Mẫu số: 01/SDNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156 /2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho tổ chức có đất chịu thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ........
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
[04] Tên người nộp thuế |
|
||||
[05] Mã số thuế |
|
||||
[06] Địa chỉ: |
Phường/xã: |
|
|||
Quận/huyện: |
Tỉnh/Thành phố |
|
|||
[07] Điện thoại: |
[08] Fax: |
[09] Email: |
|
||
[10] Đại lý thuế (nếu có) :..................................................................................... |
|||||
[11] Mã số thuế: ............................................................................................. |
|||||
[12] Địa chỉ: ................................................................................................... |
|||||
[13] Quận/huyện: ................... [14] Tỉnh/Thành phố: .................................... |
|||||
[15] Điện thoại: ..................... [16] Fax: .................. [17] Email: .................. |
|||||
[18] Hợp đồng đại lý thuế:........................................................................................... |
|||||
STT |
Địa chỉ thửa đất |
Tờ bản đồ số |
Diện tích |
Loại đất |
Hạng đất
|
Định suất thuế |
Thuế tính bằng thóc (kg) |
|
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25]=[21]x [24] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
[26] Thuế được miễn, giảm:...............................................................................kg.
[27] Thuế phải nộp tính bằng thóc ([27] = [25] – [26]): ...................................kg.
[28] Giá thóc tính thuế (đồng/kg):...................
[29] Thuế phải nộp tính bằng tiền ([29] = [27] x [28]):..................................đồng.
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:
|
......, ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú:
1. Nếu là đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây hàng năm thuộc đất hạng 1, hạng 2, hoặc hạng 3 thì phải nhân thêm hệ số 1,3.
2. Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: nếu được miễn ghi 100%, nếu được giảm thì ghi tương ứng số % được giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm.