UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../BC- |
…., ngày … tháng … năm ..... |
BÁO CÁO TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI CÓ CÔNG
Tính đến ngày …… tháng …… năm…….
Kính gửi: …………………………
TT |
Tên đối tượng |
Tổng số NCC đã xác nhận |
NCC hiện đang hưởng trợ cấp |
Thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng |
Ghi chú |
||||||
Năm cũ chuyển sang |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số hiện hưởng |
Năm cũ chuyển sang |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số hiện hưởng |
||||
1 |
Người HĐCM trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người HĐCM từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng của một liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng của hai liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng của ba LS trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người đảm nhiệm thờ cúng liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vợ (chồng) liệt sĩ hưởng trợ cấp tái giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 21% - 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 41% - 60% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 61% - 80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bệnh binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 61% - 80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
a) Người HĐKLC bị nhiễm chất độc hóa học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 21% - 40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 41% - 60% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 61% - 80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Con đẻ của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 61% - 80% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ TQ và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Người có công giúp đỡ cách mạng - Hưởng trợ cấp hàng tháng - Hưởng trợ cấp một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: Đơn vị có thẩm quyền của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an, sửa đổi tiêu đề, nội dung, đối tượng báo cáo cho phù hợp.