...tháng ...năm ..., tại ...............Chúng tôi gồm có:

Today, dated......................................................We include:

BÊN TÀI SẢN (Bên A) / THE PROPERTY (Party A):

Tên Doanh nghiệp / Name of the Enterprise:.....................................................................

Địa chỉ trụ sở chính / Address of the head office:...............................................................

Điện thoại / Phone:....................... Telex:................... Fax:.................................................

Mã số thuế Doanh nghiệp / Enterprise Tax Code: .............................................................

Tài khoản số / Account number :........................ mở tại ngân hàng / open at Bank:..........

Đại diện / Represent :...........................Chức vụ / Position:................................................

Giấy ủy quyền số / Power of Attorney: ............. ......................... ( nếu được uỷ quyền thay Giám đốc ký / If authorized by the Director to sign)

BÊN NHẬN SỬA CHỮA ( Bên B) / EDITOR (Party B):

Tên Doanh nghiệp / Name of the Enterprise:.....................................................................

Địa chỉ trụ sở chính / Address of the head office:...............................................................

Điện thoại / Phone:....................... Telex:................... Fax:.................................................

Mã số thuế Doanh nghiệp / Enterprise Tax Code: .............................................................

Tài khoản số / Account number :........................ mở tại ngân hàng / open at Bank:..........

Đại diện / Represent :...........................Chức vụ / Position:................................................

Giấy ủy quyền số / Power of Attorney: ............. ......................... ( nếu được uỷ quyền thay Giám đốc ký / If authorized by the Director to sign)

Hai bên thống nhất ký hợp đồng với những điều khoản sau:

The Parties agree  to sign contract with the following term and conditions:

ĐIỀU 1: Đối tượng sửa chữa.

ARTICLE 1: Subject to repair.

1. Tên loại máy cần sửa chữa .......................................................................................................

    Name of machine to be repaired................................................................................................

2. Những bộ phận hư hỏng cần sửa chữa, phục hồi:

    Damaged parts that require repair or restoration:

  • ........................................................................................................
  • ........................................................................................................

3. Những bộ phận cần thay thế phụ tùng khác:

    Parts to replace other parts:

  • .........................................................................................................
  • .........................................................................................................

ĐIỀU 2:  Yêu cầu chất lượng sản phẩm.

ARTICLE 2: Product quality requirements.

1. Bộ phận 1 / Section 1: ..................................................................................................................
   Yêu cầu : ( mức chất lượng cần đạt sau khi sửa chữa) ................................................................

   Requirements: (quality level to be met after repair) ......................................................................

2. Bộ phận 2 / Section 1: ..................................................................................................................
   Yêu cầu : .......................................................................................................................................

   Requirements:................................................................................................................................

ĐIỀU 3: Điều khoản về vật tư.

ARTICLE 3: Terms of Material.

1.     Vật tư cũ, hư hỏng không sử dụng được tháo ra từ  máy do Bên A (hoặc B) thu hồi.

       The old, unused material is removed from the machine recovered by Party A (or B).

2.     Bên A (hoặc bên B) có trách nhiệm cung ứng vật tư , phụ tùng thay thế và phải chịu trách nhiệm về chất lượng vật tư đó.

        Party A (or party B) is responsible for providing materials and spare parts and is responsible for the quality of the materials.

3.     Thời gian cung cấp vật tư trong ...... ngày, bắt đầu từ ngày ........................... đến ngày ..................... (trong thời gian hợp đồng).

Time of supplies in ...... days, starting from ........................... to .. ................... (during the contract period).

ĐIỀU 4: Thời gian sửa chữa.

ARTICLE 4: Repair time

1. Bên B có trách nhiệm hoàn tất việc sửa chữa toàn bộ máy trong thời hạn là ......... ngày (tháng).

   Party B is responsible for completing the repair of the whole machine within ......... day (month)

Khởi công từ ngày ............................... đến ngày .............................................................

Commencement from ................................. to ............. ...................................................

2. Nếu có khó khăn về vật tư hoặc gặp hoàn cảnh đột xuất không thể khắc phục thì Bên B báo cho Bên A xin kéo dài thêm một thời gian cần thiết, nếu Bên A không được thông báo Bên B giao nghiệm thu chậm, coi như vi phạm hợp đồng.

If there are material difficulties or unexpected circumstances can not be overcome, Party B shall notify Party A to extend the necessary time, if Party A is not informed Party B late acceptance, considered as breach of contract.

ĐIỀU 5: Giá cả.

ARTICLE 5: Price.

1.     Hai bên thỏa thuận giá vật tư  theo giá thị trường ghi trong bản chiết tính.

        The two parties agree on the prices of the supplies according to the market prices stated in the calculation.

2.     Đơn giá ngày công của một công nhân kỹ thuật trong sửa chữa là .................. đồng/ ngày.

       The price paid by a technician for repair work is .................. VND / day.

3.     Khi giá thị trường có biến động thì giá vật tư và đơn giá ngày công của công nhâ kỹ thuật sẽ được tính lại theo mặt bằng giá mới của thị trường vào thời điểm bàn giao nghiệm thu.

       When the market price fluctuates, the prices of materials and unit prices of technical workdays will be recalculated according to the new market price at the time of hand-over test.

4.     Lập bản chiết tính vật tư, nhân công cần sử dụng cho việc sửa chữa máy.

       Make a copy of the materials, labor needed to repair the machine.

STT/ Numerical Order

Bộ phận cần sửa chữa thay thế/ Parts need replacing

Yêu cầu chất lượng sửa chữa/ Require quality repair

Chi phí vật tư/ Cost of supplies

Nhân công/ Labor/

Thành tiền/ Money

Số lượng/ Number

Trị giá/Value

Ngày công/ Work day

Trị giá/Value

             

 

 

 

 

Cộng /plus : .......................................................................................................................................

Tổng chi phí / Total cost::................................................( bằng chữ)/ ( text )………………………....

ĐIỀU 6: Nghiệm thu.

ARTICLE 6: Acceptance.

1.     Bên A có quyền mời cơ quan giám định chuyên môn hoặc chuyên gia giúp cho mình kiểm tra chất lượng sửa chữa vào thành phần ban nghiệm thu.

       Party A has the right to invite professional expertise agencies or experts to help them check the quality of repair into the component acceptance list.

2.     Giúp Bên B có trách nhiệm chuẩn bị các điều kiện cho hoạt động nghiệm thu theo 2 đợt, đợt 1 khi đạt 50% giá trị hợp đồng và đợt 2 khi hoàn tất (nếu công việc đơn giản, thực hiện trong thời gian ngắn thì nghiệm thu một lần).

       Assist Party B to prepare the conditions for the acceptance test in two rounds, the first one at 50% of the contract value and the second at the completion (if the work is simple, done in a short time. Acceptance once).

ĐIỀU 7: Bảo hành.

ARTICLE 7: Warranty.

        1. Thời gian bảo hành kết quả sửa chữa ......................................  (tháng, năm)

           Warranty period of repair results ...................................... (month, year )

Lưu ý: Việc bảo hành có thể dựa theo quy định của Nhà nước, nếu không có thì hai bên tự thỏa thun.

Note: The warranty may be based on the regulations of the State, if not, the two parties themselves agree.

       2. Trong thời hạn bảo hành nếu Bên A phát hiện có hư hỏng, sai sót về chất lượng, về kỹ thuật thì phải thông báo kịp thời bằng văn bản cho Bên B biết để cùng nhau xác minh. Việc xác minh phải được tiến hành không chậm quá 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Việc xác minh phải được lập thành biên bản. Hai bên có kết luận rõ ràng về nguyên nhân gây ra hư hỏng, xác định trách nhiệm sửa chữa các hư hỏng đó thuộc về bên nào, quy định thời gian sửa chữa.

          During the warranty period, if Party A detects that there are any technical or quality defects or defects, it shall promptly notify Party B in writing to jointly verify. Verification must be made no later than 15 days from the date of receipt of the notice. Verification must be documented. Both parties have a clear conclusion on the cause of the damage, determine the responsibility to repair the damage belongs to which party, fix the time of repair.

       3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Bên B không trả lời thì coi như đã chấp thuận có sai sót và có trách nhiệm sửa chữa sai sót đó.

         Within 15 days from the date of receiving the notice, if Party B does not reply, it shall be deemed as having accepted the error and shall be responsible for correcting such error.

       4. Nếu sai sót không được sửa chữa hoặc việc sửa chữa kéo dài dẫn đến những thiệt hại khác trong kế hoạch sử dụng máy thì Bên A có quyền phạt bên B vi phạm hợp đồng là ....... % giá trị bộ phận hư hỏng và bắt bồi thường thiệt hại như trường hợp không thực hiện hợp đồng.

        If the error is not repaired or the repair is prolonged resulting in other damage in the plan of using the machine, Party A has the right to punish Party B for contract breach .........% Damage and compensation as the case of failure to perform the contract.

Điều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có)

Article 8: Measures to ensure the performance of contracts (if any)

.............................................................................................................
.............................................................................................................

Điều 9: Thanh toán

Article 9: Payment

1.     Bên A thanh toán cho Bên B đợt 1 là 50% chi phí sửa chữa là ............................. đồng theo biên bản nghiệm thu đợt 1.

       Party A paid to Party B phase 1 is 50% repair cost is ............................. in accordance with the minutes Pre-acceptance test phase 1.

2.     Thanh toán hết số tiền còn lại là ................................ đồng, khi có bản nghiệm thu bàn giao máy.

        Payment of the remaining balance is ................................ dong, when the acceptance test hand machine .

3.     Phương thức thanh toán ...................................( tiền mặt hoặc chuyển khoản  ........)

        Payment method .................................... (cash or transfer ........)

Điều 10: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.

Article 10: Liability for breach of contract.

1.     Bên nào vi phạm  hợp đồng phải trả cho bên bị vi phạm tiền phạt vi phạm hợp đồng, mặt khác nếu có thiệt hại xảy ra do lỗi vi phạm hợp đồng dẫn đến như: mất mát, hư hỏng tài sản, phải chi phí để ngăn chặn, hạn chế thiệt hại do vi phạm gây ra, tiền phạt do vi phạm hợp đồng khác và có bồi thường thiệt hại mà bên vi phạm phải trả cho bên thứ ba là hậu quả trực tiếp của sự vi phạm này gây ra, thì bên vi phạm phải trả toàn bộ thiệt hai chi phí đó.

      Any party breaching the contract must pay the violating party the penalty for breach of contract, on the other hand, if any damage occurs due to a breach of contract resulting in loss or damage to property, To prevent, limit the damage caused by the breach, fines for other breaches of the contract and to pay compensation to the third party that is the direct consequence of the breach, The offender must pay all the costs.

2.     Khi công việc không đúng với yêu cầu kỹ thuật đã thỏa thuận trong hợp đồng thì Bên A có quyền không nhận, nếu nhận có quyền yêu cầu phải giảm giá hoặc sửa chữa sai sót trước khi nhận. Trong trường hợp do phải sửa chữa sai sót mà hợp đồng không được thực hiện đúng thời hạn thì Bên B bị phạt vi phạm hợp đồng như trường hợp vi phạm thời hạn thực hiện hợpc đồng.

       When the work is not in accordance with the technical requirements agreed in the contract, Party A has the right not to receive, if the receiver has the right to request price reduction or correction errors before receiving. In cases where the fault must be corrected but the contract is not executed in time, Party B shall be fined for breach of contract as for breach of the contract performance period.

3.     Nếu Bên không đến tiếp nhận máy đã hoàn thành theo đúng, trong 10 ngày đầu sẽ phạt 4% giá trị phần hợp đồng và phạt thêm 1% mỗi đợt 10 ngày tiếp theo cho tới mức cao nhất là 12% giá trị phần hợp đồng.

        If the party fails to receive the completed machine correctly, the first 10 days will be fined 4% of the value of the contract and a fine of 1% each next 10 days until the highest level of 12% of contract value .

4.     Nếu Bên B vi phạm thời hạn thực hiện hợp đồng sẽ bị phạt 2% giá trị hợp đồng cho 10 ngày lịch đầu và phạt thêm 1% mỗi ngày tiếp theo cho tới 8% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm.

        If Party B violates the contract, it will be fined 2% of the contract value for the first 10 calendar days and a penalty of 1% every subsequent day up to 8% of the value of the contract breached.

5.     Bên A nếu vi phạm nghĩa vụ thanh toán sẽ bị phạt theo mức lãi suất tín dụng quá hạn của Ngân hàng nhà nước tính từ ngày hết thời hạn thanh toán.

       If Party A breaches its payment obligations, it will be fined at the State Bank's interest rate overdue from the date of expiration of the payment period.

       Ngoài ra còn phải chịu bồi thường thiệt hại bằng tổng số tiền lãi mà bên B phải trả cho ngân hàng do vây mua vật tư sửa chữa cho máy của bên A (nếu có) mà nguyên nhân do bên A chưa hoàn thành nghĩa vụ thanh toán.

      In addition, compensation for damage is equal to the total amount of interest that Party B has to pay to the bank for the purchase of repair materials for Party A's machine (if any). Caused by party A has not fulfilled its payment obligations.

     6. Bên nào đã kýt kết hợp đồng mà không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng không có lý do chính đáng thì bị phạt vi phạm là ..... % giá trị hợp đồng đã ký (không vượt quá 12%).

       Any party signing a contract without executing or unilaterally suspending the performance of the contract for no plausible reason shall be subject to a fine of .....% of the contract value (not exceeding 12% ).

     7. Nếu hợp đồng này có bên nào đó gây ra đồng thời nhiều loại vi phạm thì chỉ phải chịu một loại phạt có số tiền phạt ở mức cao nhất theo mức phạt mà các bên đã thỏa thuận trong hợp đồng này (căn cứ vào điều 23 Nghị định số 17/HĐBT).

        If this contract involves more than one type of offense at the same time, only one penalty with the highest fine will be imposed by the parties in this contract (Article 23 Decree No. 17 / HDBT).

Điều 11: Giải quyết tranh chấp hợp đồng.

Article 11: Settlement of contract disputes.

1.     Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng bảo đảm hai bên cùng có lợi (có lập biên bản ghi toàn bộ nội dung đó).

      The two parties should actively inform each other of the progress of the contract, if any problems arise, the parties must promptly notify each other and actively discuss the settlement on the basis of negotiation secured. The two sides are mutually beneficial (there is a written record of all that content).

2.    Trường hợp có nội dung tranh chấp không tự giải quyết được thì hai bên thống nhất sẽ nọp đơn đến Tòa án .......................................... để giải quyết.

      Where the content of the dispute can not resolve itself, the two parties will agree to submit to the court. ............... to solve.

3.     Các chi phí về kiểm tra, xác minh và án phí tòa án do bên có lỗi chịu.

        Expenses for inspection, verification and court costs incurred by the defective party.

Điều 12: Các thỏa thuận khác (nếu có)

Article 12: Other agreements (if any)

 ...........................................................................................................
............................................................................................................

Điều 13: Hiệu lực của hợp đồng.

Article 13: Validity of the contract

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ............................ đến ngày ................................

This contract is effective from ………………………... to day ..........................................

Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng vào ngày ..................... Bên A có trách nhiệm tổ chức họp thanh lý hợp đồng, tự chọn thời gian và địa điểm thích hợp và thông báo cho bên B.

The two parties will hold a meeting and make minutes of contract liquidation on ..................... Party A is responsible for organizing the contract liquidation meeting, Select the appropriate time and place and inform Party B.

Hợp đồng này được lập thành ..... bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ .... Bản, gửi cơ quan .............. bản.

This contract is made ..... copies, with the same value, each party keeps .... Written, sent to the body .............. copies.

ĐẠI DIỆN BÊN A
PARTY A

 

 

(Ký tên, đóng dấu)

(Sign, seal)

ĐẠI DIỆN BÊN B
PARTY B

 

 

(Ký tên, đóng dấu)

(Sign, seal)

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.