THÔNG TIN VỀ QUAN HỆ
LIÊN KẾT VÀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm theo Tờ khai quyết
toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ
tính thuế: từ ……………………đến……………….
[01]
Tên người nộp thuế
[02] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03]
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
[04] Quận/huyện: …………………………….
[05] Tỉnh/thành
phố: …………………………..
[06] Điện thoại: ………………………………
[07] Fax: …………………….. [08] Email:
[09]
Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………………………
[10] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC I.
THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT
STT |
Tên
bên liên kết |
Quốc
gia |
Mã
số thuế |
Hình
thức
quan hệ liên kết1 |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|||||||||
A |
B |
C |
D |
Đ |
E |
G |
H |
I |
K |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC II.
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN NGHĨA VỤ
KÊ KHAI, MIỄN TRỪ VIỆC NỘP HỒ SƠ XÁC ĐỊNH
GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
STT |
Trường
hợp
miễn trừ |
Thuộc
diện miễn trừ2 |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Miễn kê khai xác định giá giao dịch
liên kết theo mục III và IV dưới đây |
|
|
Người nộp thuế chỉ phát
sinh giao dịch với các bên liên kết là đối
tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại
Việt Nam, áp dụng cùng mức thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp với người nộp thuế và không bên nào
được hưởng ưu đãi thuế thu nhập
doanh nghiệp trong kỳ tính thuế |
|
2 |
Miễn lập Hồ sơ xác định
giá giao dịch liên kết |
|
a |
Người nộp thuế có phát sinh
giao dịch liên kết nhưng tổng doanh thu phát sinh của
kỳ tính thuế dưới 50 tỷ đồng và tổng
giá trị tất cả các giao dịch liên kết phát sinh
trong kỳ tính thuế dưới 30 tỷ đồng |
|
b |
Người nộp thuế đã ký kết
Thỏa thuận trước về phương pháp xác
định giá thực hiện nộp Báo cáo thường
niên theo quy định pháp luật về Thỏa thuận
trước về phương pháp xác định giá |
|
c |
Người nộp thuế thực hiện
kinh doanh với chức năng đơn giản, không
phát sinh doanh thu, chi phí từ hoạt động khai thác, sử
dụng tài sản vô hình, có doanh thu dưới 200 tỷ
đồng, áp dụng tỷ suất lợi nhuận thuần
trước lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp trên
doanh thu, bao gồm các lĩnh vực như sau: |
|
|
- Phân phối: Từ 5% trở lên |
|
|
- Sản xuất: Từ 10% trở lên |
|
|
- Gia công: Từ 15% trở lên |
|
MỤC
III. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn
vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Nội
dung |
Giá
trị bán ra cho bên liên kết |
Giá
trị mua vào từ bên liên kết |
Lợi nhuận
tăng do xác định lại theo giá giao dịch độc
lập |
Thu
hộ, chi hộ, phân bổ
cơ sở
thường
trú3 |
Giao
dịch
thuộc phạm vi áp dụng APA4 |
||||||
Giá
trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá
trị xác định lại theo giá giao dịch độc
lập |
Chênh
lệch |
Phương
pháp xác định giá |
Giá
trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá
trị xác định lại theo giá giao dịch độc
lập |
Chênh
lệch |
Phương
pháp xác định giá |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
(10) |
(11)=(5)+(9) |
(12) |
(13) |
I |
Tổng
giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động
kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng
giá trị
giao dịch
phát sinh từ hoạt động liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hàng hóa hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hàng hóa không hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên
kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nghiên cứu, phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Quảng cáo,
tiếp thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Quản lý kinh doanh và tư vấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên
kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên
kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Phí bản quyền và các khoản
tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên
kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Dịch
vụ
khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC IV.
KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH SAU KHI XÁC ĐỊNH
GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
1. Dành cho
người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất,
thương mại, dịch vụ
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước
về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn
vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ
tiêu |
Giá trị giao dịch
liên kết |
Giá
trị
giao dịch với các bên độc lập |
Tổng
giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong
kỳ |
|
Giá trị xác định
theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định
giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất
khẩu |
|
|
|
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ |
|
|
|
|
4 |
Giá
vốn hàng bán |
|
|
|
|
5 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
6 |
Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
7 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
8 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
8.1 |
Trong đó: - Doanh thu lãi tiền vay |
|
|
|
|
9 |
Chi phí tài chính |
|
|
|
|
9.1 |
Trong đó: - Chi phí lãi tiền vay |
|
|
|
|
10 |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
11 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
12 |
Lợi nhuận thuần chưa trừ
chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
13 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh cộng chi phí lãi vay cộng chi phí khấu
hao (13=11+9.1+10) |
|
|
|
|
14 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay trên lợi nhuận
thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với
chi phí lãi vay và chi phí khấu hao |
|
|
|
|
15 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng
xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất ………………………………………. |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất ………………………………………. |
|
|
|
|
c |
……………………………………………………. |
|
|
|
|
2. Dành cho
người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước
về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn
vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ
tiêu |
Giá
trị giao dịch liên kết |
Giá
trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng
giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong
kỳ |
|
Giá trị xác định
theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định
giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập
tương tự |
|
|
|
|
2 |
Chi
trả lãi và các chi phí tương tự |
|
|
|
|
3 |
Thu nhập lãi thuần |
|
|
|
|
4 |
Thu nhập từ hoạt động dịch
vụ |
|
|
|
|
5 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
6 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động
dịch vụ |
|
|
|
|
7 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động
kinh doanh ngoại hối |
|
|
|
|
8 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng
khoán kinh doanh |
|
|
|
|
9 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư |
|
|
|
|
10 |
Thu nhập từ hoạt động
khác |
|
|
|
|
11 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
|
12 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động
khác |
|
|
|
|
13 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
|
|
|
'( |
14 |
Chi phí hoạt động |
|
|
|
|
15 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
|
|
16 |
Tổng lợi nhuận trước
thuế |
|
|
|
|
17 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động sản xuất kinh doanh (17=16-12) |
|
|
|
|
18 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng
xác định giá giao dịch
liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất …………………………………… |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất …………………………………… |
|
|
|
|
c |
…………………………………………………. |
|
|
|
|
3. Dành cho
người nộp thuế là các công ty chứng khoán, công ty
quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước
về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn
vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ
tiêu |
Giá
trị giao dịch liên kết |
Giá
trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng
giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định
theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định
giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu từ phí cung cấp dịch vụ
cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
a |
Thu phí dịch
vụ
môi giới chứng
khoán |
|
|
|
|
b |
Thu phí quản lý danh mục đầu
tư |
|
|
|
|
c |
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành |
|
|
|
|
d |
Thu phí tư vấn tài chính và đầu
tư chứng khoán |
|
|
|
|
đ |
Thu phí quản lý quỹ đầu
tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho
công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
e |
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
g |
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận
được do tham gia hội đồng quản trị
của các công ty khác |
|
|
|
|
h |
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ,
thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của
công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư
tài chính của công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
i |
Các khoản thu khác theo quy định của
pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và
hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
2 |
Chi phí để thực hiện cung cấp
dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động
tự doanh. |
|
|
|
|
a |
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch
chứng khoán (đối
với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng
khoán) |
|
|
|
|
b |
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch
chứng khoán tại Trung tâm giao
dịch chứng khoán |
|
|
|
|
c |
Phí niêm yết và đăng ký chứng
khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết
tại Trung tâm giao dịch
chứng khoán) |
|
|
|
|
d |
Chi phí liên quan đến việc quản
lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư |
|
|
|
|
đ |
Chi phí huy động vốn cho quỹ
đầu tư |
|
|
|
|
e |
Chi trả lãi tiền vay |
|
|
|
|
g |
Chi phí thù lao cho hội đồng quản
trị |
|
|
|
|
h |
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải
nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
i |
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi
phí cho nhân viên |
|
|
|
|
k |
Chi khấu
hao tài sản cố định, chi khác về tài sản |
|
|
|
|
k.1 |
Chi khấu
hao tài sản cố định |
|
|
|
|
k.2 |
Chi khác về tài sản |
|
|
|
|
l |
Trích dự phòng giảm giá chứng
khoán tự doanh |
|
|
|
|
m |
Các khoản chi khác theo quy định của
pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và
hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
3 |
Lãi (lỗ) từ hoạt động
cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động
tự doanh. |
|
|
|
|
4 |
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp
dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự
doanh |
|
|
|
|
5 |
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ
cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
6 |
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch
vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
7 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế thu nhập doanh nghiệp. |
|
|
|
|
8 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản
xuất kinh doanh (9)=(7)-(6) |
|
|
|
|
9 |
Lợi nhuận thuần chưa trừ
chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
10 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh cộng chi phí lãi vay cộng chi phí khấu
hao (10)=(8)+(2e)+(2k1) |
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay trên lợi nhuận
thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với
chi phí lãi vay và chi phí khấu hao |
|
|
|
|
12 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng
xác định giá
giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất ……………………………………… |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất ……………………………………… |
|
|
|
|
c |
………………………………………….. |
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là
đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
số liệu đã
khai./.
|
……., ngày ….. tháng …… năm ……. |
1
Người nộp thuế đánh dấu “x” vào cột hình thức quan
hệ liên kết
kê khai theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị
định này. Trường hợp bên liên kết thuộc nhiều
hơn một hình thức quan hệ liên kết, người nộp thuế
đánh dấu “x” vào các ô tương ứng.
2
Người nộp thuế đánh dấu “x” vào dòng trường hợp
miễn trừ áp dụng tương ứng.
3
Giá
trị phân bổ cho cơ sở thường trú cần kê khai và chú thích rõ
là phân bổ doanh thu hay chi phí cho cơ sở thường
trú.
4 Người nộp
thuế kê khai “x” đối
với giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA và
“không” đối
với giao dịch không thuộc phạm vi áp dụng APA.